- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7 Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2023/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 29/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1. Sửa đổi số thứ tự 1 tại nội dung 1.1 khoản 1, nội dung 2.1 khoản 2, nội dung 4.1 khoản 4, nội dung 5.1 khoản 5, nội dung 6.1 khoản 6, nội dung 7.1 khoản 7 và nội dung 9.1 khoản 9 Phụ lục II như sau:
“
1 | Giống | Con |
| ≥ 01 ngày tuổi |
”.
2. Sửa đổi thứ tự 1 và thứ tự 2 tại nội dung 52.1 khoản 52 Phần I Phụ lục III như sau:
“
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1 | Quy cỡ giống ≤ 500gr/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25% |
”.
3. Bổ sung một số nội dung vào các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND (chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
4. Thay thế cụm từ “Gà 01 ngày tuổi” bằng cụm từ “Giống ≥ 01 ngày tuổi” tại cột ghi chú của nội dung 3.1 khoản 3 Phụ lục II.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 4 năm 2023.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VÀO CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VÀO PHỤ LỤC I
1. Bổ sung từ khoản 19 đến khoản 34 vào sau khoản 18 Phụ lục 1.2 như sau:
“19. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN LÁ (CẢI XANH ĂN LÁ, RAU RỀN, MÙNG TƠI, RAU MUỐNG, XÀ LÁCH, RAU DIẾP)
19.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Cải xanh ăn lá | Kg | 6 | |
- | Rau rền | Kg | 15 | |
- | Mùng tơi | Kg | 25 | |
- | Rau muống | Kg | 80 | |
- | Xà lách, rau diếp | Kg | 0,4 | |
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại): |
| ||
- | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
- | Phân bón lá | 1.000đ | 2.000 | |
- | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 130 |
|
- | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
|
- | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 70 |
|
3 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
|
19.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
20. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LẶC LÀY
20.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 2,8 |
|
2 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 78 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
6 | Chất điều hòa sinh trưởng | 1.000đ | 2.000 | |
7 | Thuốc BVTV vi sinh | 1.000đ | 4.000 |
20.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
21. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CẢI CỦ
21.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 3 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 | |
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
21.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
22. MÔ HÌNH TRỒNG TỎI TÍA
22.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Củ giống | Kg | 1.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 82 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 270 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 700 |
|
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
|
22.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
23. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH LÁ
23.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 6 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 75 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 2.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
23.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
24. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU COVE
24.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 40 | Tương đương 70.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
7 | Nilon phủ | 1.000đ | 1.500 |
|
Định mức này có thể áp dụng cho mô hình sản xuất rau cải xanh ăn lá các loại theo VietGAP với điều kiện thuốc bảo vệ thực vật sinh học và bẫy bả sinh học.
24.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
25. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU GIA VỊ (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô)
25.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống: |
|
|
|
- | Rau mùi | Kg | 12 |
|
- | Rau húng quế | Kg | 0,8 |
|
- | Rau thì là | Kg | 15 |
|
- | Rau tía tô | Kg | 0,5 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 40 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 93 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 71 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 500 |
|
6 | Nấm đối kháng | Kg | 2,5 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
25.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
26. MÔ HÌNH TRỒNG ỚT NGỌT
26.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 0,4 | Tương đương 25.000 cây (trồng dày) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
26.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
27. MÔ HÌNH TRỒNG RAU CẦN
27.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 25 | Hoặc 550.000 - 650.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 75 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 400 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
8 | Nấm đối kháng | Kg | 2,5 |
|
27.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 05 |
|
28. MÔ HÌNH TRỒNG RAU RÚT
28.1. Phần vật tư:
Đơn vị tính cho 1.000 m2 mặt nước/vụ
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hom giống | Kg | 5 | Hoặc 800 - 1.000 cây |
2 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 4 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 5 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 50 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
|
28.2. Phần triển khai:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 05 |
|
29. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LẤY NGÓ
29.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 45.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
29.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
30. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ TÍM, CÀ PHÁO
30.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 350 | Hoặc 30.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 700 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
8 | Nấm đối kháng | Kg | 2,5 |
|
30.2. Phần triển khai:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 05 |
|
31. MÔ HÌNH TRỒNG RAU MÁ
31.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Khóm | 200.000- 350.000 | 2 - 3 tép/khóm |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 185 |
|
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 |
|
4 | Phân DAP (18-46) | Kg | 300 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
31.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
32. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA LÊ, DƯA LÊ VÀNG, DƯA BỞ
32.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống: |
|
|
|
- | Trồng bò | Kg | 1,2 |
|
- | Trồng giàn | Kg | 01 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 80 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 250 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 110 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 1.100 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
32.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
33. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA LƯỚI, DƯA VÀNG
33.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 10.000 | Nếu trồng giàn từ 25.000- 27.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 230 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 5.000 |
|
6 | Vôi Bột | Kg | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
33.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
34. MÔ HÌNH TRỒNG DÂU TÂY
34.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống dâu trồng mới | Cây | 40.000 |
|
2 | Giống dâu trồng dặm (5%) | Cây | 2.000 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
|
34.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
”.
2. Bổ sung từ khoản 16 đến khoản 19 vào sau khoản 15 Phụ lục 1.3 như sau:
“16. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU ĐỎ
16.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 50 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 33 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 45 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 500 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 280 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
16.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DONG GIỀNG
17.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 2.300 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 108 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 216 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
|
Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.
17.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
18. MÔ HÌNH SẢN XUẤT THẠCH ĐEN
18.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 1.500 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 35 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 30 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.500 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 |
|
18.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
19. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY GAI XANH
19.1 Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 28.000 |
|
2 | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 2.800 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 780 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 230 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 430 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
|
19.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
”.
3. Bổ sung từ khoản 10 đến khoản 21 vào sau khoản 9 Phụ lục 1.4 như sau:
“10. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KHÔI TÍA
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 10.000 |
|
2 | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 1.000 |
|
3 | Phân hữu cơ: |
|
| Theo TCVN 7185:2002 |
- Trồng mới | Kg | 2.000 | ||
- Năm 2 và năm 3 | Kg/năm | 2.400 | ||
4 | Đạm nguyên chất (N): |
|
| Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
- Trồng mới | Kg | 100 | ||
- Năm 2 và năm 3 | Kg/năm | 100 | ||
5 | Lân nguyên chất (P2O5): |
|
| |
- Trồng mới | Kg | 90 | ||
- Năm 2 và năm 3 | Kg/năm | 90 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O): |
|
| |
- Trồng mới | Kg | 120 | ||
- Năm 2 và năm 3 | Kg/năm | 120 | ||
7 | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV: |
|
|
|
- Trồng mới | 1.000đ | 1.000 | ||
- Năm 2, năm 3 | 1.000đ/năm | 1.000 |
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY BA KÍCH
11.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 2.000 | Cây không sâu bệnh |
2 | Cây giống trồng dặm (15%) | Cây | 300 | |
3 | Phân lân bón lót (0,2 kg/cây) | Kg/năm | 400 |
|
4 | Phân hữu cơ bón lót (1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 2.000 | |
5 | Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 kg/ cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 600 | |
6 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ/năm | 2.000 |
|
11.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĐƯƠNG QUY
12.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 125.000 | Sạch sâu bệnh |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 127 | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 75 | |
5 | Phân hữu cơ | Tấn | 5 | |
6 | Chế phẩm sinh học | 1.000đ | 5.000 |
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
13. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY GIẢO CỔ LAM
13.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 250.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 250 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | |
5 | Chế phẩm sinh học | 1.000đ | 5.000 |
13.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
14. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SÂM BỐ CHÍNH
14.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 333.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (5%) | Cây | 16.650 |
|
3 | Phân chuồng | Kg | 20.000 |
|
4 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 500 |
|
5 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
14.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
15. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HÀ THỦ Ô ĐỎ
15.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống trồng mới | Cây | 20.000 | Cây không sâu bệnh |
2 | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 2.000 | |
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5): |
|
|
|
- Năm 1 | Kg | 360 | ||
- Năm 2 | Kg | 240 | ||
4 | Phân đạm nguyên chất (N): |
|
| |
- Năm 1 | Kg | 22 | ||
- Năm 2 | Kg | 88 | ||
5 | Phân Kali nguyên chất (K2O): |
|
| |
- Năm 1 | Kg | 32 | ||
- Năm 2 | Kg | 48 | ||
6 | Chế phẩm sinh học Bokachi: |
|
|
|
- Năm 1 | Kg | 3 | ||
- Năm 2 | Kg | 3 | ||
7 | Phân hữu cơ năm 1 | Kg | 1.000 |
|
8 | Thuốc BVTV năm 1 | 1.000đ | 1.000 |
|
15.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KIM TIỀN THẢO
16.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống trồng mới | Cây | 2.500 | Cây không sâu bệnh |
Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 250 | ||
2 | Phân bón NPK (5.10.3) |
|
|
|
- Năm 1 | Kg | 1.500 |
16.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
17. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SA NHÂN TÍM
17.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 2.000 | Sạch sâu bệnh |
2 | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 200 | |
3 | Phân NPK (5:10:3) bón lót | Kg | 400 | Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
4 | Phân hữu cơ: |
|
| |
- Trồng mới | Kg | 1.000 | ||
- Chăm sóc năm 2 | Kg | 1.000 | ||
- Chăm sóc năm 3 | Kg | 1.000 |
17.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THIÊN NIÊN KIỆN
18.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây hoặc hom giống | 40.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (10%) | Cây hoặc hom giống | 4.000 |
|
3 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 40.000 |
|
4 | Phân NPK (5.10.3) | Kg | 2.000 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
18.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
19. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĐỊA HOÀNG
19.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Củ giống | Kg | 500 |
|
Củ giống trồng dặm (5%) | Kg | 25 |
| |
2 | Phân đạm Urê | Kg | 415 |
|
3 | Phân lân Supe | Kg | 416 |
|
4 | Phân Kali clorua | Kg | 280 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 250 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Triệu đồng | 5 |
|
19.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
20. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DIỆP HẠ CHÂU
20.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 300.000 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 |
|
3 | Phân NPK (15:15:15) | Kg | 300 |
|
4 | Đạm Urê | Kg | 100 |
|
5 | Chế phẩm sinh học | Triệu đồng | 5 |
|
20.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
21. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY BẠCH TRUẬT
21.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Gieo hạt | Kg | 8 |
|
- | Trồng cây | Cây | 250.000 |
|
2 | Phân vi sinh | Kg | 3000 |
|
3 | Phân Đạm Urê | Kg | 348 |
|
4 | Phân Supe lân | Kg | 750 |
|
5 | Phân Kali clorua | Kg | 234 |
|
21.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 07 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 06 |
|
”.
4. Bổ sung từ khoản 14 đến khoản 18 vào sau khoản 13 Phụ lục 1.5 như sau:
“14. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SAO ĐEN
14.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 500 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
2 | Giống trồng dặm (10%) | Cây | 50 | |
3 | Phân bón NPK (5:10:3): |
|
|
|
- Trồng mới | Kg | 100 | ||
- Chăm sóc năm 2 | Kg | 100 | ||
- Chăm sóc năm 3 | Kg | 100 |
14.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
15. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY XOAN ĐÀO
15.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 1.100 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
2 | Giống trồng dặm (10%) | Cây | 110 | |
3 | Phân bón NPK (5:10:3): |
|
| TCCS |
- Trồng mới | Kg | 330 | ||
- Chăm sóc năm 2 | Kg | 330 | ||
- Chăm sóc năm 3 | Kg | 330 |
15.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY XOAN TA
16.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 1.650 |
|
2 | Giống trồng dặm (10%) | Cây | 165 | |
3 | Phân bón NPK (5:10:3): |
|
|
|
- Trồng mới | Kg | 330 | ||
- Chăm sóc năm 2 | Kg | 330 | ||
- Chăm sóc năm 3 | Kg | 330 |
16.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
17. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY BỜI LỜI ĐỎ
17.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 3.330 | Cây không sâu bệnh |
2 | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 333 | |
3 | Phân bón: NPK (5:10:3) | Kg | 666 |
|
4 | Thuốc chống mối | 1.000đ | 3.000 |
|
17.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĐÀN HƯƠNG
18.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 500 | Cây sinh trưởng phát triển tốt |
Giống trồng dặm (10%) | Cây | 50 | ||
2 | Phân bón trồng mới: |
|
|
|
- Phân NPK (5.10.3) | Kg | 100 | ||
- Phân hữu cơ | Kg | 1.000 | ||
3 | Phân bón chăm sóc năm 2: |
|
| |
- Phân NPK (5.10.3) | Kg | 100 | ||
- Phân hữu cơ | Kg | 1.000 | ||
4 | Phân bón chăm sóc năm 3: |
|
| |
- Phân NPK (5.10.3) | Kg | 100 | ||
- Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
18.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 08 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
”.
5. Bổ sung từ khoản từ 13 đến khoản 21 vào sau khoản 12 Phụ lục 1.6 như sau:
“13. MÔ HÌNH GHÉP CẢI TẠO NHÃN, VẢI
13.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
1 | Năm thứ nhất và năm thứ 2 | Mắt ghép (15 mắt/cây) | Mắt | 6.000 | Mắt ghép, dây ghép hỗ trợ năm thứ nhất |
Dây ghép | Cuộn | 4 | |||
Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó | ||
Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 48 | |||
Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 | |||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | |||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
2 | Năm thứ 3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 | |
Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 72 | |||
Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | |||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
13.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người/vụ | ≤ 05 |
|
14. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY ĐU ĐỦ
14.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 2.000 - 2.200 |
|
2 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
|
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 250 |
|
4 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 900 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
14.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo | Ha/người/vụ | ≤ 01 |
|
15. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI THEO GAP
15.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
Thời kỳ | STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2) | 1 | Giống trồng mới | Cây | 2.000 | Mầm ghép ≥ 30 cm. |
2 | Giống trồng dặm (5%) | Cây | 100 | ||
3 | Cột bê tông | Cột | 800 | ||
4 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 220 |
| |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 | ||
7 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
8 | Vôi bột | Kg | 1.000 | ||
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 2.000 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 276 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
| |
4 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
15.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG HỒNG XIÊM
16.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
Thời kỳ | STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | 1 | Giống trồng mới | Cây | 400 | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Cây trồng dặm (5%) | Cây | 20 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 152 | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 198 | ||
6 | Phân hữu cơ | Kg | 800 | ||
7 | Vôi bột | Kg | 500 | ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 900 | ||
9 | Thuốc mối | Kg | 4 | ||
Năm 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 48 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | ||
4 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.100 | ||
Năm 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 48 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | ||
4 | Phân hữu cơ | Kg | 1.200 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.200 |
16.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
17. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH VÚ SỮA
17.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 100 |
|
2 | Cây trồng dặm (5%) | Cây | 5 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 200 |
|
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
|
17.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƠ
18.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 200 |
|
2 | Cây trồng dặm (5%) | Cây | 10 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 50 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 35 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 40 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 200 |
|
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
|
18.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
19. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH HỒNG KHÔNG HẠT
19.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 600 |
|
2 | Cây trồng dặm (5%) | Cây | 30 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 600 |
|
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
|
19.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
20. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH LÊ GIỐNG MỚI
20.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 400 |
|
2 | Cây trồng dặm (5%) | Cây | 20 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 85 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 200 |
|
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
|
20.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
21. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY CHANH
21.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Cây | 1.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 500 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 4.000 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
|
21.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 |
|
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 |
|
4 | Tổng kết | Lần | 01 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
”.
6. Bổ sung từ khoản 12 đến khoản 16 vào sau khoản 11 Phụ lục 1.7 như sau:
“12. MÔ HÌNH CÂY TRỒNG THẢM
12.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- Giống cỏ thân đứng (hom) | Kg | 7.000 |
| |
- Giống cỏ thân bụi, thân bò (hom) | Kg | 5.000 | ||
- Giống có thân bụi, thân bò (hạt) | Kg | 7-12 | ||
2 | Phân bón |
|
|
|
a | Phân bón cho cỏ thân đứng: |
|
|
|
| Đạm nguyên chất (N) | Kg | 184 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 48 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| |
b | Phân bón cho cỏ thân bụi, thân bò: |
|
|
|
| Đạm nguyên chất (N) | Kg | 161 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 40 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Ngày | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Ngày | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Ngày | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
13. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA THƯỢC DƯỢC
13.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 50.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 30 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 70 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 300 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
13.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
14. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA HUỆ
14.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Củ | 250.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 207 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 200 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
14.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
15. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA HƯỚNG DƯƠNG
15.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 6 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 60 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 45 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 50 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 |
|
15.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
16. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG SẢN XUẤT LAN HỒ ĐIỆP
16.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Giống và vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 50.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 15 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 25 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 15 |
|
5 | Phân bón lá + kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 500 |
|
7 | Giá thể: Dớn trắng | Kg dớn/chậu |
|
|
- Giai đoạn mới trồng | 0,015 | |||
- Giai đoạn thay chậu lần 1 | 0,02 | |||
- Giai đoạn thay chậu lần 2 | 0,03 | |||
8 | Chậu trồng cây | Cái |
|
|
- Chậu kích thước 5 cm x 5 cm | 500 | |||
- Chậu kích thước 8,3 cm x 8,3 cm | 500 | |||
- Chậu kích thước 12cm x 12cm | 500 | |||
II | Nhà màng và thiết bị: | |||
1 | Nhà màng | Cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m. - Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm, mái: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng. - Vách và thống mái: Lưới che côn trùng. - Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác. |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt: | |||
| Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động hoặc bán tự động |
Máy bơm | Cái | 2 - 3 | Động cơ 1,5 - 2 HP | |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | Cái | 4 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương | |
Ống nguồn, van khoá, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác | Bộ | 1 | Nhựa và vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ |
16.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày |
5 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | m2/người | ≤ 1.000 |
|
Ghi chú: Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.”.
II. BỔ SUNG TỪ KHOẢN 36 ĐẾN KHOẢN 51 VÀO SAU KHOẢN 35 PHỤ LỤC II NHƯ SAU:
“36. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HƯƠU SINH SẢN, NAI SINH SẢN
36.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Hươu, nai cái | Kg/con | 35 | Hươu, nai 15-18 tháng |
- | Hươu, nai đực | Kg/con | 45 | Hươu, nai 18-24 tháng |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho hươu, nai: |
|
|
|
- | Thức ăn hỗn hợp cho hươu, nai cái | Kg/con | 30 | Bổ sung 0,5 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối |
- | Thức ăn hỗn hợp cho hươu, nai đực | Kg/con | 48 | Bổ sung 0,8 kg/con/ngày trong 60 ngày từ khi mua về. |
3 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | Đồng/con | ≤ 100.000 |
|
36.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
37. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HƯƠU LẤY NHUNG
37.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Hươu đực | Kg/con | 30 - 35 | Hươu giống tuổi 10-12 tháng |
2 | Khẩu phần thức cho hươu |
|
|
|
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 10-15 | Duy trì lượng thức ăn trong toàn bộ quá trình nuôi |
- | Thức ăn củ quả | Kg/con/ngày | 1 | |
- | Thức ăn tinh | Kg/con/ngày | 0,5-1 | |
3 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | Đồng/con | ≤ 100.000 |
|
37.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
38. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÚI THỊT
38.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
| Cơ sở chăn nuôi được phép nuôi |
- | Dúi giống | Kg/con | 1-1,5 | ≥ 3 tháng tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 1,0 |
|
3 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | Đồng/con | ≤ 15.000 |
|
38.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
39. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGỖNG THỊT
39.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Ngỗng ≥ 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗ hợp từ 1-90 ngày tuổi | Kg/con | 4,5 |
|
3 | Vắc-xin | Liều/con | 03 | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg (Lít)/con | 0,05 |
39.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
40. MÔ HÌNH NUÔI GIUN QUẾ (TRÙN QUẾ)
40.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giun sinh khối | Kg/m2 | 30 | Tỷ lệ giun tinh ≥ 10% giun sinh khối |
2 | Hệ thống phun sương tạo ẩm (máy bơm, dây dẫn, béc, phụ kiện khác) | Hệ thống | 01 | Phù hợp qui mô chuồng nuôi |
3 | Cảm biến độ ẩm | Cái | 01 |
40.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
41. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ BẢN ĐỊA THƯƠNG PHẨM
41.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Gà giống ≥ 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi | Kg/con | 0,5 |
|
- | Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg/con | 4,4 |
|
3 | Vắc- xin | Liều/con | 07 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 |
|
41.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/Người | ≤ 1.500 |
|
42. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ BẢN ĐỊA SINH SẢN
42.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Gà giống ≥ 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg | 2,3 |
|
- | Giai đoạn 57 - 120 ngày tuổi | Kg | 8,5 |
|
3 | Vắc- xin | Liều/con | 14 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 |
|
42.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/Người | ≤ 1.000 |
|
43. MÔ HÌNH ẤP NỞ GIA CẦM
43.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy nở | Chiếc | 01 |
|
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
|
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 |
|
43.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/cơ sở | 01 |
|
44. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA SINH SẢN
44.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con | Mức hỗ trợ theo thực tiễn sản xuất |
|
2 | Tinh đông lạnh | Liều/con | 04 |
|
3 | Thức ăn: |
|
|
|
- | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | Kg/con | 540 |
|
- | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
|
- | Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh: |
|
|
|
+ | Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
|
+ | Muối ăn | Kg/tấn | 5 |
|
+ | Bạt giải bể ủ hoặc hố ủ | M2/tấn | 8 |
|
+ | Túi nilon ủ | Túi/tấn | 2 |
|
44.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/Người | ≤ 50 |
|
45. CHĂN NUÔI NGỰA SINH SẢN
45.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống : | Con |
|
|
- | Con cái | Kg/con | ≥ 150 |
|
- | Con đực | Kg/con | ≥ 170 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp: |
|
|
|
- | Ngựa cái chửa | Kg/con | 120 | 2,0kg/con/ngày |
- | Ngựa đực giống | Kg/con | 540 | 3,0kg/con/ngày |
3 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 9 | Nội, ngoại ký sinh trùng |
4 | Thuốc Thú y | Đồng/con | ≤ 150.000 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 30 |
|
45.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 20 |
|
46. CHĂN NUÔI NGỰA VỖ BÉO
46.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Đối tượng vỗ béo |
|
| - Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo; - Ngựa nuôi hướng thịt |
2 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 3,0 | Nội, ngoại ký sinh trùng |
3 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 180 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 15 |
|
46.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/Người | ≤ 50 |
|
47. CHĂN NUÔI CHIM YẾN
47.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Diện tích mặt sàn 150-200 m2 | Cặp/m2 | ≤ 54 |
|
2 | Diện tích mặt sàn trên 500 m2 | Cặp/m2 | ≤ 163 |
|
47.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
48. CHĂN NUÔI CẦY (HƯƠNG, VẰN, ĐỐM, MỐC, MỰC, GIỐNG)
48.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Nuôi cứu hộ | Nuôi sản xuất |
| |||
1 | Giống | Con |
| Giống ≥ 1 tháng tuổi | Theo quy mô thực tiễn sản xuất. Cơ sở chăn nuôi được phép nuôi |
2 | Thức ăn (con/ngày): |
|
|
|
|
| - Thịt lợn | Kg | 0,05 | 0,10 |
|
| - Giun đất | Kg | 0,10 | 0,10 |
|
| - Quả các loại | Kg | 0,4 | 0,5 |
|
| - Muối | Kg | 0,01 | 0,01 |
|
3 | Thuốc thú y |
| 3% TĂ | 2% TĂ |
|
48.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
49. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NHÍM, DON THỊT
49.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Giống | Kg/con | 2-3 | ≥ 3 tháng tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp (Củ, quả, rau, gạo, ngô) | Kg/con | 54 | Bổ sung 0,3 kg/con/ngày, trong 180 ngày từ khi mua về |
3 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | Đồng/con | ≤ 15.000 |
|
49.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 07 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
50. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NHÍM SINH SẢN
50.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Nhím cái | Kg/con | 8-10 | ≥ 8 tháng tuổi |
- | Nhím đực | Kg/con | 10-12 | ≥ 10 tháng tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp (Củ, quả, rau, gạo, ngô) | Kg/con | 100 |
|
3 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | Đồng/con | ≤ 30.000 |
|
50.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
51. CHĂN NUÔI CÁC LOẠI CHIM THUỘC HỌ TRĨ (Gồm: Trĩ, Công, Gà lôi, Gà tiền, Gà rừng, Gà gô)
51.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con | Giống ≥ 01 ngày tuổi | Theo quy mô thực tiễn sản xuất. Cơ sở chăn nuôi được phép nuôi |
2 | Thức ăn hỗn hợp: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg/con | 2,3 |
|
- | Giai đoạn 57 - 120 ngày tuổi | Kg/con | 8,5 |
|
3 | Vắc- xin | Liều/con | 14 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 |
|
52.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/điểm trình diễn | 01 |
|
”.
III. BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VÀO PHỤ LỤC III
Bổ sung khoản 71 vào sau khoản 70 phần 1 như sau:
“
71. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ ĐƠN (CÁ TRÍCH, CÁ MÒI):
71.1 Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Áo lưới | Kg | 2-2,5 | Áp dụng cho 01 tấm lưới (dài 50m) |
2 | Giềng phao | Kg | 2,5-3,5 | |
3 | Giềng chì | Kg | 0,5 | |
4 | Phao | Cái | 140 | |
5 | Chì | Viên | 247 | |
6 | Phao ghanh | Cái | 4 | |
7 | Máy thu lưới bằng thủy lực | Chiếc | 1 | |
8 | Bộ thiết bị lắp ráp mô hình (ghim đan, dao, kéo, thiết bị căng và định hình tấm lưới) | Bộ |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
9 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bàng lắp ráp mô hình) |
|
|
71.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Người/MH | 01 |
|
”.
2. Bổ sung phần III vào phụ lục III như sau:
“PHẦN III: MỘT SỐ LOÀI NUÔI KHÁC
1. MÔ HÌNH NUÔI VẸM (Perna viridis) THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC
1.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 400 | 100 con/dây;04 cọc/m2, 1 dây/cọc, cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | Thức ăn tự nhiên |
|
|
3 | Lưới cước | M2 | 100 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
4 | Cọc | Chiếc | 10.000 |
|
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt | Bộ | 01-02 |
|
1.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2. MÔ HÌNH NUÔI VẸM (Perna viridis) THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ
2.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 720 | 300 con/dây;120 dây/50m2, cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 | Thức ăn | Thức ăn tự nhiên |
|
|
2.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NÂU THÂM CANH (Scatophagus argus)
3.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 3 | Cỡ giống: 5-7 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >42% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
|
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 |
|
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
8 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 |
|
9 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01-02 |
|
3.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
4. MÔ HÌNH CÁ NÂU XEN TÔM SÚ TRONG AO
4.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Cá nâu | Con/m2 | ≤ 1 | Cá giống cỡ ≥ 7cm/con |
- | Tôm sú | Con/m2 | ≤ 5 | Tôm giống P15 |
2 | Thức ăn công nghiệp: |
|
|
|
- | Cá nâu | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42% |
- | Tôm sú | FCR | ≤ 1,5 | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01 - 02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới, nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá |
|
|
4.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
5. MÔ HÌNH CÁ SONG (MÚ) SỬ DỤNG THỨC ĂN TƯƠI SỐNG
5.1. Phần vật tư
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1 | Cỡ giống: ≥ 10 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 5 | Thức ăn tươi sống: cá tạp |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01-02 | |
9 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
5.2. Phần triển khai:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
6. MÔ HÌNH NUÔI CÁ VƯỢC SỬ DỤNG THỨC ĂN TƯƠI SỐNG
6.1. Phần vật tư
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1 | Cỡ giống: ≥ 12 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 5 | Thức ăn tươi sống: cá tạp |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01-02 | |
9 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
6.2.Phần triển khai:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG HẦU CỬA SÔNG
7.1. Phần vật tư
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống hầu bố mẹ | kg/m2 | 3-5 | Chiều cao vỏ: ≥ 9 cm/con. Tuổi hầu bố mẹ 1-2 tuổi. Mổ đẻ |
2 | Ương nuôi ấu trùng | Ấu trùng/ml | 10-15 | Thời gian ương: 20 -25 ngày |
| Thức ăn | Lượng tảo/ấu trùng/ngày | 3.000 - 5.000 | Đối với giai đoạn ấu trùng chữ D |
Lượng tảo/ấu trùng/ngày | 60.000 - 80.000 | Đối với giai đoạn hậu ấu trùng | ||
Lượng tảo/ấu trùng/ngày | 10.000 - 140.000 | Đối với giai đoạn Spat | ||
3 | Ương lên con giống cấp 1 | ấu trùng/mảnh vật bám | 25-30 | Mỗi chùm giống 280 mảnh. Thời gian ương 10 -15 ngày. Cỡ giống đạt 3-5mm |
4 | Thức ăn | Lượng tảo/ấu trùng/ngày | 10.000 - 140.000 | Ngày cho ăn 2 lần với lượng 10.000 - 140.000 tế bào/ml. Hàng ngày thay 20-30% nước |
5 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
6 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
7 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
8 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 02-04 | |
9 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
10 | Kính hiển vi | MH | 01-02 | |
11 | Thiết bị, dụng cụ: Xô, chậu, vợt, lưới |
|
|
7.2. Phần triển khai:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG HẦU THÁI BÌNH DƯƠNG
8.1. Phần vật tư
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống hầu bố mẹ | kg/m2 | 3-5 | Chiều cao vỏ: ≥ 7 cm/con. Tuổi hầu bố mẹ 1-2 tuổi. Mổ đẻ |
2 | Ương nuôi ấu trùng | Ấu trùng/ml | 10-15 | Thời gian ương: 20 -25 ngày |
| Thức ăn | Lượng tảo/ấu trùng/ngày | 3.000 - 5.000 | Đối với giai đoạn ấu trùng chữ D |
Lượng tảo/ấu trùng/ngày | 60.000 - 80.000 | Đối với giai đoạn hậu ấu trùng | ||
Lượng tảo/ấu trùng/ngày | 10.000 - 140.000 | Đối với giai đoạn Spat | ||
3 | Ương lên con giống cấp 1 | ấu trùng/mảnh vật bám | 25-30 | Mỗi chùm giống 280 mảnh. Thời gian ương 10 -15 ngày. Cỡ giống đạt 3-5mm |
4 | Thức ăn | Lượng tảo/ấu trùng/ngày | 10.000 - 140.000 | Ngày cho ăn 2 lần với lượng 10.000 - 140.000 tế bào/ml. Hàng ngày thay 20-30% nước |
5 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
6 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
7 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
8 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 02-04 | |
9 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
10 | Kính hiển vi | MH | 01-02 | |
11 | Thiết bị, dụng cụ: Xô, chậu, vợt, lưới |
|
|
8.2. Phần triển khai:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT VÀ ƯƠNG GIỐNG SÒ HUYẾT
9.1. Phần vật tư
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Sò huyết bố mẹ | kg/m2 | 1,5-3 | Quy cỡ bố/mẹ 40- 60con/kg, thời gian 45- 60 ngày. |
2 | Ương nuôi ấu trùng | Ấu trùng/ml | 2-3 | Thời gian ương: 30 -35 ngày |
| Thức ăn (Tảo) | Lượng tảo/ml nước | 3.000 - 5.000 | Đối với giai đoạn ấu trùng nổi cho ăn ngày 2 lần |
3 | Ương lên con giống cấp 1 | Con/m2 | 6.000 - 8.000 | Thời gian ương 25 -30 ngày. Cỡ giống đạt 3-5mm |
4 | Thức ăn (Tảo) | Lượng tảo/ml nước | 10.000 - 140.000 | Ngày cho ăn 2 lần với lượng 10.000 - 140.000 tế bào/ml. Hàng ngày thay 40-60% nước |
5 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
6 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
7 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
8 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 02-04 | |
9 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
10 | Kính hiển vi | MH | 01-02 | |
11 | Thiết bị, dụng cụ: Xô, chậu, vợt, lưới |
|
|
9.2. Phần triển khai:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
10. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT VÀ ƯƠNG GIỐNG VẸM XANH
10.1. Phần vật tư
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống vẹm xanh bố mẹ | kg/m2 | 3-5 | Quy cỡ bố/mẹ 30- 40 con/kg, thời gian 45- 60 ngày. |
2 | Ương nuôi ấu trùng | Ấu trùng/ml | 2-3 | Thời gian ương: 25 -30 ngày |
| Thức ăn (Tảo) | Lượng tảo/ml nước | 3.000 - 5.000 | Đối với giai đoạn ấu trùng nổi cho ăn ngày 2 lần |
3 | Ương lên con giống cấp 1 | ấu trùng/mảnh vật bám hoặc dây bám | 25 -30 | Mỗi chùm giống 280 mảnh. Thời gian ương 20 -25 ngày. Cỡ giống đạt 3-5mm |
4 | Thức ăn (Tảo) | Lượng tảo/ml nước | 10.000 - 140.000 | Ngày cho ăn 2 lần với lượng 10.000 - 140.000 tế bào/ml. Hàng ngày thay 40-60% nước |
5 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
6 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
7 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
8 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 02-04 | |
9 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
10 | Kính hiển vi | MH | 01-02 |
10.2. Phần triển khai:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 4 |
|
11. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT, ƯƠNG GIỐNG CUA BIỂN
11.1. Phần vật tư
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống cua mẹ | Con/m2 | ≤ 2 | Cỡ giống: 250- 400gr/con. Cua mẹ đã ôm trứng |
2 | Thức ăn | Thức ăn tươi sống: Ngày cho ăn 1-2 lần/ngày tùy vào tình hình cua mẹ |
|
|
3 | Ương ấu trùng cua | Ấu trùng Zoeo/lít | 100-200 |
|
4 | Thức ăn | G/m3 | 0,5-1 | Thức ăn tổng hợp Frippak, Lansy ngày cho ăn 3 lần. |
5 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
|
6 | Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
|
7 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
8 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 02-04 |
|
11.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 4 |
|
12. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG AO/HỒ
12.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 9 | Cá giống cỡ ≥ 2 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 3,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 03-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới,chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
12.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 12 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
13. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)
13.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 50 | Cá giống cỡ ≥ 2 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước, xịt nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
9 | Hệ thống lồng | Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình |
13.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M3/người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 12 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
14. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG AO/HỒ
14.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 2 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con |
2 | Thức ăn: |
|
|
|
- | Cá tạp |
| ≤ 9 | Cá tạp đảm bảo chất lượng |
- | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 3,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 03-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01-02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
14.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
15. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)
15.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 30 | Cá giống cỡ ≥ 2 cm/con |
2 | Thức ăn: |
|
|
|
- | Cá tạp |
| ≤ 9 | Cá tạp đảm bảo chất lượng |
- | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 3,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước, xịt nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
9 | Hệ thống lồng | Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình |
15.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M3/người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
16. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BỖNG TRONG LỒNG BÈ (Quy mô áp dụng cho 500m3)
16.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 15 | Cá giống cỡ ≥ 6cm/con |
2 | Thức ăn: | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 32% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước, xịt nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
9 | Hệ thống lồng | Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình |
16.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M3/người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 12 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
17. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TẦM TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)
17.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 5 | Cá giống cỡ ≥ 50g/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước, xịt nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
9 | Hệ thống lồng | Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình |
17.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M3/người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 12 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
18. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TẦM TRONG BỂ/AO (Quy mô: Áp dụng cho 500m2)
18.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≥ 8 | Cá giống cỡ ≥ 50g/con |
2 | Thức ăn: | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 03-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
10 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
18.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 12 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
19. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÉP GIÒN TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)
19.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 5 | Cá giống cỡ ≥ 1kg/con |
2 | Thức ăn Đậu tằm | FCR | ≤ 1,8 | Đảm bảo chất lượng, phù hợp với giai đoạn phát triển |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước, xịt nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01-02 | |
9 | Hệ thống lồng | Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình |
19.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M3/người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 06 |
|
20. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÉP GIÒN TRONG AO/HỒ
20.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 3,0 | Cá giống cỡ ≥ 1kg/con |
2 | Thức ăn Đậu tằm | FCR | ≤ 1,8 | Đảm bảo chất lượng, phù hợp với giai đoạn phát triển của cá |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 03-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
20.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 06 |
|
21. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM GIÒN TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)
21.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 5 | Cá giống cỡ ≥ 1kg/con |
2 | Thức ăn Đậu tằm | FCR | ≤ 1,8 | Đảm bảo chất lượng, phù hợp với giai đoạn phát triển của cá |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước, xịt nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
9 | Hệ thống lồng | Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình |
21.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 06 |
|
22. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NGHẠNH TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)
22.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 10 | Cá giống cỡ ≥ 40g/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥40% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước, xịt nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
9 | Hệ thống lồng | Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình |
22.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 12 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
23. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM GIÒN TRONG AO/HỒ
23.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1 | Cá giống cỡ ≥ 1,5kg/con |
2 | Thức ăn Đậu tằm | FCR | ≤ 1,8 | Đảm bảo chất lượng, phù hợp với giai đoạn phát triển của cá |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 03-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01-02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
23.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 6 |
|
24. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NGẠNH TRONG AO/HỒ
24.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 3 | Cá giống cỡ ≥ 4cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,6 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 40% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 03-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01 - 02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
25.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 12 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
26. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÀU TIẾN VUA
26.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 6 | Cá giống cỡ ≥ 4 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 6 | Thức ăn cá tạp, tôm tép |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
|
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
7 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01-02 |
|
26.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | ≤ 10 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
27. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ TỔNG TRƯỜNG THƯƠNG PHẨM
27.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 50 | Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
|
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 |
|
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 |
|
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
11 | Dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
27.2. Triển khai
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
”./.
- 1 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam