ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2962/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 03 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ, TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng tại phường, xã, trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các phường, xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 03 tháng 05 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng cơ chế một cửa | Áp dụng cơ chế một cửa liên thông | Trang |
I. Lĩnh vực: Hộ tịch |
| |||
1 | Đăng ký khai sinh | X |
|
|
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | X |
|
|
3 | Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh | X |
|
|
4 | Đăng ký lại việc sinh | X |
|
|
5 | Đăng ký khai sinh quá hạn | X |
|
|
6 | Đăng ký khai tử | X |
|
|
7 | Đăng ký lại việc tử | X |
|
|
8 | Đăng ký kết hôn | X |
|
|
9 | Đăng ký lại việc kết hôn | X |
|
|
10 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
|
|
11 | Đăng ký việc giám hộ | X |
|
|
12 | Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ | X |
|
|
13 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | X |
|
|
14 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi | X |
|
|
15 | Đăng ký bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | X |
|
|
16 | Đăng ký điều chỉnh nội dung trong số hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác | X |
|
|
17 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | X |
|
|
18 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | X |
|
|
19 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | X |
|
|
20 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trên thực tế | X |
|
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực |
| |||
1 | Đăng ký xác nhận lý lịch | X |
|
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | X |
|
|
3 | Chứng thực chữ ký | X |
|
|
4 | Chứng thực di chúc | X |
|
|
5 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | X |
|
|
6 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1, 2, 5 Điều 50 Luật Đất đai năm 2003. | X |
|
|
III. Lĩnh vực Xây dựng nhà ở và đất đai |
| |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | X |
|
|
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | X |
|
|
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | X |
|
|
4 | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | X |
|
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
|
|
6 | Cấp giấy phép xây phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
|
|
7 | Xác nhận tình trạng nhà, đất | X |
|
|
8 | Xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất | X |
|
|
9 | Xác nhận đề nghị giao đất trồng cây hằng năm | X |
|
|
10 | Xác nhận đề nghị cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | X |
|
|
IV. Lĩnh vực: Giáo dục |
| |||
1 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | X |
|
|
2 | Đăng ký sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | X |
|
|
3 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | X |
|
|
V. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
| |||
1 | Xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật | X |
|
|
2 | Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
| X |
|
3 | Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp khó khăn đột xuất |
| X |
|
4 | Xác nhận hồ sơ giải quyết hỗ trợ miễn, giảm học phí đối với học sinh là con các hộ nông thôn trong diện thu hồi đất sản xuất |
| X |
|
5 | Xác nhận giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
| X |
|
6 | Xác nhận cấp giấy giới thiệu di chuyển đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
| X |
|
7 | Xác nhận xét cấp lại số lĩnh tiền hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
| X |
|
8 | Xác nhận hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội |
| X |
|
9 | Xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | X |
|
|
10 | Xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn |
| X |
|
VI. Lĩnh vực: Người có công |
| |||
1 | Xác nhận hồ sơ giải quyết người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
| X |
|
2 | Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
| X |
|
3 | Xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh |
| X |
|
4 | Xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ |
| X |
|
5 | Xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
| X |
|
6 | Xác nhận hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
| X |
|
7 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc |
| X |
|
8 | Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần cho người hoạt động kháng chiến |
| X |
|
9 | Xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
| X |
|
10 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng, vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
| X |
|
11 | Xác nhận hồ sơ giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61 % trở lên từ trần |
| X |
|
12 | Giải quyết hồ sơ hỗ trợ kinh phí sửa chữa và nâng cấp nhà ở cho đối tượng chính sách người có công |
| X |
|
13 | Xác nhận hồ sơ giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng đất |
| X |
|
14 | Xác nhận hồ sơ để miễn, giảm tiền sử dụng đất khi xét cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và khi mua nhà thuộc sở hữu nhà nước |
| X |
|
15 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chính sách trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
| X |
|
16 | Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
| X |
|
17 | Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
| X |
|
18 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
| X |
|
19 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công với cách mạng |
| X |
|
20 | Xác nhận hồ sơ giới thiệu thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng hoặc di dời hài cốt liệt sĩ |
| X |
|
21 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
| X |
|
22 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP |
| X |
|
23 | Xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
| X |
|
24 | Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh |
| X |
|
25 | Thủ tục Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo. |
| X |
|
26 | Thủ tục chứng nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
| X |
|
VII. Lĩnh vực giao thông vận tải |
| |||
1 | Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự | X |
|
|
2 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự | X |
|
|
3 | Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại |
| X |
|
4 | Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán nhỏ |
| X |
|
5 | Thủ tục Cấp Giấy phép cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông cho việc cưới, việc tang trên tất cả các tuyến đường thuộc địa bàn phường, xã | X |
|
|
6 | Thủ tục xác nhận hồ sơ đề nghị cấp (hoặc cấp lại) giấy chứng nhận số nhà |
| X |
|
VIII. Lĩnh vực Tôn giáo |
| |||
1 | Cấp giấy đăng ký hoạt động tôn giáo cho các điểm, nhóm thuộc các hệ, phái, tổ chức Tin lành | X |
|
|
2 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hằng năm của các tổ chức tôn giáo cơ sở | X |
|
|
3 | Đăng ký người vào tu | X |
|
|
4 | Xin tổ chức lễ hội tín ngưỡng tôn giáo | X |
|
|
5 | Tiếp nhận và giám sát việc thực hiện thông báo quyên góp của tổ chức tôn giáo cơ sở, cơ sở tín ngưỡng trong phạm vi một phường, xã | X |
|
|
6 | Giải quyết việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo | X |
|
|
IX. Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp |
| |||
1 | Xác nhận đề nghị giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | X |
|
|
X. Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy |
| |||
1 | Xác nhận bản cam kết thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn về phóng cháy chữa cháy | X |
|
|
XI. Lĩnh vực: Dân quân tự vệ |
| |||
1 | Xác nhận chế độ đối với dân quân tự vệ bị ốm đau, chết |
|
|
|
2 | Xác nhận chế độ đối với dân quân tự vệ bị tai nạn |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính mới chung áp dụng tại phường, xã, trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1 Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2013 công bố 49 nội dung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 5 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2013 công bố 49 nội dung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành