Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 290/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 18/TTr-SNNPTNT ngày 20/02/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 97/TTr-SNV ngày 26/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.

Trường hợp số lượng công chức hiện có của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính và tương đương trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở cho đến khi được cấp có thẩm quyền xem xét, sắp xếp, bố trí công việc phù hợp. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Bãi bỏ Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu và biên chế, hợp đồng lao động tưng ứng với vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; các nội dung về phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; KT (Hòa, Toản);
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 77 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL công chức lãnh đạo, quản ý: 17 vị trí (từ mã SNN-LĐ.01.01 đến mã SNN-LĐ.17.17).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp: 27 vị trí (từ mã SNN-CN.01.18 đến mã SNN-CN.27.44).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 29 vị trí (từ mã SNN-CM.01.45 đến mã SNN-CM.29.73)

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã SNN-PV.01.74 đến mã SNN- PV.04.77).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Biên chế và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

119

1

Giám đốc Sở

SNN-LĐ.01.01

1

2

Phó Giám đốc Sở

SNN-LĐ.02.02

3

3

Trưởng phòng thuộc Sở

SNN-LĐ.03.03

2

4

Chánh Văn phòng Sở

SNN-LĐ.04.04

1

5

Chánh Thanh tra Sở

SNN-LĐ.05.05

1

6

Chi cục Trưởng thuộc Sở

SNN-LĐ.06.06

6

7

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SNN-LĐ.07.07

2

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

SNN-LĐ.08.08

1

9

Phó Chánh Văn phòng Sở

SNN-LĐ.09.09

1

10

Phó Chi cục Trưởng thuộc Sở

SNN-LĐ.10.10

7

11

Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục

SNN-LĐ.11.11

16

12

Đội trưởng thuộc Chi cục

SNN-LĐ.12.12

1

13

Hạt trưởng thuộc Chi cục

SNN-LĐ.13.13

8

14

Trạm trưởng thuộc Chi cục

SNN-LĐ.14.14

40

15

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục thuộc Sở

SNN-LĐ.15.15

16

16

Phó Đội trưởng thuộc Chi cục

SNN-LĐ.16.16

1

17

Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục

SNN-LĐ.17.17

12

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

183

1

Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt

SNN-CN.01.18

1

2

Chuyên viên về quản lý trồng trọt

SNN-CN.02.19

2

(năm 2026 tinh giản 01 biên chế)

3

Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật

SNN-CN.03.20

1

4

Chuyên viên về bảo vệ thực vật

SNN-CN.04.21

1

5

Kiểm dịch viên chính thực vật

SNN-CN.05.22

1

6

Kiểm dịch viên thực vật

SNN-CN.06.23

1

7

Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi

SNN-CN.07.24

1

8

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

SNN-CN.08.25

1

9

Chuyên viên chính về quản lý thú y

SNN-CN.09.26

2

(năm 2026 tinh giản 01 biên chế)

10

Chuyên viên về quản lý thú y

SNN-CN.10.27

11

Kiểm dịch viên chính động vật

SNN-CN.11.28

1

12

Kiểm dịch viên động vật

SNN-CN.12.29

1

13

Chuyên viên chính về quản lý thủy sản

SNN-CN.13.30

1

14

Chuyên viên về quản lý thủy sản

SNN-CN.14.31

15

Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp

SNN-CN.15.32

2

16

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

SNN-CN.16.33

2

17

Kiểm lâm viên chính

SNN-CN.17.34

55

18

Kiểm lâm viên

SNN-CN.18.35

93

(năm 2025 tinh giản 02 người, năm 2026 tinh giản 09 người)

19

Kiểm lâm viên trung cấp

SNN-CN.19.36

20

Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

SNN-CN.20.37

2

21

Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

SNN-CN.21.38

2

(năm 2026 tinh giản 01 biên chế)

22

Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng chống thiên tai

SNN-CN.22.39

1

23

Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng chống thiên tai

SNN-CN.23.40

2

24

Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

SNN-CN.24.41

1

25

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

SNN-CN.25.42

2

26

Chuyên viên chính về phát triển nông thôn

SNN-CN.26.43

3

27

Chuyên viên về phát triển nông thôn

SNN-CN.27.44

4

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

37

1

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SNN-CM.01.45

1

2

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SNN-CM.02.46

3

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

SNN-CM.03.47

1

4

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SNN-CM.04.48

5

Chuyên viên về cải cách hành chính

SNN-CM.05.49

Kiêm nhiệm

6

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

SNN-CM.06.50

1

7

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SNN.CM.07.51

2

8

Chuyên viên về công tác thanh tra

SNN-CM.08.52

9

Chuyên viên chính về pháp chế

SNN-CM.09.53

1

10

Chuyên viên về pháp chế

SNN-CM.10.54

11

Chuyên viên về quản trị công sở

SNN-CM.11.55

Kiêm nhiệm

12

Chuyên viên về hành chính văn phòng

SNN-CM.12.56

Kiêm nhiệm

13

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số)

SNN-CM.13.57

1

14

Chuyên viên về truyền thông

SNN-CM.14.58

1

15

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

SNN-CM.15.59

1

16

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

SNN-CM.16.60

17

Chuyên viên chính về tổng hợp

SNN-CM.17.61

1

18

Chuyên viên về tổng hợp

SNN-CM.18.62

19

Văn thư viên

SNN-CM.19.63

5

20

Văn thư viên trung cấp

SNN-CM.20.64

21

Chuyên viên về thống kê

SNN-CM.21.65

1

22

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

SNN-CM.22.66

Kiêm nhiệm

23

Chuyên viên chính về tài chính

SNN-CM.23.67

1

24

Chuyên viên về tài chính

SNN-CM.24.68

25

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

SNN-CM.25.69

16

26

Kế toán viên

SNN-CM.26.70

27

Kế toán viên trung cấp

SNN-CM.27.71

28

Cán sự thủ quỹ

SNN-CM.28.72

4

29

Nhân viên lưu trữ

SNN-CM.29.73

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

22

1

Nhân viên kỹ thuật

SNN-PV.03.74

Thuê khoán

2

Nhân viên Phục vụ

SNN-PV.01.75

03 (HĐ theo NĐ 111)

3

Nhân viên Lái xe

SNN-PV.02.76

19 (HĐ theo NĐ 111)

4

Nhân viên Bảo vệ

SNN-PV.04.77

Thuê khoán

 

Tổng số

 

361 (đến năm 2026 còn 347 biên chế và hợp đồng lao động)

 

PHỤ LỤC 02

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Stt

Tên vị trí việc làm

Số lượng công chức tương ứng với các ngạch

Tỷ lệ

I

Ngạch chuyên viên chính và tương đương

80

 

1

Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt

1

0,5%

2

Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật

1

0,5%

3

Kiểm dịch viên chính thực vật

1

0,5%

4

Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi

1

0,5%

5

Chuyên viên chính về Quản lý thú y

1

0,5%

6

Kiểm dịch viên chính động vật

1

0,5%

7

Chuyên viên chính về quản lý thủy sản

1

0,5%

8

Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp

3

2%

9

Kiểm lâm viên chính

55

23%

10

Chuyên viên chính về Quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

2

1%

11

Chuyên viên chính về Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai

1

0,5%

12

Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

2

1%

13

Chuyên viên chính về phát triển nông thôn

4

2%

14

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

1

0,5%

15

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

1

0,5%

16

Chuyên viên chính về pháp chế

1

0,5%

17

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

1

0,5%

18

Chuyên viên chính về tổng hợp

1

0,5%

19

Chuyên viên chính về tài chính

1

0,5%

II

Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống

140

 

1

Chuyên viên về quản lý trồng trọt

2

1%

2

Chuyên viên về bảo vệ thực vật

1

0,5%

3

Kiểm dịch viên thực vật

1

0,5%

4

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

1

0,5%

5

Chuyên viên về quản lý thú y

1

0,5%

6

Kiểm dịch viên động vật

1

0,5%

7

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

1

0,5%

8

Kiểm lâm viên

93

40%

9

Kiểm lâm viên trung cấp

10

Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

2

1%

11

Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng chống thiên tai

2

1%

12

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

1

0,5%

13

Chuyên viên về phát triển nông thôn

3

2%

14

Thanh tra viên về công tác thanh tra

2

1%

15

Chuyên viên về công tác thanh tra

16

Chuyên viên về công nghệ thông tin

1

0,5%

17

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

1

0,5%

18

Chuyên viên về thống kê

1

0,5%

19

Chuyên viên về truyền thông

1

0,5%

20

Văn thư viên

5

3%

21

Văn thư viên trung cấp

 

 

22

Kế toán viên

16

7%

23

Kế toán viên trung cấp

24

Cán sự thủ quỹ

4

2%

 

Tổng số

220