Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2942/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 23 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH 2624/QĐ-UBND NGÀY 28 THÁNG 10 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Lao động ngày 18/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chỉ thường xuyên của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định 2624/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1439/TTr- STTTT ngày 13/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính một số nội dung tại Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các cơ quan liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC:

ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

1. Đính chính khoản 1, Mục IV - Chương I:

Tại điểm “Mức hao phí nhân công”:

- Tại Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái đã quy định: Mức hao phí nhân công: là số ngày công nhân công trực tiếp thực hiện cung cấp dịch vụ. Mức hao phí nhân công trong định mức này tính theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8 giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày (từ thứ 2 đến thứ 6), 1 năm làm việc 260 ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành chính, tính toán theo quy định có liên quan”.

- Nay đính chính thành: “Mức hao phí nhân công: là số ngày công nhân công trực tiếp thực hiện cung cấp dịch vụ. Mức hao phí nhân công trong định mức này tính theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8 giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành chính, tính toán theo quy định có liên quan”.

2. Đính chính đơn vị tính tại Mục I - Chương II:

STT

Mã định mức

Danh mục

Tại Quyết định số 2624 /QĐ-UBND

Đính chính thành

1

HTCNTT.00.00

Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin

 

 

1.1

HTCNTT.01.00

Vận hành hệ thống máy chủ

1 thiết bị

1 thiết bị/ngày

1.2

HTCNTT.02.00

Vận hành hệ thống tường lửa Firewall

 

 

 

HTCNTT.02.01

Thiết bị tường lửa Firewall

1 thiết bị

1 thiết bị/ngày

 

HTCNTT.02.02

Phần mềm tường lửa Firewall

1 thiết bị

1 thiết bị/ngày

1.3

HTCNTT.04.00

Vận hành thiết bị cân bằng tải

1 thiết bị

1 thiết bị/ngày

1.4

HTCNTT.05.00

Vận hành hệ thống lưu trữ (NAS, DAS)

1 thiết bị

1 thiết bị/ngày

1.5

HTCNTT.08.00

Vận hành các thiết bị mạng (Router, Switch)

1 thiết bị

1 thiết bị/ngày

 

HTCNTT.08.01

Router

1 thiết bị

1 thiết bị/ngày

 

HTCNTT.08.02

Switch

1 thiết bị

1 thiết bị/ngày

 

HTCNTT.08.03

Modem

1 thiết bị

1 thiết bị/ngày

1.6

HTCNTT.11.00

Vận hành bảng LED điện tử

1 thiết bị

 

 

HTCNTT.11.01

Vận hành bảng LED điện tử

Bảng LED

1 thiết bị/ngày

1.7

HTCNTT.17.00

Bảo trì hệ thống máy chủ

Máy chủ

1 thiết bị/lần

1.8

HTCNTT.18.00

Bảo trì hệ thống tưởng lửa Firewall

 

 

 

HTCNTT.18.01

Thiết bị tường lửa Firewall

Thiết bị

1 thiết bị/lần

 

HTCNTT.18.02

Phần mềm tường lửa Firewall

Thiết bị

1 thiết bị/lần

1.9

HTCNTT.20.00

Bảo trì thiết bị cân bằng tải

Thiết bị

1 thiết bị/lần

1.10

HTCNTT.21.00

Bảo trì hệ thống lưu trữ

Thiết bị

1 thiết bị/lần

1.11

HTCNTT.24.00

Bảo trì các thiết bị mạng

 

 

 

HTCNTT.24.01

Switch

Thiết bị

1 thiết bị/lần

 

HTCNTT.24.02

Router

Thiết bị

1 thiết bị/lần

 

HTCNTT.24.03

Modem

Thiết bị

1 thiết bị/lần

1.12

HTCNTT.27.00

Bảo trì bảng LED điện tử

Thiết bị

1 thiết bị/lần

2

PMCSDL.00.00

Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước

 

 

2.1

PMCSDL.03.00

Vận hành phần mềm thư điện tử công vụ

1 hệ thống

1 hệ thống/ngày

2.2

PMCSDL.04.00

Vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu

1 hệ thống

1 hệ thống/ngày

2.3

PMCSDL.06.00

Bảo trì, nâng cấp phần mềm thư điện tử công vụ

hệ thống

1 hệ thống/lần

2.4

PMCSDL.07.00

Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu

hệ thống

1 hệ thống/lần

4

TR.00.00

Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác

 

 

4.1

TR.01.00

Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác hệ thống thư điện tử công vụ

1 hệ thống

1 hệ thống/ngày

5

ĐGAT.00.00

Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong Cơ quan nhà nước

 

 

5.1

ĐGAT.01.00

Kiểm tra việc tuân thủ quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ

1 hệ thống thông tin

1 hệ thống thông tin/lần

5.2

ĐGAT.02.00

Đánh giá hiệu quả của biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống thông tin

1 hệ thống thông tin

1 hệ thống thông tin/lần

5.3

ĐGAT.03.00

Đánh giá phát hiện mã độc, lỗ hổng, điểm yếu, thử nghiệm xâm nhập hệ thống

1 hệ thống thông tin

1 hệ thống thông tin/lần

3. Đính chính đơn vị tính tại Mục II - Chương II:

Khoản

Mã định mức

Danh mục

Tại Quyết định số 2624 /QĐ-UBND

Đính chính thành

6

HTCNTT.11.00

Vận hành bảng LED điện tử

 

 

 

HTCNTT.11.01

Vận hành bảng LED điện tử

ngày làm việc

1 thiết bị/ngày

7

HTCNTT.17.00

Bảo trì hệ thống máy chủ

Máy chủ

1 thiết bị/lần

8

HTCNTT.18.00

Bảo trì hệ thống tưởng lửa Firewall

 

 

 

HTCNTT.18.01

Thiết bị tường lửa Firewall

Thiết bị

1 thiết bị/lần

 

HTCNTT.18.02

Phần mềm tường lửa Firewall

Thiết bị

1 thiết bị/lần

9

HTCNTT.20.00

Bảo trì thiết bị cân bằng tải

Thiết bị

1 thiết bị/lần

10

HTCNTT.21.00

Bảo trì hệ thống lưu trữ

Thiết bị

1 thiết bị/lần

11

HTCNTT.24.00

Bảo trì các thiết bị mạng

 

 

 

HTCNTT.24.01

Switch

Thiết bị

1 thiết bị/lần

 

HTCNTT.24.02

Router

Thiết bị

1 thiết bị/lần

 

HTCNTT.24.03

Modem

Thiết bị

1 thiết bị/lần

12

HTCNTT.27.00

Bảo trì bảng LED điện tử

Thiết bị

1 thiết bị/lần

15

PMCSDL.06.00

Bảo trì, nâng cấp phần mềm thư điện tử công vụ

hệ thống

1 hệ thống/lần

16

PMCSDL.07.00

Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu

hệ thống

1 hệ thống/lần

20

ĐGAT.01.00

Kiểm tra việc tuân thủ quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ

1 hệ thống thông tin

1 hệ thống thông tin/lần

21

ĐGAT.02.00

Đánh giá hiệu quả của biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống thông tin

1 hệ thống thông tin

1 hệ thống thông tin/lần

22

ĐGAT.03.00

Đánh giá phát hiện mã độc, lỗ hổng, điểm yếu, thử nghiệm xâm nhập hệ thống

1 hệ thống thông tin

1 hệ thống thông tin/lần