CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2917/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Khoa học, công nghệ (20 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | BKHVCN-STG-282406 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 3.000.000 đồng | + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | BKHVCN-STG-282407 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/lần | + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | BKHVCN-STG-282408 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng/lần. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000đồng/lần. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng/lần. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng/lần. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng/lần. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng/lần. | + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | BKHVCN-STG-282409 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 3.000.000 đồng/lần | + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | BKHVCN-STG-282410 | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/lần | + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
6 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | BKHVCN-STG-282411 | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng/lần. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng/lần. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng/lần. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng/lần. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng/lần. | + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | T-STG-286647-TT | - Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ. + Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ. + Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc.
|
8 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | T-STG-286648-TT | 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. | + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ. + Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ. + Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
|
9 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | T-STG-286649-TT | 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả | + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ. + Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ. + Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
10 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | T-STG-286650-TT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | + Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc. |
11 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | T-STG-286651-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | + Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
12 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | T-STG-286652-TT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | + Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013. + Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | T-STG-286653-TT | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đối với các Hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. | + Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006. + Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. + Nghị định 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ. + Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | T-STG-286654-TT | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đối với các Hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 5 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 3 (ba) triệu đồng. | + Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006. + Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. + Nghị định 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Cính phủ. + Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
15 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | T-STG-286655-TT | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | + Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ. + Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ. + Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ. + Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ. |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | T-STG-286656-TT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | + Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ. + Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ. + Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ. + Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ. |
17 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | T-STG-286657-TT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | + Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ. + Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ. + Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ. + Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ. |
18 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | T-STG-286658-TT | Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
| Không | + Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/12/2003; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; + Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; + Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ. + Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
19 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | T-STG-286659-TT | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không | + Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; + Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. + Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
20 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | T-STG-286660-TT | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp. | Không | + Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012. + Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ . + Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
II | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (08 TTHC) | ||||
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng | T-STG-285988-TT | + Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày + Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc. | Không | + Luật Đo lường ngày 11/11/2011. + Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ. + Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ. + Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | T-STG-285989-TT | + Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày + Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc. | Không | + Luật Đo lường ngày 11/11/2011; + Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ. + Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ. + Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | T-STG-285990-TT | + Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. + Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: •Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. •Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | 150.000 đồng | + Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. + Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. + Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ. + Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ. + Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | T-STG-285991-TT | + Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. + Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | 150.000 đồng | + Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. + Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. + Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ. + Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ. + Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | T-STG-285992-TT | + Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. + Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: •Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. •Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | 150.000 đồng | + Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. + Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. + Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ. + Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ. + Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | T-STG-285993-TT | + Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. + Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: •Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. •Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | 150.000 đồng | + Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. + Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. + Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ. + Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính. + Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | T-STG-285994-TT | + Hội đồng sơ tuyển quyết định danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01 tháng 8 hàng năm. + Hội đồng quốc gia và Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị danh sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trao giải và lập hồ sơ trình Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ trao tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01/11 hàng năm. + Bộ Khoa học và Công nghệ hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị trao tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia cho các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trình Thủ tướng Chính phủ trước ngày 15/11 hàng năm. + Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức Lễ trao giải cho tổ chức, doanh nghiệp đạt giải vào tháng 12 hằng năm sau khi có quyết định trao giải của Thủ tướng Chính phủ. | Không | + Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. + Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. + Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
8 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | T-STG-285995-TT | + Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm xét hồ sơ, nếu đáp ứng điều kiện quy định, đơn vị tổ chức xét thưởng được cấp Giấy xác nhận. + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định để được cấp Giấy xác nhận, đơn vị tổ chức xét thưởng sẽ được thông báo lý do bằng văn bản. | Không | + Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007. + Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005 và 16/11/2013 + Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ. + Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ. + Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
III | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | STG-287575 | 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | 250.000 | + Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. + Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP . + Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012. + Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | STG-287576 | 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | + Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012. + Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
IV | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) | ||||
1 | Khai báo thiết bị X – quang chẩn đoán trong y tế | STG-287568 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo. | Không | + Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. + Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287569 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | + Phí thẩm định an toàn bức xạ: . Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị . Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị . Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị . Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị . Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị . Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình:5.000.000 đồng/1 thiết bị . Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị . Hệ thiết bị PET/CT: 16.00.000 đồng/1 thiết bị + Lệ phí cấp giấy phép: Không. | + Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. + Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287570 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | + Phí thẩm định an toàn bức xạ: 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới. + Lệ phí cấp phép: Không | + Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. + Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ(đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287571 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | + Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. + Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287572 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | + Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. + Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
6 | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287573 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 200.000 đồng/1 chứng chỉ | + Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. + Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287574 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: Thẩm định để phê duyệt đối với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV - Cơ sở tiến hành công việc bức xạ sử dụng nguồn phóng xạ thuộc nhóm 5 theo quy định tại QCVN 6:2010/BKHC, thiết bị phát tia X quang chẩn đoán y tế và thiết bị phát tia Xkhác:500.000 đồng/1 bản kế hoạch. | + Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. + Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. + Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Tổng số 37 thủ tục |
- 1 Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 1 Quyết định 4175/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 3 Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 4175/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 3 Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa