Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2914/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO THAM GIA ĐÀO TẠO VÀ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THEO ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI CĂN BẢN, TOÀN DIỆN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2019 - 2030 (ĐỀ ÁN 89)

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 năm 2017 của phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 24 tháng 5 năm 2021 thành lập Hội đồng xét duyệt cơ sở đào tạo, ngành đào tạo và số lượng học bổng của Đề án 89 năm 2021 và 2022;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng của Hội đồng xét duyệt cơ sở đào tạo, ngành đào tạo và số lượng học bổng của Đề án 89 năm 2021 và 2022;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh sách bổ sung các cơ sở đào tạo tham gia đào tạo và các ngành đào tạo theo Đề án 89.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các cơ sở đào tạo có tên trong danh sách kèm theo ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Ban Chỉ đạo Đề án 89;
- Văn phòng, Cục HTQT, Cục NG&CBQLGD,
Cục CNTT, Vụ KHTC, Vụ KHCN&MT, Vụ PC;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Lưu:
VT, GDĐH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Minh Sơn

 

DANH SÁCH BỔ SUNG

CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRONG NƯỚC THAM GIA ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ THEO ĐỀ ÁN 89
(Kèm theo theo Quyết định số 2941/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngành đào tạo

Mã số

1.

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

Đo lường và Đánh giá trong giáo dục

9140115

Quản lý giáo dục

9140114

2.

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Khoa học máy tính

9480101

Cơ kỹ thuật

9520101

3.

Viện Tài nguyên và Môi trường - ĐH Quốc gia Hà Nội

Môi trường và Phát triển bền vững

 

4.

Học viện Tài chính

Tài chính - Ngân hàng

9340201

Kế toán

9340301

5.

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Khoa học cây trồng

9620110

Di truyền và chọn giống cây trồng

9620111

Khoa học đất

9620103

Công nghệ sinh học

9420201

6.

Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

9440106

7.

Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam

Quản lý văn hóa

9229042

Văn hóa học

9229040

Văn hóa dân gian

9229041

luận và lịch sử Mỹ thuật

9210101

Lý luận và lịch sử Sân khấu

9210221

8.

Trường ĐH Bách khoa - Đại học Quốc gia TP. HCM

Kỹ thuật cơ khí

9520103

Kỹ thuật điện tử

9520203

Kỹ thuật điện

9520201

Công nghệ thực phẩm

9540101

Kỹ thuật dầu khí

9520604

Kỹ thuật địa chất

9520501

Kỹ thuật vật liệu

9520309

Địa kỹ thuật xây dựng

9580211

9.

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Toán ứng dụng

9460112

Đại số và Lý thuyết số

9460104

Hóa sinh học

9420116

10.

Trường Đại học Khoa học xã hội nhân văn - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Văn hóa học

9229040

11.

Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Kinh tế chính trị

9310102

Kinh tế học

9310101

12.

Viện Môi trường và Tài nguyên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Kỹ thuật môi trường

9520320

13.

Học viện Quân y

Khoa học y sinh

9720101

Ngoại khoa

9720104

Nội khoa

9720107

Khoa học Thần kinh

9720159

Y học dự phòng

9720163

Quản lý y tế

9720801

14.

Trường Đại học Cần Thơ

Công nghệ thực phẩm

9540101

Công nghệ sinh học

9420201

Môi trường đất và nước

9440303

15.

Học viện Hành chính Quốc gia

Quản lý công

9340403

16.

Trường Đại học Dược Hà Nội

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

9720202

Kiểm nghiệm thuốc và độc chất

9720210

Tổ chức quản lý dược

9720212

Danh sách này gồm 16 cơ sở đào tạo./.