- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 1723/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 934/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2023 và số 1027/STNMT-QLĐĐ, ĐĐ&BĐ ngày 07/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 22 dự án, diện tích 92,23ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết có Biểu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất bổ sung; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định 295/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm | Ghi chú | ||
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) | Sử dụng vào đất rừng (ha) | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | |||||
1 | Cụm công nghiệp làng nghề Xuân Lai | Công ty Cổ phần xây lắp Tràng An | 10,00 | 8,10 |
| Xuân Lai | Gia Bình | Đăng ký điều chỉnh bổ sung đất trồng lúa |
2 | Khu đất thương mại dịch vụ tại dự án Khu nhà ở thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du | UBND huyện Tiên Du | 0,43 | 0,00 |
| Việt Đoàn | Tiên Du |
|
3 | Dự án đấu giá QSDĐ thuê vào mục đích thương mại dịch vụ | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 2,08 | 0,00 |
| Đại Phúc | Bắc Ninh |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh nguồn nước thô của các trạm cấp nước sạch do Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Ninh quản lý | Trung tâm Nước sạch & VSMT nông thôn Bắc Ninh | 1,80 | 1,80 |
| Tri Phương | Tiên Du | Đăng ký mới |
5 | Khu lưu niệm Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 0,06 |
|
| Phù Khê | Từ Sơn | Đăng ký mới |
6 | Trường THCS Cảnh Hưng | Ban QLCDAXD huyện | 1,50 | 1,40 |
| Cảnh Hưng |
| NQ 13 |
7 | Khu văn hóa, thể thao, bãi đỗ xe thôn Giáo | UBND xã Tri Phương | 1,20 | 0,90 |
| Tri Phương | Tiên Du | NQ 79 |
8 | Khu văn hóa, thể thao, bãi đỗ xe thôn Cao Đình | UBND xã Tri Phương | 1,40 | 1,40 |
| Tri Phương | Tiên Du | NQ 79 |
9 | ĐTXD đường ĐT.285 đoạn từ Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 1,3 | 1,0 |
| Nhân Thắng | Gia Bình | Đăng ký mới |
10 | ĐTXD tuyến ĐT.285B mới (đoạn nối QL.18 với QL.38), tỉnh Bắc Ninh. (Giai đoạn III, IV đoạn từ ĐT.285 đến ĐT.280 mới và đoạn từ QL. 17 đến ĐT.281) | Ban QLDA XDGT Bấc Ninh | 5,4 | 1,0 |
| Vạn Ninh, Binh Dương | Gia Bình | Đăng ký mới |
11 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL. 17 đi Khu trung tâm hành chính mới xã Đại Bái và các tuyến nhánh | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Gia Bình | 2,50 | 1,50 |
| Đại Bái | Gia Bình | Đăng ký mới |
12 | ĐTXD ĐT.282B, đoạn từ ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình; Hạng mục: Hoàn trả Trạm bơm, kênh, mương nội đồng | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Gia Bình | 1,00 | 0,50 |
| Đại Lai, Thái Bảo, Vạn Ninh | Gia Bình | Đăng ký mới |
13 | Đường dọc kênh tiêu từ TL295B đi ĐT1 mới | Ban QLCDAXD huyện Tiên Du | 6,00 | 3,00 |
| Nội Duệ | Tiên Du | NQ 79 |
14 | Đường vành đai thôn Thanh Hoài | UBND phường Thanh Khương | 0,50 | 0,20 |
| Thanh Khương | Thuận Thành | NQ 13 |
15 | Xử lý lún, nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200 - K45+000 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Bắc Ninh | 11,68 | 0,00 |
| Đông Cứu, Song Giang, Xuân Lai | Gia Bình | Đăng ký bổ sung NQ 13 |
16 | Đầu tư xây dựng tuyến kênh tưới, tiêu; Công trình phục vụ quản lý vận hành trạm bơm Tri Phương II.1 và Tri Phương II.2 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT | 20,00 | 8,00 |
| Tri Phương, Đại Đồng | Tiên Du | Đăng ký mới |
17 | Cải tạo mạch vòng 22kV và 35kV sau các TBA 110kV Tân Chi (E27.28), Phù Chẩn (E27.8), Tiên Du (E27.31), Yên Phong (E27.7), Yên Phong 2 (E27.12) và Châu Khê (E27.3) để đảm bảo hỗ trợ cấp điện liên thông | Công ty Điện lực Bắc Ninh | 0,03 | 0,01 |
| Việt Đoàn | Tiên Du | Đăng ký mới |
18 | Di chuyển đường điện phục vụ GPMB đường VĐ4 | BQL dự án giao thông - Sở GTVT | 1,00 | 0,90 |
|
| Thuận Thành, Quế Võ, TPBN, Gia Bình | Đăng ký mới |
19 | Dự án khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nội Duệ, huyện Tiên Du. | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 6,05 | 6,05 |
| Nội Duệ | Tiên Du | NQ 13 |
20 | Khu nhà ở xã Xuân Lâm | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 11,09 | 0,00 |
| Xuân Lâm | Thuận Thành |
|
21 | Xây dựng Tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 0,60 | 0,00 |
| Đại Phúc | TPBN |
|
22 | Đầu tư xây dựng Công viên, hồ nước khu trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du | Ban QLCDAXD huyện | 6,61 | 6,61 |
| Nội Duệ, Lim | Tiên Du | Đăng ký mới |
Tổng số 22 công trình, dự án |
| 92,23 | 42,37 | 0,00 |
|
|
|
- 1 Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1723/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang