Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2919/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1595/SKH-TH ngày 28/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016 như biểu đính kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn hạng mục, cơ cấu vốn đầu tư và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính thực hiện việc hoàn trả các khoản vay, tạm ứng được giao tại Quyết định này.

Điều 4. UBND các huyện, thành phố, thị xã bố trí đảm bảo mức vốn quy định cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ. Đồng thời thống nhất với Sở Kế hoạch và Đầu tư về danh mục các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và thống nhất với Sở Khoa học và Công nghệ về danh mục các dự án đầu tư cho lĩnh vực khoa học - công nghệ để đảm bảo đúng mục tiêu, có hiệu quả.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC (b/c);
- TV Tỉnh ủy (b/c);
- TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCX UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (5 bản);
- Các PVP UBND tỉnh, CV;
- Lưu: VT, CN(P-03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2016

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Các nguồn vốn đầu tư

TRUNG ƯƠNG GIAO

TỈNH GIAO

Trong đó

Ghi chú

GD-ĐT

KHCN

LĨNH VỰC KHÁC

1

2

3

4=5+6+7

5

6

7

9

 

TỔNG CỘNG

610.100

880.600

122.000

40.000

718.600

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

122.000

 

 

 

 

 

-

Chi khoa học - công nghệ

40.000

 

 

 

 

 

A

ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ

360.100

360.100

72.000

12.000

276.100

 

I

Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định

0

84.000

72.000

12.000

0

 

-

Cấp tỉnh

 

51.500

39.500

12.000

 

Chi tiết tại biểu số 2

-

Cấp huyện

 

32.500

32.500

0

 

Chi tiết tại biểu số 2

II

Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GĐ-ĐT và KHCN)

 

207.784

0

0

207.784

 

1

Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT

 

32.000

 

 

32.000

Theo lộ trình

2

Chi trả vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ

 

30.000

 

 

30.000

Chi tiết tại biểu số 3

3

Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi KBNN

 

100.720

 

 

100.720

Chi tiết tại biểu số 4

4

Thực hiện các chương trình mục tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP

 

19.221

 

 

19.221

Chi tiết tại biểu số 5

5

Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương

 

21.919

 

 

21.919

Chi tiết tại biểu số 6

6

Ưu đãi đầu tư

 

2.000

 

 

2.000

 

7

Đối ứng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW theo Quyết định số 60/QĐ-TTg

 

1.925

 

 

1.925

Đối ứng Chương trình hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013

III

Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)

 

68.315

 

 

68.315

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Tỉnh quản lý

 

40.989

 

 

40.989

Chi tiết tại biểu số 7

-

Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý

 

27.326

 

 

27.326

Chi tiết tại biểu số 9

B

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

250.000

300.000

50.000

28.000

222.000

 

I

Cấp tỉnh quản lý

 

205.000

30.000

24.790

150.210

Chi tiết tại biểu số 8

1

Thu tại Thành phố Đông Hà

 

135.000

8.100

5.000

121.900

 

a

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa

 

13.500

 

 

13.500

 

b

Đầu tư trong năm

 

121.500

8.100

5.000

108.400

 

2

Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo

 

40.000

4.900

9.790

25.310

 

a

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa

 

4.000

 

 

4.000

 

b

Đầu tư trong năm

 

36.000

4.900

9.790

21.310

 

3

Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp

 

30.000

17.000

10.000

3.000

 

a

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa

 

3.000

 

 

3.000

 

b

Đầu tư trong năm

 

27.000

17.000

10.000

 

 

II

Cấp huyện quản lý

 

95.000

20.000

3.210

71.790

Chi tiết tại biểu số 9

C

XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

30.000

 

 

30.000

Chi tiết tại biểu số 10

D

QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ

 

65.000

 

 

65.000

Chi tiết tại biểu số 10

1

Thanh toán nợ đọng XDCB các công trình giao thông do tỉnh quản lý

 

15.443

 

 

15.443

 

2

Bố trí cho các dự án khác

 

49.557

 

 

49.557

 

E

VAY TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN

 

125.500

 

 

125.500

 

1

Kiên cố hóa KM>NT

 

30.000

 

 

30.000

 

2

Đối ứng ODA nhóm Ô và ODA vay lại

 

95.500

 

 

95.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2016 ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế (loại)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch 2016

Trong đó

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Thanh toán nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG (A + B)

 

 

 

 

 

 

 

517.938

312.217

128.395

84.000

13.021

 

A

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

458.938

253.217

118.395

72.000

13.021

 

I

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

343.397

157.164

63.998

39.500

11.872

 

1

Các công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

4.175,89

4.175,89

 

2.379,83

0

QĐ phê duyệt quyết toán

-

Nhà công vụ, Trường PTDTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

24,693

 

2568/QĐ-UBND ngày 17/12/2013

-

Nhà công vụ,Trường THPT Hướng Phùng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

26,596

 

2566/QĐ- UBND ngày 17/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT A Túc

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

25,215

 

2567/QĐ-UBND ngày 17/12/2013

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN TX Quảng Trị

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

17,679

 

2749/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

2,082

 

2752/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lao Bảo

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

13,320

 

2753/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Trường THPT Trần Thị Tâm. Hạng mục: Nhà học thực hành

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

19,420

 

2751/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường PTDTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

13,724

 

2755/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Nhà hiệu bộ Trường THPT Cửa Tùng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

14,823

 

2754/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

-

Trường THPT Chế Lan Viên

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

45,163

 

2781/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học 3 tầng, Trung tâm GTTX Thị xã Quảng Trị

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

75,577

 

2782/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học thực hành - Trường THPT Chu Văn An

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

163,593

 

2783/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trung tâm GDTX Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

1,227

 

2784/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Bến Quan

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

8,606

 

2785/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Giảng đường đa năng - Trường THPT Lê Lợi, TP Đông Hà

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

66,383

 

2786/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lê Thế Hiếu

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

3,715

 

2787/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học thực hành Trường THPT Lê Thế Hiếu

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

18,833

 

2788/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Triệu Phong

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

12,000

 

2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

15,549

 

2791/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Trung tâm KTTH-HN tỉnh. Hạng mục: nhà học

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

155,880

 

2790/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

-

Nhà học thực hành trường THPT Hải Lăng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

98,415

 

1630/QĐ-UBND ngày 06/08/2014.

-

Một số hạng mục phụ trợ trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,465

 

1627/QĐ-UBND ngày 06/08/2014.

-

Một số hạng mục phụ trợ trường THPT số 2 Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,130

 

1626/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà ở giáo viên trường THPT Nam Hải Lăng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,256

 

1632/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà ở giáo viên trường THPT Trần Thị Tâm

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

3,947

 

1631/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Cải tạo nâng cấp nhà vệ sinh trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

8,076

 

1633/QĐ- UBND ngày 06/082014

-

Nhà học thực hành trung tâm GDTX huyện Cam Lộ

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

717,462

 

1624/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà đa năng trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

98,307

 

1629/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà ăn trường PTDTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

38,038

 

1628/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Cải tạo nhà học, nhà nội trú trường PTDTNT Gio Linh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

6,233

 

1625/QĐ-UBND ngày 06/08/2014

-

Nhà học, thực hành trường THCS Nguyễn Trãi

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

10,100

 

2110/QĐ-UBND ngày 01/11/2012

-

Nhà khảo thí thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

119,677

 

2693/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Trường Trung học phổ thông Tà Rụt, huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị (Hạng mục: Nhà học 3 tầng)

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

35,420

 

2694/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Tà Rụt

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

3,724

 

2687/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học thực hành, Trường phổ thông dân tộc nội trú Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

23,742

 

2688/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: nhà vệ sinh)

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

1,544

 

2689/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học 2 tầng, Trường Trung học phổ thông Cồn Tiên

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

18,860

 

2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ thông DTNT huyện Gio Linh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

75,167

 

2697/QĐ-UBND ngày 10/12/2014.

-

Nhà hiệu bộ và nhà học thực hành, Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

69,104

 

2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà hiệu bộ, Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,316

 

2690/QĐ- UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp Sông Hiếu

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,196

 

2692/QĐ-UBND ngày 10/12/2014

-

Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Hải Lăng

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

8,322

 

2685QĐ- UBND ngày 10/12/2014.

-

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp huyện Cam Lộ

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,237

 

2715/QĐ-UBND ngày 12/12/2014.

-

Nhà học thực hành Trường phổ thông dân tộc nội trú Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,795

 

2716/QĐ-UBND ngày 12/12/2014

-

Trường Trung học phổ thông Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ)

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

28,700

 

2877/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Nhà học thực hành - Trường THPT Cam Lộ

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

36,758

 

 

2878/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

 

Trường tiểu học Ba Nang, huyện Đakrông

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

0,824

 

2879/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Nhà vệ sinh Trường THCS Chế Lan Viên, Cam Lộ

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,015

 

2883/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lao Bảo, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

26,711

 

2887/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Trường Trung học phổ thông A Túc, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ)

Sở GD-ĐT

 

 

494

 

 

 

 

 

 

22,898

 

2888/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

-

Nhà học xưởng thực hành may thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng

TT dạy nghề

TH Hải Lăng

 

 

494

 

 

 

 

 

 

7,324

 

2905/QĐ-UBND ngày 29/12/2014

-

Nhà học lý thuyết và học thực hành thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng

TT dạy nghề

TH Hải Lăng

HL

 

494

8 phòng

2012-2014

1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012

4.176

4.176

 

14,178

 

2906/QĐ-UBND ngày 29/12/2014

-

Nhà thực hành cơ khí sửa chữa động cơ thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng

TT dạy nghề

TH Hải Lăng

 

 

494

 

 

 

 

 

 

3,800

 

2907/QĐ-UBND ngày 29/12/2014

-

Nhà học 2 tầng 8 phòng học trường TH Hải An

Phòng GD-ĐT Hải Lăng

 

 

494

 

 

 

 

 

 

120,009

 

679/QĐ-UBND ngày 10/4/2015

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

66.639

20.751

49.918

8.905

7.258

 

-

Mở rộng khuôn viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Sở GD-ĐT

Đông Hà

7195878

494

 

2013-2014

1756/QĐ-UBND ngày 27/9/2012

3.283

3.283

3.030

252

252

Trả nợ

-

Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

Đakrông

7395097

494

3527,9m2

2013-2014

2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

14.783

3.482

11.301

2.221

2.221

 

-

Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

HH

7430511

494

1700,1m2

2014-2015

1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013

12.765

6.605

6.160

3.000

2.096

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

Vĩnh Linh

7386514

494

2190

2013-2015

1914/QĐ-UBND ngày 07/10/10

13.729

6.949

8.780

3.000

2.257

 

-

Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm

Trường CĐSP Quảng Trị

Đông Hà

 

494

800 chỗ

2009-2014

2542/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 1571/QĐ-UBND ngày 3/9/2013

22.079

432

20.647

432

432

 

3

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

28.932

28.932

13.504

2.804

1.654

 

-

Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong

Sở GD-ĐT

Triệu Phong

7285381

494

2500m2

2011-2012

2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010

18.736

18.736

10.187

47

47

 

-

Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản)

Sở GD-ĐT

Vĩnh Linh

7454939

494

3703m2

2011-2012

2518/QĐ-UBND 12/12/13

3.942

3.942

1.817

1.607

1.607

 

-

Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa

Trường THPT Hướng Phùng

Hướng Hóa

7504028

494

hàng rào, kè

15-16

233/QĐ-SKH- VX 30/10/2014

650

650

500

150

 

 

-

Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị

Trường CĐSP Quảng Trị

Đông Hà

7493024

494

cải tạo, sửa chữa

16-17

2322/QĐ-UBND 28/10/14

3.304

3.304

1.000

1.000

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục

4

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

23.100

23.100

0

5.000

 

 

-

Chương trình mầm non đạt chuẩn

 

toàn tỉnh

 

 

 

 

Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh

23.100

23.100

 

5.000

 

 

+

Huyện Hướng Hóa

UBND h. Hướng Hóa

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Đakrông

UBND h. Đakrông

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Cam Lộ

UBND h. Cam Lộ

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Hải Lăng

UBND h. Hải Lăng

 

 

494

 

 

 

 

 

 

600

 

 

+

Huyện Triệu Phong

UBND h. Triệu Phong

 

 

494

 

 

 

 

 

 

600

 

 

+

Huyện Gio Linh

UBND h. Gio Linh

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Vĩnh Linh

UBND h. Vĩnh Linh

 

 

494

 

 

 

 

 

 

600

 

 

+

Thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

 

 

494

 

 

 

 

 

 

700

 

 

+

Thị xã Quảng Trị

UBND TX Quảng Trị

 

 

494

 

 

 

 

 

 

500

 

 

5

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

56.774

53.288

0

12.711

0

 

-

Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh

Sở GD-ĐT

Gio Linh

 

494

 

16-18

2376a/QĐ-UBND 30/10/2015

45.500

45.500

 

7.00C

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục

-

Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

494

 

 

 

 

 

 

2.398

 

 

-

Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn

Trường Chính trị Lê Duẩn

 

 

494

 

 

 

 

 

 

1.565

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng

UBND h. Hải Lăng

Hải Lăng

 

494

544m2

14-16

2318/QĐ-UBND 28/10/2014

9.486

6.000

 

1.248

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Xây dựng hàng rào, sàn bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

Đakrông

 

494

 

 

270/QĐ-SKH ngày 30/12/2014

1.788

1.788

 

500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

6

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

163.776

26.917

S76

7.700

2.960

 

-

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị

Sở GD-ĐT

HH, ĐK, CL, VL, GL,TP, HL

 

494

40 trường tiểu học

2011-2015

12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012

100.431

1.509

 

500

 

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

ĐH

7388429

494

3.753m2

2013-2014

2630/QĐ- UBND ngày 26/12/2012

24.445

15.435

 

4.000

2.960

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

HH

7446203

494

1.744m2

2014-2015

1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

11.278

2.025

220

500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

CL

7446203

494

971m2

2014-2015

1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

5.384

1.278

141

500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

VL

7446203

494

1.663,3m2

2014-2015

2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

11.379

2.670

215

500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

-

Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị

Trường Cao đẳng Y tế (Trường TH Y tế)

ĐH

7405195

494

630m2

13-14

551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013

5.142

2.000

 

200

 

Trả nợ

-

Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị - Giai đoạn 2

Trường Cao đẳng Y tế - (Trường TH Y tế)

ĐH

 

494

655m2

14-16

2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

5.717

2.000

 

1.500

 

+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục

II

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

115.541

96.053

54.397

32.500

1.149

 

1

Huyện Hướng Hóa

 

 

 

 

 

 

 

5.451

4.000

1.750

4.317

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

5.451

4.000

1.750

2.250

0

 

-

Trường Tiểu học Tân Liên

UBND huyện Hướng Hóa

Tân Thành

7444492

494

8 phòng học

14-15

3674/QĐ-UBND 30/10/13

3.451

2.000

1.000

1.000

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường THCS Tân Lập

UBND huyện Hướng Hóa

Tân Lập

7516747

494

298m2

15-16

5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

2.000

2.000

750

1.250

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.067

 

 

-

Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo

UBND huyện Hướng Hóa

TT. Lao Bảo

 

494

 

16-17

 

 

 

 

1.000

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo

UBND huyện Hướng Hóa

TT. Lao Bào

 

494

 

16-18

 

 

 

 

1.067

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

2

Huyện Đakrông

 

 

 

 

 

 

 

14.810

14.810

5.126

3.170

0

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

14.810

14.810

5.126

3.170

0

 

-

Trường Tiểu học Ba Nang (Thôn Ngược)

UBND h.Đakrông

Thôn Ngược

7417258

494

03 phòng học, 02 phòng GV

2013-2014

1701/QĐ-UBND ngày 21/8/2013

1.555

1.555

500

700

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang

UBND h.Đakrông

Thôn Tà Rẹc

7449466

494

06 phòng học

2014-2015

557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014

4.306

4.306

800

1.000

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2)

UBND h.Đakrông

Thôn Cu Tài

7373883

494

08 phòng học

2013-2014

1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013

4.254

4.2S4

1.486

700

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Tiểu học Ba Nang- Thôn Tà Mên

UBND h.Đakrông

Thôn Tà Mên

7441005

494

8 phòng học

2013-2014

2172/QĐ-UBND 29/10/2013

4.695

4.695

2.340

770

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

3

Huyện Cam Lộ

 

 

 

 

 

 

 

12.350

11.597

8.595

2.829

600

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

12.350

11.597

8.595

1.829

600

 

-

- Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành

UBND h.Cam Lộ

Cam Thành

7377697

494

8 phòng học

2012-2014

2345/QĐ-UBND huyện, ngày 17/9/2011

4.753

4.000

3.395

600

600

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Mầm non Hoa Phượng

UBND h.Cam Lộ

Cam Tuyền

7377698

494

04 phòng học

2013-2014

2781/QĐ-UBND

30/10/2012

4.987

4.987

3.900

600

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Mầm non Vành Khuyên

UBND h.Cam Lộ

Cam An

7437956

494

03 phòng

2013-2015

1878/QĐ-U8ND 06/9/2013

2.610

2.610

1.300

629

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

-

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

UBND h.Cam Lộ

Cam An

 

494

6 phòng  học, 2 phòng chức năng

 

 

 

 

 

400

 

 

-

Trường THCS Lê Hồng Phong

UBND h.Cam Lộ

Cam Tuyền

 

494

6 phòng học

 

 

 

 

 

400

 

 

-

Trường THCS Tôn Thất Thuyết

UBND h.Cam Lộ

Cam Nghĩa

 

494

6 phòng chức năng

 

 

 

 

 

200

 

 

4

Huyện Hải Lăng

 

 

 

 

 

 

 

14.183

14.183

8.700

4.057

549

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

14.183

14.183

8.700

2.149

549

 

+

Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú

Phòng GD-ĐT Hải Lăng

Hải Lăng

7488143

494

715,2m2

15-17

2439/QĐ-UBND 31/10/2014

4.934

4.934

1.500

800

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

+

Trường Mầm non Hải Phú

Phòng GD-ĐT Hải Lăng

HL

7450291

494

8 phòng

2012-

2014

3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

4.500

4.500

3.000

800

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

+

Nhà học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba

Phòng GD- ĐT Hải Lăng

HL

7328041

494

6 phòng học

2011-

2013

2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

4.749

4.749

4.200

549

549

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.908

 

 

 

Trường Mầm non Thị trấn Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

TT.Hải Lăng

 

494

 

 

 

 

 

 

600

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

 

Trường Tiểu học Hải Phú

UBND huyện Hải Lăng

Hải Phú

 

494

 

 

 

 

 

 

658

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

 

Trường Tiểu học Hải Chánh số 2

UBND huyện Hải Lăng

Hải Chánh

 

494

 

 

 

 

 

 

650

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

5

Huyện Triệu Phong

 

 

 

 

 

 

 

8.105

8.105

5.477

3.099

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

8.105

8.105

5.477

2.538

0

 

-

Trường THCS Triệu Thuận

UBND h.Triệu Phong

Triệu Thuận

7401905

494

6 phòng học

12-13

1442a/QĐ-UBND 22/10/12

4.990

4.990

2.900

2.000

 

 

-

Trường THCS Triệu Phước

UBND h.Triệu Phong

Triệu Phước

7299705

494

9 phòng học

11-13

909/QĐ-UBND

14/6/11

3.115

3.115

2.577

538

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

561

 

 

-

Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

UBND h.Triệu Phong

TT.Ái Tử

 

494

 

 

 

 

 

 

300

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Tiểu học xã Triệu Giang

UBND h.Triệu Phong

Triệu Giang

 

494

 

 

 

 

 

 

261

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

6

Huyện Gio Linh

 

 

 

 

 

 

 

20.658

19.528

15.454

3.168

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

20.656

19.528

15.454

2.952

0

 

-

Trường tiểu học TT Cửa Việt

UBND TT Cửa Việt

GL

7443357

494

8 phòng

14-15

1964/QĐ-UBND 28/10/2013

4.700

4.700

3.900

800

 

 

-

Trường THCS Gio Mỹ

UBND huyện Gio Linh

GL

7294447

494

8 phòng học

14-15

5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

2.722

2.722

2.480

504

 

 

-

Trường THCS Gio Việt

UBND huyện Gio Linh

GL

7294434

494

6 phòng học

14-15

5985/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

2.048

2.048

1.760,0

260

 

 

-

Trường tiểu học Gio Quang

UBND huyện Gio Linh

GL

7294431

494

2 phòng học

14-15

5986/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

558

558

480

195

 

 

-

Trường MN Gio Phong

UBND huyện Gio Linh

GL

7294427

494

3 phòng học

14-15

5987/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

1.351

1.351

1.155

182

 

 

-

Trường THCS Trung Hải

UBND huyện Gio Linh

GL

7311957

494

12 phòng học

14-15

5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

5.455

5.455

4.755

879

 

Có hang mục cổng,tường rào do UBND xã làm chủ đầu tư 200 tr.đồng

-

Trường mầm non Hoa Mai

UBNDh. Gio Linh

GL

7487423

494

1 phòng học, 2 nhà làm việc

13-15

2057/QĐ-UBND ngày 02/7/2012

1.167

1.167

924

132

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

GL

 

 

 

 

 

 

 

 

216

 

 

-

Trường THCS Trung Hải

UBND h.Gio Linh

 

 

494

 

 

 

 

 

 

216

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

7

Huyện Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

 

8.100

8.100

5.295

3.522

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

8.100

8.100

5.295

1.950

0

 

-

Trường Mầm non Vĩnh Long

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Long

7406047

494

4 phòng học

2013-2015

1785/QĐ-UBND 21/5/13

3.100

3.100

1.450

800

 

 

-

Trường Tiểu học Vĩnh Giang

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Giang

7408984

494

4 phòng học

2013-2015

2140/QĐ-UBND 18/6/13

2.500

2.500

2.100

400

 

 

-

Trường Mầm non Vĩnh Thành

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Thành

7413739

494

4 phòng học

2013-2015

2419/QĐ-UBND 15/7/13

2.500

2.500

1.745

750

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.572

 

 

 

Trường Tiểu học Kim Đồng; HM; Nhà đa năng

UBND h.Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

 

Hoàn thành

-

Trường Mầm non xã Vĩnh Tú

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Tú

 

494

 

 

 

 

 

 

300

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp

UBND h.Vĩnh Linh

Vĩnh Chấp

 

494

 

 

 

 

 

 

446

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Trường Tiểu học Cửa Tùng

UBND h.Vĩnh Linh

Cửa Tùng

 

494

 

 

 

 

 

 

400

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

8

Thành phố Đông Hà

 

 

 

 

 

 

 

21.244

9.090

0

5.813

0

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

16.000

3.846

3.500

 

-

Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

 

492

 

 

1851/QĐ-UBND 17/9/2014

3.846

3.846

 

1.000

 

 

-

Trường Mầm Non Phường 4

UBND TP Đông Hà

Phường

4

 

492

 

 

2411/QĐ-UBND 30/10/2014

12.154

 

 

2.500

 

 

*

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

5.244

5.244

0

2.313

 

 

-

Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ

UBND TP Đông Hà

ĐH

7309823

492

 

2011-2013

923/QĐ-UBND 16/8/2011

2.662

2.662

 

1.100

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

-

Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

UBND TP Đông Hà

ĐH

7308577

492

 

2011-2013

782/QĐ-HBND 27/7/2011

2.582

2.582

 

1.213

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

9

Thị xã Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

10.640

6.640

4.000

2.525

0

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

6.640

6.640

4.000

1008

0

 

-

Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng

UBNDTX Quảng Trị

TX Quảng Trị

7503891

494

234m2

2014-2015

719/QĐ-UBND ngày 30/10/14

2.100

2.100

800

1.300

 

 

-

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

UBND TX Quảng Trị

TX Quảng Trị

7393014

494

467m2

2012-2013

1059/QĐ-UBND 28/12/12

3.232

3.232

2.600

500

 

 

-

Trường THCS Mạc Đỉnh Chi

UBND TX Quảng Trị

TX Quảng Trị

7441639

494

sân, vườn

2014-2016

753/QĐ-UBND 21/10/13

1.308

1.308

600

208

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

4.000

0

 

5/7

0

 

-

Nhà hiệu bộ trường THCS Lý Tự Trọng

UBND TX Quảng Trị

TX Quảng Trị

 

494

 

 

 

4.000

 

 

517

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục

B

KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

59.000

59.000

10.000

12.000

 

 

I

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

59.000

59.000

10.000

12.000

 

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

32.000

32.000

10.000

12.000

 

 

-

Trung tâm phát triển công nghệ sinh học

Sở KHCN

Đông Hà

7227812

161

1869m2

14-16

2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ-UBND 22/7/2013

20.000

20.000

10.000

10.000

 

 

-

Thiết bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học

Sở KHCN

Đông Hà

 

161

 

 

 

12.000

12.000

 

2.000

 

+ Đấu giá đất đầu tư cho KHCN

 

Biểu số 3

KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THEO NGHỊ QUYẾT 02/NQ-CP NGÀY 07/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Dự án

Vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP

Vốn đã bố trí trả nợ

Dư nợ đến 31/12/2015

Kế hoạch 2016

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

150.000

15.900

134.100

30.000

I

Huyện Cam Lộ

46.844

3.870

42.974

9.614

1

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ

10.244

985

9.259

2.071

2

Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển kinh tế hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1)

21.600

1.442

20.158

4.510

3

Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

15.000

1.442

13.558

3.033

II

Huyện Vĩnh Linh

13.413

1.290

12.123

2.712

4

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh

6.493

624

5.869

1.313

5

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh

6.920

665

6.255

1.399

III

Huyện Hải Lăng

10.828

1.041

9.787

2.189

6

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng

10.828

1.041

9.787

2.189

IV

Huyện Triệu Phong

24.858

1.756

23.102

5.168

7

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Triệu Hòa, Triệu An huyện Triệu Phong

8.258

794

7.464

1.670

8

Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây, huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ

16.600

962

15.638

3.499

V

Huyện Gio Linh

8.838

850

7.988

1.787

9

Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Trường huyện Gio Linh

8.838

850

7.988

1.787

VI

Dự án cấp tỉnh làm chủ đầu tư

45.219

7.094

38.125

8.529

10

Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía tây thành phố Đông Hà(gđ1)

5.419

521

4.898

1.096

11

Cầu An Mô, huyện Triệu Phong

18.400

1.442

16.958

3.794

12

Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ

18.400

4.842

13.558

3.033

13

Tuyến đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh

3.000

288

2.712

607

 

Biểu số 4

KẾ HOẠCH HOÀN TRẢ KHOẢN TẠM ỨNG NHÀN RỖI KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục

Kế hoạch vốn vay

Vốn đã bố trí hoàn trả

Dư nợ tạm ứng đến 31/12/2015

Kế hoạch 2016

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

150.000

44.600

110.720

100.720

 

I

Kế hoạch vốn tạm ứng

150.000

44.600

105.400

100.720

 

1

Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dưng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu, ổn định dân cư, phát triển kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ

50.000

9.600

40.400

40.400

 

2

Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ

50.000

6.600

43.400

43.400

 

3

Cầu An Mô mới, huyện Triệu Phong

25.000

3.400

21.600

16.920

 

4

Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ

25.000

25.000

 

 

 

II

Phí tạm ứng vốn KBNN

 

 

5.320

 

 

 

Biểu số 5

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ TRUNG ƯƠNG CHUYÊN VỀ CHI TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế (loại,

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến năm 2015

Kế hoạch 2016

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

477.100

43.250

19.221

 

I

Quyết định 775/QĐ-TTg (134/QĐ-TTg kéo dài) hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo (1592/QĐ-TTg)

 

 

 

 

 

 

100.134

13.000

4.806

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khai hoang thôn Hồ, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa

Đoàn 337

HH

220140115

011

5,59 ha

212/QĐ-SKH-NN ngày 17/10/2014

761

300

461

 

2

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Huyện Vĩnh Linh

UBND Huyện Vĩnh Linh

VL

 

011

 

 

4.364

977

695

 

-

Huyện Cam Lộ

UBND Huyện Cam Lộ

CL

 

011

 

 

1.539

795

250

 

-

Huyện Gio Linh

UBND Huyện Gio Linh

GL

 

011

 

 

6.521

1.393

700

 

-

Huyện Đakrông

UBND Huyện Đakrông

ĐK

 

011

 

 

23.615

3.145

1.200

 

-

Huyện Hướng Hóa

UBND Huyện Hướng Hóa

HH

 

011

 

 

63.335

6.390

1.500

 

II

Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số Theo Quyết định số 33/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

38.858

0

5.874

 

1

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án ĐCĐC tập trung Ba Linh, xã A Vao huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

ĐK

 

021

50 hộ

693/QĐ-UBND, 18/4/2008

14.228

 

2.874

Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342

 

Dự án ĐCĐC tập trung Cù Tài, xã A Bung, huyện Đakrông

Ban Dân tộc tỉnh

ĐK

 

021

60 hộ

691/QĐ-UBND, 18/4/2008

10.192

 

1.000

Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342

-

Dự án ĐCĐC tập trung Bù Ngược, xã Ba Nang, huyện Đakrông

Ban Dân tộc tỉnh

ĐK

 

021

50 hộ

697/QĐ-UBND, 18/4/2008

14.438

 

2.000

Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342

III

Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở, phòng, tránh bão, lũ khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của TTCP

 

 

 

 

 

 

131.640

28.610

2.858

 

 

Huyện Đakrông

UBND Huyện Đakrông

ĐK

 

011

 

 

 

 

657

 

 

Thị xã Quảng Trị

UBDN thị xã Quảng Trị

Tx QT

 

011

 

 

 

 

30

 

 

Huyện Cam Lộ

UBND huyện Cam Lộ

CL

 

011

 

 

 

 

229

 

 

Huyện Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

HL

 

011

 

 

 

 

428

 

 

Huyện Hướng Hóa

UBND Huyện Hướng Hóa

HH

 

011

 

 

 

 

200

 

 

Huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

TP

 

011

 

 

 

 

486

 

 

Huyện Gio Linh

UBND Huyện Gio Linh

GL

 

011

 

 

 

 

371

 

 

Huyện Vĩnh Linh

UBND Huyện Vĩnh Linh

VL

 

011

 

 

 

 

457

 

IV

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Lào

 

 

 

 

 

 

3.288

1.640

1.648

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông thôn La Hót xã A Bung - Lý trình: Km2+139, 12-Km2+851,18

UBND huyện Đakrông

ĐK

7505067

163

 

2191/QĐ-UBND ngày 21/10/2014

1.202

512

690

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Tà Rẹc - Đá Bàn, xã Ba Nang - Lý trình: Km4+160,36- Km4+568,85

UBND huyện Đakrông

ĐK.

7505070

163

 

2193/QĐ-UBND ngày 21/10/2013

1.150

512

638

 

 

Nâng cấp đường giao thông liên thôn A Vao - Tân Đi II xã A Vao - Lý trình: Km0+00-K0+407,50

UBND huyện Đakrông

ĐK

7505064

163

 

2192/QĐ-UBND ngày 21/10/2014

937

616

321

 

V

Đề án hỗ trợ nhà ở đối với huyện nghèo theo chuẩn nghèo 2011-2015

Sở Xây dựng

TT

 

011

2.731 hộ

 

195.336

 

2.035

 

VI

Chương trình xây dựng trung tâm kiểm định theo Đề án 1511/QĐ-TTg ngày 12/10/2012 của TTCP

 

 

 

 

 

 

7.843

0

2.000

 

1

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng LAS-XD tại Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng tỉnh Quảng Trị

Sở Xây dựng

ĐH

 

161

 

1534/QĐ-BND 29/7/2014

7.843

 

2.000

 

 

Biểu số 6

KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

NSĐP bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch 2016

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số

T.đó:

NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

2.430.045

34.235

0

21.919

 

1

Chương trình Hạnh phúc tỉnh Quảng Trị

Sở Kế hoạch và Đầu tư

VL, GL, CL, ĐK, HH, TP, HL

7468461

165

4 Hợp phần

2014-2018

1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015

246.179

4.219

-

2.110

 

2

Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đông Hà

7421170

164

01 chợ quy mô nhỏ; Hỗ trợ tài chính vi mô; Đào tạo và nâng cao nhận thức; QLDA

2013-2017

2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013

31.993

1.442

-

1.442

 

3

Chuẩn bị mặt bằng xây dựng Chợ Phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông

UBND thành phố Đông Hà

Đông Hà

 

166

San nên 5.667m2 Đường đài 148.07m.

2015-2016

1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015

6.231

4.525

-

2.000

 

4

Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông

Sở Kế hoạch và Đầu tư

ĐH, HH

7411898

167

02 đô thị

2013-2018

1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012

2.071.935

22.448

-

15.200

 

5

Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị

Sở Y tế

Hải Lăng, Đông Hà

7271772

164

3 Hợp phân

2013-2015

2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013

73.707

1.601

-

1.167

 

 

Biểu số 7

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSDP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

255.129

180.112

101.648

93.848

40.989

 

1

Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

Trong đó: bố trí cho các dự án đã được Lãnh đạo tỉnh đồng ý chủ trương: (1) Trụ sở UBMTTQ huyện Vĩnh Linh; (2) Thao trường huấn luyện huyện Đakrông, (3) Trụ sở Huyện ủy Hướng Hóa; (4) Trụ sở Sở LĐTB&XH...

2

Bố trí vốn quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.068

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục

3

Nông lâm nghiệp thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tuyến kênh tiêu úng Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

7428968

016

kênh dài 6312,58m

14-15

2054/QĐ-UBND 31/10/2013

6.383

5.745

3.431

3.431

2.211

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

Hướng Hóa

7316289

161

465m2

2013-2014

2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

3.831

3.831

1.415

1.415

400

 

-

Dự án nuôi trồng thủy sản hồ nước trung tâm huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

7467735

16

 

2015-2016

2033/QĐ-UBND 21/7/2014

4.900

4.900

1.000

1.000

400

 

-

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh

Chi cục BVTV tỉnh

Đông Hà

7507954

161

 

2015-2017

1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2013

4.561

4.561

1.120

1.120

400

 

4

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CSHT cụm Công nghiệp Hải Lệ

UBND TX Quảng Trị

Quảng Trị

7328722

165

48,98 ha

14-16

1974/QĐ-UBND 28/10/2013

14.983

5.000

5.000

 

1.000

 

5

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

7313163

189

159 lô quầy

11-14

1898/QĐ-UBND 19-9-2011

10.960

3.000

3.000

2.500

500

 

-

Chợ khu vực Của

UBND huyện Cam Lộ

Cam Lộ

7372050

189

10616

13-15

1541/QĐ-UBND 30/8/2012

6.209

3.000

1.590

1.590

500

 

-

Chợ Mỹ Chánh

UBND huyện Hải Lăng

Hải Läng

7324246

189

1.250m2

14-16

2194/QĐ-UBND 25/10/2011

884/QĐ-UBND 09/5/2014

8.531

3.000

2.550

2.550

450

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chợ Kên, huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

7427941

189

1,470m2

14-16

2023/QĐ-UBND 31/10/2013

7.393

3.000

1.800

500

400

 

-

Chợ Hải Hòa, huyện Hải Lăng

UBND xã Hải Hòa

Hải Lăng

7468449

189

51 lô quầy

14-15

863/QĐ-UBND 22/7/2014

3.642

1.500

1.000

500

400

 

-

Chợ Hà Tây, xã Triệu An

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

7492760

189

42 lô quầy

15-17

2405/QĐ-UBND 30/10/2014

5.056

3.000

500

500

400

 

6

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

7437583

163

1.670m

14-15

1990/QĐ-UBND 29/10/2013

4.842

4.500

3.935

3.935

560

 

-

Cầu Khe Lòn, xã Linh Hải

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

7427420

163

25m

14-15

2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

5.660

3.030

2.200

2.200

830

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

7443356

163

2.754m

14-16

2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

17.800

12.000

3.500

3.500

500

 

-

Đường vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

7468232

163

1.312 m

14-16

1150/QĐ-UBND 13-6-2014

5.733

5.000

1.000

1.000

500

 

-

Đường vào Khu di tích đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2)

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

7374096

163

241,54m

2015- 2016

2120/QĐ-UBND 03/10/2014

5.829

5.000

1.500

1.500

500

 

-

Xây dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương - Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

7498518

163

 

15-16

2347/QĐ-UBND 29/10/2014

5.755

2.000

1.000

1.000

500

 

7

Văn hóa - Thể thao - Thông tin - Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Độ

7427125

554

 

14-16

326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu Phong

2.148

2.000

1.530

1.530

470

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013-2015

Văn phòng Tỉnh ủy

Đông Hà

7454367

161

 

14-16

1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Q. Trị

5.557

4.462

1.500

1.500

500

 

-

Đầu tư phần mềm ứng dụng một cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

 

15-16

1021/KH-UBND 06/5/2011

 

 

 

 

 

 

+

Hạng mục: Ứng dụng công nghệ thông tin trong nội bộ các cơ quan nhà nước

Sở Thông tin và Truyền thông

Toàn tỉnh

7515548

161

 

15-16

84/QĐ-SKH-VX 29/6/2015

597

597

200

200

150

 

+

Hạng mục: Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3 tỉnh Quảng Trị

Sở Thông tin và Truyền thông

Toàn tỉnh

7515548

161

 

15-16

65/QĐ-SKH-VX 05/6/2015

2.812

2.812

1.000

1.000

350

 

8

Y tế - Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường

UBND huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

7431122

161

724m2

14-16

2018/QĐ-UBND 30/10/2013

5.869

5.000

2.050

2.050

2.950

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh

UBND huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

7444509

163

1760m

14-15

3681/QĐ-UBND 30/10/2013

4.016

4.016

1.200

1.200

500

 

-

Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xá Vĩnh Hà

UBND huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

7456528

163

595m

14-15

3557/QĐ-UBND 21/10/2013

2.000

2.000

1.200

1.200

500

 

-

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

7461340

163

1200m

14-15

4185/QĐ-UBND 13/9/2013

2.500

2.500

1.100

1.100

500

 

9

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị

UBMTTQ VN TX.QT

TX Q.Trị

7378047

161

608m2

13-14

2060a/QĐ-UBND 30/10/2012 2316/QĐ-UBND 28/10/2014

5.000

5.000

4.670

4.670

330

 

-

Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh Quảng Trị

Sở Nội vụ

Đông Hà

7430616

161

970m2

14-15

2020/QĐ-UBND 31/10/2013

2.013

2.013

1.815

1.815

190

 

-

Năng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan BQLDA ĐT&XD, Trung tâm phát triển cụm Công nghiệp làng nghề và Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

7429788

161

552,49m2

14-16

2004/QĐ-UBND 30/10/2013

5.092

3.000

2.000

2.000

1.000

 

-

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh

Chi cục PTNT

Triệu Phong

7384040

161

552,49m2

14-16

1932/QĐ-UBND 23/10/2013

3.099

1.599

1.500

1.000

590

 

-

Cải tạo, sửa chữa nhà ở của Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu

VP UBND tỉnh

Đông Hà

7496845

161

236m2

15-16

187/QĐ-SKH-TH 10/9/2014

940

940

500

500

440

 

-

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Thông tin Truyền thông

Đông Hà

7502562

161

cải tạo

15-16

2398/QĐ-UBND

30/10/2014

2.500

2.500

1.000

1.000

1.000

 

-

Sửa chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN tỉnh

UBMTTQVN tỉnh

Đông Hà

7506348

161

581m2

15-16

2402/QĐ-UBND 30/10/2014

3.522

3.522

1.700

1.700

1.500

 

-

Trụ sở xã Vĩnh Trường

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

7339154

161

382m2

12-13

681/QĐ-UBND 26/3/2012

2.702

1.600

1.100

1.100

500

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh

Huyện Ủy Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

7439359

161

872m2

14-16

1887/QĐ-UBND 18/10/2013

6.458

5.168

2.800

2.800

500

 

-

Trụ sở xã Triệu Ái

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

7429780

161

700m2

14-16

2019/QĐ-UĐND ngày 31/10/2013

11.000

5.000

1.600

1.600

500

 

-

Trụ sở làm việc UBMTTQ Việt nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

7429303

161

3.000m2

14-16

1988/QĐ-UBND 29/10/2013

9.720

5.000

2.000

2.000

500

 

-

Trụ sở xã Mò Ổ

UBND huyện Đakrông

Đakrông

7485857

161

232m2

15-16

2403/QĐ-UBND 30/10/2014

5.900

3.000

1.000

1.000

500

 

-

Trụ sở xã Vĩnh Trung

UBND huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

7375209

161

510m2

15-16

2399/QĐ-UBND 30/10/2014

5.300

2.000

1.000

1.000

500

 

-

Trung tâm quan trắc môi trường

TT Quan trắc môi trường

Đông Hà

7266748

161

754m2

15-16

2512/QĐ-UBND 11/12/2013

7.175

7.175

1.500

1.500

500

 

10

An ninh quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình CH5-01

Bộ CHQS tỉnh

Gio Linh

Mật

Mật

Mật

08-12

1765/QĐ-UBND 17/9/2008

2634/QĐ-UBND 20/12/2013

37.142

37.142

32.142

32.142

5.000

 

 

Biểu số 8

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016

NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực  thiết kế

Thời  gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016

Trong đó:

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMDT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSDP

Thanh toán nợ đọng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

1.697.677

1.275.928

786.840

404.895

205.000

14.133

 

A

THU TẠI ĐÔNG HÀ

 

 

 

 

 

 

 

1.410.136

1.090.199

642.643

386 150

135.000

6.401

 

I

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính

Sở TN&MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.500

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

1.410.136

1.090.199

642.643

386.150

121.500

6.401

 

1

Bố trí lại theo Văn bản số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014

 

 

 

 

 

 

 

93.673

68.673

68.300

43.300

18.000

 

 

*

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà (giai đoạn 1)

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

7227075

163

2.298m

11-16

1453/QĐ-UBND 05/08/2010;

2795/QĐ-UBND 22/12/2014

93.673

68.673

68.300

43.300

18.000

 

 

2

Bố trí cho các công trình do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát triển nguồn quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

593.581

593.581

138.248

138.248

60.100

 

 

*

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà GĐ II

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

7291568

167

2,3 ha

11-15

547/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 902/QĐ-UBND 18/5/2011 825/QĐ-UBND 29/4/2014

16.550

16.550

12.550

12.550

3.600

 

 

-

Hạ tầng khu dân cư đô thị khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

7500109

167

0,8ỉha

15-16

213/QĐ-SKH-CT 27/10/2014

2.137

2.137

1.300

1.300

800

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

7263704

167

78 ha

12-15

1609/QĐ-UBND 05/8/11

334.014

334.014

116.118

116.118

40.000

 

 

-

Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

7539183

167

4,23 ha

15-17

2280/QĐ-UBND 27/10/2014

44.880

44.880

8.080

8.080

8.000

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

7539183

167

30,0ha

16-20

2372/QĐ-UBND 30/10/2015

196.000

196.000

200

200

7.700

 

 

3

Bố trí cho các công trình khác của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

722.882

427.945

436.095

204.602

43.400

6.401

 

*

Dự án hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cầu Vĩnh Phước

Sở GTVT

ĐHà, TP

7049663

163

100m

10-13

731/QĐ-UBND 24/4/2008

46.816

32.108

41.115

26.116

4.500

4.500

 

-

Trụ sở HĐND tỉnh

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

7173855

161

6.313m2

10-14

408/QĐ-UBND 15/03/10; 961/QĐ-UBND 1/6/12

73.210

73.210

72.884

72.884

300

 

 

*

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà thi đấu Đa Năng

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đ.Hà

7020731

161

2000 chỗ

10-14

1749/QĐ-UBND 31/8/09

78.208

78.208

65.236

65.236

2.000

1.901

 

-

Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

7321057

164

8,95 ha

12-14

919/QĐ-UBND 28/5/2012

18.782

7.000

11.782

5.000

1.000

 

 

-

Đường Trường Chinh đoạn đường Lê Lợi đến đường QH 16m phía Tây bể bơi

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

7010673

163

0,559km

08-16

1136/QĐ-UBND ngày 28/5/2007

6.563

6.563

5.013

5.013

500

 

 

-

Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn TP Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt)

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

7433579

167

2651m

14-16

1987/QĐ-UBND 29/10/2013

9.420

7.000

4.500

4.500

500

 

 

-

Đường nối từ đường Hàm Nghi qua Trường tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2)

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

7431576

163

223m

14-15

2002/QĐ-UBND 30/10/2013

6.291

4.000

2.700

1.700

1.500

 

 

-

Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông

UBNDTP Đông Hà

Đông Hà

7539787

189

5.667m2

015-201

1407/QĐ-UBND
02-7-2015

6.231

4.525

2.000

500

1.500

 

 

-

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm TP Đông Hà

Sở GTVT

Đông Hà

7317541

163

345m

15-17

2004/QĐ-UBND 28/9/2011

14.996

14.996

7.000

7.000

1.000

 

 

-

Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh (Phần điều chỉnh mở rộng)

Sở VHTTDL

Đông Hà

7010603

167

10.546m2

09-13

2241/QĐ-UBND 29/01/07; 1217a/QĐ-UBND
20/11/09

210.000

21.000

188.995

 

7.000

 

Tr.đó: GPMB 6 tỷ đồng

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà

UBNDTP Đông Hà

Đông Hà

7269715

163

3,6km

15-17

2309/QĐ-UBND 28/10/2014

24.008

16.805

2.000

2.000

2.000

 

 

-

Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2

Trung tâm kiểm định xe cơ giới thủy

Đông Hà

7411553

189

1.012m2

13-15

2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

25.427

13.664

4.273

4.273

3.500

 

KH&CN

-

CSHT cụm công nghiệp 9D

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

7248364

165

33,4ha

14-16

1846/QĐ-UBND 14/10/2013

50.856

10.000

5.000

 

1.500

 

 

-

Đường vào Trụ sở Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

7527652

163

223m

15-16

868/QĐ-UBND 11/5/2015

2.520

2.520

200

200

1.500

 

 

-

Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị

Trường CĐSP

Đông Hà

7493024

163

 

16-17

2322/QĐ-UBND 28/10/14

3.304

3.304

1.000

1.000

1.300

 

GD&ĐT

-

Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

ĐH

7388429

494

3.753m2

2013-2014

2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012

24.445

14.954

18.080

8.580

2.000

 

GD&ĐT

-

Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị-Giai đoạn 2

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị (Trường Trung cấp y tế cũ)

ĐH

 

161

655m2

14-16

2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

5.717

2.000

3.717

 

500

 

GD&ĐT

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Cam Lộ

7539165

163

1.038m

15-16

2416/QĐ-UBND ngày 03/11/2015

5.652

5.652

400

400

4.300

 

GD&ĐT

-

Cải tạo, nâng tầng Nhà hành chính của Trụ sở UBND tỉnh (Để bố trí cho Trung tâm Tin học tỉnh làm việc)

VP UBND tỉnh

ĐH

7541676

161

 

16-17

2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

 

 

 

 

1.500

 

KH&CN

-

Công viên trung tâm thành phố Đông Hà

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

ĐH

7539149

167

 

16-18

2354/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

110.436

110.436

200

200

5.000

 

 

*

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch để đấu giá phục vụ nhà đầu tư theo Thông báo số 104/TB-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đông Hà

 

167

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

B

THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO

 

 

 

 

 

 

 

287.542

185.730

144.197

18.745

40.000

7.732

 

I

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính

Sở TN&MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

287.542

185.730

144.197

18.745

36.000

7.732

 

 

Dự án hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cổng chính KCN Quán Ngang

BQL Khu kinh tế

Gio Linh

7438699

163

 

14-16

2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014

5.599

5.599

1.716

1.716

1.000

 

 

-

Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang

BQL Khu kinh tế

Gio Linh

########

163

 

2012-2013

(Đã quyết toán)

35.317

3.532

32.514

1.979

2.400

2.400

 

-

Giải phóng mặt bằng tại KCN Nam Đông Hà (hộ ông Hải)

BQL Khu kinh tế

Đông

 

167

 

2013-

2014

2565/QĐ-UBND ngày 30/12/13

1.217

1.217

1.217

1.217

1.217

1.217

 

-

GPMB một số lô thuộc KCN Quán Ngang

BQL Khu kinh tế

Gio Linh

 

167

 

2012

 

5.226

5.226

5.101

510

15

15

 

-

Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá

BQL Khu kinh tế

Vĩnh Linh

7483493

167

140,84 ha

2014-2015

2244/QĐ- U8ND ngày 17/10/2014

12.465

12.465

1.716

1.716

1.500

1.500

 

 

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Tân Thành (GĐ1)

BQL Khu kinh tế

Hướng Hóa

7188855

163

18,4 ha

2009

492/QĐ-UB
25/3/09

2265/QĐ-UBND 25/11/2010

386/QĐ-UBND 06/3/2014

39.511

34.766

36.566

1.800

2.600

2.600

 

-

Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo

UBND huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

7467822

167

3225m

2014-2016

2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014

2.865

2.865

1.000

1.000

1.000

 

 

-

Khu tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng

UBND huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

7272513

163

70 hộ

11-13

1551/QĐ-UBND 03/8/2011;

501/QĐ-UBND 24/3/2014

63.277

13.435

52.400

3.000

3.368

 

 

-

Điện chiếu sáng đường trung tâm tại KCN Quán Ngang

BQL Khu kinh tế

Gio Linh

7005353

167

1,7km

14-16

226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014

5.818

5.818

3.760

3.760

1.000

 

 

-

Điện chiếu sáng nghĩa trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa

UBND huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

7380737

167

1.520m

13-15

2049/QĐ-UBND 30/11/2012

5.177

5.177

1.827

1.827

1.500

 

 

-

Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

HH

7430511

493

1700,1m2

2014-2015

1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013

12.765

6.605

6.160

0

3.600

 

GD&ĐT

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

HH

7446203

494

1.744m2

2014-2015

1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

11.305

2.025

220

220

1.300

 

GD&ĐT

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse

BQL Khu kinh tế

Hướng Hóa

 

167

9,08 ha

2016-2020

 

60.000

60.000

 

 

5.710

 

Dự án tạo quỹ đất để đấu giá

-

Xây dựng trung tâm kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế - thương mại đặc biệt Lao Bảo (Giai đoạn 2)

Sở Khoa học và công nghệ

Hướng Hóa

 

161

 

2016-2020

 

27.000

27.000

0

0

9.790

 

KH&CN

C

THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

30.000

0

 

I

Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính

Sở TN&MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

Dự án hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

Đakrông

7395097

493

3527,9m2

2013-2014

2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

14.783

3.482

11.301

0

1.261

 

GD&ĐT

-

Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh

Sở GD-ĐT

Vĩnh Linh

7386514

494

2190

13-15

1914/QĐ-UBND 07/10/10

13.729

6.949

7.880

2.100

1.949

 

GD&ĐT

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong

Sở GD-ĐT

Triệu Phong

7285381

494

2500m2

2011-2012

2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010

18.736

18.736

11.688

11.688

749

 

GD&ĐT

-

Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản)

Sở GD-ĐT

Vĩnh Linh

7454939

494

3703m2

2011-2012

2518/QĐ-UBND 12/12/13

3.942

3.942

2.185

2.185

457

 

GD&ĐT

-

Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị (Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp sân bê tông và bồn hoa)

Trường THPTTX Quảng Trị

TX Quảng Trị

 

494

 

14-15

756/QĐ-UBND 24/10/2013

2.300

2.300

1.400

1.400

900

 

GD&ĐT

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chương trình mầm non đạt chuẩn

 

toàn tỉnh

 

 

 

 

Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh

23.100

23.100

11.100

11.100

4.500

 

GD&ĐT

+

Huyện Hướng Hóa

UBND h.Hướng Hóa

HH

 

491

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Đakrông

UBND h. Đakrông

ĐK

 

491

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Cam Lộ

UBND h. Cam Lộ

CL

 

491

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Hải Lăng

UBND h. Hải Lăng

HL

 

491

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Triệu Phong

UBND h. Triệu Phong

TP

 

491

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Gio Linh

UBND h. Gio Linh

GL

 

491

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Huyện Vĩnh Linh

UBND h. Vĩnh Linh

VL

 

491

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

+

Thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

ĐH

 

491

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

+

Thị xã Quảng Trị

UBND TX Quảng Trị

TXQT

 

491

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

CL

7446203

494

971m2

2014-2015

1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

5.384

1.278

141

141

638

 

GD&ĐT

-

Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

VL

7446203

494

1.663,3m2

2014-2015

2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

11.379

2.670

215

215

1.500

 

GD&ĐT

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường THPT Của Việt, huyện Gio Linh

Sở GD-ĐT

Gio Linh

 

494

 

16-18

2376a/QĐ-UBND 30/10/2015

45.500

45.500

 

 

3.000

 

GD&ĐT + NSTT

-

Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn

Trường Chính trị Lê Duẩn

 

 

494

 

 

 

 

-

 

 

1.046

 

GD&ĐT

-

Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chăn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông

Sở GD-ĐT

Đarkrông

 

494

 

 

270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014

1.788

1.788

 

 

500

 

GD&ĐT

-

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị

Sở GD-ĐT

HH, ĐK, CL, VL, GL, TP, HL

 

494

40

trường tiểu học

2011-2015

12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012

100.431

1.509

 

 

500

 

GD&ĐT

-

Thiết bị cho Trung tâm phát triển CNSH

Sở Khoa học và công nghệ

 

 

161

 

 

 

12.000

12.000

 

 

10.000

 

KHCN + NSTT

 

Biểu số 9

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2016

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI VÀ ĐẦU TƯ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Địa phương

Kế hoạch 2016

Trong đó:

Ghi chú

Vốn phân bổ theo tiêu chí

Vốn từ thu tiền sử dụng đất

Trong đó:

Chi Khoa học công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

1

2

3=4+5

4

5

 

 

10

 

TỔNG CỘNG

122.326

27.326

95.000

3.210

20.000

 

1

Thành phố Đông Hà

44.535

4.535

40.000

533

3.319

 

2

Thị xã Quảng Trị

6.909

1.909

5.000

224

1.397

 

3

Huyện Hải Lăng

10.880

2.880

8.000

338

2.109

 

4

Huyện Triệu Phong

13.920

2.920

11.000

343

2.137

 

5

Huyện Gio Linh

6.985

2.985

4.000

351

2.185

 

6

Huyện Vĩnh Linh

14.318

3.318

11.000

390

2.429

 

7

Huyện Cam Lộ

7.724

1.724

6.000

202

1.261

 

8

Huyện Đakrông

5.987

2.987

3.000

351

2.186

 

9

Huyện Hướng Hóa

11.068

4.068

7.000

478

2.977

 

 

Biểu số 10

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ

(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa  điểm XD

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực  thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2015

Kế  hoạch ngân sách tỉnh 2016

Trong đó:

Chi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Thanh toán nợ đọng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

339.408

225.889

178.690

80.673

95.000

20.278

 

I

XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

4.835

 

1

Trả nợ các công trình bố trí kế hoạch 2015 nhưng do hụt thu nên không có nguồn cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.879

 

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục

2

Thanh toán nợ đọng XDCB, bố trí quyết toán, bố trí cho các công trình, dự án chuyển tiếp thuộc Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.121

4.835

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục

II

QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

244.577

178.937

105.850

52.750

65.000

15.443

 

1

Dự án hoàn thành trước 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

244.577

178.937

105.850

52.750

15.443

15.443

 

-

Đường vào xã Vĩnh Lâm

Sở GT-VT

Vĩnh Linh

7173532

163

2.108 m

11-13

1373/QĐ-UBND 30/7/2010

377/QĐ-UBND 04/3/2014

25.537

12.997

10.500

10.500

1.443

1.443

 

-

Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

Hải Lăng

7010762

163

5.946 km

11-14

1225/QĐ-UBND 27/6/2008

2173/QĐ-UBND 08/11/2012

59.289

6.189

55.100

2.000

4.000

4.000

 

-

Cầu An Mô

Sở GT-VT

Triệu Phong

7311464

163

257m

12-13

2005/QĐ-UBND 28/9/2011

159.751

159.751

40.250

40.250

10.000

10.000

 

2

Bố trí cho các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.557

 

Giao Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh phân bổ theo quy định