ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 01 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 06/TTr-VPUB ngày 28/2/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm: | ||||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày làm việc | 6.000.000đ | Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc | chưa có quy định | - Như trên - |
3 | Cấp số liên tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | - 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). | 500.000đ | - Như trên - |
4 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 04 ngày làm việc | chưa có quy định | Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. Lĩnh vực về Dược phẩm | ||||
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 15 ngày làm việc | 500.000đ | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | 05 ngày làm việc | chưa có quy định | - Như trên - |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 05 ngày làm việc | chưa có quy định | - Như trên - |
4 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 05 ngày làm việc | chưa có quy định | - Như trên - |
5 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ | - Như trên - |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | chưa có quy định | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | - Thẩm định cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | - Như trên - |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày làm việc | chưa có quy định | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
10 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc | Chưa có quy định | - Như trên - |
11 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | 20 ngày làm việc | Chưa có quy định | - Như trên - |
12 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất | 30 ngày làm việc | Chưa có quy định | - Như trên - |
13 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày làm việc | Chưa có quy định | - Như trên - |
14 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày làm việc | Chưa có quy định | Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
15 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 10 ngày làm việc | 1.600.000đ | - Như trên - |
16 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 07 ngày làm việc | 100.000đ | - Như trên - |
17 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 21 ngày làm việc | Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 05 ngày làm việc | chưa có quy định | - Như trên - |
19 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày làm việc | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/ cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
21 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
22 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | - Như trên - | Chưa quy định | - Như trên - |
23 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
24 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa được chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | 30 ngày làm việc | Chưa quy định | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày làm việc | Chưa quy định | - Như trên - |
26 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 30 ngày làm việc | 4.000.000đ/cơ sở | - Như trên - |
27 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày làm việc | 4.000.000đ/cơ sở | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | - Như trên - | 4.000.000đ/cơ sở | - Như trên - |
29 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | - Như trên - | 4.000.000đ/cơ sở | - Như trên - |
30 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. | 30 ngày làm việc | 4.000.000đ/cơ sở | Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại | - Như trên - | 4.000.000đ/cơ sở | - Như trên - |
32 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | - Như trên - | Chưa quy định | - Như trên - |
33 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. | 30 ngày làm việc | - Như trên - | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
34 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, được chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
35 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - |
36 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 ngày làm việc | - Như trên - | Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||
01 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 02 ngày làm việc | Không có | Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 07 ngày làm việc | Không có | - Như trên - |
03 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 10 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - |
IV. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | ||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc | chưa quy định | Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A | - Như trên - | 1.000.000đ/hồ sơ | - Như trên - |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C,D | - Như trên - | - 3.000.000đ/ trang thiết bị loại B - 5.000.000đ/ trang thiết bị loại C, D | - Như trên - |
V. Lĩnh vực khám chữa bệnh | ||||
01 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | 21 ngày làm việc | 360.000đ | Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | 21 ngày làm việc | 360.000đ | Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
03 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | - Như trên - | 360.000đ | - Như trên - |
04 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | - Như trên - | 150.000đ | - Như trên - |
05 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | - Như trên - | 150.000đ | - Như trên - |
06 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | - Như trên - | 360.000đ | - Như trên - |
07 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 42 ngày làm việc | 10.500.000đ | Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
08 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | 32 ngày làm việc | 5.700.000đ | - Như trên - |
09 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | - Như trên - | 4.300.000đ | - Như trên - |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền | - Như trên - | 3.100.000đ | - Như trên - |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm | - Như trên - | 4.300.000đ | - Như trên - |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh | - Như trên - | 5.700.000đ | - Như trên - |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng | 32 ngày làm việc | 4.300.000đ | Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
20 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | 07 ngày làm việc | Không có | Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá | - Như trên - | 3.100.000đ | - Như trên - |
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | - Như trên - | 4.300.000đ | - Như trên - |
24 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 11 ngày làm việc | Không có | - Như trên - |
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | - Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc | - Bệnh viện: 10.500.000đ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000đ - Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000đ - Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000đ | - Như trên - |
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc | 1.500.000đ | Quyết định số 1818/QĐ- UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | - Như trên - | - Bệnh viện: 10.500.000đ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000đ - Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000đ - Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000đ | - Như trên - |
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc | 1.500.000đ | - Như trên - |
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
VI. Lĩnh vực về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động | ||||
1 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế | 21 ngày làm việc | không có | Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Công bố điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
VII. Lĩnh vực về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | ||||
1 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | ngay sau khi nhận đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | không có | Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chát dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bác buộc, trường giáo dưỡng | Ngay sau khi nhận đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | - Như trên - | - Như trên - |
3 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | ngay sau khi nhận được hồ sơ | không có | Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
5 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | - Như trên - | - Như trên - |
6 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 04 ngày làm việc | - Như trên - | - Như trên - |
7 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 04 ngày làm việc | không có | Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
9 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
VIII. Lĩnh vực về khám bệnh, chữa bệnh | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I | 1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành | Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II | - Như trên - | Không có | Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Theo thỏa thuận trong hợp đồng | Theo hợp đồng ký kết | - Như trên - |
4 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 11 ngày làm việc | Không có | - Như trên - |
IX. Lĩnh vực về đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe | ||||
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh | 11 ngày làm việc | Không có | Quyết định số 568/QĐ- UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
X. Lĩnh vực về Giám định Y khoa | ||||
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định Y khoa có trách nhiệm phát biên bản giám định y khoa. (trường hợp không khám giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh có có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết) | Theo Thông tư số 243/2016/TT -BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | -Như trên- | - Như trên - | - Như trên - |
03 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | - Như trên - | -Như trên- | - Như trên - |
04 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | - Như trên - | - Như trên - | Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
06 | Khám giám định để hưởng tai nạn lao động | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
08 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
09 | Khám giám định tổng hợp | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
XI. Lĩnh vực về an toàn thực phẩm | ||||
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 05 ngày làm việc | Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm | Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 05 ngày làm việc | Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm | - Như trên - |
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01 sản phẩm | - Như trên- |
| Tổng: 103 TTHC |
Lưu ý:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
- 1 Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 2 Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 1 Quyết định 5820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 5820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai