ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2958/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế gồm: Quyết định số 4695/QĐ- BYT ngày 04/11/2015, Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015, Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016, Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016, Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016, Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Thanh Hóa tại Tờ trình số 1887/TTr-SYT ngày 27/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa(có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Y tế dự phòng | |||||
1 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II (BYT-THA-286958) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. |
2 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (BYT-THA-286959) | - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo đủ điều kiện tiêm chủng, Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên, địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế. - Cơ sở chỉ được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng, người đứng đầu cơ sở thực hiện tiêm chủng tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc tự công bố của mình. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | - Luật số 03/2007/ QH12 ngày 21/11/ 2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. |
3 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng (BYT-THA-286960) | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn và các giấy tờ hợp lệ, nếu xác định yêu cầu thuộc trách nhiệm giải quyết của mình thì Sở Y tế phải thụ lý và thông báo bằng văn bản về việc thụ lý đơn cho người bị thiệt hại hoặc thân nhân của người bị thiệt hại (sau đây gọi tắt là người bị thiệt hại). Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì Sở Y tế có văn bản hướng dẫn người bị thiệt hại bổ sung. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu của người bị thiệt hại, Sở Y tế phải hoàn thành việc xác định nguyên nhân gây tai biến, mức độ tổn thương và thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu đồng thời báo cáo Bộ Y tế | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | - Luật số 03/2007/ QH12 ngày 21/11/ 2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. |
4 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế (BYT-THA-286804) | Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, Sở Y tế công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế hoặc Sở Y tế. Trường hợp không bảo đảm điều kiện thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015. - Nghị định 44/2016 /NĐ-CP ngày 15/5/2016 hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
5 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286805) | Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. Trường hợp không bảo đảm điều kiện thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | |
6 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (BYT-THA-286756) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất; tên người chuyên trách về an toàn hóa chất; tên người điều hành sản xuất (đối với cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm) | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
7 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm (BYT-THA-286757) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
8 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện (BYT-THA-286798) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin sau: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ và toàn văn hồ sơ công bố của cơ sở điều trị. | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Hoặc gửi hồ sơ công bố (theo định dạng PDF) về hộp thư điện tử của Sở Y tế nơi cơ sở điều trị đặt trụ sở qua địa chỉ: syt@thanhhoa.gov.vn | Không | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
9 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự (BYT-THA-286799) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo của cơ sở điều trị, Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật các thông tin thay đổi trong hồ sơ công bố của cơ sở điều trị đã đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Hoặc gửi hồ sơ công bố (theo định dạng PDF) về hộp thư điện tử của Sở Y tế nơi cơ sở điều trị đặt trụ sở qua địa chỉ: syt@thanhhoa.gov.vn | Không | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
10 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất (BYT-THA-286800) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố của cơ sở điều trị, Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin sau: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ và toàn văn hồ sơ công bố của cơ sở điều trị. | Hoặc gửi hồ sơ công bố (theo định dạng PDF) về hộp thư điện tử của Sở Y tế nơi cơ sở điều trị đặt trụ sở qua địa chỉ: syt@thanhhoa.gov.vn | Không | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
11 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ (BYT-THA-286801) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khắc phục vi phạm của cơ sở điều trị bị đình chỉ, Sở Y tế có trách nhiệm công bố lại cho cơ sở điều trị trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế. | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Hoặc gửi hồ sơ công bố (theo định dạng PDF) về hộp thư điện tử của Sở Y tế nơi cơ sở điều trị đặt trụ sở qua địa chỉ: syt@thanhhoa.gov.vn | Không | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
12 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng (BYT-THA-286793) | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Không | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
13 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (BYT-THA-286794) | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa bao gồm: Cơ sở cai nghiện bắt buộc, trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. | Không | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
14 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng (BYT-THA-286795) | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Không | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
15 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý (BYT-THA-286796) | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa bao gồm: Cơ sở cai nghiện bắt buộc, trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. | Không | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
16 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý (BYT-THA-286797) | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Không | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
17 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (BYT-THA-286623) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Sở Y tế, số 101 Nguyễn Trãi, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
18 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh (BYT-THA-286625) | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh | Cơ sở điều trị Methadone trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Không | Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
19 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà (BYT-THA-286626) | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh | Cơ sở điều trị Methadone trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Không | Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
20 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (BYT-THA-184579) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
21 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (BYT-THA-184585) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | |
22 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (BYT-THA-184587) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa, Đường Nam bệnh viện Nhi, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
| - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT- BYT-BCA ngày 20/01/2010 của liên Bộ Y tế, Bộ công An Quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
23 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (BYT-THA-184597) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa, Đường Nam bệnh viện Nhi, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
| |
24 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (BYT-THA-247994) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
- 1 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về Kiểm dịch y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dược, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Đào tạo mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 903/QĐ-CT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12 Quyết định 1273/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13 Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14 Quyết định 7540/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 15 Quyết định 4508/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại Nghị định 91/2016/NĐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16 Quyết định 4695/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
- 17 Quyết định 4308/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới được ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 18 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 19 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về Kiểm dịch y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dược, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Đào tạo mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 903/QĐ-CT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng