- 1 Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện dự án Điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 310/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 3 Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính Phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính Phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 10/10/2019, Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2035;
Căn cứ Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021, Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025;
Căn cứ Thông báo số 07/TB-UBND ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh về ý kiến kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Tự Công Hoàng tại cuộc họp xem xét Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 16/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định năm 2023.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch; thường xuyên theo dõi việc thực hiện; kịp thời tham mưu đề xuất, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố , Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND tỉnh)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh theo Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2035, Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025 được duyệt.
- Xác định vị trí, khu vực phát triển nhà ở, số lượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư xây dựng; tỷ lệ các loại nhà ở (nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư) cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội cần đầu tư xây dựng; chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và trên toàn địa bàn tỉnh, chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu; diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở (nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở công vụ); nguồn vốn huy động cho phát triển các loại nhà ở; thời gian triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh năm 2023.
- Góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhà ở cho các tầng lớp dân cư với mức thu nhập khác nhau, đặc biệt là nhà ở cho các đối tượng có thu nhập thấp, người nghèo và các đối tượng chính sách xã hội theo quy định.
- Làm cơ sở xúc tiến kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; góp phần cho việc quản lý thị trường bất động sản phát triển an toàn, lành mạnh, bền vững.
2. Yêu cầu
Phù hợp với Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia, Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2035, Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025; quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035, Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035 và các quy hoạch, kế hoạch có liên quan.
II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Vị trí, khu vực phát triển nhà ở, số lượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở năm 2023.
a) Nhà ở thương mại, khu đô thị và khu dân cư:
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng dự án |
1 | Thành phố Quy Nhơn | 27 |
2 | Thị xã An Nhơn | 36 |
3 | Thị xã Hoài Nhơn | 9 |
4 | Huyện Tây Sơn | 14 |
5 | Huyện Phù Mỹ | 7 |
6 | Huyện Phù Cát | 58 |
7 | Huyện Tuy Phước | 19 |
8 | Huyện Vân Canh | 3 |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | 8 |
| Tổng | 181 |
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)
b) Nhà ở xã hội:
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng dự án |
1 | Thành phố Quy Nhơn | 6 |
2 | Thị xã An Nhơn | 1 |
3 | Thị xã Hoài Nhơn | 2 |
4 | Huyện Tuy Phước | 1 |
5 | Huyện Tây Sơn | 2 |
6 | Huyện Vân Canh | 1 |
| Tổng | 13 |
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm)
c) Nhà ở tái định cư:
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng dự án |
1 | Thành phố Quy Nhơn | 5 |
2 | Huyện Vân Canh | 4 |
3 | Huyện Tuy Phước | 1 |
4 | Huyện Tây Sơn | 2 |
5 | Thị xã Hoài Nhơn | 6 |
6 | Huyện Phù Cát | 4 |
7 | Huyện Phù Mỹ | 4 |
8 | Thị xã An Nhơn | 20 |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | 1 |
10 | Huyện An Lão | 2 |
11 | Huyện Hoài Ân | 7 |
| Tổng | 56 |
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm)
d) Số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư xây dựng năm 2023: Toàn tỉnh dự kiến kêu gọi, triển khai đầu tư 250 dự án, khoảng 107.416 căn hộ/nhà với tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 15.180.809 m2.
(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).
2. Tỷ lệ các loại nhà ở (nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư) cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội cần đầu tư xây dựng trong năm 2023, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê.
a) Tỷ lệ các loại nhà ở (nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư) cần đầu tư xây dựng trong năm 2023: Toàn tỉnh dự kiến kêu gọi đầu tư khoảng 107.416 căn hộ/nhà; trong đó, nhà ở riêng lẻ khoảng 78.166 căn (chiếm tỷ lệ 72,76%), nhà chung cư khoảng 29.250 căn (chiếm tỷ lệ 27,24%).
b) Số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội cần đầu tư xây dựng trong năm 2023, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê: Toàn tỉnh dự kiến kêu gọi đầu tư khoảng 6.229 căn, diện tích sàn xây dựng khoảng 569.200 m2; trong đó, diện tích để cho thuê khoảng 113.840 m2.
3. Chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và trên toàn địa bàn tỉnh; chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu năm 2023.
- Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh phấn đấu đạt 27,6 m²/người (trong đó: Khu vực đô thị đạt 28,8 m2/người; khu vực nông thôn đạt 26,8 m2/người).
- Chỉ tiêu về diện tích nhà ở tối thiểu: Diện tích nhà ở tối thiểu toàn tỉnh năm 2023 phấn đấu đạt 9 m2/người.
4. Diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở (nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở công vụ); các hình thức đầu tư xây dựng nhà ở.
a) Diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở (nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư): Khoảng 3.252,21 ha. Đối với nhà ở công vụ, năm 2023 trên địa bàn tỉnh không có nhu cầu phát triển.
b) Các hình thức đầu tư xây dựng nhà ở năm 2023:
- Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị: Phát triển nhà ở thương mại theo dự án, gắn với phát triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, khuyến khích đầu tư phát triển nhà ở chung cư cao tầng hiện đại, thân thiện với môi trường, phát thải thấp góp phần nâng cao chất lượng nhà ở, đảm bảo kết nối và đồng bộ hệ thống hạ tầng. Phát triển đa dạng loại hình sản phẩm nhà ở cho thuê, cho thuê mua, để bán, có cơ cấu sản phẩm nhà ở phù hợp trong đó tăng tỷ trọng nhà ở thương mại có diện tích trung bình và giá cả hợp lý thông qua thị trường bất động sản nhà ở. Đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở theo quy định của pháp luật.
- Nhà ở tại khu vực nông thôn: Hộ gia đình, cá nhân tự tổ chức xây dựng nhà ở, tuân thủ theo quy định, phù hợp với yêu cầu về kiến trúc - quy hoạch đã được phê duyệt; bảo tồn và phát huy không gian kiến trúc đối với các làng quê có bản sắc riêng.
- Nhà ở xã hội: Phát triển nhà ở xã hội theo dự án có vị trí, quy mô gắn với khu vực tập trung nhiều đối tượng có nhu cầu nhà ở xã hội, đảm bảo công bằng và tăng khả năng tiếp cận hạ tầng đồng bộ và các dịch vụ xã hội thiết yếu; đầu tư xây dựng nhà ở bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, doanh nghiệp được hưởng các chính sách ưu đãi theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Nhà ở tái định cư: Hộ gia đình, cá nhân tự tổ chức xây dựng nhà ở theo đúng quy định; bố trí nhà ở thương mại hoặc nhà ở xã hội ngay trong dự án để phục vụ tái định cư nếu người dân có nhà ở bị giải tỏa có nhu cầu.
- Nhà ở hộ gia đình, cá nhân: Tự tổ chức xây dựng nhà ở; thuê đơn vị, cá nhân có năng lực về hoạt động xây dựng để xây dựng nhà ở đối với trường hợp pháp luật về xây dựng yêu cầu phải có đơn vị, cá nhân có năng lực thực hiện xây dựng trên diện tích đất ở thuộc quyền sử dụng hợp pháp, đảm bảo yêu cầu vệ sinh, môi trường, kiến trúc nhà ở và không làm ảnh hưởng đến công trình liền kề.
5. Nguồn vốn huy động cho phát triển các loại nhà ở năm 2023: Vốn ngoài ngân sách (Vốn tự có của các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình).
6. Cách thức tổ chức thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc triển khai kế hoạch phát triển nhà ở:
a) Cách thức tổ chức thực hiện: Thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, phù hợp với các hình thức đầu tư xây dựng nhà ở.
b) Trách nhiệm của các cơ quan liên quan:
- Sở Xây dựng: Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch; hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện theo thẩm quyền và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định đối với trường hợp vượt thẩm quyền; thường xuyên kiểm tra, rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở đảm bảo phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội thực tế của tỉnh. Công bố công khai, minh bạch nhu cầu và quỹ đất để phát triển nhà ở trên cổng thông tin điện tử của tỉnh.
- Các sở, ban, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố: Theo chức năng, nhiệm vụ, chủ trì hoặc phối hợp với các cơ quan cấp tỉnh triển khai thực hiện Kế hoạch hiệu quả, công khai, minh bạch, đảm bảo theo quy định của pháp luật; thường xuyên rà soát nhu cầu nhà ở trên địa bàn, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch theo quy định và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp.
- Chủ đầu tư các dự án nhà ở: Tổ chức triển khai đầu tư xây dựng các dự án, nhà ở đảm bảo chất lượng, hiệu quả, theo đúng quy hoạch đã được phê duyệt; đảm bảo nguồn vốn để đầu tư xây dựng dự án nhà ở, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, tuân thủ theo tiến độ đã phê duyệt; đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản theo đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Xây dựng) để rà soát, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 01.
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ VÀ KHU DÂN CƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Vị trí, số lượng dự án | Nhu cầu về quỹ đất (ha) | Tổng diện tích | Số căn hộ/nhà | Tổng số căn hộ/nhà | Ghi chú | ||
Đô thị | Nông thôn | Chung cư | Nhà ở liền kề | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Toàn tỉnh | 181 | 870,43 | 1.867,15 | 2.737,58 | 25.280 | 65.695 | 90.975 |
|
I | Thành phố Quy Nhơn | 27 | 63,26 | 108,51 | 171,77 | 25.280 | 3.704 | 28.984 |
|
1 | Dự án nhà ở tại thửa đất số 79, tờ bản đồ số 7, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | Phường Quang Trung | 0,92 | - | 0,92 | 1.035 | - | 1.035 | Chuyển sang từ năm 2022 |
2 | Dự án Khu nhà ở cao cấp phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn | Phường Quang Trung | 9,52 | - | 9,52 | - | 214 | 214 | Chuyển sang từ năm 2022 |
3 | Dự án Nhà chung cư hỗn hợp tại khu đất quy hoạch Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh | Phía Bắc đường Lê Thanh Nghị, phường Đống Đa | 0,57 | - | 0,57 | 741 | - | 741 | Chuyển sang từ năm 2022 |
4 | Khu phức hợp 06 Phan Chu Trinh | Số 06 đường Phan Chu Trinh | 1,77 | - | 1,77 | 2.305 | - | 2.305 | Chuyển sang từ năm 2022 |
5 | Khu đô thị mới Long Vân (A2) | Phường Trần Quang Diệu | 10,80 | - | 10,80 | - | 243 | 243 | Chuyển sang từ năm 2022 |
6 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 5 | Xã Nhơn Hội | - | 20,40 | 20,40 | - | 459 | 459 | Theo Văn bản 1443/BQL- QLQHXD ngày 30/9/2022 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
7 | Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 8 | Xã Nhơn Hội | - | 16,40 | 16,40 | - | 369 | 369 | Theo Văn bản 1443/BQL- QLQHXD ngày 30/9/2022 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
8 | Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý | Xã Nhơn Lý | - | 20,36 | 20,36 | - | 458 | 458 | Theo Văn bản 1443/BQL- QLQHXD ngày 30/9/2022 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
9 | Khu dân cư tại khu vực 4, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | Phường Nhơn Bình | 3,57 | - | 3,57 | - | 80 | 80 | Theo Văn bản số 836/BGPMB- HT ngày 30/9/2022 của Ban GPMB tỉnh |
10 | Chung cư cao tầng HH-2-1, HH- 2-2, HH-2-3 thuộc Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | - | 1,19 | 1,19 | 1.851 | - | 1.851 | Tách thành dự án cụ thể từ Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội theo Quyết định số 418/QĐ- UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh |
11 | Chung cư cao tầng HH-2-4, HH- 2-5, HH-2-6 thuộc Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | - | 1,05 | 1,05 | 1.807 | - | 1.807 | Tách thành dự án cụ thể từ dự án Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội theo Quyết định số 419/QĐ- UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh |
12 | Chung cư cao tầng HH-3-1, HH- 3-2, HH-3-4 thuộc Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | - | 1,13 | 1,13 | 1.822 | - | 1.822 | Tách thành dự án cụ thể từ Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội theo Quyết định số 418/QĐ- UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh |
13 | Chung cư cao tầng HH-4-1, HH- 5-4 thuộc Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | - | 0,95 | 0,95 | 1.687 | - | 1.687 | Tách thành dự án cụ thể từ Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội theo Quyết định số 422/QĐ- UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh |
14 | Chung cư cao tầng HH-3-3, HH- 5-3 thuộc Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | - | 1,05 | 1,05 | 1.757 | - | 1.757 | Tách thành dự án cụ thể từ Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội theo Quyết định số 421/QĐ- UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh |
15 | Chung cư cao tầng HH-5-1 thuộc Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | - | 0,63 | 0,63 | 1.088 | - | 1.088 | Tách thành dự án cụ thể từ Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội theo Quyết định số 423/QĐ- UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh |
16 | Chung cư cao tầng HH-5-2 thuộc Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | - | 0,64 | 0,64 | 1.144 | - | 1.144 | Tách thành dự án cụ thể từ Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội theo Quyết định số 424/QĐ- UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh |
17 | Chung cư cao tầng HH-1-1, HH- 1-2 thuộc Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Xã Nhơn Lý | - | 1,22 | 1,22 | 2.129 | - | 2.129 | Tách thành dự án cụ thể từ Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội theo Quyết định số 417/QĐ- UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh |
18 | Chung cư cao cấp thuộc Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội | Xã Nhơn Hội | - | 4,66 | 4,66 | 6.737 | - | 6.737 | Tách thành dự án cụ thể từ Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Sinh thái Nhơn Hội theo Quyết định số 1484/QĐ- UBND ngày 23/04/2021 của UBND tỉnh |
19 | Khu đất thu hồi đất dự án Nhà an điều dưỡng Binh đoàn 15 của Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15 tại Phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn | Phường Đống Đa | 0,16 | - | 0,16 | 202 | - | 202 | Theo Văn bản số 179/BC- TTPTQĐ ngày 26/12/2022; số 33/TTPTQĐ- QLPTQĐ ngày 12/01/2023 của TT PTQĐ tỉnh |
20 | Khu đất phía Tây nam cầu Long Vân (Phân khu A4 thuộc Khu ĐT Long Vân), phường Trần Quang Diệu | Phường Trần Quang Diệu | 12,00 | - | 12,00 | - | 405 | 405 | Theo Văn bản số 179/BC- TTPTQĐ ngày 26/12/2022; số 33/TTPTQĐ- QLPTQĐ ngày 12/01/2023 của TT PTQĐ tỉnh |
21 | Dự án khu thương mại dịch vụ kết hợp đất ở (từ vị trí Sở LĐTBXH số 72B đường Tây Sơn) | Phường Ghềnh Ráng | 0,75 | - | 0,75 | 975 | - | 975 | Theo Văn bản số 179/BC- TTPTQĐ ngày 26/12/2022; số 33/TTPTQĐ- QLPTQĐ ngày 12/01/2023 của TT PTQĐ tỉnh |
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Muối và Thương mại Miền trung | Phường Đống Đa | 1,27 | - | 1,27 | - | 64 | 64 | Theo Văn bản số 179/BC- TTPTQĐ ngày 26/12/2022; số 33/TTPTQĐ- QLPTQĐ ngày 12/01/2023 của TT PTQĐ tỉnh |
23 | Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới | Phường Nhơn Bình | 8,70 | - | 8,70 | - | 196 | 196 | Theo Văn bản số 179/BC- TTPTQĐ ngày 26/12/2022; số 33/TTPTQĐ- QLPTQĐ ngày 12/01/2023 của TT PTQĐ tỉnh |
24 | Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân Tông, khu vực 7-8, phường Nhơn Phú | Phường Nhơn Phú | 9,80 | - | 9,80 | - | 221 | 221 | Theo Văn bản số 179/BC- TTPTQĐ ngày 26/12/2022; số 33/TTPTQĐ- QLPTQĐ ngày 12/01/2023 của TT PTQĐ tỉnh |
25 | Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất khẩu, Phân viện Điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên | Phường Quang Trung | 2,49 | - | 2,49 | - | 75 | 75 | Theo Văn bản số 179/BC- TTPTQĐ ngày 26/12/2022; số 33/TTPTQĐ- QLPTQĐ ngày 12/01/2023 |
26 | Khu đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền | Phường Nhơn Phú | 0,94 | - | 0,94 | - | 47 | 47 | Theo Văn bản số 179/BC- TTPTQĐ ngày 26/12/2022; số 33/TTPTQĐ- QLPTQĐ ngày 12/01/2023 của TT PTQĐ tỉnh |
27 | Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị từ một phần dự án khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội | Xã Nhơn Hội | - | 39 | 38,83 | - | 874 | 874 | Theo Văn bản số 1443/BQL- QLQHXD ngày 30/9/2022; 2034/BQL- QLQHXD ngày 26/12/2022 của Ban QL KKT |
II | Thị xã An Nhơn | 36 | 330,03 | 136,10 | 466,13 | - | 11.113 | 11.113 |
|
1 | Khu dân cư N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | Phường Nhơn Hưng | 10,00 | - | 10,00 | - | 225 | 225 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
2 | Khu dân cư số 02 phía Đông đường Nguyễn Văn Linh | Phường Bình Định | 7,49 | - | 7,49 | - | 169 | 169 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
3 | Khu dân cư tiếp giáp phía Bắc Khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn | Phường Nhơn Hưng | 8,20 | - | 8,20 | - | 185 | 185 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
4 | Khu dân cư N4A nối dài về phía Đông | Phường Nhơn Hưng và Xã Nhơn An | 23,57 | - | 23,57 | - | 530 | 530 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
5 | Khu dân cư Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông | Phường Nhơn Hưng | 22,90 | - | 22,90 | - | 515 | 515 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
6 | Khu đô thị Phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha)) | Phường Nhơn Hưng | 47,70 | - | 47,70 | - | 1.073 | 1.073 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
7 | Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn Văn Linh (dự án 1) | Phường Nhơn Hưng | 8,04 | - | 8,04 | - | 212 | 212 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
8 | Khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha)) | Phường Bình Định và phường Nhơn Hưng | 10,80 | - | 10,80 | - | 243 | 243 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
9 | Khu đô thị mới Cẩm Văn | Phường Nhơn Hưng | 42,50 | - | 42,50 | - | 956 | 956 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
10 | Khu dân cư An Lộc, phường Nhơn Hoà | Phường Nhơn Hoà | 5,30 | - | 5,30 | - | 119 | 119 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
11 | Khu dân cư 2 bên đường từ cầu Trường Thi đến Quốc lộ 19 khu vực An Lộc (Dự án An Lộc 3, 4) | Phường Nhơn Hoà | 11,36 | - | 11,36 | - | 256 | 256 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
12 | Khu dân cư Hoà Nghi | Phường Nhơn Hoà | 5,00 | - | 5,00 | - | 113 | 113 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
13 | Khu dân cư Đông Bàn Thành 3 | Phường Đập Đá | 10,00 | - | 10,00 | - | 225 | 225 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
14 | Khu dân cư, thương mại dịch vụ phía Bắc đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông, khu vực Bằng Châu | Phường Đập Đá | 10,00 | - | 10,00 | - | 225 | 225 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
15 | Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông, khu vực Bằng Châu | Phường Đập Đá | 5,00 | - | 5,00 | - | 113 | 113 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
16 | Khu đô thị dịch vụ - thương mại phía Tây tuyến tránh Quốc lộ 01 | Xã Nhơn An | - | 66,00 | 66,00 | - | 1.485 | 1.485 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
17 | Khu dân cư khu vực phía Bắc trục đường khu kinh tế nối dài thuộc phường Nhơn Thành | Phường Nhơn Thành | 23,51 | - | 23,51 | - | 529 | 529 | Theo Văn bản số 2047/SKHĐT- TTXT ngày 03/10/2022 |
18 | Khu dân cư và thương mại dịch vụ Đông Bàn Thành 4, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | Phường Đập Đá | 10,30 | - | 10,30 | - | 232 | 232 | Chuyển sang từ năm 2022 |
19 | Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông (Khu B dự án 1), thị xã An Nhơn | Phường Nhơn Hưng | 10,60 | - | 10,60 | - | 239 | 239 | Chuyển sang từ năm 2022 |
20 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Khánh (Khu trung tâm xã Nhơn Khánh (6,64ha); Điểm dân cư xen kẹt Đội 10, thôn Khánh Hòa (vị trí HTX điện cũ) 0,0332ha; Điểm dân cư xen kẹt Đội 9, thôn Khánh Hòa (vị trí trụ sở thôn và trường mẫu giáo cũ xóm 9) 0,0428ha) | Xã Nhơn Khánh | - | 6,72 | 6,72 | - | 151 | 151 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
21 | Khu dân cư phía Nam khu dịch vụ và dân cư thôn An Thái | Xã Nhơn Phúc | - | 3,64 | 3,64 | - | 82 | 82 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
22 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Bình Định (KDC xen kẽ Hào Thành 2,5ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Kim Châu 0,56ha; Điểm dân cư phía Tây công viên nước (0,45ha); Điểm dân cư phía Đông đường Cần Vương (0,3ha); Lô đất xen kẹt phía Tây bến xe An Nhơn (0,017ha) | Phường Bình Định | 3,83 | - | 3,83 | - | 86 | 86 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
23 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn Hưng (Khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An (1,7ha); Khu dân cư KV Cẩm Văn (phía đông Bắc cầu Ông Chất)1,3ha; Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 2) 1,55ha; Khu dân cư Hòa Cư (phía đông đường Bắc - Nam số 02) 1,2ha; Điểm dân cư xen kẽ khu vực Cẩm Văn 0,77ha; Khu dân cư tiếp giáp với khu dân cư N4A nối dài về phía Tây (4,1ha); khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng (7,1ha). | Phường Nhơn Hưng | 17,72 | - | 17,72 | - | 399 | 399 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
24 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn Thành (Khu dân cư Đám Hào, khu vực Lý Tây 0,52ha; Khu dân cư Tổ 7, khu vực Châu Thành 2,68ha; Khu dân cư sau trường THCS Phường Nhơn Thành (GĐ3) 1 ha; Điểm dân cư tại tổ 9, khu vực Châu Thành 0,8ha) | Phường Nhơn Thành | 5,00 | - | 5,00 | - | 113 | 113 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
25 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Tân (KDC trung tâm kết hợp mở rộng chợ Nhơn Tân (gđ2) 4,95ha; Khu dân cư Nam Tượng (khu vực 2) 8,56ha; Điểm dân cư thôn Nam Tượng 2 (0,06ha)). | Xã Nhơn Tân | - | 13,57 | 13,57 | - | 305 | 305 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
26 | Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn Phong | Xã Nhơn Phong | - | 6,00 | 6,00 | - | 135 | 135 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
27 | Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn Đông Bình | Xã Nhơn Thọ | - | 6,80 | 6,80 | - | 153 | 153 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
28 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn An (Khu thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương 2,54ha; Điểm dân cư thôn Tân Dân 0,8843ha; khu dân cư trung tâm xã Nhơn An (giai đoạn 3) 1,8ha. | Xã Nhơn An | - | 5,22 | 5,22 | - | 118 | 118 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
29 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Mỹ (KDC thôn Thiết Tràng (phía Đông đường vào UBND xã Nhơn Mỹ) 2ha; Điểm dân cư xen kẹt thôn Thiết Tràng 0,16ha; Khu quy hoạch dân cư thôn Thiết Tràng ( phía Đông - Nam UBND xã Nhơn Mỹ) 0,86ha. | Xã Nhơn Mỹ | - | 3,02 | 3,02 | - | 68 | 68 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
30 | Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hậu (KDC Ngãi Chánh 4 (GĐ 3) 3,1ha; Khu dân cư trung tâm Đông - Bắc công viên Vân Sơn (2,15ha); Khu dân cư phía Nam đường Ngô Văn Sở phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu (2,05ha). | Xã Nhơn Hậu | - | 7,30 | 7,30 | - | 164 | 164 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
31 | Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Phong (KDC phía Nam rộc chợ 1,15ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Tam Hòa 0,5ha; Khu dân cư - dịch vụ Trung Lý 2,3ha) | Xã Nhơn Phong | - | 3,95 | 3,95 | - | 89 | 89 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
32 | Các Khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Đập Đá (Khu dân cư và kè phía bắc sông Đập Đá (2,95ha); Điểm dân cư Bắc Phương Danh (0,5ha); Điểm dân cư Tổ 6 Nam Phương Danh (0,65ha); Điểm dân cư Đội 4 Bằng Châu (0,51ha); Điểm dân cư phía Đông trường Tiểu học số 1 phường Đập Đá 0,2ha. | Phường Đập Đá | 4,81 | - | 4,81 | - | 108 | 108 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
33 | Khu dân cư Phía Đông Nam trường Mầm non xã Nhơn Lộc | Xã Nhơn Lộc | - | 8,40 | 8,40 | - | 189 | 189 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
34 | Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa, xã Nhơn Khánh | Xã Nhơn Khánh | - | 5,48 | 5,48 | - | 123 | 123 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
35 | Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc cầu Tân An (giai đoạn 02, 03, 04; thuộc mục 03. Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân An) | Phường Bình Định | 24,05 | - | 24,05 | - | 1.082 | 1.082 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
36 | Khu dân cư Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông (thuộc mục 03. Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân An) | Phường Bình Định | 2,35 | - | 2,35 | - | 106 | 106 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
III | Thị xã Hoài Nhơn | 9 | 235,02 | - | 235,02 | - | 5.288 | 5.288 |
|
1 | Khu dịch vụ - thương mại và dân cư Phú Mỹ Lộc | Phường Tam Quan Bắc | 4,80 | - | 4,80 | - | 108 | 108 | Chuyển sang từ năm 2022 |
2 | Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang | Phường Bồng Sơn | 27,56 | - | 27,56 | - | 620 | 620 | Chuyển sang từ năm 2022 |
3 | Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Thanh Tây | 73,00 | - | 73,00 | - | 1.643 | 1.643 | Theo Văn bản số 2624/UBND- PTĐT ngày 26/12/2022 |
4 | Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Thanh | 25,00 | - | 25,00 | - | 563 | 563 | Theo Văn bản số 2624/UBND- PTĐT ngày 26/12/2022 |
5 | Khu đô thị phía Bắc cây xăng dầu Việt Hưng | Phường Tam Quan Bắc | 17,50 | - | 17,50 | - | 394 | 394 | Theo Văn bản số 2624/UBND- PTĐT ngày 26/12/2022 |
6 | Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị Bãi bồi) | Phường Hoài Đức | 27,00 | - | 27,00 | - | 608 | 608 | Theo Văn bản số 2624/UBND- PTĐT ngày 26/12/2022 |
7 | Xây dựng chợ mới Tam Quan kết hợp nhà ở thương mại và chỉnh trang khu đất chợ Tam Quan | Phường Tam Quan | 16,90 | - | 16,90 | - | 380 | 380 | Theo Văn bản số 2624/UBND- PTĐT ngày 26/12/2022 |
8 | Khu đô thị Phú Mỹ Tân (Giai đoạn 2,3 - khu đô thị sinh thái và khu phố chợ) | Phường Hoài Tân | 31,26 | - | 31,26 | - | 703 | 703 | Theo Văn bản số 2624/UBND- PTĐT ngày 26/12/2022 |
9 | Khu dân cư Hoài Đức, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Tân | 12,00 | - | 12,00 | - | 270 | 270 | Theo Văn bản số 2624/UBND- PTĐT ngày 26/12/2022 |
IV | Huyện Tây Sơn | 14 | 53,33 | 251,01 | 304,34 | - | 6.848 | 6.848 |
|
1 | Khu du lịch sinh thái và nhà ở Văn Phong, huyện Tây Sơn | Xã Tây Giang | - | 72,75 | 72,75 | - | 1.637 | 1.637 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
2 | Khu đô thị phía Bắc sông Kôn | Xã Bình Thành | - | 20,00 | 20,00 | - | 450 | 450 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
3 | Khu đô thị khối Hoà Lạc | Thị trấn Phú Phong | 20,00 | - | 20,00 | - | 450 | 450 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
4 | Khu đô thị thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng Tây Phú | Xã Tây Phú | - | 30,00 | 30,00 | - | 675 | 675 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
5 | 07 Khu dân cư xã Tây Bình | Xã Tây Bình | - | 15,00 | 15,00 | - | 338 | 338 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
6 | Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú Phong | Thị trấn Phú Phong | 8,80 | - | 8,80 | - | 198 | 198 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
7 | 05 Khu dân cư xã Tây Thuận | Xã Tây Thuận | - | 20,00 | 20,00 | - | 450 | 450 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
8 | 08 Khu dân cư xã Bình Nghi | Xã Bình Nghi | - | 20,00 | 20,00 | - | 450 | 450 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
9 | 02 Khu dân cư xã Tây Vinh | Xã Tây Vinh | - | 10,26 | 10,26 | - | 231 | 231 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
10 | Khu đô thị thương mại dịch vụ Tây Xuân | Xã Tây Xuân | - | 38,00 | 38,00 | - | 855 | 855 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
11 | 03 khu dân cư xã Bình Tường | Xã Bình Tường | - | 10,00 | 10,00 | - | 225 | 225 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
12 | 02 khu dân cư thị trấn Phú Phong | Thị trấn Phú Phong | 11,90 | - | 11,90 | - | 268 | 268 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
13 | Khu dân cư khối Phú Xuân | Thị trấn Phú Phong | 12,63 | - | 12,63 | - | 284 | 284 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
14 | 05 Khu dân cư xã Tây An | Xã Tây An | - | 15,00 | 15,00 | - | 338 | 338 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
V | Huyện Phù Mỹ | 7 | - | 657 | 657 | - | 16.912 | 16.912 |
|
1 | Khu đô thị Mỹ Thành 1 | Xã Mỹ Thành | - | 55,58 | 55,58 | - | 1.251 | 1.251 | Chuyển sang từ năm 2022 |
2 | Khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành | - | 283,00 | 283,00 | - | 8.490 | 8.490 | Chuyển sang từ năm 2022 |
3 | Khu đô thị và du lịch biển Phù Mỹ | Xã Mỹ Thành | - | 228,00 | 228,00 | - | 5.130 | 5.130 | Chuyển sang từ năm 2022 |
4 | Khu đô thị Mỹ Thành 2 | Xã Mỹ Thành | - | 51,30 | 51,30 | - | 1.154 | 1.154 | Theo Văn bản số 2237/UBND- KTHT ngày 27/12/2022; số 69/UBND- KTHT ngày 16/01/2023 |
5 | Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất HH4-4 QHPK 1/2.000) | Xã Mỹ Thành | - | 16,28 | 16,28 | - | 366 | 366 | Theo Văn bản số 2237/UBND- KTHT ngày 27/12/2022; số 69/UBND- KTHT ngày 16/01/2023 |
6 | Khu dân cư ven đầm Đề Gi (HH4-6 QHPK 1/2.000) | Xã Mỹ Thành | - | 18,76 | 18,76 | - | 422 | 422 | Theo Văn bản số 2237/UBND- KTHT ngày 27/12/2022; số 69/UBND- KTHT ngày 16/01/2023 |
7 | Khu dân cư thôn Tường An | Xã Mỹ Quang | - | 4,40 | 4,40 | - | 99 | 99 | Theo Văn bản số 2237/UBND- KTHT ngày 27/12/2022; số 69/UBND- KTHT ngày 16/01/2023 |
VI | Huyện Phù Cát | 58 | 76,02 | 501,78 | 577,80 | - | 13.339 | 13.339 |
|
1 | Khu dân cư nông thôn xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh | - | 9,36 | 9,36 | - | 281 | 281 | Chuyển sang từ năm 2022 |
2 | Khu nhà ở và thương mại dịch vụ Cát Hải | Xã Cát Hải | - | 47,00 | 47,00 | - | 1.058 | 1.058 | Chuyển sang từ năm 2022 |
3 | Khu dân cư phía Tây Nam cầu Kiều An | Xã Cát Tân | - | 28,45 | 28,45 | - | 640 | 640 | Chuyển sang từ năm 2022 |
4 | Khu dân cư khu vực trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | - | 8,00 | 8,00 | - | 180 | 180 | Chuyển sang từ năm 2022 |
5 | Khu đô thị nghỉ dưỡng Calla Cát Hải | Xã Cát Hải | - | 33,10 | 33,10 | - | 745 | 745 | Chuyển sang từ năm 2022 |
6 | Khu dân cư thôn Tân Thanh | Xã Cát Hải | - | 7,00 | 7,00 | - | 158 | 158 | Chuyển sang từ năm 2022 |
7 | Khu dân cư thôn Chánh Oai | Xã Cát Hải | - | 7,30 | 7,30 | - | 164 | 164 | Chuyển sang từ năm 2022 |
8 | Khu dân cư thôn Tân Thắng | Xã Cát Hải | - | 5,35 | 5,35 | - | 120 | 120 | Chuyển sang từ năm 2022 |
9 | Khu dân cư thôn Chánh Oai (Từ cầu sau đến Nhà Phong) | Xã Cát Hải | - | 0,52 | 0,52 | - | 12 | 12 | Chuyển sang từ năm 2022 |
10 | Khu dân cư trung tâm xã | Xã Cát Hưng | - | 21,86 | 21,86 | - | 492 | 492 | Chuyển sang từ năm 2022 |
11 | Khu dân cư đường nam xã - thôn Xuân An | Xã Cát Minh | - | 5,57 | 5,57 | - | 125 | 125 | Chuyển sang từ năm 2022 |
12 | Khu dân cư lân cận Chợ Kẻ Thử | Thị trấn Cát Tiến | 5,90 | - | 5,90 | - | 133 | 133 | Chuyển sang từ năm 2022 |
13 | Khu dân cư Phú Hậu | Thị trấn Cát Tiến | 1,67 | - | 1,67 | - | 38 | 38 | Chuyển sang từ năm 2022 |
14 | Khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0 280, đường trục kinh tế nối dài | Thị trấn Cát Tiến | 10,37 | - | 10,37 | - | 233 | 233 | Theo Văn bản 1443/BQL- QLQHXD; Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
15 | Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong | Thị trấn Cát Tiến | 14,08 | - | 14,08 | - | 317 | 317 | Theo Văn bản 1443/BQL- QLQHXD; Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
16 | Khu dân cư phía Tây Nam điểm tái định cư số 1 Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến | 11,87 |
| 11,87 | - | 267 | 267 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
17 | Khu dân cư phía Đông Suối ông Sung, Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến | 12,95 | - | 12,95 | - | 291 | 291 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
18 | Khu dân cư Chánh Đạt (sông Cây Bông) | Thị trấn Cát Tiến | 4,5 | - | 4,50 | - | 101 | 101 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
19 | Khu dân cư số 3-khu An Kiều | Thị trấn Ngô Mây | 2,1 | - | 2,10 | - | 63 | 63 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
20 | Khu dân cư năm 2016 - điểm số 1 khu An Ninh | Thị trấn Ngô Mây | 0,43 | - | 0,43 | - | 13 | 13 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
21 | Khu dân cư phía Nam nhà thờ Phù Cát | Thị trấn Ngô Mây | 0,12 | - | 0,12 | - | 4 | 4 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
22 | Khu dân cư phía bắc Trung tâm Y tế huyện | Thị trấn Ngô Mây | 0,7 | - | 0,70 | - | 21 | 21 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
23 | Khu dân cư phía Tây đường sắt, thị trấn Ngô Mây | Thị trấn Ngô Mây | 8 | - | 8,00 | - | 180 | 180 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
24 | Các khu dân cư năm 2021 thị trấn Ngô Mây | Thị trấn Ngô Mây | 3,33 | - | 3,33 | - | 75 | 75 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
25 | Khu dân cư xã Cát Thắng | Xã Cát Thắng | - | 9,3 | 9,30 | - | 279 | 279 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
26 | Khu dân cư thôn Long Hậu, xã Cát Thắng | Xã Cát Thắng | - | 1,3 | 1,30 | - | 29 | 29 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
27 | Khu dân cư trên chợ Gò Chim thôn Phú Giáo, xã Cát Thắng | Xã Cát Thắng | - | 1,4 | 1,40 | - | 32 | 32 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
28 | Khu dân cư nông thôn xã Cát Tường | Xã Cát Tường | - | 9,7 | 9,70 | - | 291 | 291 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
29 | Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | - | 3,18 | 3,18 | - | 95 | 95 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
30 | Khu dân cư Thôn Tân Hóa Nam, xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | - | 0,73 | 0,73 | - | 16 | 16 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
31 | Khu dân cư Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh (đối diện Khu TĐC ) | Xã Cát Hanh | - | 0,98 | 0,98 | - | 22 | 22 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
32 | Khu dân cư Gò Xoài thôn Vĩnh Trường, xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | - | 12,5 | 12,50 | - | 281 | 281 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
33 | Khu dân cư thôn Chánh Danh, xã Cát Tài | Xã Cát Tài | - | 10,29 | 10,29 | - | 309 | 309 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
34 | Các điểm dân cư năm 2020 xã Cát Tài (Điểm số 1, 2, 3) | Xã Cát Tài | - | 13,15 | 13,15 | - | 296 | 296 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
35 | Khu dân cư trung tâm xã Cát Tài | Xã Cát Tài | - | 10 | 10,00 | - | 225 | 225 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
36 | Tiểu khu đô thị 2.8 Phân khu 2 - Khu đô thị du lịch biển Nam vùng đầm Đề Gi | Xã Cát Hải | - | 28,85 | 28,85 | - | 649 | 649 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
37 | Khu dân cư phía Đông Bắc đường Nguyễn Chí Thanh | Xã Cát Trinh | - | 28 | 28,00 | - | 630 | 630 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
38 | Khu dân cư phía Nam Cụm công nghiệp Cát Trinh | Xã Cát Trinh | - | 12,4 | 12,40 | - | 279 | 279 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
39 | Khu dân cư phía đông trường Tiểu học số 1 Cát Trinh | Xã Cát Trinh | - | 0,84 | 0,84 | - | 19 | 19 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
40 | Khu dân cư phía Đông nhà máy nước sạch thị trấn Ngô Mây | Xã Cát Trinh | - | 1,18 | 1,18 | - | 27 | 27 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
41 | Khu dân cư khu TT xã (Bắc UBND xã) | Xã Cát Minh | - | 3,48 | 3,48 | - | 78 | 78 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
42 | Khu dân cư phía nam Nhà văn hóa thôn Chánh Nhơn | Xã Cát Nhơn | - | 0,75 | 0,75 | - | 17 | 17 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
43 | Khu dân cư phía bắc cầu Xã Tòng, thôn Chánh Nhơn | Xã Cát Nhơn | - | 1,48 | 1,48 | - | 33 | 33 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
44 | Khu dân cư thuộc Khu trung tâm xã Cát Nhơn | Xã Cát Nhơn | - | 2,3 | 2,30 | - | 52 | 52 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
45 | Khu dân cư Bàu Sen, thôn Liên Trì | Xã Cát Nhơn | - | 7,06 | 7,06 | - | 159 | 159 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
46 | Khu dân cư xã Cát Lâm. | Xã Cát Lâm | - | 7,55 | 7,55 | - | 170 | 170 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
47 | Khu dân cư Gò Đỗ xã Cát Sơn | Xã Cát Sơn | - | 2,69 | 2,69 | - | 61 | 61 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
48 | Khu dân cư Chánh Hội | Xã Cát Chánh | - | 4,99 | 4,99 | - | 112 | 112 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
49 | Khu dân cư trước chùa Long Đức, xã Cát Tân | Xã Cát Tân | - | 3,14 | 3,14 | - | 71 | 71 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
50 | Khu dân cư trên Bưu điện văn hóa xã phía Bắc đường bê tông xóm Kiều Hội, Kiều An | Xã Cát Tân | - | 2,73 | 2,73 | - | 61 | 61 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
51 | Khu dân cư trên Bưu điện văn hóa xã phía Nam đường bê tông xóm Kiều Hội, Kiều An | Xã Cát Tân | - | 8,33 | 8,33 | - | 187 | 187 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
52 | Khu dân cư dọc đường trục KKT nối dài - Điểm số 1 | Xã Cát Tân | - | 13,21 | 13,21 | - | 297 | 297 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
53 | Điểm dân cư Đồng Đá, thôn Hóa Lạc, xã Cát Thành | Xã Cát Thành | - | 4,88 | 4,88 | - | 110 | 110 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
54 | Điểm dân cư thôn An Nhuệ, xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh | - | 4,5 | 4,50 | - | 101 | 101 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
55 | Các Khu dân cư (4 điểm) năm 2019 xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh | - | 20,62 | 20,62 | - | 464 | 464 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
56 | Các dân cư nông thôn xã Cát Khánh năm 2020 | Xã Cát Khánh | - | 26,46 | 26,46 | - | 595 | 595 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
57 | Khu dân cư Cát Khánh (Chuyển từ đất CCN chế biến thủy sản Cát Khánh | Xã Cát Khánh | - | 41,3 | 41,30 | - | 929 | 929 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
58 | Các khu dân cư phía Tây Ngãi An | Xã Cát Khánh | - | 29,00 | 29,00 | - | 653 | 653 | Theo Văn bản số 39/UBND- KTHT ngày 11/01/2023 |
VII | Huyện Tuy Phước | 19 | 74,52 | 169,74 | 244,26 | - | 5.947 | 5.947 |
|
1 | Khu dân cư thuộc Khu hỗn hợp - dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 10,33 |
| 10,33 | - | 232 | 232 | Chuyển sang từ năm 2022 |
2 | Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị trí 01), thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 20,68 |
| 20,68 | - | 465 | 465 | Chuyển sang từ năm 2022 |
3 | Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị trí 02), thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 15,76 |
| 15,76 | - | 355 | 355 | Chuyển sang từ năm 2022 |
4 | Khu dân cư phía Nam và phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ, khu phố Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì | 12,78 |
| 12,78 | - | 288 | 288 | Chuyển sang từ năm 2022 |
5 | Khu dân cư thuộc Khu hỗn hợp thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 13,08 |
| 13,08 | - | 294 | 294 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022 |
6 | Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc | - | 77,26 | 77,26 | - | 1.738 | 1.738 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022 |
7 | Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận | - | 30,50 | 30,50 | - | 686 | 686 | Theo Văn bản số 836/BGPMB- HT ngày 30/9/2022; Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022 |
8 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc Hà Thanh | Xã Phước Thuận | - | 43,16 | 43,16 | - | 1.422 | 1.422 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022 |
9 | Khu dân cư thị trấn Diêu Trì (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Thị trấn Diêu Trì | 0,75 | - | 0,75 | - | 17 | 17 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
10 | Khu dân cư thị trấn Tuy Phước (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Thị trấn Tuy Phước | 1,14 | - | 1,14 | - | 26 | 26 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
11 | Khu dân cư xã Phước An (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Xã Phước An | - | 0,71 | 0,71 | - | 16 | 16 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
12 | Khu dân cư xã Phước Hưng (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Xã Phước Hưng | - | 1,36 | 1,36 | - | 31 | 31 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
13 | Khu dân cư xã Phước Hoà (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Xã Phước Hoà | - | 2,55 | 2,55 | - | 57 | 57 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
14 | Khu dân cư xã Phước Nghĩa (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Xã Phước Nghĩa | - | 1,51 | 1,51 | - | 34 | 34 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
15 | Khu dân cư xã Phước Thắng (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Xã Phước Thắng | - | 2,00 | 2,00 | - | 45 | 45 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
16 | Khu dân cư xã Phước Sơn (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Xã Phước Sơn | - | 2,29 | 2,29 | - | 52 | 52 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
17 | Khu dân cư xã Phước Thuận (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Xã Phước Thuận | - | 2,00 | 2,00 | - | 45 | 45 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
18 | Khu dân cư xã Phước Lộc (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Xã Phước Lộc | - | 4,40 | 4,40 | - | 99 | 99 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
19 | Khu dân cư xã Phước Quang (thuộc mục 17. Khu dân cư tại các xã, thị trấn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 20/10/2022) | Xã Phước Quang | - | 2,00 | 2,00 | - | 45 | 45 | Theo Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 30/12/2022; số 12/BC- PKT&HT ngày 12/01/2023 |
VIII | Huyện Vân Canh | 3 | 34,50 | 26,3 | 60,80 | - | 2.091 | 2.091 |
|
1 | Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 9,00 | - | 9,00 | - | 203 | 203 | Theo Văn bản số 1526/UBND- KTHT ngày 05/10/2022; số 65/UBND- KTHT ngày 12/01/2023 |
2 | Khu dân cư địa bàn thị trấn Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 25,50 | - | 25,50 | - | 574 | 574 | Theo Văn bản số 1526/UBND- KTHT ngày 05/10/2022; số 65/UBND- KTHT ngày 12/01/2023 |
3 | Khu dân cư tại khu vực phía Đông Tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh), xã Canh Vinh, huyện Vân Canh | Xã Canh Vinh | - | 26,30 | 26,30 | - | 1.315 | 1.315 | Theo Văn bản số 1526/UBND- KTHT ngày 05/10/2022; số 65/UBND- KTHT ngày 12/01/2023 |
IX | Huyện Vĩnh Thạnh | 8 | 3,75 | 16,39 | 20,14 | - | 453 | 453 |
|
1 | Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Hiệp | - | 4,80 | 4,80 | - | 108 | 108 | Theo Văn bản số 1276/UBND- KT&HT ngày 04/10/2022 |
2 | Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 2,65 | - | 2,65 | - | 60 | 60 | Theo Văn bản số 1276/UBND- KT&HT ngày 04/10/2022 |
3 | Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng, thị trấn Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,20 | - | 0,20 | - | 5 | 5 | Theo Văn bản số 1276/UBND- KT&HT ngày 04/10/2022 |
4 | Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông Kôn) | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0,90 | - | 0,90 | - | 20 | 20 | Theo Văn bản số 1276/UBND- KT&HT ngày 04/10/2022 |
5 | Khu dân cư thôn Định Nhất | Xã Vĩnh Hảo | - | 1,89 | 1,89 | - | 43 | 43 | Theo Văn bản số 1276/UBND- KT&HT ngày 04/10/2022 |
6 | Khu dân cư phía Nam đường ra trường tiểu học Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Hảo | - | 0,13 | 0,13 | - | 3 | 3 | Theo Văn bản số 1276/UBND- KT&HT ngày 04/10/2022 |
7 | Khu dân cư thôn Định Xuân | Xã Vĩnh Quang | - | 7,00 | 7,00 | - | 158 | 158 | Theo Văn bản số 1276/UBND- KT&HT ngày 04/10/2022 |
8 | Khu dân cư thôn M6, M7, M8, M9, Tiên Hòa | Xã Vĩnh Hòa | - | 2,57 | 2,57 | - | 58 | 58 | Theo Văn bản số 1276/UBND- KT&HT ngày 04/10/2022 |
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ Ở XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Vị trí, số lượng dự án | Nhu cầu về quỹ đất (ha) | Tổng diện tích đất (ha) | Số căn hộ/nhà | Tổng số căn hộ/nhà | Ghi chú | ||
Đô thị | Nông thôn |
| Chung cư | Nhà ở liền kề |
|
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Toàn tỉnh | 13 | 27,76 | 46,00 | 73,76 | 3.970 | 2.259 | 6.229 |
|
I | Thành phố Quy Nhơn | 6 | 16,36 | - | 16,36 | 3.820 | - | 3.820 |
|
1 | Nhà ở xã hội Nhơn Phú, tại Quốc lộ 1D (Công ty Nguyên liệu giấy) | Phường Nhơn Phú | 3,52 | - | 3,52 | 800 | - | 800 |
|
2 | Dự án tại khu đất tại Quốc lộ 1D, tổ 1, khu vực 7 (Công ty Điện lực) | Phường Nhơn Phú | 3,95 | - | 3,95 | 800 | - | 800 |
|
3 | Chung cư Phú Tài Lộc | Phường Trần Quang Diệu | 0,47 | - | 0,47 | 420 | - | 420 | Theo Văn bản số 2047/SKHĐT- TTXT ngày 03/10/2022 của Sở KH&ĐT |
4 | Dự án tại khu đất khu vực 6 | Phường Bùi Thị Xuân | 5,20 | - | 5,20 | 500 | - | 500 | Theo Văn bản số 2047/SKHĐT- TTXT ngày 03/10/2022 của Sở KH&ĐT |
5 | Dự án tại Khu dân cư Bông Hồng | Phường Ghềnh Ráng | 2,86 | - | 2,86 | 800 | - | 800 | Theo Văn bản số 2047/SKHĐT- TTXT ngày 03/10/2022 của Sở KH&ĐT |
6 | Chung cư nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences), tại số 1006 | Đường Trần Hưng Đạo | 0,36 | - | 0,36 | 500 | - | 500 | Theo Văn bản số 2047/SKHĐT- TTXT ngày 03/10/2022 của Sở KH&ĐT |
II | Thị xã An Nhơn | 1 | 1,40 | - | 1,40 | 150 | - | 150 |
|
1 | Dự án nhà ở liền kề tại khu đất thuộc phường Nhơn Hòa (Nhà ở cho công nhân) | Phường Nhơn Hoà | 1,40 | - | 1,40 | 150 | - | 150 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
III | Thị xã Hoài Nhơn | 2 | 8,50 | - | 8,50 | - | 293 | 293 |
|
1 | Nhà ở xã hội khu vực đô thị Tam Quan (Nhà ở liền kề) | Phường Hoài Hảo | 3,50 | - | 3,50 | - | 150 | 150 | Chuyển sang từ năm 2022 |
2 | Nhà ở xã hội khu vực đô thị Hoài Tân (Nhà ở liền kề) | Phường Hoài Tân | 5,00 | - | 5,00 | - | 143 | 143 | Chuyển sang từ năm 2022 |
IV | Huyện Tuy Phước | 1 | - | 3,00 | 3,00 | - | 129 | 129 |
|
1 | Nhà ở xã hội Phước An (Nhà ở cho công nhân) | Thôn Ngọc Thạnh, xã Phước An |
| 3,00 | 3,00 |
| 129 | 129 | Chuyển sang từ năm 2022 |
V | Huyện Tây Sơn | 2 | 1,50 | 8,00 | 9,50 | - | 338 | 338 |
|
1 | Dự án khu đất trên địa bàn huyện Tây Sơn (nhà ở liền kề) | Huyện Tây Sơn | 1,50 | - | 1,50 | - | 150 | 150 |
|
2 | Nhà ở xã hội xã Bình Nghi (nhà ở cho công nhân) | Xã Bình Nghi | - | 8,00 | 8,00 | - | 188 | 188 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
VI | Huyện Vân Canh | 1 | - | 35,00 | 35,00 | - | 1.500 | 1.500 |
|
1 | Nhà ở xã hội cho công nhân | Xã Canh Vinh | - | 35,00 | 35,00 | - | 1.500 | 1.500 |
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND tỉnh)
STT | Khu vực/dự án | Vị trí, số lượng dự án | Nhu cầu về quỹ đất (ha) | Tổng nhu cầu quỹ đất (ha) | Số lượng căn hộ/nhà | Tổng số căn hộ/nhà | Ghi chú | ||
Đô thị | Nông thôn | Chung cư | Nhà liền kề | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Toàn tỉnh | 56 | 65,72 | 375,15 | 440,87 | - | 10.212 | 10.212 |
|
I | Thành phố Quy Nhơn | 5 | 19,74 | - | 19,74 | - | 740 | 740 |
|
1 | Khu tái định cư tại khu vực 8, phường Bùi Thị Xuân | Khu vực 8, phường Bùi Thị Xuân | 4,53 | - | 4,53 | - | 170 | 170 |
|
2 | Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình (Mở rộng) | Thành phố Quy Nhơn | 4,00 | - | 4,00 | - | 150 | 150 |
|
3 | Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc khu tái định cư Quy hòa thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | Phường Ghềnh Ráng | 4,10 | - | 4,10 | - | 154 | 154 |
|
4 | Khu tái định cư Bắc Công viên khoa học, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | Phường Ghềnh Ráng | 2,86 | - | 2,86 | - | 107 | 107 |
|
5 | Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới | Phường Nhơn Phú | 4,25 | - | 4,25 | - | 159 | 159 |
|
II | Huyện Vân Canh | 4 | - | 210,71 | 210,71 | - | 2.776 | 2.776 |
|
1 | Khu tái định cư - dân cư Hiệp Vinh 2 | Xã Canh Vinh | - | 94,81 | 94,81 | - | 1.185 | 1.185 | Theo Văn bản số 1443/BQL- QLQHXD ngày 30/9/2022; 2034/BQL- QLQHXD ngày 26/12/2022; 46/BQL- QLQHXD ngày 13/01/2023 |
2 | Khu tái định cư - dân cư Tân Vinh | Xã Canh Vinh | - | 99,20 | 99,20 | - | 1.240 | 1.240 | Theo Văn bản số 1443/BQL- QLQHXD ngày 30/9/2022; 2034/BQL- QLQHXD ngày 26/12/2022; 46/BQL- QLQHXD ngày 13/01/2023 |
3 | Dự án định canh định cư suối Diếp, xã Canh Hòa | Xã Canh Hòa | - | 6,00 | 6,00 | - | 150 | 150 | Theo Văn bản số 1526/UBND- KTHT ngày 05/10/2022; số 65/UBND- KTHT ngày 12/01/2023 |
4 | Khu Tái định cư phục vụ dự án Đường phía Tây tỉnh Bình Định ĐT.638 và các dự án trên địa bàn xã Canh Vinh | Xã Canh Vinh | - | 10,70 | 10,70 | - | 201 | 201 | Theo Văn bản số 1526/UBND- KTHT ngày 05/10/2022; số 65/UBND- KTHT ngày 12/01/2023 |
III | Huyện Tuy Phước | 1 | - | 4,66 | 4,66 | - | 175 | 175 |
|
1 | Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại và kết hợp chỉnh trang | Thôn Lục Lễ, xã Phước Hiệp | - | 4,66 | 4,66 | - | 175 | 175 | Theo Báo cáo số 389/BC- UBND ngày 30/12/2022 |
IV | Huyện Tây Sơn | 2 | - | 3,50 | 3,50 | - | 131 | 131 |
|
1 | Khu tái định cư xã Bình Thành | Xã Bình Thành | - | 1,50 | 1,50 | - | 56 | 56 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
2 | Khu tái định cư xã Tây Giang | Xã Tây Giang | - | 2,00 | 2,00 | - | 75 | 75 | Theo Văn bản số 1962/UBND- KTN ngày 28/12/2022 |
V | Thị xã Hoài Nhơn | 6 | 16,50 | 5,40 | 21,90 | - | 1.028 | 1.028 |
|
1 | Khu tái định cư đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh (giai đoạn 2) | Phường Hoài Hương | 12,00 | - | 12,00 | - | 600 | 600 | Theo Văn bản số 2624/UBND- PTĐT ngày 26/12/2022 |
2 | Khu TĐC Tuyến đường ven biển ĐT639 (đoạn Mỹ Thành - Lại Giang) | Xã Hoài Hải, Hoài Mỹ | - | 5,00 | 5,00 | - | 188 | 188 | Theo Văn bản số 2624/UBND- PTĐT ngày 26/12/2022 |
3 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bê tông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), (đường Nguyễn Thị Minh Khai) | Xã Hoài Châu Bắc | - | 0,40 | 0,40 | - | 15 | 15 | Chuyển sang từ năm 2022 |
4 | Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT639 (đường Nguyễn Thị Định) | Phường Hoài Thanh, Hoài Thanh Tây | 2,00 | - | 2,00 | - | 100 | 100 | Chuyển sang từ năm 2022 |
5 | Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bộng) đến ĐT638 (đường Huỳnh Minh) | Phường Hoài Tân | 2,00 | - | 2,00 | - | 100 | 100 | Chuyển sang từ năm 2022 |
6 | Khu TĐC Đường kết nối cầu Phú Văn với đường Nguyễn Tất Thành và đường Biên Cương, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn | 0,50 | - | 0,50 | - | 25 | 25 | Chuyển sang từ năm 2022 |
VI | Huyện Phù Cát | 4 | - | 57,06 | 57,06 | - | 1.670 | 1.670 |
|
1 | Khu TĐC Tân Thanh | Xã Cát Hải | - | 10,90 | 10,90 | - | 409 | 409 | Theo Văn bản số 836/BGPMB- HT ngày 30/9/2022 |
2 | Khu tái định cư thôn An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến - Đề Gi | Xã Cát Khánh | - | 11,00 | 11,00 | - | 413 | 413 | Theo Văn bản số 836/BGPMB- HT ngày 30/9/2022 |
3 | Khu tái định cư thôn Tân Thắng, xã Cát Hải, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến - Đề Gi | Xã Cát Hải | - | 10,08 | 10,08 | - | 378 | 378 | Theo Văn bản số 836/BGPMB- HT ngày 30/9/2022 |
4 | Khu tái định cư - Khu dân cư Vĩnh Hội | Xã Cát Hải | - | 25,08 | 25,08 | - | 470 | 470 | Theo Văn bản số 1443/BQL- QLQHXD ngày 30/9/2022; 2034/BQL- QLQHXD ngày 26/12/2022; 46/BQL- QLQHXD ngày 13/01/2023 |
VII | Huyện Phù Mỹ | 4 | - | 62,12 | 62,12 | - | 1.517 | 1.517 |
|
1 | Khu tái định cư di dời dân vùng triều cường xã Mỹ An (GĐ 2) | Xã Mỹ An | - | 5,70 | 5,70 | - | 214 | 214 |
|
2 | Khu tái định cư Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành | - | 43,32 | 43,32 | - | 812 | 812 |
|
3 | Khu tái định cư triều cường Mỹ Thắng | Xã Mỹ Thắng | - | 10,00 | 10,00 | - | 375 | 375 |
|
4 | Khu TĐC Tuyến ĐT638-639 | Xã Mỹ Trinh | - | 3,10 | 3,10 | - | 116 | 116 |
|
VIII | Thị xã An Nhơn | 20 | 26,48 | 18,35 | 44,83 | - | 1.681 | 1.681 |
|
1 | Khu tái định cư khu vực Trung Ái | Phường Nhơn Hòa | 3,63 | - | 3,63 | - | 136 | 136 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
2 | Khu dân cư phía Bắc QL19 (tái định cư kết hợp chỉnh trang khu vực 2 bên sông nút giao cầu Gành) | Phường Nhơn Hòa | 5,00 | - | 5,00 | - | 188 | 188 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
3 | Điểm dân cư phục vụ tái định cư công trình nâng cấp mở rộng đường Trần Khánh Dư | Phường Nhơn Hòa | 0,06 | - | 0,06 | - | 2 | 2 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
4 | Điểm tái định cư khu vực đấu nối tuyến điện 110kv sau trạm biến áp 220Kv Phước An tại phường Nhơn Hòa | Phường Nhơn Hòa | 0,10 | - | 0,10 | - | 4 | 4 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
5 | Các điểm dân cư kết hợp tái định cư bờ Nam sông Trường Thi, khu vực Hòa Nghi | Phường Nhơn Hòa | 0,64 | - | 0,64 | - | 24 | 24 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
6 | Khu dân cư kết hợp tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Phường Nhơn Hòa | 2,00 | - | 2,00 | - | 75 | 75 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
7 | Điểm dân cư xen kẹt khu vực Hòa Nghi | Phường Nhơn Hòa | 0,06 | - | 0,06 | - | 2 | 2 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
8 | Điểm tái định cư khu vực Vĩnh Phú | Phường Nhơn Thành | 1,41 | - | 1,41 | - | 53 | 53 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
9 | Điểm tái định cư thôn Ngãi Chánh | Xã Nhơn Hậu | - | 3,40 | 3,40 | - | 128 | 128 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
10 | Khu nhà ở tái định cư Thành Hoàng Đế, xã Nhơn Hậu | Xã Nhơn Hậu | - | 5,30 | 5,30 | - | 199 | 199 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
11 | Điểm tái định cư Vân Sơn | Xã Nhơn Hậu | - | 0,20 | 0,20 | - | 8 | 8 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
12 | Khu dân cư kết hợp tái định cư thôn An Thái | Xã Nhơn Phúc | - | 6,70 | 6,70 | - | 251 | 251 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
13 | Các khu, điểm tái định cư bờ Bắc Sông Trường Thi | Phường Bình Định | 2,81 | - | 2,81 | - | 105 | 105 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
14 | Điểm dân cư kết hợp tái định cư giáp đường N4, khu vực Hòa Cư, phường Nhơn Hưng | Phường Nhơn Hưng | 1,50 | - | 1,50 | - | 56 | 56 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
15 | Điểm dân cư xen kẹt Thanh Giang (phục vụ TĐC dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT.631) | Xã Nhơn Phong | - | 0,05 | 0,05 | - | 2 | 2 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
16 | Khu tái định cư phục vụ dự án tuyến giao thông Nhơn Thành - Đập Đá | Phường Nhơn Thành | 2,57 | - | 2,57 | - | 96 | 96 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
17 | Khu tái định cư phục vụ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐH 41 (Cảnh Hàng - Phú Đa) | Xã Nhơn An | - | 1,40 | 1,40 | - | 53 | 53 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
18 | Khu tái định cư tuyến trục Đông - Tây đoạn từ ĐT.636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường QL19 | Xã Nhơn Thọ | - | 1,30 | 1,30 | - | 49 | 49 | Theo Văn bản số 1234/UBND ngày 06/10/2022 |
19 | Điểm TĐC phục vụ dự án tuyến đường trục Bắc - Nam số 2 (Đập Đá - Đê bao) | Phường Nhơn Hưng | 0,45 | - | 0,45 | - | 17 | 17 | Chuyển sang từ năm 2022; Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
20 | Khu tái định cư phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn phục vụ dự án đường trục KTT nối dài đoạn Km04 đến Km18 500 (bao gồm phần điều chỉnh mở rộng) | Phường Nhơn Thành | 6,25 | - | 6,25 | - | 234 | 234 | Theo Văn bản số 1730/UBND ngày 30/12/2022 |
IX | Huyện Vĩnh Thạnh | 1 | - | 3,50 | 3,50 | - | 88 | 88 |
|
1 | Dự án Định canh - Định cư tập trung làng K2 (suối đá) | Xã Vĩnh Sơn | - | 3,50 | 3,50 | - | 88 | 88 | Theo Văn bản số 1276/UBND- KT&HT ngày 04/10/2022 |
X | Huyện An Lão | 2 | 3,00 | 3,00 | 6,00 | - | 150 | 150 |
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn 02, thị trấn An Lão | Thị trấn An Lão | 3,00 | - | 3,00 | - | 75 | 75 |
|
2 | Dự án Tái định cư Gò Núi Một, xã An Tân | Xã An Tân | - | 3,00 | 3,00 | - | 75 | 75 |
|
XI | Huyện Hoài Ân | 7 | - | 6,85 | 6,85 | - | 257 | 257 |
|
1 | Khu tái định cư Đội 8 tại thôn Long Mỹ, xã Mỹ Ân | Thôn Long Mỹ, xã Mỹ Ân | - | 0,70 | 0,70 | - | 26 | 26 |
|
2 | Khu tái định cư đồng Xe Tư tại thôn Hội An, xã Ân Thạnh | Thôn Hội An, xã Ân Thạnh | - | 2,00 | 2,00 | - | 75 | 75 |
|
3 | Khu tái định cư đồng Cây Thị tại thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh | Thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh | - | 2,50 | 2,50 | - | 94 | 94 |
|
4 | Khu tái định cư rộc Xã Sáu tại thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh | Thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh | - | 0,20 | 0,20 | - | 8 | 8 |
|
5 | Khu tái định cư đồng Xe Thu tại thôn Thế Thạnh 2, xã Ân Thạnh | Thôn Thế Thạnh 2, xã Ân Thạnh | - | 0,15 | 0,15 | - | 6 | 6 |
|
6 | Khu tái định cư Đội 5 tại thôn Ân Hậu, xã Ân Phong | Thôn Ân Hậu, xã Ân Phong | - | 0,50 | 0,50 | - | 19 | 19 |
|
7 | Khu tái định cư Đội 1 tại thôn Vĩnh Viễn, xã Ân Tường Đông | Thôn Vĩnh Viễn, xã Ân Tường Đông | - | 0,80 | 0,80 | - | 30 | 30 |
|
PHỤ LỤC 04.
BẢNG TỔNG HỢP VỊ TRÍ, DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND tỉnh)
STT | Khu vực/dự án | Vị trí | Nhu cầu về quỹ đất (ha) | Tổng nhu cầu quỹ đất (ha) | Số lượng căn hộ/nhà | Tổng số căn hộ/nhà | ||
Đô thị | Nông thôn | Chung cư | Nhà liền kề | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Toàn tỉnh | 250 | 963,91 | 2.288,30 | 3.252,21 | 29.250 | 78.166 | 107.416 |
I | Các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư | 181 | 870,43 | 1.867,15 | 2.737,58 | 25.280 | 65.695 | 90.975 |
1 | Thành phố Quy Nhơn | 27 | 63,26 | 108,51 | 171,77 | 25.280 | 3.704 | 28.984 |
2 | Thị xã An Nhơn | 36 | 330,03 | 136,10 | 466,13 | - | 11.113 | 11.113 |
3 | Thị xã Hoài Nhơn | 9 | 235,02 | - | 235,02 | - | 5.288 | 5.288 |
4 | Huyện Tây Sơn | 14 | 53,33 | 251,01 | 304,34 | - | 6.848 | 6.848 |
5 | Huyện Phù Mỹ | 7 | - | 657,32 | 657,32 | - | 16.912 | 16.912 |
6 | Huyện Phù Cát | 58 | 76,02 | 501,78 | 577,80 | - | 13.339 | 13.339 |
7 | Huyện Tuy Phước | 19 | 74,52 | 169,74 | 244,26 | - | 5.947 | 5.947 |
8 | Huyện Vân Canh | 3 | 34,50 | 26,30 | 60,80 | - | 2.091 | 2.091 |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | 8 | 3,75 | 16,39 | 20,14 | - | 453 | 453 |
II | Các dự án nhà ở xã hội | 13 | 27,76 | 46,00 | 73,76 | 3.970 | 2.259 | 6.229 |
1 | Thành phố Quy Nhơn | 6 | 16,36 | - | 16,36 | 3.820 | - | 3.820 |
2 | Thị xã An Nhơn | 1 | 1,40 | - | 1,40 | 150 | - | 150 |
3 | Thị xã Hoài Nhơn | 2 | 8,50 | - | 8,50 | - | 293 | 293 |
4 | Huyện Tuy Phước | 1 | - | 3,00 | 3,00 | - | 129 | 129 |
5 | Huyện Tây Sơn | 2 | 1,50 | 8,00 | 9,50 | - | 338 | 338 |
6 | Huyện Vân Canh | 1 | - | 35,00 | 35,00 | - | 1.500 | 1.500 |
III | Các dự án nhà ở tái định cư | 56 | 65,72 | 375,15 | 440,87 | - | 10.212 | 10.212 |
1 | Thành phố Quy Nhơn | 5 | 19,74 | - | 19,74 | - | 740 | 740 |
2 | Huyện Vân Canh | 4 | - | 210,71 | 210,71 | - | 2.776 | 2.776 |
3 | Huyện Tuy Phước | 1 | - | 4,66 | 4,66 | - | 175 | 175 |
4 | Huyện Tây Sơn | 2 | - | 3,50 | 3,50 | - | 131 | 131 |
5 | Thị xã Hoài Nhơn | 6 | 16,50 | 5,40 | 21,90 | - | 1.028 | 1.028 |
6 | Huyện Phù Cát | 4 | - | 57,06 | 57,06 | - | 1.670 | 1.670 |
7 | Huyện Phù Mỹ | 4 | - | 62,12 | 62,12 | - | 1.517 | 1.517 |
8 | Thị xã An Nhơn | 20 | 26,48 | 18,35 | 44,83 | - | 1.681 | 1.681 |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | 1 | - | 3,50 | 3,50 | - | 88 | 88 |
10 | Huyện An Lão | 2 | 3,00 | 3,00 | 6,00 | - | 150 | 150 |
11 | Huyện Hoài Ân | 7 | - | 6,85 | 6,85 | - | 257 | 257 |
Ghi chú: Trong năm 2023, triển khai thực hiện các thủ tục kêu gọi, đầu tư dự án; chưa hình thành nhà ở, số liệu về căn hộ/nhà phục vụ việc quản lý, theo dõi.
- 1 Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện dự án Điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 310/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 3 Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025