- 1 Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi và công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 2328/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực Tư pháp, Công an, Bảo hiểm xã hội; Giáo dục và Đào tạo; Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2872/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4657/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Thanh Hoá tại Tờ trình số 560/TTr-STT ngày 11 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp dự thảo Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của UBND tỉnh kèm theo Phương án đơn giản hóa đã được thông qua tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, gửi Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2872/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
1. Thủ tục 1. Sáp nhập Văn phòng công chứng
(Mã TTHC: 1.001665.000.00.00.H56)
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Sửa đổi thành phần hồ sơ: Sửa từ "kiểm toán" thành "quyết toán thuế" trong thành phần hồ sơ, cụ thể như sau:
Kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công chứng tính đến ngày đề nghị sáp nhập thành: Kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được quyết toán thuế của các Văn phòng công chứng tính đến ngày đề nghị sáp nhập.
Lý do: Đặc thù của các tổ chức hành nghề công chứng chỉ thu: Phí công chứng và Thù lao công chứng, nên không cần thiết phải kiểm toán, việc thực hiện kiểm toán gây lãng phí cho doanh nghiệp, trong khi chỉ cần thông tin quyết toán là có thể thực hiện được thủ tục.
1.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, cụ thể:
“Điều 14...
1. ………..
…
b) Kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công chứng tính đến ngày đề nghị sáp nhập;
…”
Đề nghị sửa thành: Kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được quyết toán thuế của các Văn phòng công chứng tính đến ngày đề nghị sáp nhập.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 23.644.146 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 2.922.985 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 20.721.161 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí sau đơn giản hóa: 88%.
2. Thủ tục 2: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng (Mã TTHC: 2.000743.000.00.00.H56)
2.1. Nội dung đơn giản hóa
- Bỏ 01 thành phần hồ sơ
Quyết định cho phép chuyển nhượng văn phòng công chứng
Lý do: Quyết định này sau khi ban hành Ủy ban nhân dân tỉnh đã gửi cho Sở Tư pháp, Sở Tư pháp có lưu trữ thông tin, chỉ cần cung cấp thông tin số Quyết định trong Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động và Sở Tư pháp đối chiếu lại là được mà không cần yêu cầu tổ chức nộp lại.
2.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ (sửa từ 04 thành phần hồ sơ xuống còn 03 thành phần hồ sơ), cụ thể:
“Điều 15...
1. ……..
…
Hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động bao gồm:
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng;
- Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng;
- Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
- Giấy đăng ký hành nghề của các công chứng viên.
Đề nghị sửa thành:
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng;
- Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;
- Giấy đăng ký hành nghề của các công chứng viên.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.835.253 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.455.502 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 379.751 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí sau đơn giản hóa: 21%.
- 1 Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi và công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 2328/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực Tư pháp, Công an, Bảo hiểm xã hội; Giáo dục và Đào tạo; Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2020