ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 06 tháng 3 năm 2008 |
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 7/9/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc triển khai thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 89/SNV-CCHC ngày 29/02/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các lĩnh vực, công việc và thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND các huyện, thành phố.
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm ban hành Quy chế về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; trách nhiệm của các bộ phận, cơ quan có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC LĨNH VỰC, CÔNG VIỆC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 295/QĐ-UBND ngày 6/3/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực | Các công việc cụ thể | Cơ chế giải quyết | Thời gian giải quyết | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày) | ||||
1. Xây dựng nhà ở riêng lẻ | X |
|
| 10 |
| ||
2. Xây dựng công trình | X |
|
| 15 |
| ||
3. Gia hạn giấy phép xây dựng | X |
|
| 03 |
| ||
4. Điều chỉnh giấy phép xây dựng | X |
|
| 07 |
| ||
1. Đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã | X |
|
| 10 |
| ||
2. Thay đổi đăng ký kinh doanh cho hợp tác xã | X |
|
| 05 |
| ||
3. Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh | X |
|
| 04 |
| ||
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh | X |
|
| 02 |
| ||
5. Thông báo hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh | X |
|
| 02 |
| ||
6. Thông báo địa điểm kinh doanh (Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động được phép kinh doanh ngoài địa điểm đã đăng ký) | X |
|
| 02 |
| ||
7. Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | X |
|
| 05 |
| ||
8. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | X |
|
| 05 |
| ||
9. Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | X |
|
| 05 |
| ||
10. Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
| 05 |
| ||
11. Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách, hợp nhất và sát nhập | X |
|
| 05 |
| ||
12. Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã | X |
| X |
|
| ||
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | X |
| X |
|
| ||
2. Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | X |
| X |
|
| ||
3. Hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện; chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ; chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | X |
| X |
|
| ||
1. Thay đổi, cải chính hộ tịch (đối với người đủ 14 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | X |
|
| 03 |
| ||
2. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | X |
|
| 03 |
| ||
3. Cấp lại bản chính giấy khai sinh | X |
|
| 03 |
| ||
1. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | X |
|
| 40 |
| ||
2. Trình tự, thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | X |
|
| 30 | Không tính thời gian bồi thường giải phóng mặt bằng | ||
3. Trình tự chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hộ gia đình, cá nhân | X |
|
| 03 |
| ||
4. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn | X |
|
| 45 | Không tính thời gian công khai danh sách xin cấp GCNQSDĐ và thực hiện nghĩa vụ tài chính | ||
5. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính | X |
|
| 15 |
| ||
6. Trình tự, thủ tục cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | X |
|
| 20 |
| ||
7. Trình tự, thủ tục cấp lại do mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | X |
|
| 40 |
| ||
8. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | X |
|
| 15 |
| ||
9. Trình tự, thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | X |
|
| 15 |
| ||
10. Trình tự, thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa | X |
|
| 13 |
| ||
11. Trình tự, thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất | X |
|
| 07 | Không tính thời gian đối với trường hợp cấp lại GCNQSDĐ | ||
12. Trình tự, thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | X |
|
| 05 | Không tính thời gian đối với trường hợp cấp lại GCNQSDĐ | ||
13. Trình tự, thủ tục xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | X |
|
| 05 |
| ||
14. Trình tự, thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất | X |
|
| 07 | Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính | ||
15. Trình tự, thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất | X |
|
| 07 | Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính | ||
16. Trình tự, thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất | X |
| X |
|
| ||
17. Trình tự, thủ tục sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp, đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất | X |
| X |
|
| ||
18. Trình tự, thủ tục đăng ký xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất | X |
| X |
|
| ||
19. Trình tự, thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | X |
|
| 05 |
| ||
20. Trình tự, thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà trước đây khi góp vốn chỉ chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (do không thay đổi thửa đất) | X |
| X |
|
| ||
21. Trình tự, thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà trước đây khi góp vốn đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho pháp nhân mới (do có thay đổi thửa đất) | X |
|
| 10 |
| ||
22. Trình tự, thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất | X |
|
| 10 |
| ||
1. Xác nhận đối tượng chính sách xã hội theo quy định (thương binh, liệt sỹ, bà mẹ Việt Nam anh hùng, người có công với cách mạng, hộ nghèo, dân tộc, miền núi…) | X |
| X |
|
| ||
2. Xác nhận đổi thẻ BHYT, xác nhận thủ tục xin cấp lại giấy chứng nhận thương, bệnh binh, gia đình liệt sỹ và người có công với cách mạng | X |
| X |
|
| ||
3. Giới thiệu di chuyển đi, đến các đối tượng chính sách. | X |
| X |
|
| ||
4. Xác nhận vào đơn xin cấp giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sỹ, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, hộ nghèo | X |
| X |
|
| ||
5. Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ | X |
| X |
|
| ||
6. Giới thiệu di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | X |
| X |
|
| ||
7. Thủ tục giải quyết chế độ chính sách đối với người có công |
| Liên thông với cấp tỉnh |
| 45 |
| ||
8. Thủ tục vay vốn tạo việc làm đối với hộ gia đình và các đối tượng khác | X |
|
| 07 |
| ||
1. Thủ tục về tiếp nhận và phân công công tác đối với giáo viên, nhân viên | X |
|
| 10 |
| ||
2. Thủ tục về điều động viên chức | X |
|
| 10 |
| ||
3. Thủ tục thuyên chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh | X |
|
| 03 |
| ||
1. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và báo cáo kinh tế- kỹ thuật xây dựng công trình; điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | X |
|
| 10 |
| ||
2. Thẩm định hồ sơ đăng ký đầu tư phát triển công nghiệp, TTCN | X |
|
| 15 |
| ||
3. Thẩm định kế hoạch phát triển điện | X |
|
| 10 |
| ||
4. Thẩm định hồ sơ xây dựng cửa hàng xăng dầu | X |
|
| 10 |
| ||
5. Thẩm định hồ sơ quyết toán xây dựng cơ bản | X |
|
| 15 |
| ||
Thẩm định cấp giấy phép xây dựng, tôn tạo, sửa chữa nơi thờ tự thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | X |
|
| 10 |
| ||
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao | X |
|
| 10 |
|
- 1 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2010 huỷ bỏ văn bản quy phạm pháp luật và văn bản có chứa quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009
- 2 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2010 huỷ bỏ văn bản quy phạm pháp luật và văn bản có chứa quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009