Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2873/QĐ-UBND

Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 2131/TTr- UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 về việc xin xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2008 (theo hiện trạng)

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

7.098,80

100,00

7.098,80

100,00

7.098,80

100,00

1

Đất nông nghiệp

2.241,06

31,57

1.819,75

25,63

1.496,82

21,09

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.795,90

25,30

1.535,79

21,63

1.244,89

17,54

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.576,38

22,21

1.299,74

18,31

962,45

13,56

1.1.1.1

Đất trồng lúa

1.143,35

16,11

980,61

13,81

747,29

10,53

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

433,03

6,10

319,13

4,50

215,16

3,03

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

219,52

3,09

236,05

3,33

282,44

3,98

1.2

Đất lâm nghiệp

436,41

6,15

276,36

3,89

244,33

3,44

1.2.1

Đất rừng sản xuất

418,80

5,90

263,06

3,71

236,57

3,33

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

17,61

0,25

13,30

0,19

7,76

0,11

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,65

0,11

7,60

0,11

7,60

0,11

1.4

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,10

0,02

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

4.751,69

66,94

5.187,79

73,08

5.535,71

77,98

2.1

Đất ở

1.890,04

26,62

1.965,06

27,68

2.056,12

28,96

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

899,86

12,68

635,85

8,96

659,06

9,28

2.1.2

Đất ở tại đô thị

990,18

13,95

1.329,21

18,72

1.397,06

19,68

2.2

Đất chuyên dùng

1.507,42

21,23

1.954,65

27,53

2.283,11

32,16

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

204,76

2,88

198,55

2,80

200,56

2,83

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

64,65

0,91

65,48

0,92

70,10

0,99

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

80,89

1,14

114,69

1,62

140,62

1,98

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

9,00

0,13

55,78

0,79

77,11

1,09

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

57,92

0,82

47,09

0,66

51,69

0,73

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

13,20

0,19

11,05

0,16

11,05

0,16

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

0,77

0,01

0,77

0,01

0,77

0,01

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.157,12

16,30

1.575,93

22,20

1.871,83

26,37

2.2.4.1

Đất giao thông

677,52

9,54

738,07

10,40

825,41

11,63

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

68,32

0,96

74,23

1,05

86,34

1,22

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

0,61

0,01

0,61

0,01

0,61

0,01

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

39,46

0,56

152,45

2,15

262,38

3,70

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

13,43

0,19

25,02

0,35

27,38

0,39

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

94,76

1,33

177,31

2,50

245,53

3,46

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

26,79

0,38

164,97

2,32

177,59

2,50

2.2.4.8

Đất chợ

8,69

0,12

12,53

0,18

15,55

0,22

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

227,54

3,21

230,74

3,25

231,04

3,25

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

148,98

2,10

137,75

1,94

137,75

1,94

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

620,67

8,74

546,33

7,70

482,56

6,80

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

578,55

8,15

577,97

8,14

570,14

8,03

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

6,03

0,08

6,03

0,08

6,03

0,08

3

Đất chưa sử dụng

106,05

1,49

91,26

1,29

66,27

0,93

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ 2006 - 2010

 

 

(1)

(2)

(3)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 743,14

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 551,01

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

436,72

 

1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

 330,43

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 106,29

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 114,29

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 192,08

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 182,23

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 -

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 9,85

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 0,05

 

1.4

Đất làm muối

 -

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 -

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 33,00

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 33,00

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

 -

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 -

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 -

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 -

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 -

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 65,84

 

3.1

Đất chuyên dùng

 28,87

 

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 -

 

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 -

 

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 14,52

 

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

 14,35

 

3.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

 -

 

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 32,75

 

3.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 4,22

 

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

 -

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:  Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Cả thời kỳ
2006 - 2010

 

 

(1)

(2)

(3)

 

1

Đất nông nghiệp

 743,14

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 551,01

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 436,72

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

 330,43

 

 

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 106,29

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 114,29

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 192,08

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 182,23

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 -

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 9,85

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 0,05

 

1.4

Đất làm muối

 -

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

 713,07

 

2.1

Đất ở

 439,26

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 301,80

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

 137,46

 

2.2

Đất chuyên dùng

 103,11

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 11,09

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 4,46

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 27,78

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 59,78

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 11,23

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 145,59

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dụng

 13,88

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 -

 

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ
2006 - 2010

 

 

(1)

(2)

(3)

 

1

Đất phi nông nghiệp

45,74

 

1.1

Đất ở

29,45

 

1.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

1.1.2

Đất ở tại đô thị

29,45

 

1.2

Đất chuyên dùng

13,97

 

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5,04

 

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

8,93

 

1.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 

 

1.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

1.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2,32

 

1.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỷ lệ 1/10000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng

Diện tích tính đến năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

7.098,80

7.098,80

7.098,80

7.098,80

7.098,80

7.098,80

1

Đất nông nghiệp

2.241,06

2.104,68

2.089,84

1.819,75

1.630,29

1.496,82

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.795,90

1.751,45

1.736,67

1.535,79

1.363,53

1.244,89

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.576,38

1.564,31

1.549,53

1.299,74

1.104,60

962,45

1.1.1.1

Đất trồng lúa

1.143,35

1.135,22

1.127,17

980,61

837,19

747,29

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

433,03

429,09

422,36

319,13

267,41

215,16

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

219,52

187,14

187,14

236,05

258,93

282,44

1.2

Đất lâm nghiệp

436,41

345,58

345,57

276,36

259,16

244,33

1.2.1

Đất rừng sản xuất

418,80

327,97

327,96

263,06

248,44

236,57

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

17,61

17,61

17,61

13,30

10,72

7,76

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,65

7,65

7,60

7,60

7,60

7,60

1.4

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,10

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

4.751,69

4.886,35

4.904,23

5.187,79

5.392,10

5.535,71

2.1

Đất ở

1.890,04

1.931,57

1.929,58

1.965,06

2.044,64

2.056,12

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

899,86

621,40

624,76

635,85

646,31

659,06

2.1.2

Đất ở tại đô thị

990,18

1.310,17

1.304,82

1.329,21

1.398,33

1.397,06

2.2

Đất chuyên dùng

1.507,42

1.652,27

1.673,74

1.954,65

2.112,47

2.283,11

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

204,76

193,67

195,53

198,55

200,50

200,56

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

64,65

61,05

64,86

65,48

69,33

70,10

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

80,89

80,41

81,63

114,69

125,79

140,62

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

9,00

10,35

25,80

55,78

65,88

77,11

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

57,92

58,24

44,01

47,09

48,09

51,69

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

13,20

11,05

11,05

11,05

11,05

11,05

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

0,77

0,77

0,77

0,77

0,77

0,77

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.157,12

1.317,14

1.331,72

1.575,93

1.716,85

1.871,83

2.2.4.1

Đất giao thông

677,52

717,98

688,18

738,07

777,66

825,41

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

68,32

71,42

71,03

74,23

79,50

86,34

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng

0,61

0,61

0,61

0,61

0,61

0,61

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

39,46

45,92

63,25

152,45

205,59

262,38

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

13,43

15,52

17,32

25,02

25,82

27,38

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

94,76

125,06

143,14

177,31

207,12

245,53

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

26,79

103,94

109,22

164,97

174,71

177,59

2.2.4.8

Đất chợ

8,69

9,15

11,43

12,53

14,80

15,55

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

227,54

227,54

227,54

230,74

231,04

231,04

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

148,98

137,78

137,75

137,75

137,75

137,75

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

620,67

577,37

575,73

546,33

514,82

482,56

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

578,55

581,33

581,40

577,97

576,39

570,14

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

6,03

6,03

6,03

6,03

6,03

6,03

3

Đất chưa sử dụng

106,05

107,77

104,73

91,26

76,41

66,27

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đất chuyển đổi mục đích trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

743,14

135,28

14,84

270,09

189,46

133,47

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

551,01

44,45

14,78

200,88

172,26

118,64

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

436,72

0,86

5,78

183,79

152,14

94,15

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

114,29

43,59

9,00

17,09

20,12

24,49

1.2

Đất lâm nghiệp

192,08

90,83

0,01

69,21

17,20

14,83

1.2.1

Đất rừng sản xuất

182,23

90,83

0,01

64,90

14,62

11,87

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

9,85

-

-

4,31

2,58

2,96

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,05

-

0,05

-

-

-

1.4

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

33,00

4,00

2,00

11,00

7,00

9,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

33,00

4,00

2,00

11,00

7,00

9,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng TS

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

65,84

23,77

24,25

6,33

6,74

4,75

3.1

Đất chuyên dùng

28,87

5,94

22,93

-

-

-

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

-

-

-

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14,52

-

14,52

-

-

-

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

14,35

5,94

8,41

-

-

-

3.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

-

-

-

-

-

-

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

32,75

17,83

0,72

3,99

6,74

3,47

3.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

4,22

-

0,60

2,34

-

1,28

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

743,14

135,28

14,84

270,09

189,46

133,47

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

551,01

44,45

14,78

200,88

172,26

118,64

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

436,72

0,86

5,78

183,79

152,14

94,15

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

114,29

43,59

9,00

17,09

20,12

24,49

1.2

Đất lâm nghiệp

192,08

90,83

0,01

69,21

17,20

14,83

1.2.1

Đất rừng sản xuất

182,23

90,83

0,01

64,90

14,62

11,87

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

9,85

-

-

4,31

2,58

2,96

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,05

-

0,05

-

-

-

1.4

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

713,07

409,62

99,56

64,83

58,33

80,73

2.1

Đất ở

439,26

307,39

37,36

27,68

24,94

41,89

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

301,80

291,07

7,77

-

2,24

0,72

2.1.2

Đất ở tại đô thị

137,46

16,32

29,59

27,68

22,70

41,17

2.2

Đất chuyên dùng

103,11

44,34

57,92

0,22

0,30

0,33

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan

11,09

11,09

-

-

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

4,46

3,75

0,71

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

27,78

12,38

15,40

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

59,78

17,12

41,81

0,22

0,30

0,33

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

11,23

11,20

0,03

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

145,59

46,59

1,73

33,50

31,51

32,26

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

13,88

0,10

2,52

3,43

1,58

6,25

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào SD trong thời kỳ

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất phi nông nghiệp

45,74

1,92

5,36

13,47

14,85

10,14

1.1

Đất ở

29,45

 

1,09

9,76

9,97

8,63

1.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất ở tại đô thị

29,45

 

1,09

9,76

9,97

8,63

1.2

Đất chuyên dùng

13,97

1,92

1,95

3,71

4,88

1,51

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

5,04

 

 

3,50

0,76

0,78

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

8,93

1,92

1,95

0,21

4,12

0,73

1.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

2,32

 

2,32

 

 

 

1.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công Thương, Văn hoá Thể Thao và Du lịch; Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thúy Hòa