- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 4193/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10 Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 03/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính/Mã thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi |
1 | Công nhận khu vực biển 1.009482.000.00.00.H50 | 48 ngày làm việc (bao gồm 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QD13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | Thay đổi thành phần hồ sơ |
2 | Giao khu vực biển 1.009483.000.00.00.H50 | 83 ngày làm việc (bao gồm 30 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
| Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QD13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | Thay đổi thành phần hồ sơ (bỏ sổ hộ khẩu chứng minh nhân dân); thời hạn giải quyết (từ 53 ngày thành 83 ngày) |
3 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển 1.009484.000.00.00.H50 | 68 ngày làm việc (bao gồm 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QD13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | Thay đổi, thành phần hồ sơ (bổ sung nội dung báo cáo việc thực hiện các nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn) |
4 | Trả lại khu vực biển 1.009485.000.00.00.H50 | Trả lại 1 phần khu vực biển: 58 ngày làm việc (bao gồm 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa); Trả lại toàn bộ khu vực biển: 53 ngày làm việc (bao gồm 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QD13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | Bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai của thủ tục hành chính |
5 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển 1.009486.000.00.00.H50 | 68 ngày làm việc (bao gồm 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QD13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | Thay đổi đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng cộng: 05 TTHC
- 1 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định