ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2924/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3464/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2924/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính ban hành mới
TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
I | Lĩnh vực khoáng sản | |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | - Luật khoáng sản ngày 17/11/2010 - Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | |
3 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | |
4 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản | |
6 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | |
7 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | |
8 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
9 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
10 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
11 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
12 | Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | - Luật khoáng sản ngày 17/11/2010 - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
13 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | - Luật khoáng sản ngày 17/11/2010 |
14 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | |
15 | Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | - Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. |
16 | Thủ tục đề nghị khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
17 | Thủ tục nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | - Luật khoáng sản ngày 17/11/2010 - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
II | Lĩnh vực tài nguyên nước | |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013. - Thông tư 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014. |
2 | Thủ tục gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất | |
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
4 | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | |
6 | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | |
7 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển | |
8 | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển | |
9 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | |
10 | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | |
11 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
14 | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
15 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
III | Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
1 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Luật khí tượng thủy văn năm 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
2 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
I | Lĩnh vực khoáng sản | ||
1 | NDH-035625-TT | Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | - Luật khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khoáng sản số 46/2005/QH11 - Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 |
2 | NDH-035600-TT | Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | |
3 | NDH-035512-TT | Thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản | |
4 | NDH-035706-TT | Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản | |
5 | NDH-035569-TT | Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
6 | NDH-035682-TT | Thủ tục Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản | |
7 | NDH-030532-TT | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | |
8 | NDH-030002-TT | Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | |
9 | NDH-030385-TT | Thủ tục Tiếp tục quyền khai thác khoáng sản | |
10 | NDH-029480-TT | Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản | |
11 | NDH-035468-TT | Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
12 | NDH-132705-TT | Thủ tục Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |
13 | NDH-132711-TT | Thủ tục Hồ sơ đóng cửa mỏ | |
14 | NDH-132712-TT | Thủ tục Hồ sơ thẩm định báo cáo công nhận chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng | |
II | Lĩnh vực tài nguyên nước | ||
1 | NDH-036350-TT | Thủ tục Thăm dò nước dưới đất | - Luật tài nguyên nước số 08/1998/QH10 - Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 |
2 | NDH-133464-TT | Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất | |
3 | NDH-133480-TT | Thủ tục Điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | |
4 | NDH-133512-TT | Thủ tục Thay đổi thời hạn thăm dò nước dưới đất | |
5 | NDH-036427-TT | Thủ tục Khai thác nước dưới đất | |
6 | NDH-036436-TT | Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất | |
7 | NDH-036444-TT | Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất | |
8 | NDH-036423-TT | Thủ tục Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất | |
9 | NDH-036750-TT | Thủ tục Thay đổi thời hạn khai thác nước dưới đất | |
10 | NDH-133706-TT | Thủ tục Khai thác nước mặt | |
11 | NDH-133721-TT | Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác nước mặt | |
12 | NDH-133906-TT | Thủ tục Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt | |
13 | NDH-133906-TT | Thủ tục Thay đổi thời hạn khai thác nước mặt | |
14 | NDH-036719-TT | Thủ tục Xả nước thải vào nguồn nước | |
15 | NDH-133921-TT | Thủ tục Gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | |
16 | NDH-133923-TT | Thủ tục Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | |
17 | NDH-133930-TT | Thủ tục Thay đổi thời hạn xả nước thải vào nguồn nước | |
18 | NDH-133931-TT | Thủ tục Hành nghề khoan nước dưới đất | |
19 | NDH-133932-TT | Thủ tục Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
20 | NDH-133933-TT | Thủ tục Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
21 | NDH-133934-TT | Thủ tục Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
III | Lĩnh vực khí tượng thủy văn | ||
1 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | - Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn năm 1994 - Thông tư 11/2007/TT- BTNMT ngày 25/12/2007 |
2 |
| Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | |
3 |
| Thủ tục Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | |
4 |
| Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
- 1 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang