BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2865/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2012 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHUYỂN NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ đề nghị của Bộ Tài chính tại Công văn số 15843/BTC-KHTC ngày 22/11/2011 và Công văn số 4362/BTC-KHTC ngày 03/4/2012; ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ tại Công văn số 5474/UBND-KT ngày 30/12/2011 và Công văn số 2613/UBND-KT ngày 15/6/2012; về phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước thuộc Bộ Tài chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Công sản, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chuyển 18 cơ sở nhà, đất với tổng diện tích đất 404 m2, tổng diện tích nhà 686 m2 do các cơ quan đơn vị thuộc Bộ Tài chính đang quản lý về Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quản lý, sử dụng theo quy định (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan:
1. Tổ chức thực hiện bàn giao, tiếp nhận tài sản tại
2. Thực hiện hạch toán tăng, giảm giá trị tài sản đã bàn giao theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán, thống kê;
3. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc việc giao, nhận, các đơn vị giao, nhận phải thực hiện báo cáo kê khai bổ sung quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước với cơ quan quản lý theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Công sản, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ CHUYỂN CHO ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2865/QĐ-BTC ngày 12/11/2012 của Bộ Tài chính)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số cơ sở nhà, đất | Địa chỉ nhà, đất báo cáo | CHUYỂN | |
Nhà (m2) | Đất (m2) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cục Thuế thành phố Cần Thơ | 18 |
| 686,00 | 404,00 |
1 | Chi cục Thuế quận Cái Răng | 2 |
| 68,00 | 68,00 |
| Đội Thuế phường Phú Thứ | 1 | Khu vực Thạnh Phú, phường Phú Thứ, quận Cái Răng | 36,00 | 36,00 |
| Đội thuế phường Hưng Phú | 1 | Khu vực 7, phường Hưng Phú, quận Cái Răng | 32,00 | 32,00 |
2 | Chi cục Thuế huyện Ô Môn | 1 |
| 57,00 | 60,00 |
| Đội Thuế phường Thới An | 1 | Ấp Thới Trinh, phường Thới An, huyện Ô Môn | 57,00 | 60,00 |
3 | Chi cục Thuế huyện Cờ Đỏ | 3 |
| 92,50 | 135,00 |
| Đội Thuế thị trấn Cờ Đỏ I | 1 | Thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ | 28,00 | 135,00 |
| Đội Thuế thị trấn Cờ Đỏ II (Thạnh Phú cũ) | 1 | Thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ | 24,00 | - |
| Đội Thuế xã Thạnh Phú | 1 | Xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ | 40,50 | - |
4 | Chi cục Thuế huyện Phong Điền | 2 |
| 86,00 | 57,00 |
| Đội Thuế xã Tân Thới | 1 | Xã Tân Thới, huyện Phong Điền | 50,00 | 57,00 |
| Đội Thuế xã Nhơn Nghĩa | 1 | Xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền | 36,00 | - |
5 | Chi cục Thuế huyện Thới Lai | 3 |
| 84,00 | 84,00 |
| Đội Thuế xã Thới Thạnh | 1 | Xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai | 24,00 | 24,00 |
| Đội Thuế xã Trường Xuân | 1 | Xã Trường Xuân, huyện Thới Lai | 28,00 | 60,00 |
| Đội Thuế xã Định Môn | 1 | Xã Định Môn, huyện Thới Lai (UBND xã Định Môn) | 32,00 | - |
6 | Chi cục Thuế quận Bình Thủy | 1 |
| 32,00 | - |
| Đội Thuế phường Thới An Đông | 1 | Phường Thới An Đông, quận Bình Thủy | 32,00 | - |
7 | Chi cục Thuế huyện Vĩnh Thạnh | 3 |
| 132,00 | - |
| Đội Thuế xã Thạnh Lộc | 1 | Xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh (UBND xã Thạnh Lộc) | 40,00 | - |
| Đội Thuế xã Thạnh Thắng | 1 | Xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh | 56,00 | - |
| Đội Thuế xã Thạnh An | 1 | Xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh (UBND xã) | 36,00 | - |
8 | Chi cục Thuế quận Thốt Nốt | 3 |
| 134,50 | - |
| Đội Thuế phường Trung Kiên | 1 | Phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt | 40,50 | - |
| Đội Thuế phường Tân Lộc | 1 | Phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt | 40,00 | - |
| Đội Thuế xã Vĩnh Trinh | 1 | Ấp Long A, quốc lộ 91, quận Thốt Nốt | 54,00 | - |
| Tổng số | 18 |
| 686,00 | 404,00 |
- 1 Quyết định 156/QĐ-BTC năm 2013 điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 1533/QĐ-BTC năm 2012 điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 4 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 5 Quyết định 140/2008/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 09/2007/QĐ-TTg sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 09/2007/QĐ-TTg về việc xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc Sở hữu nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Công văn 285/VPCP-KTN điều chuyển cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của Bộ Giao thông vận tải do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1533/QĐ-BTC năm 2012 điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 156/QĐ-BTC năm 2013 điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành