ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2925/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTG ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1737/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tại Tờ trình số 41/VPUBND-TCT ngày 23 tháng 11 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có danh mục kèm theo).
Lý do: bị trùng với thủ tục hành chính khác; nhập thủ tục hành chính.
Điều 3. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre triển khai thực hiện.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
01 | Chuyển mục đích trong trường hợp không phải xin phép đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai |
02 | Giao đất cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quản lý | Đất đai |
03 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh | Đất đai |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE BỊ HUỶ BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục | Lý do bãi bỏ | Lĩnh vực |
01 | Trích đo địa chính | Trùng với thủ tục đo đạc tách thửa, hợp thửa đất | Đất đai |
02 | Cho thuê đất | Trùng với thủ tục thu hồi, cho thuê đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài và cá nhân nước ngoài | Đất đai |
03 | Thu hồi đất theo khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003 | Nhập lại thành thủ tục thu hồi đất theo Điều 38 Luật Đất năm 2003 | Đất đai |
04 | Thu hồi đất theo khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003 |
|
|
05 | Thu hồi đất theo khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003 |
|
|
06 | Thu hồi đất theo khoản 2, 8 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003 |
|
|
07 | Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng | Nhập lại thành thủ tục thu hồi, cho thuê đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài và cá nhân nước ngoài | Đất đai |
08 | Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng |
|
|
09 | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng | Nhập lại thành thủ tục thu hồi, giao đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài và cá nhân nước ngoài | Đất đai |
10 | Giao đất chưa giải phóng mặt bằng |
|
|
11 | Đăng ký biến động giảm diện tích | Nhập lại thành thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
12 | Đăng ký biến động do thay đổi nghĩa vụ tài chính |
|
|
13 | Đăng ký biến động do đổi tên |
|
|
14 | Trích lục, trích sao bản đồ, hồ sơ kỹ thuật, mốc tọa độ | Nhập lại thành thủ tục trích lục, trích sao bản đồ, hồ sơ kỹ thuật, mốc tọa độ, xác nhận thông tin quy hoạch | Đất đai |
15 | Xác nhận thông tin quy hoạch |
|
|
- 1 Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 1 Quyết định 4572/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường công bố tại Quyết định 3164/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2009 về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003