ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch; Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản, Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp (Tờ trình số 378/TTr-STP ngày 06/11/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 623/TTr-VP ngày 10/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính đã được công bố tại các Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 28/9/2017, Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 và Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC ĐƯỢC THAY THẾ; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC ĐƯỢC THAY THẾ; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 48 TTHC
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 23 TTHC
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Hòa giải thương mại | ||||
1 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
2 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
3 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
4 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
6 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
8 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
9 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
10 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
11 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
12 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
13 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
II | Lĩnh vực Quốc tịch | ||||
1 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Miễn lệ phí | - Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch. |
2 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 100.000 đồng | - Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của các Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
III | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | ||||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | - 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - 15 ngày: Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | - 200.000đ/1 lần/người, đối với trường hợp bình thường; - 100.000 đồng/1 lần/người, đối với học sinh, sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm; cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) - Miễn lệ phí đối với các trường hợp: + Trẻ em theo quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; + Người cao tuổi theo quy định tại Luật Người cao tuổi; + Người khuyết tật theo quy định tại Luật Người khuyết tật; + Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; + Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. * Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp nhiều hơn 2 Phiếu trong một lần yêu cầu thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi tổ chức thu phí được thu thêm 5.000 đồng/Phiếu. | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Luật Căn cước công dân năm 2014 - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT - BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư liên lịch số 04/2012/TTLT- BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - 15 ngày: Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT - BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin LLTP. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - 15 ngày; Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích; - 24 giờ: Trường hợp khẩn cấp, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT - BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông lư liên tịch số 04/2012/TTLT- BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. |
IV | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
1 | Thủ tục phục hồi danh dự | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại ở cấp tỉnh | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước. |
V | Lĩnh vực đấu giá tài sản | ||||
1 | Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản. |
2 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản ngừng hoạt động 01 năm mà không thông báo với Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động. Sở Tư pháp gửi thông báo bằng văn bản và yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Sở Tư pháp để giải trình; sau 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo mà người được yêu cầu không đến thì Sở Tư pháp ra quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của DN. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | Luật Đấu giá tài sản. |
3 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. |
4 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 2.700.000 đồng/trường hợp | - Luật Đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự về kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế: 02 TTHC
Số TT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | - Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp. |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP. | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. |
3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 10 TTHC
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quốc tịch | ||||
1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | 3.000.000 đồng/ trường hợp | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt Nam; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
2 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam trong nước | 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 2.500.000 đồng/ trường hợp | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt Nam - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
3 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 100.000 đồng / trường hợp | - Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
4 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào được phép cư trú tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào | 55 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Miễn lệ phí | - Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 03/2015/TT-BTP ngày 01/4/2015 của Bộ Tư pháp quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào; - Thông tư 64/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 hướng dẫn miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú cho người được phép cư trú theo quy định của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do, kết hôn không giá thú trong vùng biên giới hai nước khi làm các thủ tục về quốc tịch, đăng ký hộ tịch, đăng ký cư trú và các giấy tờ khác liên quan đến nhân thân. |
II | Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 500.000 đồng/trường hợp | - Luật Đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 500.000 đồng/trường hợp | |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời bạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 1.000.000 đồng/trường hợp | |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 500.000 đồng/trường hợp | |
5 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 500.000 đồng/trường hợp | |
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 01 TTHC
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
| |||
1 | Thủ tục phục hồi danh dự | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại ở cấp huyện | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác Bồi thường nhà nước. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế: 01 TTHC
Số TT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP. | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC
1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế: 01 TTHC
Số TT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP. | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã. |
PHẦN II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 08 TTHC
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (TTHC này đã được công bố tại Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị) | |
1 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cá nhân, cơ quan, tổ chức | Luật Lý lịch tư pháp năm 2009 |
II | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (Các TTHC này đã được công bố tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị) | |
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
4 | Thủ tục trả lại tài sản | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
7 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 07 TTHC
I | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (Các TTHC này đã được công bố tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị) | |
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
5 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
6 | Thủ tục trả lại tài sản | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
7 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC
I | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (Các TTHC này đã được công bố tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị) | |
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
4 | Thủ tục trả lại tài sản | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
5 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
Tổng cộng: 68 TTHC
- 1 Quyết định 6048/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 2244/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5 Quyết định 1442/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6 Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7 Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2018 sửa đổi Quyết định 2571/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 9 Quyết định 2571/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Quyết định 654/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13 Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 6048/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị