- 1 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công tác Thanh niên)
- 2 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Chính quyền địa phương, Tổ chức phi chính phủ, Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 1 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công tác Thanh niên)
- 2 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Chính quyền địa phương, Tổ chức phi chính phủ, Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2934/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2249/TTr-SNV ngày 11 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 15 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hội, tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Nội vụ đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực; trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2024. Thay thế các TTHC thuộc lĩnh vực Hội, tổ chức phi Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tại các Quyết định sau:
1. Các TTHC từ số 01 đến 08 Mục III. Lĩnh vực Hội, tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Mục II. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ (07 TTHC) tại Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÍN HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC (Mã số TTHC) | Thời gian giải quyết | Cách thức và địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
|
| A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| |||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
2 | Thủ tục thành lập hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
5 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
7 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
8 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
| Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
| B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
| |||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
2 | Thủ tục thành lập hội. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
5 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
6 | Thủ tục hội tự giải thể. | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, tờ khai. |
7 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | a) Cách thức: Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. b) Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ | - Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. |
* Ghi chú:
- Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Nội vụ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
- 08 TTHC cấp tỉnh áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- 07 TTHC cấp huyện áp dụng dịch vụ công trực tuyến một phần.
- 1 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công tác Thanh niên)
- 2 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Chính quyền địa phương, Tổ chức phi chính phủ, Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu