- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 44/2012/TT-BCT quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 07/TTr-SKHCN ngày 05 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
3 | Thủ tục đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
5 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
6 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử Sở Khoa học và Công nghệ | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở chuyển Hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành (QLCN&CN) | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLCN&CN chuyển Hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Lãnh đạo phòng QLCN&CN | 01 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thiết lập Giấy xác nhận (công văn), chuyển lãnh đạo Phòng kiểm duyệt | Công chức phòng QLCN&CN | 4 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | 2 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
2. Thủ tục: Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước
Trình tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển phòng Quản lý Khoa học | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức họp Tiểu ban chuyên ngành; hội đồng khoa học công nghệ tỉnh xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 11,5 ngày |
Bước 4 | Soạn thảo tờ trình, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày |
Bước 5 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
Trình tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển phòng Quản lý Khoa học | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thành lập hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ, tổ chức họp hội đồng xét duyệt thuyết minh nhiệm vụ khoa học công nghệ. | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 25 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ thuyết minh nhiệm vụ khoa học công nghệ; Thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí. | Cơ quan chủ trì; Công chức phòng Quản lý Khoa học | 18,5 ngày |
Bước 5 | Soạn thảo tờ trình, dự thảo Quyết định trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày |
Bước 6 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt nội dung thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ | Chủ tịch UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 54 ngày làm việc |
Trình tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển Chi cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giải quyết | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển Bước 3 (các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu) - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho Cơ quan, tổ chức bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định | Chuyên viên được giao xử lý thực hiện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyển bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo sở | 0,5 ngày |
Bước 4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ: 1 - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hồ sơ đầy đủ nhưng nội dung chưa hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. 2 - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý | 6 ngày |
Bước 5 | Dự thảo văn bản tổng hợp kết quả thẩm định, Giấy phép đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ được giao | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng xem xét - Đạt chuyển dự thảo trình Chi cục trưởng Xem xét Giấy phép đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa, chuyển Bước 7 - Không đạt chỉ ra nguyên nhân không đạt và chuyển lại Bước 4 | Lãnh đạo phòng | 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét - Đạt chuyển Giấy phép đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa lên lãnh đạo sở - Không đạt quay lại Bước 6 | Chi cục trưởng | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo sở xem xét - Đạt ký ban hành Giấy phép vận chuyển - Không đạt quay lại Bước 7 | Lãnh đạo sở | 1,5 ngày |
Bước 9 | Chuyển Giấy phép vận chuyển văn thư đơn vị | Lãnh đạo sở | 1,5 ngày |
Bước 10 | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 11 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ. | 03 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 5 | Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
a | Trường hợp hồ sơ hợp lệ và không phải thực hiện thẩm định thực tế | ||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển B3 (các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và số lượng hàng lớn hơn quy định tại cột 7 Phụ lục 1 theo Thông tư 44/2012/TT-BCT của Bộ Công thương, chuyển Bước 3 Nếu hồ sơ chưa đạt, phải thẩm định thực tế chuyển sang các trường hợp b, c, d | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý | 2,5 ngày |
Bước 3 | Dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu 4. GPVC trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét - Trường hợp đạt yêu cầu, trình Dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu 4.GPVC lên Chi cục trưởng. - Không đạt chỉ ra nguyên nhân không đạt và chuyển lại Bước 3 | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét - Đạt ký ban hành Giấy phép vận chuyển, chuyển sang Bước 6 - Không đạt quay lại Bước 4 | Chi cục Trưởng | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển Giấy phép vận chuyển đến văn thư đơn vị | Chi cục trưởng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn | Văn thư | 0,25 ngày |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc | ||
b | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hồ sơ đầy đủ nhưng nội dung giấy tờ hồ sơ chưa hợp lệ | ||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển B3 (các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định | Công chức trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ dự thảo thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định chuyển Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý | 2,5 ngày |
Bước 3 | - Dự thảo thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét - Trường hợp dự thảo văn bản thông báo đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét. - Dự thảo văn bản không đạt chỉ ra nguyên nhân không đạt và chuyển lại Bước 3 | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét - Đạt ký ban hành Thông báo chuyển sang Bước 6 - Không đạt quay lại Bước 4 | Chi cục Trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển thông báo đến văn thư đơn vị | Chi cục trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Chú ý | Chưa kết thúc hồ sơ, chờ tổ chức/cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ trong vòng 30 ngày làm việc |
| 30 ngày |
Bước 9 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển Bước 3 (các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 10 | - Sau 30 ngày gửi thông báo, tổ chức/cá nhân không có văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ: Dự thảo thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét. - Sau 30 ngày gửi thông báo, tổ chức/cá nhân có văn bản giải trình lý do, bổ sung được hồ sơ hợp lệ và không phải thẩm định thực hiện theo trường hợp a. - Sau 30 ngày gửi thông báo, tổ chức/cá nhân văn bản giải trình lý do, bổ sung được hồ sơ hợp lệ và phải thẩm định thực hiện theo trường hợp c, d. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý | 2,5 ngày |
Bước 11 | - Dự thảo văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên được giao nhiệm vụ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng xem xét - Trường hợp Dự thảo văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét. - Không đạt chuyển lại Bước 12 | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo Chi cục xem xét - Đạt ký ban hành Thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm chuyển sang Bước 14 - Không đạt quay lại Bước 12 | Chi cục Trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 14 | Chuyển Giấy phép vận chuyển văn thư đơn vị | Chi cục trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 15 | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
Bước 16 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày làm việc | ||
c | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, phải thẩm định thực tế nhưng không phải thực hiện hành động khắc phục | ||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển Bước 3 (các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Số lượng hàng lớn hơn quy định tại cột 7 Phụ lục 1 theo Thông tư 44/2012/TT-BCT của Bộ Công thương: Dự thảo thông báo kiểm tra thực tế trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý | 2,5 ngày |
Bước 3 | - Dự thảo thông báo kiểm tra thực tế - Dự thảo văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm do tổ chức/cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định Hoặc - Dự thảo giấy phép vận chuyển tổ chức, cá nhân có bản giải trình, bổ sung đầy đủ hồ sơ theo Mẫu 4.GPVC. Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên được giao nhiệm vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét - Trường hợp Dự thảo văn bản thông báo đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét. - Dự thảo văn bản không đạt chỉ ra nguyên nhân không đạt và chuyển lại Bước 3 - Trường hợp Dự thảo văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hoặc dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét. - Dự thảo văn bản không đạt chỉ ra nguyên nhân không đạt và chuyển lại Bước 4 | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét - Đạt ký ban hành Thông báo chuyển sang bước B6 - Không đạt quay lại Bước 4 | Chi cục Trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển thông báo đến văn thư đơn vị | Chi cục trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua bưu điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Chú ý | Thời gian chi cục đi thẩm định thực tế trong vòng 10 ngày ra biên bản thẩm định |
| 10 ngày |
Bước 9 | - Dự thảo cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên được giao nhiệm vụ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng xem xét - Trường hợp Dự thảo cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét. - Không đạt chuyển lại Bước 9 | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Chi cục xem xét - Đạt ký ban hành Thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm chuyển sang Bước 12 - Không đạt quay lại Bước 10 | Chi cục Trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển Giấy phép vận chuyển văn thư đơn vị | Chi cục trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
Bước 14 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 17 ngày làm việc | ||
d | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, phải thẩm định thực tế và tổ chức/cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục: | ||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển B3 (các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Số lượng hàng lớn hơn quy định tại cột 7 Phụ lục 1 theo Thông tư 44/2012/TT-BCT của Bộ Công thương: Dự thảo thông báo kiểm tra thực tế trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý | 2,5 ngày |
Bước 3 | - Dự thảo thông báo kiểm tra thực tế Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên được giao nhiệm vụ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét - Trường hợp Dự thảo văn bản thông báo đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét. - Dự thảo văn bản không đạt chỉ ra nguyên nhân không đạt và chuyển lại Bước 3 | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét - Đạt ký ban hành Thông báo chuyển sang Bước 6 - Không đạt quay lại Bước 4 | Chi cục Trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển thông báo đến văn thư đơn vị | Chi cục trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn | Văn thư | 0,25 ngày làm việc. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua bưu điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Chú ý | Thời gian chi cục đi thẩm định thực tế trong vòng 10 ngày làm việc |
| 10 ngày |
Thời gian để tổ chức/cá nhân thực hiện khắc phục |
| 30 ngày | |
Thời gian chi cục đi thẩm định thực tế bổ sung sau khi tổ chức/cá nhân có báo cáo hoàn thiện khắc phục trong vòng 03 ngày làm việc, có biên bản đạt hay không đạt, đạt chuyển sang Bước 9 |
| 03 ngày | |
Bước 9 | - Dự thảo cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên được giao nhiệm vụ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng xem xét - Trường hợp Dự thảo cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét. - Không đạt chuyển lại Bước 9 | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Chi cục xem xét - Đạt ký ban hành Thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm chuyển sang Bước 12 - Không đạt quay lại Bước 10 | Chi cục Trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển Giấy phép vận chuyển văn thư đơn vị | Chi cục trưởng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
Bước 14 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 50 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 8 Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lai Châu
- 11 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 12 Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang