ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 và Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 355/TTr-SVHTTDL ngày 13/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính mới ban hành gồm: lĩnh vực Thể dục, thể thao 24 thủ tục và lĩnh vực Văn hóa 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính gồm lĩnh vực Thể dục thể thao 24 thủ tục, lĩnh vực Văn hóa 04 thủ tục hành chính tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017, Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 và Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực thể dục, thể thao | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -NĐ số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -NĐ số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ | - Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08//11/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | -Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục,thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục,thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -NĐ số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . | Không quy định | - Luật thể dục,thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 25/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. | |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
| Không quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
II. Lĩnh vực văn hóa | ||||||
1 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công | 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | -Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. -Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. -Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | - Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công | Thẩm định và phân loại phim: 1. Phim thương mại: a. Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ a.2 Độ dài từ 101-150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151-200 phút tính thành 02 tập b. Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút : 2.200.000đ b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2. Phim phi thương mại: a. Phim truyện : a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ a.2 Độ dài từ 101-150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151-200 phút tính thành 02 tập b. Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút : 1.600.000đ b.2 Độ dài từ 61 trở lên thu như phim truyện. * ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bẳng 50% mức thu tương ứng trên đây | -Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. -Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. -Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | |
3 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công | 1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a)Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000đ/ 1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000đ cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút) - Đối với bản ghi hình: 300.000đ/ 1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000đ cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút) b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000đ/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000đ/chương trình. -Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000đ/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000đ/ bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000đ/chương trình. 2. Chương trình trên băng đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. | -Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. -Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. -Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | Được công bố tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf | |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | |
II. Lĩnh vực Văn hóa | ||
1 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | |
2 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | |
3 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | |
4 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Được công bố tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1 Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Văn hóa; Mỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 8 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 10 Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 12 Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 13 Quyết định 3839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở, thể dục, thể thao và mua bán hàng hóa quốc tế liên quan đến văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 14 Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 15 Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 16 Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 17 Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa; thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 18 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 19 Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 20 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 21 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 22 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 23 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 24 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa; thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 3839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở, thể dục, thể thao và mua bán hàng hóa quốc tế liên quan đến văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 10 Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 11 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 13 Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 14 Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15 Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 16 Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 17 Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Văn hóa; Mỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 18 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 19 Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 20 Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên