ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1595/SKH-TH ngày 28/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016 như biểu đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn hạng mục, cơ cấu vốn đầu tư và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính thực hiện việc hoàn trả các khoản vay, tạm ứng được giao tại Quyết định này.
Điều 4. UBND các huyện, thành phố, thị xã bố trí đảm bảo mức vốn quy định cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ. Đồng thời thống nhất với Sở Kế hoạch và Đầu tư về danh mục các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và thống nhất với Sở Khoa học và Công nghệ về danh mục các dự án đầu tư cho lĩnh vực khoa học - công nghệ để đảm bảo đúng mục tiêu, có hiệu quả.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Các nguồn vốn đầu tư | TRUNG ƯƠNG GIAO | TỈNH GIAO | Trong đó | Ghi chú | ||
GD-ĐT | KHCN | LĨNH VỰC KHÁC | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7 | 5 | 6 | 7 | 9 |
| TỔNG CỘNG | 610.100 | 880.600 | 122.000 | 40.000 | 718.600 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 122.000 |
|
|
|
|
|
- | Chi khoa học - công nghệ | 40.000 |
|
|
|
|
|
A | ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ | 360.100 | 360.100 | 72.000 | 12.000 | 276.100 |
|
I | Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định | 0 | 84.000 | 72.000 | 12.000 | 0 |
|
- | Cấp tỉnh |
| 51.500 | 39.500 | 12.000 |
| Chi tiết tại biểu số 2 |
- | Cấp huyện |
| 32.500 | 32.500 | 0 |
| Chi tiết tại biểu số 2 |
II | Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GĐ-ĐT và KHCN) |
| 207.784 | 0 | 0 | 207.784 |
|
1 | Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT |
| 32.000 |
|
| 32.000 | Theo lộ trình |
2 | Chi trả vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ |
| 30.000 |
|
| 30.000 | Chi tiết tại biểu số 3 |
3 | Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi KBNN |
| 100.720 |
|
| 100.720 | Chi tiết tại biểu số 4 |
4 | Thực hiện các chương trình mục tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP |
| 19.221 |
|
| 19.221 | Chi tiết tại biểu số 5 |
5 | Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương |
| 21.919 |
|
| 21.919 | Chi tiết tại biểu số 6 |
6 | Ưu đãi đầu tư |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
7 | Đối ứng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW theo Quyết định số 60/QĐ-TTg |
| 1.925 |
|
| 1.925 | Đối ứng Chương trình hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
III | Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) |
| 68.315 |
|
| 68.315 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Tỉnh quản lý |
| 40.989 |
|
| 40.989 | Chi tiết tại biểu số 7 |
- | Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý |
| 27.326 |
|
| 27.326 | Chi tiết tại biểu số 9 |
B | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT | 250.000 | 300.000 | 50.000 | 28.000 | 222.000 |
|
I | Cấp tỉnh quản lý |
| 205.000 | 30.000 | 24.790 | 150.210 | Chi tiết tại biểu số 8 |
1 | Thu tại Thành phố Đông Hà |
| 135.000 | 8.100 | 5.000 | 121.900 |
|
a | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa |
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
b | Đầu tư trong năm |
| 121.500 | 8.100 | 5.000 | 108.400 |
|
2 | Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo |
| 40.000 | 4.900 | 9.790 | 25.310 |
|
a | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
b | Đầu tư trong năm |
| 36.000 | 4.900 | 9.790 | 21.310 |
|
3 | Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
| 30.000 | 17.000 | 10.000 | 3.000 |
|
a | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
b | Đầu tư trong năm |
| 27.000 | 17.000 | 10.000 |
|
|
II | Cấp huyện quản lý |
| 95.000 | 20.000 | 3.210 | 71.790 | Chi tiết tại biểu số 9 |
C | XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
| 30.000 |
|
| 30.000 | Chi tiết tại biểu số 10 |
D | QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ |
| 65.000 |
|
| 65.000 | Chi tiết tại biểu số 10 |
1 | Thanh toán nợ đọng XDCB các công trình giao thông do tỉnh quản lý |
| 15.443 |
|
| 15.443 |
|
2 | Bố trí cho các dự án khác |
| 49.557 |
|
| 49.557 |
|
E | VAY TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN |
| 125.500 |
|
| 125.500 |
|
1 | Kiên cố hóa KM>NT |
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
2 | Đối ứng ODA nhóm Ô và ODA vay lại |
| 95.500 |
|
| 95.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế (loại) | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch 2016 | Trong đó | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Thanh toán nợ | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG (A + B) |
|
|
|
|
|
|
| 517.938 | 312.217 | 128.395 | 84.000 | 13.021 |
|
A | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
| 458.938 | 253.217 | 118.395 | 72.000 | 13.021 |
|
I | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| 343.397 | 157.164 | 63.998 | 39.500 | 11.872 |
|
1 | Các công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
| 4.175,89 | 4.175,89 |
| 2.379,83 | 0 | QĐ phê duyệt quyết toán |
- | Nhà công vụ, Trường PTDTNT Hướng Hóa | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 24,693 |
| 2568/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 |
- | Nhà công vụ,Trường THPT Hướng Phùng | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 26,596 |
| 2566/QĐ- UBND ngày 17/12/2013 |
- | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT A Túc | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 25,215 |
| 2567/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 |
- | Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN TX Quảng Trị | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 17,679 |
| 2749/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Hướng Hóa | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 2,082 |
| 2752/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lao Bảo | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 13,320 |
| 2753/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- | Trường THPT Trần Thị Tâm. Hạng mục: Nhà học thực hành | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 19,420 |
| 2751/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- | Nhà công vụ giáo viên Trường PTDTNT Hướng Hóa | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 13,724 |
| 2755/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- | Nhà hiệu bộ Trường THPT Cửa Tùng | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 14,823 |
| 2754/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- | Trường THPT Chế Lan Viên | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 45,163 |
| 2781/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Nhà học 3 tầng, Trung tâm GTTX Thị xã Quảng Trị | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 75,577 |
| 2782/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Nhà học thực hành - Trường THPT Chu Văn An | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 163,593 |
| 2783/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Nhà công vụ giáo viên Trung tâm GDTX Đakrông | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 1,227 |
| 2784/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Bến Quan | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 8,606 |
| 2785/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Giảng đường đa năng - Trường THPT Lê Lợi, TP Đông Hà | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 66,383 |
| 2786/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lê Thế Hiếu | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 3,715 |
| 2787/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Nhà học thực hành Trường THPT Lê Thế Hiếu | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 18,833 |
| 2788/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Triệu Phong | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 12,000 |
| 2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 15,549 |
| 2791/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Trung tâm KTTH-HN tỉnh. Hạng mục: nhà học | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 155,880 |
| 2790/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- | Nhà học thực hành trường THPT Hải Lăng | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 98,415 |
| 1630/QĐ-UBND ngày 06/08/2014. |
- | Một số hạng mục phụ trợ trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 7,465 |
| 1627/QĐ-UBND ngày 06/08/2014. |
- | Một số hạng mục phụ trợ trường THPT số 2 Đakrông | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 7,130 |
| 1626/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- | Nhà ở giáo viên trường THPT Nam Hải Lăng | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 7,256 |
| 1632/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- | Nhà ở giáo viên trường THPT Trần Thị Tâm | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 3,947 |
| 1631/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- | Cải tạo nâng cấp nhà vệ sinh trường PTDTNT Đakrông | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 8,076 |
| 1633/QĐ- UBND ngày 06/082014 |
- | Nhà học thực hành trung tâm GDTX huyện Cam Lộ | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 717,462 |
| 1624/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- | Nhà đa năng trường PTDTNT Đakrông | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 98,307 |
| 1629/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- | Nhà ăn trường PTDTNT Hướng Hóa | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 38,038 |
| 1628/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- | Cải tạo nhà học, nhà nội trú trường PTDTNT Gio Linh | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 6,233 |
| 1625/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- | Nhà học, thực hành trường THCS Nguyễn Trãi | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 10,100 |
| 2110/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
- | Nhà khảo thí thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 119,677 |
| 2693/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- | Trường Trung học phổ thông Tà Rụt, huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị (Hạng mục: Nhà học 3 tầng) | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 35,420 |
| 2694/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Tà Rụt | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 3,724 |
| 2687/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- | Nhà học thực hành, Trường phổ thông dân tộc nội trú Hướng Hóa | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 23,742 |
| 2688/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- | Một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: nhà vệ sinh) | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 1,544 |
| 2689/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- | Nhà học 2 tầng, Trường Trung học phổ thông Cồn Tiên | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 18,860 |
| 2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- | Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ thông DTNT huyện Gio Linh | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 75,167 |
| 2697/QĐ-UBND ngày 10/12/2014. |
- | Nhà hiệu bộ và nhà học thực hành, Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 69,104 |
| 2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- | Nhà hiệu bộ, Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 7,316 |
| 2690/QĐ- UBND ngày 10/12/2014 |
- | Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp Sông Hiếu | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 7,196 |
| 2692/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- | Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Hải Lăng | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 8,322 |
| 2685QĐ- UBND ngày 10/12/2014. |
- | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp huyện Cam Lộ | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 7,237 |
| 2715/QĐ-UBND ngày 12/12/2014. |
- | Nhà học thực hành Trường phổ thông dân tộc nội trú Đakrông | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 7,795 |
| 2716/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
- | Trường Trung học phổ thông Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ) | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 28,700 |
| 2877/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- | Nhà học thực hành - Trường THPT Cam Lộ | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 36,758
|
| 2878/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
| Trường tiểu học Ba Nang, huyện Đakrông | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 0,824 |
| 2879/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- | Nhà vệ sinh Trường THCS Chế Lan Viên, Cam Lộ | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 7,015 |
| 2883/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lao Bảo, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 26,711 |
| 2887/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- | Trường Trung học phổ thông A Túc, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ) | Sở GD-ĐT |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 22,898 |
| 2888/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- | Nhà học xưởng thực hành may thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng | TT dạy nghề TH Hải Lăng |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 7,324 |
| 2905/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
- | Nhà học lý thuyết và học thực hành thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng | TT dạy nghề TH Hải Lăng | HL |
| 494 | 8 phòng | 2012-2014 | 1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012 | 4.176 | 4.176 |
| 14,178 |
| 2906/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
- | Nhà thực hành cơ khí sửa chữa động cơ thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng | TT dạy nghề TH Hải Lăng |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 3,800 |
| 2907/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
- | Nhà học 2 tầng 8 phòng học trường TH Hải An | Phòng GD-ĐT Hải Lăng |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 120,009 |
| 679/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
2 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
| 66.639 | 20.751 | 49.918 | 8.905 | 7.258 |
|
- | Mở rộng khuôn viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | Sở GD-ĐT | Đông Hà | 7195878 | 494 |
| 2013-2014 | 1756/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 | 3.283 | 3.283 | 3.030 | 252 | 252 | Trả nợ |
- | Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông | Sở GD-ĐT | Đakrông | 7395097 | 494 | 3527,9m2 | 2013-2014 | 2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 14.783 | 3.482 | 11.301 | 2.221 | 2.221 |
|
- | Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa | Sở GD-ĐT | HH | 7430511 | 494 | 1700,1m2 | 2014-2015 | 1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 | 12.765 | 6.605 | 6.160 | 3.000 | 2.096 |
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh | Sở GD-ĐT | Vĩnh Linh | 7386514 | 494 | 2190 | 2013-2015 | 1914/QĐ-UBND ngày 07/10/10 | 13.729 | 6.949 | 8.780 | 3.000 | 2.257 |
|
- | Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm | Trường CĐSP Quảng Trị | Đông Hà |
| 494 | 800 chỗ | 2009-2014 | 2542/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 1571/QĐ-UBND ngày 3/9/2013 | 22.079 | 432 | 20.647 | 432 | 432 |
|
3 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 28.932 | 28.932 | 13.504 | 2.804 | 1.654 |
|
- | Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong | Sở GD-ĐT | Triệu Phong | 7285381 | 494 | 2500m2 | 2011-2012 | 2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | 18.736 | 18.736 | 10.187 | 47 | 47 |
|
- | Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản) | Sở GD-ĐT | Vĩnh Linh | 7454939 | 494 | 3703m2 | 2011-2012 | 2518/QĐ-UBND 12/12/13 | 3.942 | 3.942 | 1.817 | 1.607 | 1.607 |
|
- | Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa | Trường THPT Hướng Phùng | Hướng Hóa | 7504028 | 494 | hàng rào, kè | 15-16 | 233/QĐ-SKH- VX 30/10/2014 | 650 | 650 | 500 | 150 |
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Trường CĐSP Quảng Trị | Đông Hà | 7493024 | 494 | cải tạo, sửa chữa | 16-17 | 2322/QĐ-UBND 28/10/14 | 3.304 | 3.304 | 1.000 | 1.000 |
| + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục |
4 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 23.100 | 23.100 | 0 | 5.000 |
|
|
- | Chương trình mầm non đạt chuẩn |
| toàn tỉnh |
|
|
|
| Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh | 23.100 | 23.100 |
| 5.000 |
|
|
+ | Huyện Hướng Hóa | UBND h. Hướng Hóa |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Đakrông | UBND h. Đakrông |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Cam Lộ | UBND h. Cam Lộ |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Hải Lăng | UBND h. Hải Lăng |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
+ | Huyện Triệu Phong | UBND h. Triệu Phong |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
+ | Huyện Gio Linh | UBND h. Gio Linh |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Vĩnh Linh | UBND h. Vĩnh Linh |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
+ | Thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
+ | Thị xã Quảng Trị | UBND TX Quảng Trị |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
5 | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 56.774 | 53.288 | 0 | 12.711 | 0 |
|
- | Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh | Sở GD-ĐT | Gio Linh |
| 494 |
| 16-18 | 2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 | 45.500 | 45.500 |
| 7.00C |
| + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục |
- | Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế | Trường Cao đẳng Y tế |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 2.398 |
|
|
- | Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn | Trường Chính trị Lê Duẩn |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 1.565 |
| + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng | UBND h. Hải Lăng | Hải Lăng |
| 494 | 544m2 | 14-16 | 2318/QĐ-UBND 28/10/2014 | 9.486 | 6.000 |
| 1.248 |
| + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- | Xây dựng hàng rào, sàn bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông | Sở GD-ĐT | Đakrông |
| 494 |
|
| 270/QĐ-SKH ngày 30/12/2014 | 1.788 | 1.788 |
| 500 |
| + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
6 | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
| 163.776 | 26.917 | S76 | 7.700 | 2.960 |
|
- | Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị | Sở GD-ĐT | HH, ĐK, CL, VL, GL,TP, HL |
| 494 | 40 trường tiểu học | 2011-2015 | 12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012 | 100.431 | 1.509 |
| 500 |
|
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT | ĐH | 7388429 | 494 | 3.753m2 | 2013-2014 | 2630/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 | 24.445 | 15.435 |
| 4.000 | 2.960 | + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- | Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT | HH | 7446203 | 494 | 1.744m2 | 2014-2015 | 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 11.278 | 2.025 | 220 | 500 |
| + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- | Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT | CL | 7446203 | 494 | 971m2 | 2014-2015 | 1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 5.384 | 1.278 | 141 | 500 |
| + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- | Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT | VL | 7446203 | 494 | 1.663,3m2 | 2014-2015 | 2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 11.379 | 2.670 | 215 | 500 |
| + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- | Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị | Trường Cao đẳng Y tế (Trường TH Y tế) | ĐH | 7405195 | 494 | 630m2 | 13-14 | 551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | 5.142 | 2.000 |
| 200 |
| Trả nợ |
- | Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị - Giai đoạn 2 | Trường Cao đẳng Y tế - (Trường TH Y tế) | ĐH |
| 494 | 655m2 | 14-16 | 2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 5.717 | 2.000 |
| 1.500 |
| + Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
| 115.541 | 96.053 | 54.397 | 32.500 | 1.149 |
|
1 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 5.451 | 4.000 | 1.750 | 4.317 | 0 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 5.451 | 4.000 | 1.750 | 2.250 | 0 |
|
- | Trường Tiểu học Tân Liên | UBND huyện Hướng Hóa | Tân Thành | 7444492 | 494 | 8 phòng học | 14-15 | 3674/QĐ-UBND 30/10/13 | 3.451 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường THCS Tân Lập | UBND huyện Hướng Hóa | Tân Lập | 7516747 | 494 | 298m2 | 15-16 | 5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 2.000 | 2.000 | 750 | 1.250 |
|
|
* | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.067 |
|
|
- | Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo | UBND huyện Hướng Hóa | TT. Lao Bảo |
| 494 |
| 16-17 |
|
|
|
| 1.000 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo | UBND huyện Hướng Hóa | TT. Lao Bào |
| 494 |
| 16-18 |
|
|
|
| 1.067 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
2 | Huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
| 14.810 | 14.810 | 5.126 | 3.170 | 0 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 14.810 | 14.810 | 5.126 | 3.170 | 0 |
|
- | Trường Tiểu học Ba Nang (Thôn Ngược) | UBND h.Đakrông | Thôn Ngược | 7417258 | 494 | 03 phòng học, 02 phòng GV | 2013-2014 | 1701/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 | 1.555 | 1.555 | 500 | 700 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang | UBND h.Đakrông | Thôn Tà Rẹc | 7449466 | 494 | 06 phòng học | 2014-2015 | 557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 | 4.306 | 4.306 | 800 | 1.000 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2) | UBND h.Đakrông | Thôn Cu Tài | 7373883 | 494 | 08 phòng học | 2013-2014 | 1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 | 4.254 | 4.2S4 | 1.486 | 700 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường Tiểu học Ba Nang- Thôn Tà Mên | UBND h.Đakrông | Thôn Tà Mên | 7441005 | 494 | 8 phòng học | 2013-2014 | 2172/QĐ-UBND 29/10/2013 | 4.695 | 4.695 | 2.340 | 770 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
3 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
| 12.350 | 11.597 | 8.595 | 2.829 | 600 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 12.350 | 11.597 | 8.595 | 1.829 | 600 |
|
- | - Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành | UBND h.Cam Lộ | Cam Thành | 7377697 | 494 | 8 phòng học | 2012-2014 | 2345/QĐ-UBND huyện, ngày 17/9/2011 | 4.753 | 4.000 | 3.395 | 600 | 600 | + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường Mầm non Hoa Phượng | UBND h.Cam Lộ | Cam Tuyền | 7377698 | 494 | 04 phòng học | 2013-2014 | 2781/QĐ-UBND 30/10/2012 | 4.987 | 4.987 | 3.900 | 600 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường Mầm non Vành Khuyên | UBND h.Cam Lộ | Cam An | 7437956 | 494 | 03 phòng | 2013-2015 | 1878/QĐ-U8ND 06/9/2013 | 2.610 | 2.610 | 1.300 | 629 |
|
|
* | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
- | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | UBND h.Cam Lộ | Cam An |
| 494 | 6 phòng học, 2 phòng chức năng |
|
|
|
|
| 400 |
|
|
- | Trường THCS Lê Hồng Phong | UBND h.Cam Lộ | Cam Tuyền |
| 494 | 6 phòng học |
|
|
|
|
| 400 |
|
|
- | Trường THCS Tôn Thất Thuyết | UBND h.Cam Lộ | Cam Nghĩa |
| 494 | 6 phòng chức năng |
|
|
|
|
| 200 |
|
|
4 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
| 14.183 | 14.183 | 8.700 | 4.057 | 549 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 14.183 | 14.183 | 8.700 | 2.149 | 549 |
|
+ | Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú | Phòng GD-ĐT Hải Lăng | Hải Lăng | 7488143 | 494 | 715,2m2 | 15-17 | 2439/QĐ-UBND 31/10/2014 | 4.934 | 4.934 | 1.500 | 800 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
+ | Trường Mầm non Hải Phú | Phòng GD-ĐT Hải Lăng | HL | 7450291 | 494 | 8 phòng | 2012- 2014 | 3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | 4.500 | 4.500 | 3.000 | 800 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
+ | Nhà học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba | Phòng GD- ĐT Hải Lăng | HL | 7328041 | 494 | 6 phòng học | 2011- 2013 | 2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 4.749 | 4.749 | 4.200 | 549 | 549 |
|
* | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.908 |
|
|
| Trường Mầm non Thị trấn Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | TT.Hải Lăng |
| 494 |
|
|
|
|
|
| 600 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
| Trường Tiểu học Hải Phú | UBND huyện Hải Lăng | Hải Phú |
| 494 |
|
|
|
|
|
| 658 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
| Trường Tiểu học Hải Chánh số 2 | UBND huyện Hải Lăng | Hải Chánh |
| 494 |
|
|
|
|
|
| 650 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
5 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
| 8.105 | 8.105 | 5.477 | 3.099 | 0 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 8.105 | 8.105 | 5.477 | 2.538 | 0 |
|
- | Trường THCS Triệu Thuận | UBND h.Triệu Phong | Triệu Thuận | 7401905 | 494 | 6 phòng học | 12-13 | 1442a/QĐ-UBND 22/10/12 | 4.990 | 4.990 | 2.900 | 2.000 |
|
|
- | Trường THCS Triệu Phước | UBND h.Triệu Phong | Triệu Phước | 7299705 | 494 | 9 phòng học | 11-13 | 909/QĐ-UBND 14/6/11 | 3.115 | 3.115 | 2.577 | 538 |
|
|
* | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 561 |
|
|
- | Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | UBND h.Triệu Phong | TT.Ái Tử |
| 494 |
|
|
|
|
|
| 300 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường Tiểu học xã Triệu Giang | UBND h.Triệu Phong | Triệu Giang |
| 494 |
|
|
|
|
|
| 261 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
6 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
| 20.658 | 19.528 | 15.454 | 3.168 | 0 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 20.656 | 19.528 | 15.454 | 2.952 | 0 |
|
- | Trường tiểu học TT Cửa Việt | UBND TT Cửa Việt | GL | 7443357 | 494 | 8 phòng | 14-15 | 1964/QĐ-UBND 28/10/2013 | 4.700 | 4.700 | 3.900 | 800 |
|
|
- | Trường THCS Gio Mỹ | UBND huyện Gio Linh | GL | 7294447 | 494 | 8 phòng học | 14-15 | 5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 2.722 | 2.722 | 2.480 | 504 |
|
|
- | Trường THCS Gio Việt | UBND huyện Gio Linh | GL | 7294434 | 494 | 6 phòng học | 14-15 | 5985/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 2.048 | 2.048 | 1.760,0 | 260 |
|
|
- | Trường tiểu học Gio Quang | UBND huyện Gio Linh | GL | 7294431 | 494 | 2 phòng học | 14-15 | 5986/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 558 | 558 | 480 | 195 |
|
|
- | Trường MN Gio Phong | UBND huyện Gio Linh | GL | 7294427 | 494 | 3 phòng học | 14-15 | 5987/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 1.351 | 1.351 | 1.155 | 182 |
|
|
- | Trường THCS Trung Hải | UBND huyện Gio Linh | GL | 7311957 | 494 | 12 phòng học | 14-15 | 5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 5.455 | 5.455 | 4.755 | 879 |
| Có hang mục cổng,tường rào do UBND xã làm chủ đầu tư 200 tr.đồng |
- | Trường mầm non Hoa Mai | UBNDh. Gio Linh | GL | 7487423 | 494 | 1 phòng học, 2 nhà làm việc | 13-15 | 2057/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 | 1.167 | 1.167 | 924 | 132 |
|
|
* | Các dự án khởi công mới |
| GL |
|
|
|
|
|
|
|
| 216 |
|
|
- | Trường THCS Trung Hải | UBND h.Gio Linh |
|
| 494 |
|
|
|
|
|
| 216 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
7 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
| 8.100 | 8.100 | 5.295 | 3.522 | 0 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 8.100 | 8.100 | 5.295 | 1.950 | 0 |
|
- | Trường Mầm non Vĩnh Long | UBND h.Vĩnh Linh | Vĩnh Long | 7406047 | 494 | 4 phòng học | 2013-2015 | 1785/QĐ-UBND 21/5/13 | 3.100 | 3.100 | 1.450 | 800 |
|
|
- | Trường Tiểu học Vĩnh Giang | UBND h.Vĩnh Linh | Vĩnh Giang | 7408984 | 494 | 4 phòng học | 2013-2015 | 2140/QĐ-UBND 18/6/13 | 2.500 | 2.500 | 2.100 | 400 |
|
|
- | Trường Mầm non Vĩnh Thành | UBND h.Vĩnh Linh | Vĩnh Thành | 7413739 | 494 | 4 phòng học | 2013-2015 | 2419/QĐ-UBND 15/7/13 | 2.500 | 2.500 | 1.745 | 750 |
|
|
* | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.572 |
|
|
| Trường Tiểu học Kim Đồng; HM; Nhà đa năng | UBND h.Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 426 |
| Hoàn thành |
- | Trường Mầm non xã Vĩnh Tú | UBND h.Vĩnh Linh | Vĩnh Tú |
| 494 |
|
|
|
|
|
| 300 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp | UBND h.Vĩnh Linh | Vĩnh Chấp |
| 494 |
|
|
|
|
|
| 446 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Trường Tiểu học Cửa Tùng | UBND h.Vĩnh Linh | Cửa Tùng |
| 494 |
|
|
|
|
|
| 400 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
8 | Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
| 21.244 | 9.090 | 0 | 5.813 | 0 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 16.000 | 3.846 | ớ | 3.500 | ớ |
|
- | Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu | UBND TP Đông Hà | Đông Hà |
| 492 |
|
| 1851/QĐ-UBND 17/9/2014 | 3.846 | 3.846 |
| 1.000 |
|
|
- | Trường Mầm Non Phường 4 | UBND TP Đông Hà | Phường 4 |
| 492 |
|
| 2411/QĐ-UBND 30/10/2014 | 12.154 |
|
| 2.500 |
|
|
* | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 5.244 | 5.244 | 0 | 2.313 |
|
|
- | Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ | UBND TP Đông Hà | ĐH | 7309823 | 492 |
| 2011-2013 | 923/QĐ-UBND 16/8/2011 | 2.662 | 2.662 |
| 1.100 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- | Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | UBND TP Đông Hà | ĐH | 7308577 | 492 |
| 2011-2013 | 782/QĐ-HBND 27/7/2011 | 2.582 | 2.582 |
| 1.213 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
9 | Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
| 10.640 | 6.640 | 4.000 | 2.525 | 0 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 6.640 | 6.640 | 4.000 | 1008 | 0 |
|
- | Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng | UBNDTX Quảng Trị | TX Quảng Trị | 7503891 | 494 | 234m2 | 2014-2015 | 719/QĐ-UBND ngày 30/10/14 | 2.100 | 2.100 | 800 | 1.300 |
|
|
- | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | UBND TX Quảng Trị | TX Quảng Trị | 7393014 | 494 | 467m2 | 2012-2013 | 1059/QĐ-UBND 28/12/12 | 3.232 | 3.232 | 2.600 | 500 |
|
|
- | Trường THCS Mạc Đỉnh Chi | UBND TX Quảng Trị | TX Quảng Trị | 7441639 | 494 | sân, vườn | 2014-2016 | 753/QĐ-UBND 21/10/13 | 1.308 | 1.308 | 600 | 208 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 0 |
| 5/7 | 0 |
|
- | Nhà hiệu bộ trường THCS Lý Tự Trọng | UBND TX Quảng Trị | TX Quảng Trị |
| 494 |
|
|
| 4.000 |
|
| 517 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
B | KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
| 59.000 | 59.000 | 10.000 | 12.000 |
|
|
I | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
| 59.000 | 59.000 | 10.000 | 12.000 |
|
|
1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| 32.000 | 32.000 | 10.000 | 12.000 |
|
|
- | Trung tâm phát triển công nghệ sinh học | Sở KHCN | Đông Hà | 7227812 | 161 | 1869m2 | 14-16 | 2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ-UBND 22/7/2013 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
- | Thiết bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học | Sở KHCN | Đông Hà |
| 161 |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
| 2.000 |
| + Đấu giá đất đầu tư cho KHCN |
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Dự án | Vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP | Vốn đã bố trí trả nợ | Dư nợ đến 31/12/2015 | Kế hoạch 2016 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG | 150.000 | 15.900 | 134.100 | 30.000 |
I | Huyện Cam Lộ | 46.844 | 3.870 | 42.974 | 9.614 |
1 | Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ | 10.244 | 985 | 9.259 | 2.071 |
2 | Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển kinh tế hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1) | 21.600 | 1.442 | 20.158 | 4.510 |
3 | Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | 15.000 | 1.442 | 13.558 | 3.033 |
II | Huyện Vĩnh Linh | 13.413 | 1.290 | 12.123 | 2.712 |
4 | Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh | 6.493 | 624 | 5.869 | 1.313 |
5 | Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh | 6.920 | 665 | 6.255 | 1.399 |
III | Huyện Hải Lăng | 10.828 | 1.041 | 9.787 | 2.189 |
6 | Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng | 10.828 | 1.041 | 9.787 | 2.189 |
IV | Huyện Triệu Phong | 24.858 | 1.756 | 23.102 | 5.168 |
7 | Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Triệu Hòa, Triệu An huyện Triệu Phong | 8.258 | 794 | 7.464 | 1.670 |
8 | Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây, huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ | 16.600 | 962 | 15.638 | 3.499 |
V | Huyện Gio Linh | 8.838 | 850 | 7.988 | 1.787 |
9 | Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Trường huyện Gio Linh | 8.838 | 850 | 7.988 | 1.787 |
VI | Dự án cấp tỉnh làm chủ đầu tư | 45.219 | 7.094 | 38.125 | 8.529 |
10 | Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía tây thành phố Đông Hà(gđ1) | 5.419 | 521 | 4.898 | 1.096 |
11 | Cầu An Mô, huyện Triệu Phong | 18.400 | 1.442 | 16.958 | 3.794 |
12 | Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 18.400 | 4.842 | 13.558 | 3.033 |
13 | Tuyến đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh | 3.000 | 288 | 2.712 | 607 |
KẾ HOẠCH HOÀN TRẢ KHOẢN TẠM ỨNG NHÀN RỖI KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục | Kế hoạch vốn vay | Vốn đã bố trí hoàn trả | Dư nợ tạm ứng đến 31/12/2015 | Kế hoạch 2016 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng cộng | 150.000 | 44.600 | 110.720 | 100.720 |
|
I | Kế hoạch vốn tạm ứng | 150.000 | 44.600 | 105.400 | 100.720 |
|
1 | Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dưng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu, ổn định dân cư, phát triển kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ | 50.000 | 9.600 | 40.400 | 40.400 |
|
2 | Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ | 50.000 | 6.600 | 43.400 | 43.400 |
|
3 | Cầu An Mô mới, huyện Triệu Phong | 25.000 | 3.400 | 21.600 | 16.920 |
|
4 | Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
II | Phí tạm ứng vốn KBNN |
|
| 5.320 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế (loại, | Năng lực thiết kế | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến năm 2015 | Kế hoạch 2016 | Ghi chú | |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 477.100 | 43.250 | 19.221 |
|
I | Quyết định 775/QĐ-TTg (134/QĐ-TTg kéo dài) hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo (1592/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
| 100.134 | 13.000 | 4.806 |
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khai hoang thôn Hồ, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa | Đoàn 337 | HH | 220140115 | 011 | 5,59 ha | 212/QĐ-SKH-NN ngày 17/10/2014 | 761 | 300 | 461 |
|
2 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Huyện Vĩnh Linh | UBND Huyện Vĩnh Linh | VL |
| 011 |
|
| 4.364 | 977 | 695 |
|
- | Huyện Cam Lộ | UBND Huyện Cam Lộ | CL |
| 011 |
|
| 1.539 | 795 | 250 |
|
- | Huyện Gio Linh | UBND Huyện Gio Linh | GL |
| 011 |
|
| 6.521 | 1.393 | 700 |
|
- | Huyện Đakrông | UBND Huyện Đakrông | ĐK |
| 011 |
|
| 23.615 | 3.145 | 1.200 |
|
- | Huyện Hướng Hóa | UBND Huyện Hướng Hóa | HH |
| 011 |
|
| 63.335 | 6.390 | 1.500 |
|
II | Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số Theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
| 38.858 | 0 | 5.874 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ĐCĐC tập trung Ba Linh, xã A Vao huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | ĐK |
| 021 | 50 hộ | 693/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 14.228 |
| 2.874 | Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342 |
| Dự án ĐCĐC tập trung Cù Tài, xã A Bung, huyện Đakrông | Ban Dân tộc tỉnh | ĐK |
| 021 | 60 hộ | 691/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 10.192 |
| 1.000 | Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342 |
- | Dự án ĐCĐC tập trung Bù Ngược, xã Ba Nang, huyện Đakrông | Ban Dân tộc tỉnh | ĐK |
| 021 | 50 hộ | 697/QĐ-UBND, 18/4/2008 | 14.438 |
| 2.000 | Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342 |
III | Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở, phòng, tránh bão, lũ khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của TTCP |
|
|
|
|
|
| 131.640 | 28.610 | 2.858 |
|
| Huyện Đakrông | UBND Huyện Đakrông | ĐK |
| 011 |
|
|
|
| 657 |
|
| Thị xã Quảng Trị | UBDN thị xã Quảng Trị | Tx QT |
| 011 |
|
|
|
| 30 |
|
| Huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | CL |
| 011 |
|
|
|
| 229 |
|
| Huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | HL |
| 011 |
|
|
|
| 428 |
|
| Huyện Hướng Hóa | UBND Huyện Hướng Hóa | HH |
| 011 |
|
|
|
| 200 |
|
| Huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | TP |
| 011 |
|
|
|
| 486 |
|
| Huyện Gio Linh | UBND Huyện Gio Linh | GL |
| 011 |
|
|
|
| 371 |
|
| Huyện Vĩnh Linh | UBND Huyện Vĩnh Linh | VL |
| 011 |
|
|
|
| 457 |
|
IV | Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Lào |
|
|
|
|
|
| 3.288 | 1.640 | 1.648 |
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường giao thông thôn La Hót xã A Bung - Lý trình: Km2+139, 12-Km2+851,18 | UBND huyện Đakrông | ĐK | 7505067 | 163 |
| 2191/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | 1.202 | 512 | 690 |
|
| Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Tà Rẹc - Đá Bàn, xã Ba Nang - Lý trình: Km4+160,36- Km4+568,85 | UBND huyện Đakrông | ĐK. | 7505070 | 163 |
| 2193/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 | 1.150 | 512 | 638 |
|
| Nâng cấp đường giao thông liên thôn A Vao - Tân Đi II xã A Vao - Lý trình: Km0+00-K0+407,50 | UBND huyện Đakrông | ĐK | 7505064 | 163 |
| 2192/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | 937 | 616 | 321 |
|
V | Đề án hỗ trợ nhà ở đối với huyện nghèo theo chuẩn nghèo 2011-2015 | Sở Xây dựng | TT |
| 011 | 2.731 hộ |
| 195.336 |
| 2.035 |
|
VI | Chương trình xây dựng trung tâm kiểm định theo Đề án 1511/QĐ-TTg ngày 12/10/2012 của TTCP |
|
|
|
|
|
| 7.843 | 0 | 2.000 |
|
1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng LAS-XD tại Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng tỉnh Quảng Trị | Sở Xây dựng | ĐH |
| 161 |
| 1534/QĐ-BND 29/7/2014 | 7.843 |
| 2.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | NSĐP bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch 2016 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số | T.đó: | |||||||||||
NSĐP | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| 2.430.045 | 34.235 | 0 | 21.919 |
|
1 | Chương trình Hạnh phúc tỉnh Quảng Trị | Sở Kế hoạch và Đầu tư | VL, GL, CL, ĐK, HH, TP, HL | 7468461 | 165 | 4 Hợp phần | 2014-2018 | 1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 | 246.179 | 4.219 | - | 2.110 |
|
2 | Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đông Hà | 7421170 | 164 | 01 chợ quy mô nhỏ; Hỗ trợ tài chính vi mô; Đào tạo và nâng cao nhận thức; QLDA | 2013-2017 | 2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | 31.993 | 1.442 | - | 1.442 |
|
3 | Chuẩn bị mặt bằng xây dựng Chợ Phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | UBND thành phố Đông Hà | Đông Hà |
| 166 | San nên 5.667m2 Đường đài 148.07m. | 2015-2016 | 1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 | 6.231 | 4.525 | - | 2.000 |
|
4 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ĐH, HH | 7411898 | 167 | 02 đô thị | 2013-2018 | 1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 | 2.071.935 | 22.448 | - | 15.200 |
|
5 | Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị | Sở Y tế | Hải Lăng, Đông Hà | 7271772 | 164 | 3 Hợp phân | 2013-2015 | 2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | 73.707 | 1.601 | - | 1.167 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016 | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó: NSDP | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 255.129 | 180.112 | 101.648 | 93.848 | 40.989 |
|
1 | Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | Trong đó: bố trí cho các dự án đã được Lãnh đạo tỉnh đồng ý chủ trương: (1) Trụ sở UBMTTQ huyện Vĩnh Linh; (2) Thao trường huấn luyện huyện Đakrông, (3) Trụ sở Huyện ủy Hướng Hóa; (4) Trụ sở Sở LĐTB&XH... |
2 | Bố trí vốn quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.068 | Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục |
3 | Nông lâm nghiệp thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tuyến kênh tiêu úng Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 7428968 | 016 | kênh dài 6312,58m | 14-15 | 2054/QĐ-UBND 31/10/2013 | 6.383 | 5.745 | 3.431 | 3.431 | 2.211 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | Hướng Hóa | 7316289 | 161 | 465m2 | 2013-2014 | 2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 3.831 | 3.831 | 1.415 | 1.415 | 400 |
|
- | Dự án nuôi trồng thủy sản hồ nước trung tâm huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 7467735 | 16 |
| 2015-2016 | 2033/QĐ-UBND 21/7/2014 | 4.900 | 4.900 | 1.000 | 1.000 | 400 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh | Chi cục BVTV tỉnh | Đông Hà | 7507954 | 161 |
| 2015-2017 | 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | 4.561 | 4.561 | 1.120 | 1.120 | 400 |
|
4 | Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CSHT cụm Công nghiệp Hải Lệ | UBND TX Quảng Trị | Quảng Trị | 7328722 | 165 | 48,98 ha | 14-16 | 1974/QĐ-UBND 28/10/2013 | 14.983 | 5.000 | 5.000 |
| 1.000 |
|
5 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 7313163 | 189 | 159 lô quầy | 11-14 | 1898/QĐ-UBND 19-9-2011 | 10.960 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 500 |
|
- | Chợ khu vực Của | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 7372050 | 189 | 10616 | 13-15 | 1541/QĐ-UBND 30/8/2012 | 6.209 | 3.000 | 1.590 | 1.590 | 500 |
|
- | Chợ Mỹ Chánh | UBND huyện Hải Lăng | Hải Läng | 7324246 | 189 | 1.250m2 | 14-16 | 2194/QĐ-UBND 25/10/2011 884/QĐ-UBND 09/5/2014 | 8.531 | 3.000 | 2.550 | 2.550 | 450 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ Kên, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 7427941 | 189 | 1,470m2 | 14-16 | 2023/QĐ-UBND 31/10/2013 | 7.393 | 3.000 | 1.800 | 500 | 400 |
|
- | Chợ Hải Hòa, huyện Hải Lăng | UBND xã Hải Hòa | Hải Lăng | 7468449 | 189 | 51 lô quầy | 14-15 | 863/QĐ-UBND 22/7/2014 | 3.642 | 1.500 | 1.000 | 500 | 400 |
|
- | Chợ Hà Tây, xã Triệu An | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 7492760 | 189 | 42 lô quầy | 15-17 | 2405/QĐ-UBND 30/10/2014 | 5.056 | 3.000 | 500 | 500 | 400 |
|
6 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 7437583 | 163 | 1.670m | 14-15 | 1990/QĐ-UBND 29/10/2013 | 4.842 | 4.500 | 3.935 | 3.935 | 560 |
|
- | Cầu Khe Lòn, xã Linh Hải | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 7427420 | 163 | 25m | 14-15 | 2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 5.660 | 3.030 | 2.200 | 2.200 | 830 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 7443356 | 163 | 2.754m | 14-16 | 2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 17.800 | 12.000 | 3.500 | 3.500 | 500 |
|
- | Đường vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 7468232 | 163 | 1.312 m | 14-16 | 1150/QĐ-UBND 13-6-2014 | 5.733 | 5.000 | 1.000 | 1.000 | 500 |
|
- | Đường vào Khu di tích đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2) | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 7374096 | 163 | 241,54m | 2015- 2016 | 2120/QĐ-UBND 03/10/2014 | 5.829 | 5.000 | 1.500 | 1.500 | 500 |
|
- | Xây dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương - Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 7498518 | 163 |
| 15-16 | 2347/QĐ-UBND 29/10/2014 | 5.755 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 500 |
|
7 | Văn hóa - Thể thao - Thông tin - Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Độ | 7427125 | 554 |
| 14-16 | 326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu Phong | 2.148 | 2.000 | 1.530 | 1.530 | 470 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013-2015 | Văn phòng Tỉnh ủy | Đông Hà | 7454367 | 161 |
| 14-16 | 1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Q. Trị | 5.557 | 4.462 | 1.500 | 1.500 | 500 |
|
- | Đầu tư phần mềm ứng dụng một cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
| 15-16 | 1021/KH-UBND 06/5/2011 |
|
|
|
|
|
|
+ | Hạng mục: Ứng dụng công nghệ thông tin trong nội bộ các cơ quan nhà nước | Sở Thông tin và Truyền thông | Toàn tỉnh | 7515548 | 161 |
| 15-16 | 84/QĐ-SKH-VX 29/6/2015 | 597 | 597 | 200 | 200 | 150 |
|
+ | Hạng mục: Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3 tỉnh Quảng Trị | Sở Thông tin và Truyền thông | Toàn tỉnh | 7515548 | 161 |
| 15-16 | 65/QĐ-SKH-VX 05/6/2015 | 2.812 | 2.812 | 1.000 | 1.000 | 350 |
|
8 | Y tế - Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường | UBND huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 7431122 | 161 | 724m2 | 14-16 | 2018/QĐ-UBND 30/10/2013 | 5.869 | 5.000 | 2.050 | 2.050 | 2.950 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh | UBND huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 7444509 | 163 | 1760m | 14-15 | 3681/QĐ-UBND 30/10/2013 | 4.016 | 4.016 | 1.200 | 1.200 | 500 |
|
- | Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xá Vĩnh Hà | UBND huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 7456528 | 163 | 595m | 14-15 | 3557/QĐ-UBND 21/10/2013 | 2.000 | 2.000 | 1.200 | 1.200 | 500 |
|
- | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 7461340 | 163 | 1200m | 14-15 | 4185/QĐ-UBND 13/9/2013 | 2.500 | 2.500 | 1.100 | 1.100 | 500 |
|
9 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị | UBMTTQ VN TX.QT | TX Q.Trị | 7378047 | 161 | 608m2 | 13-14 | 2060a/QĐ-UBND 30/10/2012 2316/QĐ-UBND 28/10/2014 | 5.000 | 5.000 | 4.670 | 4.670 | 330 |
|
- | Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh Quảng Trị | Sở Nội vụ | Đông Hà | 7430616 | 161 | 970m2 | 14-15 | 2020/QĐ-UBND 31/10/2013 | 2.013 | 2.013 | 1.815 | 1.815 | 190 |
|
- | Năng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan BQLDA ĐT&XD, Trung tâm phát triển cụm Công nghiệp làng nghề và Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 7429788 | 161 | 552,49m2 | 14-16 | 2004/QĐ-UBND 30/10/2013 | 5.092 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 1.000 |
|
- | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh | Chi cục PTNT | Triệu Phong | 7384040 | 161 | 552,49m2 | 14-16 | 1932/QĐ-UBND 23/10/2013 | 3.099 | 1.599 | 1.500 | 1.000 | 590 |
|
- | Cải tạo, sửa chữa nhà ở của Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu | VP UBND tỉnh | Đông Hà | 7496845 | 161 | 236m2 | 15-16 | 187/QĐ-SKH-TH 10/9/2014 | 940 | 940 | 500 | 500 | 440 |
|
- | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin Truyền thông | Đông Hà | 7502562 | 161 | cải tạo | 15-16 | 2398/QĐ-UBND 30/10/2014 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
- | Sửa chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN tỉnh | UBMTTQVN tỉnh | Đông Hà | 7506348 | 161 | 581m2 | 15-16 | 2402/QĐ-UBND 30/10/2014 | 3.522 | 3.522 | 1.700 | 1.700 | 1.500 |
|
- | Trụ sở xã Vĩnh Trường | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 7339154 | 161 | 382m2 | 12-13 | 681/QĐ-UBND 26/3/2012 | 2.702 | 1.600 | 1.100 | 1.100 | 500 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh | Huyện Ủy Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 7439359 | 161 | 872m2 | 14-16 | 1887/QĐ-UBND 18/10/2013 | 6.458 | 5.168 | 2.800 | 2.800 | 500 |
|
- | Trụ sở xã Triệu Ái | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 7429780 | 161 | 700m2 | 14-16 | 2019/QĐ-UĐND ngày 31/10/2013 | 11.000 | 5.000 | 1.600 | 1.600 | 500 |
|
- | Trụ sở làm việc UBMTTQ Việt nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 7429303 | 161 | 3.000m2 | 14-16 | 1988/QĐ-UBND 29/10/2013 | 9.720 | 5.000 | 2.000 | 2.000 | 500 |
|
- | Trụ sở xã Mò Ổ | UBND huyện Đakrông | Đakrông | 7485857 | 161 | 232m2 | 15-16 | 2403/QĐ-UBND 30/10/2014 | 5.900 | 3.000 | 1.000 | 1.000 | 500 |
|
- | Trụ sở xã Vĩnh Trung | UBND huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 7375209 | 161 | 510m2 | 15-16 | 2399/QĐ-UBND 30/10/2014 | 5.300 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 500 |
|
- | Trung tâm quan trắc môi trường | TT Quan trắc môi trường | Đông Hà | 7266748 | 161 | 754m2 | 15-16 | 2512/QĐ-UBND 11/12/2013 | 7.175 | 7.175 | 1.500 | 1.500 | 500 |
|
10 | An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình CH5-01 | Bộ CHQS tỉnh | Gio Linh | Mật | Mật | Mật | 08-12 | 1765/QĐ-UBND 17/9/2008 2634/QĐ-UBND 20/12/2013 | 37.142 | 37.142 | 32.142 | 32.142 | 5.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016 | Trong đó: | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMDT | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó: NSDP | Thanh toán nợ đọng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| 1.697.677 | 1.275.928 | 786.840 | 404.895 | 205.000 | 14.133 |
|
A | THU TẠI ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
| 1.410.136 | 1.090.199 | 642.643 | 386 150 | 135.000 | 6.401 |
|
I | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính | Sở TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.500 |
|
|
II | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
| 1.410.136 | 1.090.199 | 642.643 | 386.150 | 121.500 | 6.401 |
|
1 | Bố trí lại theo Văn bản số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
| 93.673 | 68.673 | 68.300 | 43.300 | 18.000 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà (giai đoạn 1) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà | 7227075 | 163 | 2.298m | 11-16 | 1453/QĐ-UBND 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND 22/12/2014 | 93.673 | 68.673 | 68.300 | 43.300 | 18.000 |
|
|
2 | Bố trí cho các công trình do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát triển nguồn quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| 593.581 | 593.581 | 138.248 | 138.248 | 60.100 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà GĐ II | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà | 7291568 | 167 | 2,3 ha | 11-15 | 547/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 902/QĐ-UBND 18/5/2011 825/QĐ-UBND 29/4/2014 | 16.550 | 16.550 | 12.550 | 12.550 | 3.600 |
|
|
- | Hạ tầng khu dân cư đô thị khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà | 7500109 | 167 | 0,8ỉha | 15-16 | 213/QĐ-SKH-CT 27/10/2014 | 2.137 | 2.137 | 1.300 | 1.300 | 800 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà | 7263704 | 167 | 78 ha | 12-15 | 1609/QĐ-UBND 05/8/11 | 334.014 | 334.014 | 116.118 | 116.118 | 40.000 |
|
|
- | Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà | 7539183 | 167 | 4,23 ha | 15-17 | 2280/QĐ-UBND 27/10/2014 | 44.880 | 44.880 | 8.080 | 8.080 | 8.000 |
|
|
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà | 7539183 | 167 | 30,0ha | 16-20 | 2372/QĐ-UBND 30/10/2015 | 196.000 | 196.000 | 200 | 200 | 7.700 |
|
|
3 | Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 722.882 | 427.945 | 436.095 | 204.602 | 43.400 | 6.401 |
|
* | Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cầu Vĩnh Phước | Sở GTVT | ĐHà, TP | 7049663 | 163 | 100m | 10-13 | 731/QĐ-UBND 24/4/2008 | 46.816 | 32.108 | 41.115 | 26.116 | 4.500 | 4.500 |
|
- | Trụ sở HĐND tỉnh | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà | 7173855 | 161 | 6.313m2 | 10-14 | 408/QĐ-UBND 15/03/10; 961/QĐ-UBND 1/6/12 | 73.210 | 73.210 | 72.884 | 72.884 | 300 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà thi đấu Đa Năng | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đ.Hà | 7020731 | 161 | 2000 chỗ | 10-14 | 1749/QĐ-UBND 31/8/09 | 78.208 | 78.208 | 65.236 | 65.236 | 2.000 | 1.901 |
|
- | Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 7321057 | 164 | 8,95 ha | 12-14 | 919/QĐ-UBND 28/5/2012 | 18.782 | 7.000 | 11.782 | 5.000 | 1.000 |
|
|
- | Đường Trường Chinh đoạn đường Lê Lợi đến đường QH 16m phía Tây bể bơi | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà | 7010673 | 163 | 0,559km | 08-16 | 1136/QĐ-UBND ngày 28/5/2007 | 6.563 | 6.563 | 5.013 | 5.013 | 500 |
|
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn TP Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt) | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 7433579 | 167 | 2651m | 14-16 | 1987/QĐ-UBND 29/10/2013 | 9.420 | 7.000 | 4.500 | 4.500 | 500 |
|
|
- | Đường nối từ đường Hàm Nghi qua Trường tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2) | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 7431576 | 163 | 223m | 14-15 | 2002/QĐ-UBND 30/10/2013 | 6.291 | 4.000 | 2.700 | 1.700 | 1.500 |
|
|
- | Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | UBNDTP Đông Hà | Đông Hà | 7539787 | 189 | 5.667m2 | 015-201 | 1407/QĐ-UBND | 6.231 | 4.525 | 2.000 | 500 | 1.500 |
|
|
- | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm TP Đông Hà | Sở GTVT | Đông Hà | 7317541 | 163 | 345m | 15-17 | 2004/QĐ-UBND 28/9/2011 | 14.996 | 14.996 | 7.000 | 7.000 | 1.000 |
|
|
- | Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh (Phần điều chỉnh mở rộng) | Sở VHTTDL | Đông Hà | 7010603 | 167 | 10.546m2 | 09-13 | 2241/QĐ-UBND 29/01/07; 1217a/QĐ-UBND | 210.000 | 21.000 | 188.995 |
| 7.000 |
| Tr.đó: GPMB 6 tỷ đồng |
* | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà | UBNDTP Đông Hà | Đông Hà | 7269715 | 163 | 3,6km | 15-17 | 2309/QĐ-UBND 28/10/2014 | 24.008 | 16.805 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 | Trung tâm kiểm định xe cơ giới thủy | Đông Hà | 7411553 | 189 | 1.012m2 | 13-15 | 2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 25.427 | 13.664 | 4.273 | 4.273 | 3.500 |
| KH&CN |
- | CSHT cụm công nghiệp 9D | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 7248364 | 165 | 33,4ha | 14-16 | 1846/QĐ-UBND 14/10/2013 | 50.856 | 10.000 | 5.000 |
| 1.500 |
|
|
- | Đường vào Trụ sở Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà | 7527652 | 163 | 223m | 15-16 | 868/QĐ-UBND 11/5/2015 | 2.520 | 2.520 | 200 | 200 | 1.500 |
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Trường CĐSP | Đông Hà | 7493024 | 163 |
| 16-17 | 2322/QĐ-UBND 28/10/14 | 3.304 | 3.304 | 1.000 | 1.000 | 1.300 |
| GD&ĐT |
- | Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT | ĐH | 7388429 | 494 | 3.753m2 | 2013-2014 | 2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | 24.445 | 14.954 | 18.080 | 8.580 | 2.000 |
| GD&ĐT |
- | Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị-Giai đoạn 2 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị (Trường Trung cấp y tế cũ) | ĐH |
| 161 | 655m2 | 14-16 | 2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 5.717 | 2.000 | 3.717 |
| 500 |
| GD&ĐT |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Cam Lộ | 7539165 | 163 | 1.038m | 15-16 | 2416/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 | 5.652 | 5.652 | 400 | 400 | 4.300 |
| GD&ĐT |
- | Cải tạo, nâng tầng Nhà hành chính của Trụ sở UBND tỉnh (Để bố trí cho Trung tâm Tin học tỉnh làm việc) | VP UBND tỉnh | ĐH | 7541676 | 161 |
| 16-17 | 2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
|
|
| 1.500 |
| KH&CN |
- | Công viên trung tâm thành phố Đông Hà | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | ĐH | 7539149 | 167 |
| 16-18 | 2354/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 110.436 | 110.436 | 200 | 200 | 5.000 |
|
|
* | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch để đấu giá phục vụ nhà đầu tư theo Thông báo số 104/TB-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đông Hà |
| 167 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
B | THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
|
|
|
|
|
| 287.542 | 185.730 | 144.197 | 18.745 | 40.000 | 7.732 |
|
I | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính | Sở TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
II | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
| 287.542 | 185.730 | 144.197 | 18.745 | 36.000 | 7.732 |
|
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cổng chính KCN Quán Ngang | BQL Khu kinh tế | Gio Linh | 7438699 | 163 |
| 14-16 | 2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | 5.599 | 5.599 | 1.716 | 1.716 | 1.000 |
|
|
- | Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang | BQL Khu kinh tế | Gio Linh | ######## | 163 |
| 2012-2013 | (Đã quyết toán) | 35.317 | 3.532 | 32.514 | 1.979 | 2.400 | 2.400 |
|
- | Giải phóng mặt bằng tại KCN Nam Đông Hà (hộ ông Hải) | BQL Khu kinh tế | Đông Hà |
| 167 |
| 2013- 2014 | 2565/QĐ-UBND ngày 30/12/13 | 1.217 | 1.217 | 1.217 | 1.217 | 1.217 | 1.217 |
|
- | GPMB một số lô thuộc KCN Quán Ngang | BQL Khu kinh tế | Gio Linh |
| 167 |
| 2012 |
| 5.226 | 5.226 | 5.101 | 510 | 15 | 15 |
|
- | Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá | BQL Khu kinh tế | Vĩnh Linh | 7483493 | 167 | 140,84 ha | 2014-2015 | 2244/QĐ- U8ND ngày 17/10/2014 | 12.465 | 12.465 | 1.716 | 1.716 | 1.500 | 1.500 |
|
| Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Tân Thành (GĐ1) | BQL Khu kinh tế | Hướng Hóa | 7188855 | 163 | 18,4 ha | 2009 | 492/QĐ-UB 2265/QĐ-UBND 25/11/2010 386/QĐ-UBND 06/3/2014 | 39.511 | 34.766 | 36.566 | 1.800 | 2.600 | 2.600 |
|
- | Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo | UBND huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 7467822 | 167 | 3225m | 2014-2016 | 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 | 2.865 | 2.865 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Khu tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng | UBND huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 7272513 | 163 | 70 hộ | 11-13 | 1551/QĐ-UBND 03/8/2011; 501/QĐ-UBND 24/3/2014 | 63.277 | 13.435 | 52.400 | 3.000 | 3.368 |
|
|
- | Điện chiếu sáng đường trung tâm tại KCN Quán Ngang | BQL Khu kinh tế | Gio Linh | 7005353 | 167 | 1,7km | 14-16 | 226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014 | 5.818 | 5.818 | 3.760 | 3.760 | 1.000 |
|
|
- | Điện chiếu sáng nghĩa trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 7380737 | 167 | 1.520m | 13-15 | 2049/QĐ-UBND 30/11/2012 | 5.177 | 5.177 | 1.827 | 1.827 | 1.500 |
|
|
- | Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa | Sở GD-ĐT | HH | 7430511 | 493 | 1700,1m2 | 2014-2015 | 1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 | 12.765 | 6.605 | 6.160 | 0 | 3.600 |
| GD&ĐT |
* | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT | HH | 7446203 | 494 | 1.744m2 | 2014-2015 | 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 11.305 | 2.025 | 220 | 220 | 1.300 |
| GD&ĐT |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse | BQL Khu kinh tế | Hướng Hóa |
| 167 | 9,08 ha | 2016-2020 |
| 60.000 | 60.000 |
|
| 5.710 |
| Dự án tạo quỹ đất để đấu giá |
- | Xây dựng trung tâm kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế - thương mại đặc biệt Lao Bảo (Giai đoạn 2) | Sở Khoa học và công nghệ | Hướng Hóa |
| 161 |
| 2016-2020 |
| 27.000 | 27.000 | 0 | 0 | 9.790 |
| KH&CN |
C | THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 30.000 | 0 |
|
I | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính | Sở TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
II | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
|
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông | Sở GD-ĐT | Đakrông | 7395097 | 493 | 3527,9m2 | 2013-2014 | 2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 14.783 | 3.482 | 11.301 | 0 | 1.261 |
| GD&ĐT |
- | Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh | Sở GD-ĐT | Vĩnh Linh | 7386514 | 494 | 2190 | 13-15 | 1914/QĐ-UBND 07/10/10 | 13.729 | 6.949 | 7.880 | 2.100 | 1.949 |
| GD&ĐT |
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong | Sở GD-ĐT | Triệu Phong | 7285381 | 494 | 2500m2 | 2011-2012 | 2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | 18.736 | 18.736 | 11.688 | 11.688 | 749 |
| GD&ĐT |
- | Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản) | Sở GD-ĐT | Vĩnh Linh | 7454939 | 494 | 3703m2 | 2011-2012 | 2518/QĐ-UBND 12/12/13 | 3.942 | 3.942 | 2.185 | 2.185 | 457 |
| GD&ĐT |
- | Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị (Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp sân bê tông và bồn hoa) | Trường THPTTX Quảng Trị | TX Quảng Trị |
| 494 |
| 14-15 | 756/QĐ-UBND 24/10/2013 | 2.300 | 2.300 | 1.400 | 1.400 | 900 |
| GD&ĐT |
* | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chương trình mầm non đạt chuẩn |
| toàn tỉnh |
|
|
|
| Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh | 23.100 | 23.100 | 11.100 | 11.100 | 4.500 |
| GD&ĐT |
+ | Huyện Hướng Hóa | UBND h.Hướng Hóa | HH |
| 491 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Đakrông | UBND h. Đakrông | ĐK |
| 491 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Cam Lộ | UBND h. Cam Lộ | CL |
| 491 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Hải Lăng | UBND h. Hải Lăng | HL |
| 491 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Triệu Phong | UBND h. Triệu Phong | TP |
| 491 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Gio Linh | UBND h. Gio Linh | GL |
| 491 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Huyện Vĩnh Linh | UBND h. Vĩnh Linh | VL |
| 491 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
+ | Thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | ĐH |
| 491 |
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
+ | Thị xã Quảng Trị | UBND TX Quảng Trị | TXQT |
| 491 |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT | CL | 7446203 | 494 | 971m2 | 2014-2015 | 1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 5.384 | 1.278 | 141 | 141 | 638 |
| GD&ĐT |
- | Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT | VL | 7446203 | 494 | 1.663,3m2 | 2014-2015 | 2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 11.379 | 2.670 | 215 | 215 | 1.500 |
| GD&ĐT |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THPT Của Việt, huyện Gio Linh | Sở GD-ĐT | Gio Linh |
| 494 |
| 16-18 | 2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 | 45.500 | 45.500 |
|
| 3.000 |
| GD&ĐT + NSTT |
- | Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn | Trường Chính trị Lê Duẩn |
|
| 494 |
|
|
|
| - |
|
| 1.046 |
| GD&ĐT |
- | Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chăn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông | Sở GD-ĐT | Đarkrông |
| 494 |
|
| 270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014 | 1.788 | 1.788 |
|
| 500 |
| GD&ĐT |
- | Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị | Sở GD-ĐT | HH, ĐK, CL, VL, GL, TP, HL |
| 494 | 40 trường tiểu học | 2011-2015 | 12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012 | 100.431 | 1.509 |
|
| 500 |
| GD&ĐT |
- | Thiết bị cho Trung tâm phát triển CNSH | Sở Khoa học và công nghệ |
|
| 161 |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| 10.000 |
| KHCN + NSTT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2016
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI VÀ ĐẦU TƯ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Địa phương | Kế hoạch 2016 | Trong đó: | Ghi chú | |||
Vốn phân bổ theo tiêu chí | Vốn từ thu tiền sử dụng đất | Trong đó: | |||||
Chi Khoa học công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | ||||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
|
| 10 |
| TỔNG CỘNG | 122.326 | 27.326 | 95.000 | 3.210 | 20.000 |
|
1 | Thành phố Đông Hà | 44.535 | 4.535 | 40.000 | 533 | 3.319 |
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 6.909 | 1.909 | 5.000 | 224 | 1.397 |
|
3 | Huyện Hải Lăng | 10.880 | 2.880 | 8.000 | 338 | 2.109 |
|
4 | Huyện Triệu Phong | 13.920 | 2.920 | 11.000 | 343 | 2.137 |
|
5 | Huyện Gio Linh | 6.985 | 2.985 | 4.000 | 351 | 2.185 |
|
6 | Huyện Vĩnh Linh | 14.318 | 3.318 | 11.000 | 390 | 2.429 |
|
7 | Huyện Cam Lộ | 7.724 | 1.724 | 6.000 | 202 | 1.261 |
|
8 | Huyện Đakrông | 5.987 | 2.987 | 3.000 | 351 | 2.186 |
|
9 | Huyện Hướng Hóa | 11.068 | 4.068 | 7.000 | 478 | 2.977 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016 | Trong đó: | Chi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó: NSĐP | Thanh toán nợ đọng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| 339.408 | 225.889 | 178.690 | 80.673 | 95.000 | 20.278 |
|
I | XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 4.835 |
|
1 | Trả nợ các công trình bố trí kế hoạch 2015 nhưng do hụt thu nên không có nguồn cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.879 |
| Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục |
2 | Thanh toán nợ đọng XDCB, bố trí quyết toán, bố trí cho các công trình, dự án chuyển tiếp thuộc Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.121 | 4.835 | Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục |
II | QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
| 244.577 | 178.937 | 105.850 | 52.750 | 65.000 | 15.443 |
|
1 | Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
| 244.577 | 178.937 | 105.850 | 52.750 | 15.443 | 15.443 |
|
- | Đường vào xã Vĩnh Lâm | Sở GT-VT | Vĩnh Linh | 7173532 | 163 | 2.108 m | 11-13 | 1373/QĐ-UBND 30/7/2010 377/QĐ-UBND 04/3/2014 | 25.537 | 12.997 | 10.500 | 10.500 | 1.443 | 1.443 |
|
- | Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 7010762 | 163 | 5.946 km | 11-14 | 1225/QĐ-UBND 27/6/2008 2173/QĐ-UBND 08/11/2012 | 59.289 | 6.189 | 55.100 | 2.000 | 4.000 | 4.000 |
|
- | Cầu An Mô | Sở GT-VT | Triệu Phong | 7311464 | 163 | 257m | 12-13 | 2005/QĐ-UBND 28/9/2011 | 159.751 | 159.751 | 40.250 | 40.250 | 10.000 | 10.000 |
|
2 | Bố trí cho các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49.557 |
| Giao Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh phân bổ theo quy định |
- 1 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 - nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết) do tỉnh An Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016
- 4 Quyết định 48/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 6 Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 1511/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Đề án Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng ở Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND sửa đổi nội dung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng trị khóa V
- 10 Quyết định 1592/QĐ-TTg năm 2009 về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết) do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 - nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành