ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2955/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LỄ HỘI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2308/TTr-SVHTTDL ngày 22/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội và lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LỄ HỘI VÀ LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÊ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Lễ hội (02 TTHC) | |||||||
1 | BVH-BTN- 279065 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ |
|
2 | BVH-BTN- 279066 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ |
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 TTHC) | |||||||
1 | BVH-BTN- 279061 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày (trường hợp xin ý kiến của Bộ, ngành tối đa là 10 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/ 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTT&DL. | Mã TTHC cũ là BTN- 261967 |
2 | BVH-BTN- 279061 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 10 ngày (trường hợp đặc biệt tối đa không quá 15 ngày) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/ 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ VHTT&DL. - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTT&DL. | Mã TTHC cũ là BTN- 261968 |
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 TTHC) | |||||||
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú | |||
Lĩnh vực Lễ hội (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN-261954 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Điều 22, Chương IV, Nghị định 110/2018/NĐ- CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định công bố số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
PHẦN B: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Lễ hội (02 TTHC) | |||||||
1 | BVH-BTN- 279067 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ |
|
2 | BVH-BTN- 279068 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ |
|
PHẦN C: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Lễ hội (01 TTHC) | |||||||
1 | BVH-BTN- 279069 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ |
|
- 1 Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Doanh nhân OCOP tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7 Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 2741/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2 Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Doanh nhân OCOP tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình