- 1 Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1408/TTr-SNNPTNT ngày 12/4/2023 về việc điều chỉnh Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất điểm a và điểm b khoản 2 mục IV Điều 1:
a) Giai đoạn 2017 - 2020
- Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước tập trung: 205 công trình (giảm 01 công trình).
b) Giai đoạn 2021 - 2025
- Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước tập trung: 19 công trình (tăng 01 công trình).
2. Điều chỉnh một số mục của các phụ lục 3, 4 (gồm: mục II, IV và mục VIII phụ lục 3; mục IIX phụ lục 4) kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Biểu số 01, 02 kèm theo).
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng (xã) | Công suất thiết kế (m3.ngđ) | Số người hưởng lợi | Kinh phí (triệu đồng) | Dự kiến nguồn vốn | Hình thức khai thác nước | Chủ đầu tư | Đơn vị quản lý vận hành |
II | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | HTCNSH thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn | Bình Trung - Bình Nguyên | 600 | 4.500 | 12.000 | Ngân sách tỉnh 80%; ngân sách huyện, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20% | Nước dưới đất | Sở Nông nghiệp và PTNT | Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh |
IV | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức | Đức Thắng | 300 | 2.330 | 8.500 | Ngân sách tỉnh 80%; ngân sách huyện, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20% | Nước dưới đất | Sở Nông nghiệp và PTNT | Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh |
8a | Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức | Đức Lợi | 990 | 7.440 | 14.000 | Ngân sách tỉnh 80%; ngân sách huyện, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20% | Nước dưới đất | Sở Nông nghiệp và PTNT | Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh |
VIII | TP. Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Nâng cấp, mở rộng HTCNSH thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi | Tịnh Hòa | 265 | 1.940 | 8.000 | Ngân sách tỉnh 80%; ngân sách thành phố, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20% | Nước dưới đất | Sở Nông nghiệp và PTNT | Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh |
Ghi chú: (8a) công trình được chuyển từ giai đoạn 2017-2020 sang giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Mộ Đức
Điều chỉnh mục IIX phụ lục 4 kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng (xã) | Công suất thiết kế (m3.ngđ) | Số người hưởng lợi | Kinh phí (triệu đồng) | Dự kiến nguồn vốn | Hình thức khai thác nước | Chủ đầu tư | Đơn vị quản lý vận hành |
IIX | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | HTCNSH liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh | Tịnh Sơn - Tịnh Bắc - Tịnh Đông | 800 | 5.980 | 15.000 | Ngân sách tỉnh 80%; ngân sách huyện, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20% | Nước dưới đất | Sở Nông nghiệp và PTNT | Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh |
- 1 Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Vĩnh Long