BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2915/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 10864:2015 | Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít và vít cấy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài cắt ren |
2. | TCVN 10865-1:2015 | Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy |
3. | TCVN 10865-2:2015 | Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc |
4. | TCVN 10865-3:2015 | Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo |
5. | TCVN 10865-4:2015 | Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 4: Vít tự cắt ren |
6. | TCVN 10866:2015 | Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B |
7. | TCVN 10867:2015 | Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B - Thân bu lông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren) |
8. | TCVN 10868:2015 | Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C |
9. | TCVN 10869:2015 | Vít đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B |
10. | TCVN 10870:2015 | Vít đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 3182/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Ứng dụng đường sắt - Quy định và chứng minh độ tin cậy, tính sẵn sàng, khả năng bảo dưỡng và độ an toàn (RAMS) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 3185/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Máy điều hòa không khí không ống gió do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Quyết định 3006/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Hạt giống thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10864:2015 (ISO 888:2012) về Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít và vít cấy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài cắt ren
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-2:2015 (ISO 3506-2:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-3:2015 (ISO 3506-3:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10867:2015 (ISO 4015:1979) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B - Thân bu lông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren)
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10868:2015 (ISO 4016:2011) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C
- 11 Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 12 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 13 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 1 Quyết định 3006/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Hạt giống thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 3182/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Ứng dụng đường sắt - Quy định và chứng minh độ tin cậy, tính sẵn sàng, khả năng bảo dưỡng và độ an toàn (RAMS) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Quyết định 3185/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Máy điều hòa không khí không ống gió do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành