TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-TANDTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG SỔ NGHIỆP VỤ TRONG HỆ THỐNG TÒA ÁN
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ vào Điều 27 Luật tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật thống kê năm 2015;
Để bảo đảm thống nhất và đúng pháp luật trong việc ghi chép, theo dõi, thống kê công tác chuyên môn nghiệp vụ của Tòa án;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ thống sổ nghiệp vụ sửa đổi, bổ sung trong hệ thống Tòa án (kèm theo Danh mục 40 sổ nghiệp vụ và Hướng dẫn sử dụng).
Điều 2. Các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án quân sự Trung ương; các Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tòa án nhân dân các quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh và tương đương chịu trách nhiệm triển khai áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Điều 3. Vụ Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao có nhiệm vụ:
1. Tập huấn, hướng dẫn, hỗ trợ Tòa án nhân dân các cấp sử dụng Hệ thống sổ nghiệp vụ.
2. Kiểm tra, đôn đốc việc áp dụng các loại sổ nghiệp vụ trong hệ thống Tòa án.
3. Hàng năm, phối hợp với Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao in và phát hành Hệ thống sổ trong toàn hệ thống Tòa án.
Điều 4. Quyết định này thay thế Quyết định số 57/2009/QĐ-TA ngày 30 tháng 11 năm 2009 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc ban hành hệ thống sổ nghiệp vụ của ngành Tòa án nhân dân.
Điều 5. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao; Chánh án Tòa án quân sự Trung ương; Chánh án các Tòa án nhân dân cấp cao; Chánh án Tòa án nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chánh án Tòa án nhân dân các quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh và tương đương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHÁNH ÁN |
CÁC LOẠI SỔ NGHIỆP VỤ TRONG HỆ THỐNG TÒA ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-TANDTC ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
1. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ án hình sự sơ thẩm;
2. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ án hình sự phúc thẩm;
3. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ án hình sự giám đốc thẩm, tái thẩm;
4. Sổ theo dõi số bản án, quyết định về hình sự;
5. Sổ theo dõi người bị kết án phạt tù đang tại ngoại;
6. Sổ thụ lý và theo dõi việc ra quyết định thi hành án hình sự;
7. Sổ theo dõi miễn, giảm thời hạn chấp hành phạt tù và miễn, giảm các khoản thu nộp ngân sách nhà nước;
8. Sổ theo dõi việc thi hành án hình sự.
II. CÁC SỔ NGHIỆP VỤ DÙNG CHO VIỆC THEO DÕI TÌNH HÌNH THỤ LÝ, GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ
1. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc dân sự sơ thẩm;
2. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc dân sự phúc thẩm;
3. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc dân sự giám đốc thẩm, tái thẩm;
4. Sổ theo dõi số bản án, quyết định về dân sự.
1. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc hôn nhân gia đình sơ thẩm;
2. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc hôn nhân gia đình phúc thẩm;
3. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc hôn nhân gia đình giám đốc thẩm, tái thẩm;
4. Sổ theo dõi số bản án, quyết định về hôn nhân và gia đình.
1. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc kinh doanh thương mại sơ thẩm;
2. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc kinh doanh thương mại phúc thẩm;
3. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc kinh doanh thương mại giám đốc thẩm, tái thẩm;
4. Sổ theo dõi số bản án, quyết định về kinh doanh thương mại.
1. Sổ thụ lý và kết quả giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản;
2. Số thụ lý và kết quả giải quyết đơn đề nghị, kháng nghị việc giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản;
3. Sổ thụ lý và kết quả giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản theo thủ tục đặc biệt.
VI. CÁC SỔ NGHIỆP VỤ DÙNG CHO VIỆC THEO DÕI TÌNH HÌNH THỤ LÝ, GIẢI QUYẾT CÁC VỤ, VIỆC LAO ĐỘNG
1. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc lao động sơ thẩm;
2. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc lao động phúc thẩm;
3. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ việc lao động giám đốc thẩm, tái thẩm;
4. Sổ theo dõi số bản án, quyết định về lao động.
VII. CÁC SỔ NGHIỆP VỤ DÙNG CHO VIỆC THEO DÕI TÌNH HÌNH THỤ LÝ, GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
1. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ án hành chính sơ thẩm;
2. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ án hành Chính phúc thẩm;
3. Sổ thụ lý và giải quyết các vụ án hành chính giám đốc thẩm, tái thẩm;
4. Sổ theo dõi số bản án, quyết định về hành chính.
1. Sổ thụ lý và giải quyết việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân;
2. Sổ thụ lý và giải quyết đơn đề nghị hoãn, miễn chấp hành, giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành phần thời gian áp dụng biện pháp xử lý hành chính còn lại tại Tòa án nhân dân;
3. Sổ thụ lý và giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị các quyết định của Tòa án trong việc áp dụng biện pháp xử lý hành chính.
IX. SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH THỤ LÝ, GIẢI QUYẾT ĐƠN KHỞI KIỆN, ĐƠN TƯ PHÁP
1. Sổ thụ lý đơn khởi kiện;
2. Sổ thụ lý và giải quyết đơn yêu cầu giám đốc thẩm, tái thẩm;
1. Sổ triệu tập phiên tòa;
2. Sổ giao nhận hồ sơ vụ án;
3. Sổ Công văn đi;
4. Sổ Công văn đến.
- 1 Luật thống kê 2015
- 2 Quyết định 2145/QĐ-TCT năm 2015 Sổ tay nghiệp vụ kiểm tra nội bộ ngành thuế về công tác Miễn thuế, giảm thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 3 Quyết định 2146/QĐ-TCT năm 2015 về Sổ tay nghiệp vụ kiểm tra nội bộ ngành thuế về công tác Quản lý Nợ thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 4 Luật tổ chức Tòa án nhân dân 2014
- 5 Công văn 13/TA-TKTH đăng ký số lượng sổ nghiệp vụ do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 1 Công văn 13/TA-TKTH đăng ký số lượng sổ nghiệp vụ do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 2 Quyết định 2146/QĐ-TCT năm 2015 về Sổ tay nghiệp vụ kiểm tra nội bộ ngành thuế về công tác Quản lý Nợ thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 3 Quyết định 2145/QĐ-TCT năm 2015 Sổ tay nghiệp vụ kiểm tra nội bộ ngành thuế về công tác Miễn thuế, giảm thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành