- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 5 Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 7 Quyết định 2238/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 8 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2917/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ CẬP NHẬT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THÁI THỤY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 372/TTr-UBND ngày 21/12/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 25/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1,2 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật, bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy (Chi tiết dự án theo phụ lục 3,4,5 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú |
I | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,60 |
|
|
1 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | 1,60 | An Dân |
|
II | Đất giao thông | DGT | 3,68 |
|
|
1 | Đường ĐH 95D từ QL 37 xã Thụy Trình đi xã Thụy Liên | DGT | 1,07 | Thụy Trình, Thụy Liên |
|
2 | Đường ĐH 90 kéo dài (đoạn từ ngã 3 Thụy Việt đến đê sông Hóa) | DGT | 1,10 | Thụy Việt |
|
3 | Đường ĐH 90 kéo dài (đoạn từ kênh N2 đến đê sông Hóa) | DGT | 1,51 | Thụy Hưng |
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích cắt giảm | Địa điểm (xã, phường) | Ghi chú |
I | Đất ở tại nông thôn | ONT | 50 | 1,6 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | ONT | 50 | 1,6 | Các xã |
|
II | Đất giao thông | DGT | 7,65 | 3,68 |
|
|
1 | Đường ĐH 99 xã Thái Phúc đến QL 37 xã Thuần Thành | DGT | 7,65 | 3,68 | Thái Phúc, Thuần Thành, Thái Thịnh, Tân Học |
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố | Địa điểm (xã, phường) | Vị trí trên tờ bản đồ địa chính | Ghi chú | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||||||
LUC | ONT | Khác | Số thửa | Số tờ | |||||||||
I | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,46 |
| 3,46 | 2,6 |
| 0,86 |
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đất ở nông thôn | ONT | 1,86 |
| 1,86 | 1,60 | 0,00 | 0,26 | Bích Du | Thái Thượng |
|
|
|
2 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | 1,60 |
| 1,60 | 1,00 | 0,00 | 0,60 | An Dân | Thụy Dân |
|
|
|
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Loại đất | Diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện | |
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố | Xã, thị trấn | ||||
I | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,13 |
|
|
1 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | ONT | 0,90 | Tân Phương | An Tân |
2 | Quy hoạch đất ở xen kẹp trong khu dân cư (đất 5% + đất công cộng của xã) | ONT | 1,13 | Các thôn | Hồng Dũng |
3 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | 0,57 | Đông Đoài, Hoa Quận, Kha Lý | Thụy Quỳnh |
4 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | 0,33 | Ngọc Thịnh | Thái Nguyên |
5 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | 1,20 | Trung | Tân Học |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2238/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu