BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/1999/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 1999 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998;
Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành viên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sắp xếp lại mã số cho mặt hàng: Thuốc lá sợi đã chế biến, vào nhóm 2403, mã số 24031000.
Điều 3. Thay thế tên nhóm hàng 4810 quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên mới như sau: Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/4/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ-BTC ngày 15 tháng 3 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số | Mô tả nhóm mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
1806 |
|
| Sô-cô-la và chế phẩm ăn được chứa ca cao |
|
1806 | 10 | 00 | - Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 30 |
1806 | 20 | 00 | - Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, bột hạt hay dạng khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2 kg | 30 |
|
|
| - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
1806 | 31 |
| ắ Có nhân: |
|
1806 | 31 | 10 | ắ Bánh, kẹo | 50 |
1806 | 31 | 90 | ắ Loại khác | 50 |
1806 | 32 |
| ắ Không có nhân: |
|
1806 | 32 | 10 | ắ Bánh, kẹo | 50 |
1806 | 32 | 90 | ắ Loại khác | 50 |
1806 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1806 | 90 | 10 | ắ Bánh, kẹo | 50 |
1806 | 90 | 90 | ắ Loại khác | 50 |
1901 |
|
| Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1901 | 10 |
| - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 | 10 | 10 | ắ Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404 | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống |
|
1901 | 10 | 90 | ắ Loại khác | 30 |
1901 | 20 | 00 | - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905 | 50 |
1901 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1901 | 90 | 10 | ắ Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404 | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống | 5 |
1901 | 90 | 20 | ắ Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm | 30 |
1901 | 90 | 90 | ắ Loại khác | 50 |
2207 |
|
| Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên; cồn e-ti-lic và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ |
|
2207 | 10 | 00 | - Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên | 50 |
2207 | 20 |
| - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính: |
|
2207 | 20 | 10 | ắ Cồn ê-ti-lích có nồng độ 99% trở lên | 20 |
2207 | 20 | 90 | ắ Loại khác | 50 |
2403 |
|
| Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá |
|
2403 | 10 | 00 | - Thuốc lá lá đã chế biến có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với hàm lượng bất kỳ | 30 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2403 | 91 | 00 | ắ Thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc "hoàn nguyên" | 30 |
2403 | 99 | 00 | ắ Loại khác | 30 |
2710 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
| - Xăng các loại: |
|
2710 | 00 | 11 | ắ Xăng dùng cho máy bay | 10 |
2710 | 00 | 12 | ắ Xăng trắng (xăng pha sơn) | 10 |
2710 | 00 | 19 | ắ Xăng các loại khác | 70 |
2710 | 00 | 20 | - Diesel | 60 |
2710 | 00 | 30 | - Ma dút | 20 |
2710 | 00 | 40 | - Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1,...) | 60 |
2710 | 00 | 50 | - Dầu hoả thông dụng | 60 |
2710 | 00 | 60 | - Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 70 |
2710 | 00 | 70 | - Condensate và các chế phẩm tương tự | 15 |
2710 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3208 |
|
| Sơn, véc ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay hoà tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
3208 | 10 |
| - Từ polyeste không vân: |
|
3208 | 10 | 10 | ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa | 5 |
|
|
| - Véc ni khác, kể cả sơn bóng: |
|
3208 | 10 | 21 | ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ C | 15 |
3208 | 10 | 29 | ắ Loại khác | 30 |
3208 | 10 | 30 | ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ | 10 |
3208 | 10 | 40 | ắ Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 30 |
3208 | 10 | 50 | ắ Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chống côn trùng | 30 |
3208 | 10 | 90 | ắ Loại khác | 30 |
3208 | 20 |
| - Từ polyme acrylic polyme vinyl: |
|
3208 | 20 | 10 | ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa | 5 |
|
|
| ắ Véc ni khác, kể cả sơn bóng: |
|
3208 | 20 | 21 | ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ C | 15 |
3208 | 20 | 29 | ắ Loại khác | 30 |
3208 | 20 | 30 | ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ | 10 |
3208 | 20 | 40 | ắ Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 30 |
3208 | 20 | 50 | ắ Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng | 30 |
3208 | 20 | 90 | ắ Loại khác | 30 |
3208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3208 | 90 | 10 | ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa | 5 |
|
|
| - Véc ni khác, kể cả sơn bóng: |
|
3208 | 90 | 21 | ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ C | 15 |
3208 | 90 | 29 | ắ Loại khác | 30 |
3208 | 90 | 30 | ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn mòm dùng để sơn vỏ tàu thuỷ | 10 |
3208 | 90 | 40 | ắ Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 30 |
3208 | 90 | 50 | ắ Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng | 30 |
3208 | 90 | 90 | ắ Loại khác | 30 |
3209 |
|
| Sơn, véc ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay hoà tan trong môi trường có chứa nước |
|
3209 | 10 |
| - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
3209 | 10 | 10 | ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa | 5 |
|
|
| ắ Véc ni khác, kể cả sơn bóng: |
|
3209 | 10 | 21 | ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ C | 15 |
3209 | 10 | 29 | ắ Loại khác | 30 |
3209 | 10 | 30 | ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3209 | 10 | 40 | ắ Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 30 |
3209 | 10 | 50 | ắ Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng | 30 |
3209 | 10 | 90 | ắ Loại khác | 30 |
3209 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3209 | 90 | 10 | ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa | 5 |
|
|
| - Véc ni khác, kể cả sơn bóng: | 5 |
3209 | 90 | 21 | ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ C | 15 |
3209 | 90 | 29 | ắ Loại khác | 30 |
3209 | 90 | 30 | ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ | 10 |
3209 | 90 | 40 | ắ Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 30 |
3209 | 90 | 50 | ắ Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng | 30 |
3209 | 90 | 90 | ắ Loại khác | 30 |
3210 | 00 |
| Sơn, véc ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và dầu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da |
|
3210 | 00 | 10 | - Các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da | 3 |
|
|
| - Véc ni kể cả sơn bóng: |
|
3210 | 00 | 21 | ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ C | 15 |
3210 | 00 | 29 | ắ Loại khác | 30 |
3210 | 00 | 30 | - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ | 10 |
3210 | 00 | 40 | - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 30 |
3210 | 00 | 50 | - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng | 30 |
3210 | 00 | 60 | - Sơn khác, kể cả sơn men | 30 |
3210 | 00 | 70 | - Màu keo | 0 |
3808 |
|
| Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
3808 | 10 |
| - Thuốc trừ sâu: |
|
|
|
| - Chế phẩm trung gian là nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu: |
|
3808 | 10 | 11 | ắ BPMC (FENOBUCARB) | 3 |
3808 | 10 | 19 | ắ Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
3808 | 10 | 91 | ắ Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt | 3 |
3808 | 10 | 99 | ắ Loại khác | 3 |
3808 | 20 | 00 | - Thuốc diệt nấm | 1 |
3808 | 30 |
| - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808 | 30 | 10 | ắ Thuốc diệt cỏ | 1 |
3808 | 30 | 20 | ắ Thuốc chống nảy mầm | 0 |
3808 | 30 | 30 | ắ Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây | 0 |
3808 | 40 | 00 | - Thuốc khử trùng | 0 |
3808 | 90 |
| ắ Loại khác: |
|
3808 | 90 | 10 | ắ Thuốc bảo quản gỗ | 1 |
3808 | 90 | 20 | ắ Thuốc diệt chuột | 1 |
3808 | 90 | 90 | ắ Loại khác | 1 |
3920 |
|
| Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác |
|
3920 | 10 | 00 | - Từ polyme etylen | 20 |
3920 | 20 | 00 | - Từ polyme propylen | 20 |
3902 | 30 | 00 | - Từ polyme styren | 20 |
|
|
| - Từ polyme vinyl clorua: |
|
3920 | 41 | 00 | ắ Loại cứng | 20 |
3920 | 42 | 00 | ắ Loại dẻo | 20 |
|
|
| - Từ polyme acrylic: |
|
3920 | 51 | 00 | ắ Từ polymetyl metacrylat | 20 |
3920 | 59 | 00 | ắ Loại khác: |
|
|
|
| - Từ polycacbonat, nhựa alkyl, este polyalkyl hoặc các polyeste khác: |
|
3920 | 61 |
| ắ Từ polycacbonat: |
|
3920 | 61 | 10 | ắ Dải làm băng từ | 10 |
3920 | 61 | 90 | ắ Loại khác | 20 |
3920 | 62 |
| Từ polyetylen terephthatat: |
|
3920 | 62 | 10 | ắ Dải làm bằng từ | 10 |
3920 | 62 | 90 | ắ Loại khác | 20 |
3920 | 63 |
| ắ Từ polyeste no: |
|
3920 | 63 | 10 | ắ Dải làm băng từ | 10 |
3920 | 63 | 90 | ắ Loại khác | 20 |
3920 | 69 |
| ắ Từ các polyeste khác: |
|
3920 | 69 | 10 | ắ Dải làm băng từ | 10 |
3920 | 69 | 90 | ắ Loại khác | 20 |
|
|
| - Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng: |
|
3920 | 71 |
| ắ Từ xenlulo hoàn nguyên: |
|
3920 | 71 | 10 | ắ Màng cellophane | 5 |
3920 | 71 | 90 | ắ Loại khác | 20 |
3920 | 72 |
| ắ Từ sợi lưu hoá: |
|
3920 | 72 | 10 | ắ Màng cellophane | 5 |
3920 | 72 | 90 | ắ Loại khác | 20 |
3920 | 73 |
| ắ Từ axetat xenlulo: |
|
3920 | 73 | 10 | ắ Màng cellophane | 5 |
3920 | 73 | 90 | ắ Loại khác | 20 |
3920 | 79 |
| ắ Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác: |
|
3920 | 79 | 10 | ắ Màng cellophane | 5 |
3920 | 79 | 90 | ắ Loại khác | 20 |
|
|
| - Từ plastic khác: |
|
3920 | 91 | 00 | ắ Từ polyvinyl butyral | 20 |
3920 | 92 | 00 | ắ Từ polyamit | 20 |
3920 | 93 | 00 | ắ Từ nhựa amino | 20 |
3920 | 94 | 00 | ắ Từ nhựa phenolic | 20 |
3920 | 99 | 00 | ắ Từ plastic khác | 20 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Bấc thấm dùng trong xây dựng | 1 |
|
|
| + Bông xenlulo làm đầu lọ thuốc lá | 15 |
4806 |
|
| Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glassin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
4806 | 10 | 00 | - Giấy giả da gốc thực vật | 3 |
4806 | 20 | 00 | - Giấy không thấm mỡ | 10 |
4806 | 30 | 00 | - Giấy can | 3 |
4806 | 40 | 00 | - Giấy bóng trong (glassin) giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác | 5 |
7210 |
|
| Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
| - Được phủ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 | 11 | 0 | ắ Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm | 3 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự | 0 |
7210 | 12 | 00 | ắ Có chiều dày dưới 0,5 mm | 3 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự | 0 |
7210 | 20 | 00 | - Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá | 0 |
7210 | 30 |
| - Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7210 | 30 | 10 | ắ Loại dầy không quá 1,2mm | 10 |
7210 | 30 | 90 | ắ Loại khác | 5 |
|
|
| - Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 | 41 |
| ắ Hình làn sóng: |
|
7210 | 41 | 10 | ắ Loại dầy không quá 1,2mm | 20 |
7210 | 41 | 90 | ắ Loại khác | 10 |
7210 | 49 |
| ắ Loại khác: |
|
7210 | 49 | 10 | ắ Loại dầy không quá 1,2mm | 20 |
7210 | 49 | 90 | ắ Loại khác | 10 |
7210 | 50 | 00 | - Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm | 0 |
|
|
| - Được tráng hoặc phủ bằng nhôm: |
|
7210 | 61 |
| ắ Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm - kẽm |
|
7210 | 61 | 10 | ắ Loại dầy không quá 1,2mm | 20 |
7210 | 61 | 90 | ắ Loại khác | 10 |
7210 | 69 |
| ắ Loại khác: |
|
7210 | 69 | 10 | ắ Loại dầy không quá 1,2mm | 20 |
7210 | 69 | 90 | ắ Loại khác | 10 |
7210 | 70 | 00 | - Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic | 0 |
7210 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
7217 |
|
| Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
|
7217 | 10 | 00 | - Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa được đánh bóng | 15 |
7217 | 20 | 00 | - Được tráng hoặc phủ bằng kẽm | 10 |
7217 | 30 | 00 | - Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường khác | 10 |
7217 | 90 | 00 | - Loại khác | 15 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Các loại thuộc nhóm 7217 dùng cho cơ khí chế tạo | 0 |
8539 |
|
| Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại, đèn hồ quang |
|
8539 | 10 |
| - Đèn pha đóng kín và đèn chiếu đóng kín: |
|
8539 | 10 | 10 | ắ Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | 30 |
8539 | 10 | 90 | ắ Loại khác | 0 |
|
|
| - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
8539 | 21 | 00 | ắ Bóng đèn halogen vonfram | 0 |
8539 | 22 |
| ắ Loại khác, có công suất không quá 200W và có điện áp trên 100V: |
|
8539 | 22 | 10 | ắ Bóng đèn mổ | 0 |
8539 | 22 | 90 | ắ Loại khác | 40 |
8539 | 29 |
| ắ Loại khác: |
|
8539 | 29 | 10 | ắ Bóng đèn mổ | 0 |
8539 | 29 | 20 | ắ Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300W và có điện áp trên 100V | 40 |
8539 | 29 | 30 | ắ Loại khác, có công suất không quá 200W và có điện áp dưới 100V | 10 |
8539 | 29 | 90 | ắ Loại khác | 0 |
|
|
| - Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
8539 | 31 |
| - Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng: |
|
8539 | 31 | 10 | ắ Dùng để trang trí hoặc sử dụng cho mục đích công cộng | 40 |
8539 | 31 | 90 | ắ Loại khác | 40 |
8539 | 32 | 00 | ắ Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn halogenua kim loại | 0 |
8539 | 39 | 00 | ắ Loại khác | 0 |
|
|
| - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
|
8539 | 41 | 00 | ắ Đèn hồ quang | 0 |
8539 | 49 | 00 | ắ Loại khác | 0 |
8539 | 90 |
| - Phụ tùng: |
|
8539 | 90 | 10 | ắ Dùng làm bóng đèn chiếu sáng cho xe các loại | 20 |
8539 | 90 | 20 | ắ Dùng cho bóng đèn tia cực tím và tia hồng ngoại | 0 |
8539 | 90 | 30 | ắ Dùng cho đèn hồ quang | 0 |
8539 | 90 | 90 | ắ Dùng cho loại khác | 5 |
8703 |
|
| Xe ôtô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chờ người (trừ các loại thuộc nhóm 8702) kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
|
8703 | 10 |
| - Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (goltcar) và các loại xe tương tự: |
|
8703 | 10 | 10 | ắ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 10 | 20 | ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 60 |
|
|
| - Xe khác có động cơ pit-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
8703 | 21 |
| ắ Dung tích xi lanh không quá 1000 cc |
|
8703 | 21 | 10 | ắ Xe cứu thương | 0 |
8703 | 21 | 20 | ắ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 21 | 30 | ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 22 |
| ắ Dung tích xi lanh trên 1000cc nhưng không quá 1500 cc: |
|
8703 | 22 | 10 | ắ Xe cứu thương | 0 |
8703 | 22 | 20 | ắ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 22 | 30 | ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 23 |
| ắ Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 3000cc: |
|
8703 | 23 | 10 | ắ Xe cứu thương. | 0 |
8703 | 23 | 20 | ắ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 23 | 30 | ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 24 |
| ắ Dung tích xi lanh trên 3000 cc: |
|
8703 | 24 | 10 | ắ Xe cứu thương | 0 |
8703 | 24 | 20 | ắ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 24 | 30 | ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 60 |
|
|
| - Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén: |
|
8703 | 31 |
| ắ Dung tích xi lanh không quá 1500 cc |
|
8703 | 31 | 10 | ắ Xe cứu thương | 0 |
8703 | 31 | 20 | ắ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 31 | 30 | ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 32 |
| ắ Dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không quá 2500 cc: |
|
8703 | 32 | 10 | ắ Xe cứu thương | 0 |
8703 | 32 | 20 | ắ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 32 | 30 | ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 33 |
| ắ Dung tích xi lanh trên 2500 cc: |
|
8703 | 33 | 10 | ắ Xe cứu thương | 0 |
8703 | 33 | 20 | ắ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 33 | 30 | ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8703 | 90 | 10 | ắ Xe cứu thương | 0 |
8703 | 90 | 20 | ắ Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 60 |
8703 | 90 | 30 | ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 60 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Xe chở tù | 0 |
|
|
| + Xe tang lễ | 0 |
|
|
| + Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 40 |
|
|
| + Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 45 |
|
|
| + Dạng CKD2 của nhóm 8703 | 20 |
|
|
| + Dạng IKD của nhóm 8703 | 5 |
9602 |
|
| Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này, các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng) |
|
9602 | 00 | 10 | - Vỏ con nhộng dùng cho dược phẩm | 0 |
9602 | 00 | 90 | - Loại khác | 40 |
- 1 Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 4 Quyết định 146/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 75/1999/QĐ/BTC về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 7210 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 75/1999/QĐ/BTC về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 7210 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Công văn 7754/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng giấy can
- 2 Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 3 Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 5 Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 1 Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 3 Công văn 7754/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng giấy can
- 4 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành