- 1 Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2915/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 59/TTr-SCT ngày 12/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị liên quan niêm yết, công khai TTHC cắt giảm thời gian giải quyết theo đúng quy định; đồng thời, rà soát tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh quy trình nội bộ thực hiện TTHC được cắt giảm thời gian giải quyết nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời hạn thực hiện sau cắt giảm | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNH HÓA TRONG NƯỚC (16 thủ tục) | ||||||
01 | 2.000674.000.00.00.H15 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 | 10 | 10 | 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
02 | 2.000666.000.00.00.H15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 | 10 | 10 | |
03 | 2.000664.000.00.00.H15 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 | 10 | 10 | |
04 | 2.000673.000.00.00.H15 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 | 10 | 10 | |
05 | 2.000669.000.00.00.H15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 | 10 | 10 | |
06 | 2.000672.000.00.00.H15 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 | 10 | 10 | 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
07 | 2.000648.000.00.00.H15 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 | 10 | 10 | |
08 | 2.000645.000.00.00.H15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 | 10 | 10 | |
09 | 2.000647.000.00.00.H15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 | 10 | 10 | |
10 | 2.000190.000.00.00.H15 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 | 02 | 13 | 1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
11 | 2.000176.000.00.00.H15 | Sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 | 02 | 13 | |
12 | 2.000167.000.00.00.H15 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 | 02 | 13 | |
13 | 2.000197.000.00.00.H15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 | 05 | 10 | |
14 | 2.000640.000.00.00.H15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 | 05 | 10 | |
15 | 2.000204.000.00.00.H15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 | 05 | 10 | |
16 | 2.000622.000.00.00.H15 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 | 05 | 10 | |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (09 thủ tục) | ||||||
01 | 2.000371.000.00.00.H15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 | 02 | 05 | 2120/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 |
02 | 2.000211.000.00.00.H15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 | 02 | 05 |
|
03 | 2.000163.000.00.00.H15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 | 03 | 12 |
|
04 | 1.000444.000.00.00.H15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 | 02 | 05 |
|
05 | 2.000387.000.00.00.H15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 | 03 | 12 |
|
06 | 2.000376.000.00.00.H15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 | 02 | 05 |
|
07 | 2.000142.000.00.00.H15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 | 03 | 12 | 1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
08 | 2.000166.000.00.00.H15 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 | 03 | 12 |
|
09 | 2.000354.000.00.00.H15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 | 03 | 12 |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (01 Thủ tục) | ||||||
| 1.001158.000.00.00.H15 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 50 | 05 | 45 | 2499/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 |
- 1 Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã được ủy quyền do tỉnh Quảng Nam ban hành