- 1 Quyết định 1555/QĐ-BGTVT năm 2022 về Kế hoạch thanh tra năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải
- 2 Quyết định 03/QĐ-TANDTC phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2023 do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 3 Kế hoạch 954/KH-BGTVT năm 2023 về tổ chức thanh tra, kiểm tra công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe do Bộ Giao thông vận tải ban hành
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 292/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 29 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra;
Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 140/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông (có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục: Tần số vô tuyến điện; Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, In và Phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 292/QĐ-BTTTT ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông và Truyền thông)
STT | ĐỐI TƯỢNG THANH TRA | NỘI DUNG THANH TRA | THỜI HẠN THANH TRA | PHẠM VI THANH TRA | THỜI GIAN TIẾN HÀNH THANH TRA | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
I | THANH TRA BỘ | |||||||
1.1 | Công ty TNHH Shopee Express | Thanh tra việc đáp ứng điều kiện kinh doanh; cung ứng và sử dụng dịch vụ; đảm bảo an toàn, an ninh bưu chính; an toàn thông tin mạng; chất lượng dịch vụ, giá cước, khuyến mại; giải quyết khiếu nại. | 20 ngày | 2022 | Quý II | Phòng Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | - Vụ Bưu chính; - Cục An toàn thông tin; - Sở TTTT TP HCM |
|
1.2 | Công ty TNHH VNG Online | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về an toàn thông tin mạng, cung cấp dịch vụ mạng xã hội và việc chấp hành quy định pháp luật về liên kết trong hoạt động báo chí. | 20 ngày | 2022 | Quý II | Phòng Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và công nghệ thông tin | - Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản, Thanh tra Bộ; - Cục An toàn thông tin; - Các đơn vị khác có liên quan. |
|
1.3 | Tạp chí Kinh tế Nông thôn | Thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật về báo chí. | 15 ngày | Từ tháng 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý III | Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản | - Vụ Báo chí, xuất bản, Ban Tuyên giáo Trung ương; - Cục An ninh chính trị nội bộ, Bộ Công an; - Cục Báo chí. |
|
1.4 | Công ty Cổ phần giải trí Thiên Thượng Hỏa | Thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật trong hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. | 15 ngày | Từ tháng 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý IV | Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản | - Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; - Các đơn vị khác có liên quan. |
|
II | CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN | |||||||
2.1 | Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 20 ngày | Từ tháng 04/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý l | Phòng Thanh tra | Trung tâm TSVTĐ khu vực II, III, V, VI, VII |
|
2.2 | Công ty Cổ phần Viễn thông di động Vietnamobile | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 20 ngày | Từ tháng 07/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý II | Phòng Thanh tra | Trung tâm TS VTĐ khu vực I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII |
|
2.3 | Trung tâm mạng lưới MobiFone miền Bắc | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 20 ngày | Từ tháng 07/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý III | Phòng Thanh tra | Trung tâm TSVTĐ khu vực I, V, VI, VIII |
|
2.4 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN (địa bàn TP. Hà Nội) | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 20 ngày | Từ tháng 10/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý IV | Trung tâm TSVTĐ khu vực I | Sở TTTT Hà Nội |
|
2.6 | Công ty CP thép Hòa Phát Dung Quất | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 10 ngày | Từ tháng 04/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý II | Trung tâm TSVTĐ khu vực III | Sở TTTT Quảng Ngãi |
|
2.7 | Chi nhánh Kiên Giang - Công ty cổ phần Vinpearl | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 10 ngày | Từ tháng 04/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý II | Trung tâm TSVTĐ khu vực IV | Sở TTTT Kiên Giang |
|
2.8 | Chi nhánh Tập đoàn CN than - khoáng sản Việt Nam - Công ty kho vận và cảng Cẩm Phả - Vinacomin | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 10 ngày | Từ tháng 04/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý III | Trung tâm Tần số VTĐ khu vực V | Sở TTTT Quảng Ninh |
|
2.9 | Cảng Hàng không Đồng Hới - Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 10 ngày | Từ tháng 04/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý II | Trung tâm TSVTĐ khu vực VI | Sở TTTT Quảng Bình |
|
2.10 | Công ty cổ phần dịch vụ bảo vệ Long Sơn | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 10 ngày | Từ tháng 07/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý III | Trung tâm TSVTĐ khu vực VII | Sở TTTT Khánh Hòa |
|
2.11 | Viễn thông Điện Biên | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. | 10 ngày | Từ tháng 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý II | Trung tâm TSVTĐ khu vực VIII | Sở TTTT Điện Biên |
|
III | CỤC VIỄN THÔNG | |||||||
3.1 | Công ty Cổ phần Tổng Công ty Truyền hình cáp Việt Nam | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, giá cước, báo cáo doanh thu, chất lượng dịch vụ, phí quyền hoạt động viễn thông). | 10 ngày | Từ tháng 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý l | Phòng Thanh tra | - Phòng Cấp phép và Tài nguyên; - Phòng Kinh tế; - Các phòng, đơn vị có liên quan. |
|
3.2 | Công ty Cổ phần Viễn thông VNNET | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, giá cước, báo cáo doanh thu, chất lượng dịch vụ, phí quyền hoạt động viễn thông). | 10 ngày | Từ tháng 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý II | Phòng Thanh tra | - Phòng Cấp phép và Tài nguyên; - Phòng Kinh tế; - Các phòng, đơn vị có liên quan. |
|
3.3 | Công ty cổ phần Hạ tầng viễn thông và Dịch vụ băng rộng | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, giá cước, báo cáo doanh thu, chất lượng dịch vụ, phí quyền hoạt động viễn thông). | 10 ngày | Từ tháng 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý III | Phòng Thanh tra | - Phòng Cấp phép và Tài nguyên; - Phòng Kinh tế; - Các phòng, đơn vị có liên quan. |
|
3.4 | Công ty Cổ phần viễn thông Hà Nội | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, giá cước, báo cáo doanh thu, chất lượng dịch vụ, phí quyền hoạt động viễn thông). | 10 ngày | Từ tháng 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý III | Phòng Thanh tra | - Phòng Cấp phép và Tài nguyên; - Phòng Kinh tế; - Các phòng, đơn vị có liên quan. |
|
3.5 | Công ty TNHH Viễn thông NTT Việt Nam | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, giá cước, báo cáo doanh thu, chất lượng dịch vụ, phí quyền hoạt động viễn thông). | 10 ngày | Từ tháng 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý IV | Phòng Thanh tra | - Phòng Cấp phép và Tài nguyên; - Phòng Kinh tế; - Các phòng, đơn vị có liên quan. |
|
IV | CỤC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||||||
4.1 | Công ty Cổ phần Tài Việt (vietstock.vn) | Thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật trong hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày | Từ 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý I | Văn phòng Cục | Sở TTTT TP HCM |
|
4.2 | Công ty CP Travellet Việt Nam (solaplay.vn) | Thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật trong hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. | 10 ngày | Từ 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý III | Văn phòng Cục | Sở TTTT TP HCM |
|
4.3 | Công ty TNHH Truyền thông Hoàng Việt (vgt.vn) | Thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật trong hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên mạng xã hội. | 10 ngày | Từ 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý IV | Văn phòng Cục | Sở TTTT TP HCM |
|
V | CỤC BÁO CHÍ | |||||||
5.1 | Tạp chí Doanh nghiệp và Thương hiệu nông thôn | Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật về báo chí (Tạp chí in và Tạp chí điện tử). | ngày | Từ 01/2022 đến thời điểm tiến hành thanh tra | Quý III | Phòng Thanh tra, Pháp chế | - Vụ Báo chí - Xuất bản, Ban Tuyên giáo Trung ương; - Cục An ninh chính trị nội bộ - Bộ Công an; - Thanh tra Bộ. |
|
VI | CỤC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | |||||||
6.1 | Công ty TNHH một thành viên Thương mại TI KI | Thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật về hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm. | 30 ngày | Từ 01/2022 đến thời điểm thanh tra | Quý II | Phòng Thanh tra, Pháp chế | - Thanh tra Bộ; - Sở TTTT TP HCM |
|
VII | CÁC NỘI DUNG KHÁC | |||||||
7.1 | - Thanh tra đột xuất tổ chức, cá nhân vi phạm hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Tham gia Đoàn thanh tra do các Bộ, ngành khác chủ trì. |
|
| Cả năm | Thanh tra Bộ | 05 Cục được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và các đơn vị có liên quan. |
|
- 1 Quyết định 1555/QĐ-BGTVT năm 2022 về Kế hoạch thanh tra năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải
- 2 Quyết định 03/QĐ-TANDTC phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2023 do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 3 Kế hoạch 954/KH-BGTVT năm 2023 về tổ chức thanh tra, kiểm tra công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe do Bộ Giao thông vận tải ban hành