ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2958/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 09 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THANH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-TNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 152/HĐND-TT ngày 19/8/2016 về việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện 08 dự án trên địa bàn huyện Thanh Thủy;
Căn cứ Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Thủy;
Xét đề nghị của UBND huyện Thanh Thủy tại Tờ trình số 1473/TTr-UBND ngày 03/11/2016 đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 845/TTr-TNMT ngày 03/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là 9010,04 ha, giữ nguyên diện tích theo kế hoạch được duyệt.
- Diện tích đất phi nông nghiệp là 3,330.27 ha, giữa nguyên diện tích theo kế hoạch được duyệt, nhưng điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp trong nội bộ cụ thể như sau:
+ Điều chỉnh diện tích đất ở đô thị là 52,97 ha, tăng so với diện tích theo kế hoạch được duyệt là 1,44ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở nông thôn là 651,94ha, tăng so với diện tích theo kế hoạch được duyệt là 0,3ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở thể dục, thể thao là 10,61ha, giảm so với diện tích theo kế hoạch được duyệt là 1,44ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất chợ là 7,26ha, giảm so với diện tích theo kế hoạch được duyệt là 0,3ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng là 227,76ha, giữ nguyên diện tích theo kế hoạch được duyệt.
Đơn vị tính: ha
Stt | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích theo Kế hoạch được duyệt | Diện tích điều chỉnh kế hoạch năm 2016 | So sánh tăng, giảm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 12,568.07 | 12,568.07 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,010.04 | 9,010.04 | 0 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 2,762.70 | 2,762.70 | 0 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,311.17 | 1,311.17 | 0 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 819.06 | 819.06 | 0 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,969.55 | 1,969.55 | 0 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 518.65 | 518.65 | 0 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,410.57 | 2,410.57 | 0 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 466.97 | 466.97 | 0 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 62.54 | 62.54 | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,330.27 | 3,330.27 | 0 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.51 | 1.51 | 0 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.62 | 1.62 | 0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.21 | 2.21 | 0 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0 | 0 | 0 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10.63 | 10.63 | 0 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 172.81 | 172.81 | 0 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 78.71 | 78.71 | 0 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 113.32 | 113.32 | 0 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 936.01 | 934.27 | -1.74 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 621.52 | 621.52 | 0 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 247.15 | 247.15 | 0 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.82 | 0.82 | 0 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0.78 | 0.78 | 0 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0 | 0 | 0 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5.62 | 5.62 | 0 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 40.51 | 40.51 | 0 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 12.05 | 10.61 | -1.44 |
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0 | 0 | 0 |
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0 | 0 | 0 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 7.56 | 7.26 | -0.3 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử -văn hóa | DDT | 5.93 | 5.93 | 0 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0 | 0 | 0 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4.37 | 4.37 | 0 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 651.64 | 651.94 | 0.3 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 51.53 | 52.97 | 1.44 |
2.15 | Đất XD trụ sở cơ quan | TSC | 9.42 | 9.42 | 0 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0 | 0 | 0 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0 | 0 | 0 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9.03 | 9.03 | 0 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NDT | 71.20 | 71.20 | 0 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 14.8 | 14.8 | 0 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9.08 | 9.08 | 0 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV | 0.45 | 0.45 | 0 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6.66 | 6.66 | 0 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối | SON | 1.036.98 | 1.036.98 | 0 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 141.56 | 141.56 | 0 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.81 | 0.81 | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 227.76 | 227.76 | 0 |
4 | Đất khu công nghệ cao | DTD |
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | DBT |
|
|
|
6 | Đất đô thị | DDL |
|
|
|
2. Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
STT | Tên dự án | xã, thị trấn | Địa điểm dự án | DT tăng thêm | Đất phi nông nghiệp | |
Đất chợ (ha) | Đất thể dục thể thao (ha) | |||||
1 | Dự án đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
1,1 | Dự án đấu giá QSD đất ở đô thị | thị trấn Thanh Thủy | Khu Sân Vận động cũ huyện Thanh Thủy | 1,44 |
| 1,44 |
2 | Dự án đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
2,1 | Dự án đấu giá đất ở nông thôn | xã Yến Mao | khu Chợ cũ | 0,3 | 0,3 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định.
2. UBND huyện Thanh Thủy có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện các thủ tục để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Thanh Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai tỉnh Đắk Nông, giai đoạn đến 2020
- 2 Quyết định 2744/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lâm Hà, do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 2708/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai tỉnh Đắk Nông, giai đoạn đến 2020
- 2 Quyết định 2744/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lâm Hà, do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 2708/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng