ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2874/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 10 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1631/TTr-SGTVT-P1 ngày 27 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hải Dương.
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực đường sắt, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 05 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 và 01 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm công khai, tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và trên Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
|
|
|
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (Áp dụng đối với đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý (đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100Km/h giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống). | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND tỉnh (Số 45, đường Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương). | Không | - Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017 - Nghị định 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Nghị định 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đường sắt. |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (Áp dụng đối với xây dựng, cải tạo, nâng cấp, đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải (Số 79, đường Bạch Đằng, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) | Không | - Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017; - Nghị định 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ Giao thông vận tải. |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (Áp dụng đối với công trình xây dựng, cải tạo, nâng cấp, đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý). | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải (Số 79, đường Bạch Đằng, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Không | - Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017; - Nghị định 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ Giao thông vận tải. |
4 | Thủ tục bãi bỏ đường ngang (Áp dụng đối với đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường; huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải (Số 79, đường Bạch Đằng, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Không | - Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017; - Nghị định 56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt; - Thông tư 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ Giao thông vận tải. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Tên Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN (Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Hải Dương) |
| Thực hiện thủ tục hành chính do Thanh tra Chính phủ công bố tại Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ và Quyết định công bố danh mục thủ thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh số 1888/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hải Dương |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với KN thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở) | Tiếp công dân | |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai (đối với KN thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở) | Tiếp công dân | |
3 | Giải quyết tố cáo (thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Giao thông vận tải) | Tiếp công dân | |
4 | Tiếp công dân tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương | Tiếp công dân | |
5 | Xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo và đơn phản ảnh, kiến nghị thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | Tiếp công dân | |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương) |
| |
1 | Thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối với đường tỉnh | Đường bộ | - Điều 5 Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14: Hệ thống quy hoạch Quốc gia không có quy hoạch các điểm đấu nối đường tỉnh do đó không còn thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối với đường tỉnh |
- 1 Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hải Dương
- 1 Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị thay thế trong lĩnh vực: Đường thủy nội địa; Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm và lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1194/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực đường sắt, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị thay thế trong lĩnh vực: Đường thủy nội địa; Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm và lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa