- 1 Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 11 tháng 1 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 6Ỉ/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 44 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 2 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
STT | Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I | Lĩnh vực Bưu chính |
|
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 6 |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 7 |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 8 |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 9 |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 11 |
II | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 12 |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 13 |
9 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 14 |
10 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 15 |
11 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 16 |
12 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 17 |
13 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 18 |
14 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 19 |
15 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 20 |
16 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 21 |
17 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 22 |
18 | Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 23 |
III | Lĩnh vực Báo chí |
|
19 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 24 |
20 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 25 |
21 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 26 |
22 | Cho phép họp báo (trong nước) | 27 |
23 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 28 |
IV | Lĩnh vực Xuất bản |
|
24 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 29 |
25 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 30 |
26 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 31 |
27 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 32 |
28 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 33 |
29 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 34 |
30 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 35 |
31 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 36 |
32 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 37 |
33 | Cấp giấy phép hoạt động in. | 38 |
34 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 39 |
35 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 40 |
36 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 41 |
37 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 42 |
38 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 43 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I | Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành |
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 44 |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 45 |
II | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 46 |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 47 |
5 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 48 |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 49 |
- 1 Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 3301/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 4224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình