ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 288/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 26 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 168/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 867/TTr-STNMT ngày 12/10/2011 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 168 | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không giải phóng mặt bằng ( Đối với tổ chức) | Đã được thay thế |
|
2 | Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng (Đối với tổ chức) | Đã được thay thế |
|
3 | Giao đất chưa giải phóng mặt bằng (Đối với tổ chức) | Đã được thay thế |
|
4 | Cho thuê đất chưa giải phóng mặt bằng (Đối với tổ chức) | Đã được thay thế |
|
5 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (đối với tổ chức) | Thực hiện theo Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ |
|
6 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Đối với tổ chức) | Đã được thay thế |
|
7 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai (Đối với tổ chức) | Đã được thay thế |
|
8 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 3,4,5,6,7,9,10,11 và khoản 12 Điều 38 của Luật Đất đai (Đối với tổ chức) | Bãi bỏ do không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
9 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 38 của Luật Đất đai (Đối với tổ chức) | Bãi bỏ do không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
10 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai (Đối với tổ chức) | Bãi bỏ do không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
11 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (Đối với tổ chức) | Đã được thay thế |
|
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (Đối với tổ chức) | Đã được thay thế |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận QSD đất cho tổ chức đang sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận QSD đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận QSD đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng QSD đất kèm theo chuyển mục đích sử dụng đất mà phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư | Đã được thay thế |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận QSD đất cho tổ chức nhận QSD đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điềm 1 khoản 1 Điều 99 Nghị định 181 | Đã được thay thế |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận QSD đất trong trường hợp thực hiện tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng | Đã được thay thế |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất đối với tổ chức | Đã được thay thế |
|
20 | Cấp đổi Giấy chứng nhận QSD đất đối với tổ chức | Đã được thay thế |
|
21 | Đính chính đối với giấy chứng nhận QSD đã cấp | Đã được thay thế |
|
22 | Thu hồi giấy chứng nhận QSD đất đã cấp trái pháp luật | Bãi bỏ do không đủ yếu tố cấu thành TTHC |
|
23 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền của tổ chức | Đã được thay thế |
|
24 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi tên của tổ chức | Đã được thay thế |
|
25 | Đăng ký biến động về sử dụng đất giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên của tổ chức | Đã được thay thế |
|
26 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính của tổ chức | Đã được thay thế |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh | Đã được thay thế |
|
28 | Xác nhận đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
29 | Xác nhận đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Đã được thay thế |
|
30 | Xác nhận đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai… | Đã được thay thế |
|
31 | Xác nhận xóa đăng ký thế chấp | Đã được thay thế |
|
32 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
33 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
II | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với tổ chức) | Đã được thay thế |
|
2 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (đối với tổ chức) | Bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ |
|
3 | Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường (đối với tổ chức, cá nhân | Bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ |
|
4 | Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại (đối với vận chuyển trong tỉnh) | Đã được thay thế |
|
5 | Cấp Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với vận chuyển trong tỉnh) | Đã được thay thế |
|
6 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Đã được thay thế |
|
III | Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
|
|
4 | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản (đối với tổ chức) | Bãi bỏ theo Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 |
|
9 | Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản (đối với tổ chức) | Bãi bỏ theo Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 |
|
11 | Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản (đối với tổ chức) | Bãi bỏ theo Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 |
|
12 | Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản (đối với tổ chức) | Bãi bỏ theo Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 |
|
13 | Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản | Bãi bỏ theo Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 |
|
14 | Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản (đối với tổ chức) | Bãi bỏ theo Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 |
|
15 | Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản (đối với tổ chức) | Bãi bỏ theo Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 |
|
17 | Chuyển nhượng giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (đối với tổ chức) | Bãi bỏ theo Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 |
|
18 | Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản (đối với tổ chức) | Bãi bỏ theo Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 |
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ |
|
| |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đã được thay thế |
|
2 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đã được thay thế |
|
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ (do bị mất, rách nát, hư hỏng không sử dụng được) | Theo Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT |
|
4 | Đăng ký hoạt động đo đạc bản đồ | Theo Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT |
|
5 | Gia hạn Giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ | Theo Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT |
|
6 | Giao nộp sản phẩm và quyết toán công trình sản phẩm | Theo Thông tư số 05/2019/TT-BTNMT |
|
7 | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đã được thay thế |
|
| Tổng số 55 thủ tục |
|
|
- 1 Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2 Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 1 Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng