- 1 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2 Luật Nhà ở 2014
- 3 Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6 Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 7 Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9 Luật Dược 2016
- 10 Luật Đầu tư 2020
- 11 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 12 Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13 Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 15 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 16 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 17 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 18 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 8 Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 10 Luật Nhà ở 2014
- 11 Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12 Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13 Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 14 Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 15 Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 17 Luật Dược 2016
- 18 Luật Đầu tư 2020
- 19 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 20 Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 21 Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 22 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 23 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 24 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 25 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 26 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2962/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/04/2023 quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 2019/STTT-CNTT ngày 28/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
- Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần tại Điều 1 Quyết định này theo quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
- Đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan:
- Thiết lập quy trình điện tử và thực hiện công khai các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
- Tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến theo Danh mục được nêu tại Điều 1 Quyết định này lên trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; hoàn thành trong tháng 10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | MÃ TTHC | DỊCH VỤ CÔNG TRỤC TUYẾN | DVCTT TOÀN TRÌNH | DVCTT MỘT PHẦN | TỔNG SỐ |
A | CẤP TỈNH (1.101 DVCTT TOÀN TRÌNH; 319 DVCTT MỘT PHẦN) | 1088 | 321 | 1409 | |
I | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | 42 | 16 | 58 | |
1 | 2.000205.H24 | Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài | x |
|
|
2 | 2.000192.H24 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài | x |
|
|
3 | 1.009811.H24 | Gia hạn giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài | x |
|
|
4 | 2.001955.H24 | Đăng ký nội quy lao động | x |
|
|
5 | 1.000105.H24 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
|
|
6 | 1.000459.H24 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
|
|
7 | 1.010733.H24 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế) | x |
|
|
8 | 1.010727.H24 | Cấp Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế) | x |
|
|
9 | 1.010728.H24 | Cấp đổi Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế) | x |
|
|
10 | 1.010729.H24 | Điều chỉnh Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế) | x |
|
|
11 | 1.101730.H24 | Cấp lại Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế) | x |
|
|
12 | 1.010723.H24 | Cấp Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế) | x |
|
|
13 | 1.010724.H24 | Cấp đổi Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế) | x |
|
|
14 | 1.010725.H24 | Điều chỉnh Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế) | x |
|
|
15 | 1.010726.H24 | Cấp lại Giấy phép môi trường (đối lượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế) | x |
|
|
16 | 1.003010.H24 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trong khu kinh tế | x |
|
|
17 | 1.002040.H24 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trong khu kinh tế | x |
|
|
18 | 1.001990.H24 | Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế | x |
|
|
19 | 1.002054.H24 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế | x |
|
|
20 | 3.000020.H24 | Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế | x |
|
|
21 | 2.000063.H24 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
| x |
|
22 | 2.000347.H24 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
| x |
|
23 | 2.000327.H24 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
| x |
|
24 | 2.000450.H24 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
| x |
|
25 | 2.000314.H24 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
| x |
|
26 | 1.009974.H24 | Cấp giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới; giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo; giấy phép di dời công trình; giấy phép xây dựng có thời hạn) đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của Bộ Xây dựng | x |
|
|
27 | 1.009977.H24 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng. | x |
|
|
28 | 1.009941.H24 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi/ báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | x |
|
|
29 | 1.009942.H24 | Thẩm định thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
| x |
|
30 | 1.009793.H24 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | x |
|
|
31 | 1.002662.H24 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết, nhiệm vụ, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | x |
|
|
32 | 1.003141.H24 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | x |
|
|
33 | 1.002701.H24 | Thẩm định nhiệm vụ Quy hoạch phân khu, điều chỉnh Quy hoạch phân khu của khu chức năng thuộc thẩm quyền thẩm định của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | x |
|
|
34 | 1.003011.H34 | Thẩm định đồ án Quy hoạch phân khu, điều chỉnh Quy hoạch phân khu của khu chức năng thuộc thẩm quyền thẩm định của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | x |
|
|
35 | 1.009742.H24 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf |
| x |
|
36 | 1.009748.H24 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | x |
|
|
37 | 1.009755.H24 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | x |
|
|
38 | 1.009756.H24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | x |
|
|
39 | 1.009757.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
|
40 | 1.009759.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | x |
|
|
41 | 1.009760.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý | x |
|
|
42 | 1.009762.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý | x |
|
|
43 | 1.009763.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
44 | 1.009764.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý | x |
|
|
45 | 1.009765.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý | x |
|
|
46 | 1.009633.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
47 | 1.009767.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyển sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
48 | 1.009656.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
| x |
|
49 | 1.009769.H24 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
| x |
|
50 | 1.009770.H24 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
51 | 1.009771.H24 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý |
| x |
|
52 | 1.009772.H24 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
53 | 1.009774.H24 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
54 | 1 009773.H24 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
55 | 1.009775.H24 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn cóp đối với nhà đầu tư nước ngoài | x |
|
|
56 | 1.009776.H24 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
|
57 | 1.009777.H24 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
|
58 | 1.000665.H24 | Cấp Giấy chứng nhận hàng hóa (C/O mẫu D) | x |
|
|
II | SỞ CÔNG THƯƠNG | 96 | 17 | 113 | |
1 | 2.000427.H24 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| x |
|
2 | 2.000433.H24 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| x |
|
3 | 2.000453.H24 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
| x |
|
4 | 2.000331.H24 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu thành phố Hải Phòng |
| x |
|
5 | 1.009973.H24 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở các công trình công nghiệp |
| x |
|
6 | 1.009972.H24 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (thiết kế cơ sở) dự án dấu tư xây dựng công trình công nghiệp |
| x |
|
7 | 1.001304.H24 | Xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
| x |
|
8 | 2.001646.H24 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
9 | 2.001636.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
10 | 2.001630.H24 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
11 | 2.000637.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
|
12 | 2.000640.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
|
13 | 2.000179.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
|
14 | 2.000626.H24 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
15 | 2.000204.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
16 | 2.000622.H24 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
17 | 2.000621.H24 | Cấp thẻ an toàn diện | x |
|
|
18 | 2.000643.H24 | Cấp lại thẻ an toàn diện | x |
|
|
19 | 2.000638.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn diện | x |
|
|
20 | 2.001617.H24 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | x |
|
|
21 | 2.001549.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | x |
|
|
22 | 2.001561.H24 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
|
|
23 | 2.001632.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
|
|
24 | 2.001249.H24 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
|
25 | 2.001724.H24 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
|
26 | 2.001535.H24 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x |
|
|
27 | 2.001266.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x |
|
|
28 | 1.002758.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x |
|
|
29 | 2.000652.H24 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
30 | 2.001161.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
31 | 2.001547.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
32 | 2.001172.H24 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
33 | 2.001175.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
34 | 1.011506.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
35 | 1.001508.H24 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
36 | 1.001507.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
37 | 2.000591.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | x |
|
|
38 | 2.000535.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | x |
|
|
39 | 2.000142.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
|
40 | 2.000078.H24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
|
41 | 2.000136.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
|
42 | 2.000163.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
43 | 1.000444.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
44 | 2.000211.H24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
45 | 2.000387.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
46 | 2.000371.H24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
47 | 2.000376.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
48 | 2.000196.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
49 | 2.000180.H24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
50 | 1.000425.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
51 | 2.000073.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
|
52 | 2.000201.H24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
|
53 | 2.000207.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
|
54 | 2.000194.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
|
55 | 2.000175.H24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
|
56 | 2.000187.M24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
|
57 | 2.001624.H24 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
58 | 2.000636.H24 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
59 | 2.001619.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
60 | 2.000190.H24 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
61 | 2.000176.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
62 | 2.000167.H24 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | x |
|
|
63 | 2.000309.H24 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
|
|
64 | 2.000631.H24 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
|
|
65 | 2.000619.H24 | Thủ tục chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
|
|
66 | 2.000604.H24 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | x |
|
|
67 | 2.000191.H24 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x |
|
|
68 | 2.000351.H24 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, d, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
| x |
|
69 | 2.000370.H24 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
| x |
|
70 | 2.000272.H24 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
| x |
|
71 | 1.000774.H24 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| x |
|
72 | 2.000662.H24 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
| x |
|
73 | 2.000665.H24 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
|
74 | 2.002166.H24 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
| x |
|
75 | 2.000322.H24 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
| x |
|
76 | 2.000361.H24 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| x |
|
77 | 2.000362.H24 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
| x |
|
78 | 1.001441.H24 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
|
79 | 2.000334.H24 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | x |
|
|
80 | 2.000339.H24 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
|
81 | 2.000340.H24 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
82 | 2.000255.H24 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x |
|
|
83 | 2.000330.H24 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện các hoạt động quy định Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
| x |
|
84 | 2.000063.H24 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
85 | 2.000327.H24 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
86 | 2.000347.H24 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
87 | 2.000450.H24 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 1 |
88 | 2.000314.H24 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | x |
| 1 |
89 | 2.000221.H24 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x |
|
|
90 | 2.000172.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (trong trường hợp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng) | x |
|
|
91 | 2.000229.H24 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
92 | 2.000210.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
93 | 2.001434.H24 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
94 | 2.001433.H24 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
95 | 1.003401.H24 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
96 | 2.000673 H24 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
97 | 2.000669.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
98 | 2.000672.H24 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
99 | 2.000674.H24 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | x |
|
|
100 | 2.000666.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | x |
|
|
101 | 2.000664.H24 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | x |
|
|
102 | 2.000648.H24 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
103 | 2.000645.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
104 | 2.000647.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
105 | 2.000604.H24 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
106 | 2.000002.H24 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
107 | 2.000131.H24 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
108 | 2.000001.H24 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
109 | 2.000033.H24 | Thông báo hoạt động khuyến mại | x |
|
|
110 | 2.001474.H24 | Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại | x |
|
|
111 | 2.000046.H24 | Cấp thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | x |
|
|
112 | 2.005190.H24 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
|
113 | 2.000110.H24 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
|
III | SỞ DU LỊCH | 17 | 9 | 26 | |
1 | 1.003490.H24 | Công nhận khu du lịch cấp thành phố | x |
|
|
2 | 1.004528.H24 | Công nhận điểm du lịch | x |
|
|
3 | 1.004503.H24 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
4 | 1.004572.H24 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
5 | 1.004580.H24 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
6 | 1.004605.H24 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x |
| i |
7 | 1.001440.H24 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | x |
|
|
8 | 2.001611.H24 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | x |
|
|
9 | 2.001622.H24 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
|
10 | 1.004594.H24 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | x |
|
|
11 | 1.004614.H24 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | x |
|
|
12 | 1.001432.H24 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
|
|
13 | 1.004623.H24 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
|
|
14 | 1.004628.H24 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x |
|
|
15 | 2.001628.H24 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
|
16 | 1.001455.H24 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn 1 phục vụ khách du lịch | x |
|
|
17 | 1.004551.H24 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
18 | 1.001837.H24 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
|
19 | 1.003002.H24 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
|
20 | 1.003275.H24 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
| x |
|
21 | 1.003240.H24 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
| x |
|
22 | 1.003717.H24 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
|
23 | 1.003742.H24 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
| x |
|
24 | 2.001589.H24 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | x |
|
|
25 | 2.001616.H24 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x |
|
26 | 1.005161.H24 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
|
IV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 83 | 0 | 83 | |
1 | 1.006388.H24 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x |
|
|
2 | 1.005070.H24 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x |
|
|
3 | 1.006389.H24 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x |
|
|
4 | 1.005069.H24 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
|
|
5 | 1.005073.H24 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | x |
|
|
6 | 1.005088.H24 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
|
|
7 | 2.001988.H24 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | x |
|
|
8 | 1.005087.H24 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | x |
|
|
9 | 1.005084.H24 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
|
|
10 | 1.005079.H24 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
|
|
11 | 1.005076.H24 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | x |
|
|
12 | 1.005065.H24 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
13 | 1.005062.H24 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
14 | 1.000744.H24 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
15 | 1.005057.H24 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
16 | 1.005015.H24 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | x |
|
|
17 | 1.004999.H24 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
|
18 | 1.004991.H24 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
|
19 | 1.005017.H24 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | x |
|
|
20 | 1.005466.H24 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x |
|
|
21 | 1.004712.H24 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
|
22 | 2.001805.H24 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đế nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | x |
|
|
23 | 1.000288.H24 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
24 | 1.000280.H24 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
25 | 1.000691.H24 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
26 | 1.000729.H24 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
27 | 2.000011.H24 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
|
28 | 1.004435.H24 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x |
|
|
29 | 1.004436.H24 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x |
|
|
30 | 1.000939.H24 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
31 | 1.000716.H24 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
32 | 1.008722.H24 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
33 | 1.008723.H24 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
34 | 1.005074.H24 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
|
|
35 | 1.005067.H24 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | x |
|
|
36 | 3.000181.H24 | Tuyển sinh trung học phổ thông | x |
|
|
37 | 1.000270.H24 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x |
|
|
38 | 1.000270.H24 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước. | x |
|
|
39 | 1.000270 H24 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài. | x |
|
|
40 | 1.001088.H24 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x |
|
|
41 | 1.005082.H24 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
42 | 1.005354.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
43 | 2.001989.H24 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
44 | 1.005081.H24 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
|
|
45 | 1.005008.H24 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x |
|
|
46 | 1.004988.H24 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x |
|
|
47 | 1.005053.H24 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
|
48 | 1.005049.H24 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ tin học hoạt động giáo dục | x |
|
|
49 | 1.005025.H24 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
50 | 1.005043.H24 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
|
51 | 1.005036.H24 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | x |
|
|
52 | 1.005195.H24 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | x |
|
|
53 | 1.005359.H24 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | x |
|
|
54 | 1.005061.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
|
55 | 1.000181.H24 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
|
56 | 1.001000.H24 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
|
57 | 2.001985.H24 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
|
58 | 2.001987.H24 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | x |
|
|
59 | 1.000715.H24 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x |
|
|
60 | 1.000713.H24 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x |
|
|
61 | 1.000711.H24 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x |
|
|
62 | 1.000259.H24 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
63 | 1.005143.H24 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
|
|
64 | 1.001714.H24 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
|
|
65 | 1.002982.H24 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
|
66 | 1.005144.H24 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên | x |
|
|
67 | 1.001492.H24 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
68 | 1.001499.H24 | Phê duyệt liên kết giáo dục | x |
|
|
69 | 1.001497.H24 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | x |
|
|
70 | 1.001496.H24 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | x |
|
|
71 | 1.006446.H24 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
72 | 1.000718.H24 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non: cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
73 | 1.001495.H24 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
74 | 1.001493.H24 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
75 | 1.003734.H24 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | x |
|
|
76 | 1.005090.H24 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
|
|
77 | 1.005098.H24 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
|
|
78 | 1.005142.H24 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
|
|
79 | 1.005 095.H24 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
|
|
80 | 1.0093 94.H24 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | x |
|
|
81 | 1.005092.H24 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
|
82 | 2.001914.H24 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
|
83 | 1.004889.H24 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | x |
|
|
V | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 87 | 47 | 134 | |
1 | 1.002798.H24 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | x |
|
|
2 | 1.002556.H24 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | x |
|
|
3 | 1.000314.H24 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | x |
| . |
4 | 1.009459.H24 | Công bố mở luồng chuyên dùng đối với luồng địa phương | x |
|
|
5 | 1.009460.H24 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | x |
|
|
6 | 1.009463.H24 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến ĐTNĐ đối với công trình và các hoạt động an ninh quốc phòng trên ĐTNĐ | x |
|
|
7 | 2.001218.H24 | Công bố mở, cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2 | x |
|
|
8 | 2.001217.H24 | Công bố đóng, không cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2 do không còn nhu cầu khai thác sử dụng | x |
|
|
9 | 1.002771.H24 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | x |
|
|
10 | 1.002286.H24 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
| x |
|
11 | 1.002268.H24 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
12 | 1.000703.H24 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tủi bằng xe ô tô | x |
|
|
13 | 2.002286.H24 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | x |
|
|
14 | 2.002287.H24 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | x |
|
|
15 | 1.002063.H24 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
| x |
|
16 | 1.002046.H24 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
| x |
|
17 | 1.001737.H24 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
| x |
|
18 | 1.002889.H24 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
| x |
|
19 | 1.002883.H24 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
| x |
|
20 | 1.002877.H24 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
21 | 1.002869.H24 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
22 | 1.002856.H24 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
23 | 1.002852.H24 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
24 | 1.001023.H24 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
25 | 1.001577.H24 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
| x |
|
26 | 1.002861.H24 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
27 | 1.002859.H24 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
28 | 2.002288.H24 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo ro móoc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | x |
|
|
29 | 2.002289.H24 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | x |
|
|
30 | 2.002285.H24 | Đăng ký khai thác tuyến | x |
|
|
31 | 1.000660.H24 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
|
32 | 1.000672.H24 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
|
33 | 1.010707.H24 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
| x |
|
34 | 1.010708.H24 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
35 | 1.010709.H24 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
36 | 1.010710.H24 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
37 | 1.01071 1.H24 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
38 | 2.000769.H24 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | x |
|
|
39 | 1.002030.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
| x |
|
40 | 2.000872.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
| x |
|
41 | 1.001896.H24 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| x |
|
42 | 2.000847.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x |
|
|
43 | 1.001826.H24 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| x |
|
44 | 1.001919.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x |
|
|
45 | 2.000881.H24 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
| x |
|
46 | 1.002007.H24 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
47 | 1.001994.H24 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
| x |
|
48 | 1.002809.H24 | Đôi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x |
|
|
49 | 1.002801.H24 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x |
|
50 | 1.002804.H24 | Đối Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| x |
|
51 | 1.002796.H24 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
| x |
|
52 | 1.002793.H24 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| x |
|
53 | 1.002820.H24 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
| x |
|
54 | 2.001002.H24 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | x |
|
|
55 | 1.002300.H24 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | x |
|
|
56 | 1.001735.H24 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
| x |
|
57 | 1.001751.H24 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
| x |
|
58 | 1.001765.H24 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| x |
|
59 | 1.004993.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
|
60 | 1.004995.H24 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x |
|
61 | 1.004987.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
| x |
|
62 | 1.001777.H24 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| x |
|
63 | 1.005210.H24 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | x |
|
|
64 | 1.001623.H24 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| x |
|
65 | 1.002835.H24 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| x |
|
66 | 1.001970.H24 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
| x |
|
67 | 1.000028.H24 | Cấp giấy phép lưu hành xe quả tái trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x |
|
|
68 | 2.001921.H24 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
69 | 1.001035.H24 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | x |
|
|
70 | 1.001046.H24 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
71 | 1.001061.H24 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
72 | 2.001963.H24 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
73 | 1.001087.H24 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
74 | 2.001915.H24 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
75 | 1.000583.H24 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
76 | 2.001963.H24 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
77 | 1.004261.H24 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | x |
|
|
78 | 1.004259.H24 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | x |
|
|
79 | 1.009452.H24 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | x |
|
|
80 | 1.009453.H24 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | x |
|
|
81 | 1.009454.H24 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | x |
| 1 |
82 | 1.009455.H24 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | x |
|
|
83 | 1.003658.H24 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
|
84 | 1.009444.H24 | Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
|
85 | 1.009463.H24 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | x |
|
|
86 | 1.009465.H24 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | x |
|
|
87 | 1.009464.H24 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | x |
|
|
88 | 1.009462.H24 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | x |
|
|
89 | 1.004242.H24 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | x |
|
|
90 | 1.009458.H24 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | x |
|
|
91 | 1.004242.H24 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | x |
|
|
92 | 1.000344.H24 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | x |
|
|
93 | 1.009461.H24 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | x |
|
|
94 | 1.009442.H24 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | x |
|
|
95 | 1.009443.H24 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | x |
|
|
96 | 1.009445 H24 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | x |
|
|
97 | 1.009446.H24 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | x |
|
|
98 | 1.009447.H24 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | x |
|
|
99 | 1.009448.H24 | Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu | x |
|
|
100 | 1.009449.H24 | Công bố hoạt động khu neo đậu | x |
|
|
101 | 1.009450.H24 | Công bố đóng khu neo đậu | x |
|
|
102 | 1.009451.H24 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa | x |
|
|
103 | 2.001865.H24 | Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa | x |
|
|
104 | 2.001219.H24 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí, dưới nước tại vùng 1 | x |
|
|
105 | 1.003135.H24 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x |
|
106 | 2.002001.H24 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
| x |
|
107 | 2.001998.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
| x |
|
108 | 1.003168.H24 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x |
|
109 | 1.004088.H24 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
110 | 1.011776.H24 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
111 | 1.004036.H24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
|
112 | 2.001711.H24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
|
113 | 1.004002.H24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
114 | 1.003970.H24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
|
115 | 1.006391.H24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp thành phố khác | x |
|
|
116 | 1.003930.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
|
117 | 2.001659.H24 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
|
118 | 1.001001.H24 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
|
119 | 1.001284.H24 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và hảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
120 | 1.008027.H24 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | x |
|
|
121 | 1.008028.H24 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | x |
|
|
122 | 1.008029.H24 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | x |
|
|
123 | 1.010264.H24 | Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
| x |
|
124 | 1.005040.H24 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
| x |
|
125 | 1.003592.H24 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
| x |
|
126 | 1.003614.H24 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
| x |
|
127 | 1.001261.H24 | Cấp Giấy chứng nhận. Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương, tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| x |
|
128 | 1.005005.H24 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
| x |
|
129 | 1.004325.H24 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. |
| x |
|
130 | 1.005018.H24 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. |
| x |
|
131 | 1.004337.H24 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dữ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải |
| x |
|
132 | 1.010264.H24 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
| x |
|
133 | 1.001322.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
| x |
|
134 | 1.001296.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
| x |
|
VI | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 51 | 0 | 51 | |
1 | 1.011812.H24 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x |
|
|
2 | 1.011814.H24 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x |
|
|
3 | 1.011815.H24 | Mua sáng chế, sáng kiến | x |
|
|
4 | 2.001143.H24 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | x |
|
|
5 | 2.001137.H24 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
6 | 1.002690.H24 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x |
|
|
7 | 2.001643.H24 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x |
|
|
8 | 2.001179.H24 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
|
9 | 2.000058.H24 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x |
|
|
10 | 2.001208.H24 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x |
|
|
11 | 2.001100.H24 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | x |
|
|
12 | 2.001501.H24 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x |
|
|
13 | 1.011816.H24 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | x |
|
|
14 | 2.002278.H24 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
|
15 | 2.001525.H24 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
|
16 | 1.001786.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
17 | 1.001770.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
18 | 1.001747.H24 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
19 | 1.001716.H24 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
20 | 1.001693.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
21 | 1.001677.H24 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
22 | 2.002248.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
23 | 2.002249.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
24 | 1.011818.H24 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và Công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh, Thành Phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
25 | 1.011820.H24 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước | x |
|
|
26 | 1.011819.H24 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
27 | 1.006832.H24 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
|
28 | 2.000079.H24 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia. quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
|
|
29 | 2.002144.H24 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
|
|
30 | 2.002502.H24 | Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
31 | 2.002385.H24 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
32 | 2.000086.H24 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
33 | 2.002381.H24 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
34 | 2.002382.H24 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
35 | 2.0023 83.H24 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
36 | 2.002384.H24 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
|
37 | 2.002379.H24 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
38 | 1.003542.H24 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp | x |
|
|
39 | 2.001483.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
|
40 | 2.001277.H24 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x |
|
|
41 | 2.001209.H24 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x |
|
|
42 | 2.001207.H24 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x |
|
|
43 | 2.002253.H24 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x |
|
|
44 | 2.001269.H24 | Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | x |
|
|
45 | 2.001259.H24 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x |
|
|
46 | 1.001392.H24 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x |
|
|
47 | 2.000212.H24 | Công bố sử dụng dấu định lượng | x |
|
|
48 | 1.000449.H24 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x |
|
|
49 | 2.002544.H24 | Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
50 | 2.002546.H24 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
51 | 2.002548.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
VII | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 96 | 0 | 96 | |
1 | 1.009670.H24 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND thành phố trường hợp thay đổi lên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư | x |
|
|
2 | 1.009647.H24 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND thành phố trường hợp khác | x |
|
|
3 | 1.009773.H24 | Gia hạn thời hạn hoạt động dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
4 | 1.009661.H24 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
5 | 1.009662.H24 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
6 | 1.000449.H24 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài | x |
|
|
7 | 1.000489.H24 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài | x |
|
|
8 | 1.000449.H24 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các Cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài | x |
|
|
9 | 1.000459.H24 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | x |
|
|
10 | 1.000249.H24 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản đối với dự án đầu tư nhóm A (không có cấu phần xây dựng) | x |
|
|
11 | 1.000359.H24 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản đối với dự án đầu tư nhóm B, C (không có cấu phần xây dựng) | x |
|
|
12 | 1.000240.H24 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. | x |
|
|
13 | 1.009664.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | x |
|
|
14 | 1.009665.H24 | Cấp lại thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
15 | 1.007665.H24 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
16 | 1.009671.H24 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
17 | 1.009729.H24 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | x |
|
|
18 | 2.002551.H24 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | x |
|
|
19 | 2.001991.H24 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | x |
|
|
20 | 2.002053.H24 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | x |
|
|
21 | 2.002050.H24 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | x |
|
|
22 | 1.009736.H24 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
23 | 1.009731.H24 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
24 | 1.000010.H24 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | x |
|
|
25 | 1.000023.H24 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | x |
|
|
26 | 1.001610.H24 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
27 | 1.001583.H24 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | x |
|
|
28 | 1.001199.H24 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | x |
|
|
29 | 1.002043.H24 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | x |
|
|
30 | 1.002042.H24 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | x |
|
|
31 | 1.002044.H24 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
32 | 1.002010.H24 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
33 | 1.002011.H24 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | x |
|
|
34 | 1.002010.H24 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | x |
|
|
35 | 1.002029.H24 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
36 | 1.002008.H24 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
|
37 | 1.005114.H24 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
|
38 | 1.002000.H24 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | x |
|
|
39 | 1.001996.H24 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
40 | 1.001993.H24 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
41 | 1.002044.H24 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | x |
|
|
42 | 1.001992.H24 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | x |
| 1 |
43 | 1.001954.H24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | x |
|
|
44 | 1.002068.H24 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
45 | 1.002070.H24 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
|
46 | 1.002031.H24 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | x |
|
|
47 | 1.002075.H24 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | x |
|
|
48 | 1.005176.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | x |
|
|
49 | 1.002045.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | x |
|
|
50 | 1.002046.H24 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | x |
|
|
51 | 1.002047.H24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
|
52 | 1.002075.H24 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, liếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | x |
|
|
53 | 1.000026.H24 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | x |
|
|
54 | 1.002085.H24 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | x |
|
|
55 | 1.002059.H24 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | x |
|
|
56 | 1.002060.H24 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | x |
|
|
57 | 1.002057.H24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | x |
|
|
58 | 1.002185.H24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | x |
|
|
59 | 1.002056.H24 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | x |
|
|
60 | 1.002034.H24 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | x |
|
|
61 | 1.002033.H24 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
|
62 | 1.002027.H24 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
|
63 | 1.002018.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | x |
|
|
64 | 1.001045.H24 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | x |
|
|
65 | 1.002036.H24 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | x |
|
|
66 | 2.002029.H24 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | x |
|
|
67 | 1.002175.H24 | Thông báo quyết định giải thể | x |
|
|
68 | 1.002133.H24 | Giải thể doanh nghiệp | x |
|
|
69 | 1.002027.H24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | x |
|
|
70 | 1.002038.H24 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
|
71 | 1.001045.H24 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | x |
|
|
72 | 1.002046.H24 | Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
|
73 | 2.000416.H24 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | x |
|
|
74 | 1.002175.H24 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | x |
|
|
75 | 1.000026.H24 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | x |
|
|
76 | 1.002095.H24 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | x |
|
|
77 | 1.002050.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | x |
|
|
78 | 1.005125.H24 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
79 | 1.002175.H24 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
80 | 1.002133.H24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
81 | 2.002122.H24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
82 | 2.002120.H24 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân chia | x |
|
|
83 | 1.005121.H24 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân tách | x |
|
|
84 | 1.004972.H24 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất | x |
|
|
85 | 2.002182.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng | x |
|
|
86 | 2.002129.H24 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
87 | 1.005111.H24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
88 | 1.004872.H24 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
89 | 1.005046.H24 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
90 | 1.002175.H24 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
91 | 1.002133.H24 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân | x |
|
|
92 | 1.005046.H24 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | x |
|
|
93 | 1.005283.H24 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
94 | 2.002125.H24 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
95 | 1.002486.H24 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quy đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
96 | 1.002175.H24 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
VIII | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 102 | 21 | 123 | |
1 | 1.004949.H24 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | x |
|
|
2 | 1.009466.H24 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
| x |
|
3 | 1.009467.H24 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
| x |
|
4 | 1.000479.H24 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x |
|
5 | 1.000464.H24 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x |
|
6 | 1 000448.H24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động: |
| x |
|
7 | 1.000436.H24 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x |
|
8 | 1.000414.H24 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
| x |
|
9 | 2.001949.H24 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | x |
|
|
10 | 1.001881.H24 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x |
|
|
11 | 2.000216.H24 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
12 | 2.000144.H24 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
13 | 1.000243.H24 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung lâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
14 | 2.000099.H24 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp lư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
15 | 1.000234.H24 | Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
16 | 1.000266.H24 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
17 | 1.000031.H24 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
18 | 1.000160.H24 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
19 | 1.000154.H24 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
20 | 1.000138.H24 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
21 | 1.000553.H24 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
22 | 1.000530.H24 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
23 | 1.000509.H24 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
24 | 1.000482.H24 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
25 | 1.010927.H24 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | x |
|
|
26 | 2.000632.H24 | Công nhận giám đốc trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tư thục | x |
|
|
27 | 1.000531.H24 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
| Ị |
28 | 1.010596.H24 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
|
|
29 | 1.010587.H24 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
30 | 1.010588.H24 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
31 | 1.010589.H24 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
32 | 1.010590.H24 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | x |
|
|
33 | 1.010591.H24 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | x |
|
|
34 | 1.010592.H24 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | x |
|
|
35 | 2.000025.H24 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
36 | 2.000027.H24 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
37 | 2.000032.H24 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
38 | 2.000036.H24 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
39 | 1.000091.H24 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
|
40 | 1.005218.H24 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
|
41 | 2.001955.H24 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
|
42 | 2.002028.H24 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | x |
|
|
43 | 1.005132.H24 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | x |
|
|
44 | 2.002105.H24 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | x |
|
|
45 | 1.005219.H24 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | x |
|
|
46 | 1.000502.H24 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | x |
|
|
47 | 1.005449.H24 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện hoặc tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | x |
|
|
48 | 1.005448.H24 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | x |
|
|
49 | 2.002343.H24 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bệnh nghề nghiệp |
| x |
|
50 | 2.000111.H24 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
| x |
|
51 | 2.000134.H24 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x |
|
|
52 | 2.002341.H24 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
| x |
|
53 | 1.001865.H24 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
|
54 | 1.001853.H24 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
55 | 1.001823.H24 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
56 | 1.009873.H24 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
57 | 1.009874.H24 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
58 | 1.000105.H24 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
| 1 |
59 | 2.000219.H24 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | x |
|
|
60 | 1.000459.H24 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
| 1 |
61 | 2.000205.H24 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
62 | 2.000192.H24 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
63 | 1.009811.H24 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
64 | 1.001978.H24 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
65 | 1.001973.H24 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
66 | 1.001966.H24 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
67 | 2.001953.H24 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
68 | 2.000839.H24 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
| x |
|
69 | 1.000362.H24 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
| x |
|
70 | 2.000178.H24 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | x |
|
|
71 | 1.000401.H24 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | x |
|
|
72 | 2.000148.H24 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
| x |
|
73 | 1.010801.H24 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | x |
|
|
74 | 1.010802.H24 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chông liệt sĩ lây chồng hoặc vợ khác | x |
|
|
75 | 1.010803.H24 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
|
76 | 1.010804.H24 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | x |
|
|
77 | 1.010805.H24 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | x |
|
|
78 | 1.010806.H24 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | x |
|
|
79 | 1.010807.H24 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | x |
|
|
80 | 1.010808.H24 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x |
|
|
81 | 1.010809.H24 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | x |
|
|
82 | 1.010810.H24 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | x |
|
|
83 | 1.010811.H24 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi đường tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | x |
|
|
84 | 1.010812.H24 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | x |
|
|
85 | 1.010813.H24 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | x |
|
|
86 | 1.010814.H24 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | x |
|
|
87 | 1.010815.H24 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | x |
|
|
88 | 1.010816.H24 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
|
|
89 | 1.010817.H24 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
|
|
90 | 1.010818.H24 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | x |
|
|
91 | 1.010819.H24 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x |
|
|
92 | 1.010820.H24 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x |
|
|
93 | 1.010821.H24 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | x |
|
|
94 | 1.010822.H24 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên | x |
|
|
95 | 1.010823.H24 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | x |
|
|
96 | 1.010824.H24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | x |
|
|
97 | 1.010825.H24 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x |
|
|
98 | 1.010826.H24 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x |
|
|
99 | 1.010827.H24 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | x |
|
|
100 | 1.010828.H24 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | x |
|
|
101 | 1.010829.H24 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ di nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
|
102 | 1.010830.H24 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an láng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
|
103 | 1.010831.H24 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | x |
|
|
104 | 1.01 1380.H24 | Tạm định chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | x |
|
|
105 | 1.001806.H24 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| x |
|
106 | 2.000141.H24 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
|
107 | 2.000135.H24 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
108 | 2.000062.H24 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
109 | 2.000056.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
|
110 | 2.000051.H24 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
| x |
|
111 | 2.000286.H24 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x |
|
|
112 | 1.001310.H24 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | x |
|
|
113 | 1.010928.H24 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
114 | 2.000189.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
115 | 1.000389.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
116 | 1.000167.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
117 | 1.010593.H24 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | x |
|
|
118 | 1.010594.H24 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | x |
|
|
119 | 1.004946.H24 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
| x |
|
120 | 1.004944.H24 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| x |
|
121 | 1.010935.H24 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
122 | 1.010936.H24 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
123 | 1.010937.H24 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
IX | SỞ NỘI VỤ | 48 | 32 | 80 | |
1 | 2.002156.H24 | Xét tuyển công chức |
| x |
|
2 | 1.005385 H24 | Tiếp nhận vào làm công chức |
| x |
|
3 | 1.000989.H24 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | x |
|
|
4 | 2.000465.H24 | Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | x |
|
|
5 | 2.001683.H24 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
| x |
|
6 | 1.003 999.H24 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
| x |
|
7 | 2.001717.H24 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
| x |
|
8 | 2.001678.H24 | Đổi tên hội | x |
|
|
9 | 1.003918.H24 | Hội tự giải thể | x |
|
|
10 | 1.003900.H24 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x |
|
|
11 | 1.003916.H24 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
|
12 | 1.003950.H24 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động có thời hạn | x |
|
|
13 | 1.003858.H24 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | x |
|
|
14 | 2.001688.H24 | Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | x |
|
|
15 | 1.003879.H24 | Đổi tên quỹ | x |
|
|
16 | 2.001590.H24 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | x |
|
|
17 | 1.003960.H24 | Phê duyệt điều lệ hội | x |
|
|
18 | 1.003503.H24 | Công nhận ban vận động thành lập hội | x |
|
|
19 | 2.001481.H24 | Thành lập hội | x |
|
|
20 | 2.001567.H24 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | x |
|
|
21 | 1.003920.H24 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ | x |
|
|
22 | 1.003 866.H24 | Tự giải thể quỹ | x |
|
|
23 | 1.003822.H24 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
|
24 | 1.003621.H24 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x |
|
|
25 | 2.000449.H24 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP | x |
|
|
26 | 2.000437.H24 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
|
27 | 1.000934.H24 | Tặng Cờ thi đua của UBND TP | x |
|
|
28 | 2.000287.H24 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | x |
|
|
29 | 2.000422.H24 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP về thành tích đột xuất | x |
|
|
30 | 1.000924.H24 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp thành phố | x |
|
|
31 | 2.000418.H24 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP cho gia đình | x |
|
|
32 | 1.000681.H24 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP về thành tích đối ngoại | x |
|
|
33 | 1.000898.H24 | Tặng Cờ thi đua của UBND TP theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
|
34 | 1.003657.H24 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại phòng đọc |
| x |
|
35 | 1.003649.H24 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
| x |
|
36 | 1.000780.H24 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
| x |
|
37 | 1.000788.H24 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x |
|
38 | 1.001550.H24 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x |
|
39 | 2.000713.H24 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
| x |
|
40 | 1.001775.H24 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
|
41 | 1.001797.H24 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x |
|
42 | 1.001807.H24 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
|
43 | 1.001818.H24 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x |
|
44 | 1.001832.H24 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x |
|
45 | 1.001854.H24 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
| x |
|
46 | 1.001875.H24 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
|
47 | 1.001886.H24 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
|
48 | 1.001894.H24 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
|
49 | 1.001843.H24 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | x |
|
|
50 | 2.002167.H24 | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tinh |
| x |
|
51 | 1.009320.H24 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
|
52 | 1.009332.H24 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | x |
|
|
53 | 1.009321.H24 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
|
54 | 1.009331.H24 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | x |
|
|
55 | 1.009333.11.24 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính | x |
|
|
56 | 1.009319.H24 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
|
57 | 1.003657.H24 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại phòng dọc |
| x |
|
58 | 1.003649.H24 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
| x |
|
59 | 2.001540.H24 | Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x |
|
|
60 | 2.001540.H24 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x |
|
|
61 | 2.000269.H24 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
62 | 1.000654.H24 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
63 | 1.000604.H24 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
64 | 1.001610.H24 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
|
65 | 1.001589.H24 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tinh | x |
|
|
66 | 1.001624.H24 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x | i |
67 | 1.001626.H24 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
|
68 | 1.001628.H24 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
|
69 | 1.001637.H24 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
|
70 | 1.001640.H24 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
|
71 | 1.000415.H24 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
|
72 | 1.000517.H24 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
|
73 | 1.000535.H24 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
|
74 | 1.000587.H24 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | ị |
75 | 1.000587.H24 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
|
76 | 1.000766.H24 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
|
77 | 1.001604.H24 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x |
|
|
78 | 2.000456.H24 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | x |
|
|
79 | 1.001642.H24 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | x |
|
|
80 | 1.000638.H24 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
X | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 100 | 0 | 100 | |
1 | 1.007916.H24 | Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | x |
|
|
2 | 3.000152.H24 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | x |
|
|
3 | 1.000058.H24 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | x |
|
|
4 | 1.000055.H24 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | x |
|
|
5 | 1.004427.H24 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm | x |
|
|
6 | 2.001804.H24 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý. | x |
|
|
7 | 1.003232.H24 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước | x |
|
|
8 | 1.003221.H24 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi | x |
|
|
9 | 1.003211.H24 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công | x |
|
|
10 | 1.003203.H24 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | x |
|
|
11 | 1.003188.H24 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | x |
|
|
12 | 1.003921.H24 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng | x |
|
|
13 | 1.003893.H24 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức | x |
|
|
14 | 1.003867.H24 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý | x |
|
|
15 | 2.001791.H24 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản | x |
|
|
16 | 2.001795.H24 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác | x |
|
|
17 | 1.003870.H24 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác | x |
|
|
18 | 2.001796.H24 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ | x |
|
|
19 | 1.003880.H24 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ | x |
|
|
20 | 2.001793.H24 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ | x |
|
|
21 | 1.004385.H24 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | x |
|
|
22 | 2.001426.H24 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm | x |
|
|
23 | 2.001401.H24 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ | x |
|
|
24 | 1.008408.H24 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
25 | 1.008409.H24 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
26 | 1.008410.H24 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
27 | 1.003695.H24 | Công nhận làng nghề | x |
|
|
28 | 1.003712.H24 | Công nhận nghề truyền thống | x |
|
|
29 | 1.003727.H24 | Công nhận làng nghề truyền thống | x |
|
|
30 | 1.003397.H24 | Hỗ trợ dự án liên kết | x |
|
|
31 | 1.007917.H24 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | x |
|
|
32 | 1.000084.H24 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | x |
|
|
33 | 1.000081.H24 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | x |
|
|
34 | 1.000065.H24 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập | x |
|
|
35 | 1.007918.H24 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND thành phố quyết định đầu tư) | x |
|
|
36 | 1.004923.H24 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
|
37 | 1.004921.H24 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
|
38 | 1.004694.H24 | Công bố mở cảng cá loại 2 | x |
|
|
39 | 1.004056.H24 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | x |
|
|
40 | 1.003388.H24 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x |
|
|
41 | 1.003371.H24 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x |
|
|
42 | 1.011470.H24 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
|
|
43 | 1.008003.H24 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | x |
|
|
44 | 1.008126.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | x |
|
|
45 | 1.008127.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | x |
|
|
46 | 1.008128.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x |
|
|
47 | 1.008129.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x |
|
|
48 | 1.004344.H24 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | x |
|
|
49 | 1.004697.H24 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | x |
|
|
50 | 1.005319.H24 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | x |
|
|
51 | 2.002132.H24 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | x |
|
|
52 | 1.001686.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
|
53 | 1.009478.H24 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực chăn nuôi và thú y | x |
|
|
54 | 2.001064.H24 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x |
|
|
55 | 1.004022.H24 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x |
|
|
56 | 1.011475.H24 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | x |
|
|
57 | 1.011477.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | x |
|
|
58 | 1.011478.H24 | Cấp Giấy chứng nhân vùng an toàn dịch bệnh động vật | x |
|
|
59 | 1 011479.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | x |
|
|
60 | 1.004839.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
|
61 | 3.000198.H24 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | x |
|
|
62 | 1.000047.H24 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | x |
|
|
63 | 1.000045.H24 | Xác nhận bảng kê lâm sản | x |
|
|
64 | 1.004815.H24 | Đăng ký mã sồ cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | x |
|
|
65 | 3.000160.H24 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | x |
|
|
66 | 3.000159.H24 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | x |
|
|
67 | 2.001241.H24 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | x |
|
|
68 | 2.001838.H24 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | x |
|
|
69 | 1.009478.H24 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực thủy sản | x |
|
|
70 | 1.004918.H24 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | x |
|
|
71 | 1.004915.H24 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x |
|
|
72 | 2.001827.H24 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với tàu cá, cảng cá | x |
|
|
73 | 1.003650.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x |
|
|
74 | 1.003634.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x |
|
|
75 | 1.003681.H24 | Xóa đăng ký tàu cá | x |
|
|
76 | 1.004359.H24 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | x |
|
|
77 | 1.003 666.H24 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | x |
|
|
78 | 1.003563.H24 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | x |
|
|
79 | 1.004692.H24 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x |
|
|
80 | 2.001827.H24 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | x |
|
|
81 | 2.001823.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
82 | 1.004684.H24 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | x |
|
|
83 | 1.004913.H24 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | x |
|
|
84 | 1.004680.H24 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | x |
|
|
85 | 1.004656.H24 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | x |
|
|
86 | 1.003586.H24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | x |
|
|
87 | 1.003590.H24 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | x |
|
|
88 | 1.004815.H24 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II CITES | x |
|
|
89 | 1.009478.H24 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật | x |
|
|
90 | 1.0043 63.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
|
91 | 1.004346.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
|
92 | 1.004509.H24 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
|
93 | 1.004493.H24 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | x |
|
|
94 | 1.007931.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
|
|
95 | 1.007932.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
|
|
96 | 1.007933.H24 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x |
|
|
97 | 2.001827.H24 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
|
|
98 | 2.001823.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
99 | 1.003524.H24 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | x |
|
|
100 | 1.003486.H24 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | x |
|
|
XI | SỞ NGOẠI VỤ | 1 |
| 1 | |
1 | 2.002312.H24 | Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng | x |
|
|
XII | SỞ TÀI CHÍNH | 2 | 9 | 11 | |
1 | 1.005415.H24 | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
| x |
|
2 | 1.005419.H24 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | x |
|
|
3 | 2.002173.M24 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
| x |
|
4 | 1.011769.H24 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
| x |
|
5 | 2.002206.H24 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | x |
|
|
6 | 1.005435.H24 | Mua hóa đơn lẻ |
| x |
|
7 | 1.005434.H24 | Mua quyển hóa đơn |
| x |
|
8 | 1.005436.H24 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
| x |
|
9 | 1.005437.H24 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
| x |
|
10 | 2.002217.H24 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | x |
|
|
11 | 1.006241.H24 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
| x |
|
XIII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 99 | 1 | 100 | |
1 | 1.004688.H24 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (trong trường hợp: điều chỉnh quyết định của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004; điều chỉnh quyết định của thành phố do điều chỉnh quy hoạch, điều chỉnh dự án đầu tư) | x |
|
|
2 | 1.000964.H24 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
3 | 1.001039.H24 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
4 | 1.010200.H24 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. | x |
|
|
5 | 1.001007.H24 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | x |
|
|
6 | 1.004257.H24 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
7 | 1.002253.H24 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x |
|
|
8 | 1.002040.H24 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x |
|
|
9 | 1.004267.H24 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
| x |
|
10 | 1.010735.H24 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định lại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | x |
|
|
11 | 1.008675.H24 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | x |
|
|
12 | 1.008682.H24 | Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | x |
|
|
13 | 1.004179.H24 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, dập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giấy và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | x |
|
|
14 | 1.004167.H24 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm. | x |
|
|
15 | 1.000824.H24 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | x |
|
|
16 | 2.001850.H24 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | x |
|
|
17 | 1.001740.H24 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyến nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hô chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên | x |
| i |
18 | 1.004223.H24 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
|
19 | 1.004211.H24 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
|
20 | 1.004283.H24 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | x |
|
|
21 | 2.001770.H24 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | x |
|
|
22 | 1.009669.H24 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | x |
|
|
23 | 1.004132.H24 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | x |
|
|
24 | 1.004367.H24 | Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ | x |
|
|
25 | 1.004367.H24 | Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản | x |
|
|
26 | 1.004135.H24 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | x |
|
|
27 | 2.001783.H24 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | x |
|
|
28 | 1.004345.H24 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | x |
|
|
29 | 1.005408.H24 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | x |
|
|
30 | 2.001787.H24 | Phê duyệt trữ lượng trong Báo cáo thăm dò khoáng sản | x |
|
|
31 | 1.004481.H24 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | x |
|
|
32 | 2.001814.H24 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | x |
|
|
33 | 1.000778.H24 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | x |
|
|
34 | 1.004446.H24 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | x |
|
|
35 | 1.0044464124 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | x |
|
|
36 | 1.004083.H24 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | x |
|
|
37 | 1.009481.H24 | Công nhận khu vực biển | x |
|
|
38 | 1.0054014124 | Giao khu vực biển | x |
|
|
39 | 1.0049354124 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | x |
|
|
40 | 1.0009424424 | Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển | x |
|
|
41 | 2.0004444424 | Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển | x |
|
|
42 | 1.0009694424 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | x |
|
|
43 | 2.0004724424 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | x |
|
|
44 | 1.0051894424 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | x |
|
|
45 | 1.0053994124 | Trả lại khu vực biển | x |
|
|
46 | 1.005400.H24 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | x |
|
|
47 | 1.000943.H24 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
|
48 | 1.000970.H24 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
|
49 | 1.000987.H24 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
|
50 | 1.010733.H24 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | x |
|
|
51 | 1.010727.H24 | Cấp giấy phép môi trường | x |
|
|
52 | 1.010728.H24 | Cấp đổi giấy phép môi trường | x |
|
|
53 | 1.010729.H24 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | x |
|
|
54 | 1.010730.H24 | Cấp lại giấy phép môi trường | x |
|
|
55 | 1.004434.H24 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | x |
|
|
56 | 1.004433.H24 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | x |
|
|
57 | 1.011518.H24 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | x |
|
|
58 | 1.011441.H24 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
59 | 1.011443.H24 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
60 | 1.011442.H24 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
61 | 1.011616.H24 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
|
|
62 | 1.011444.H24 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
63 | 1.003010.H24 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | x |
|
|
64 | 1.001045.H24 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x |
|
|
65 | 1.004177.H24 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x |
|
|
66 | 1.004203.H24 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | x |
|
|
67 | 2.000889.H24 | Đăng ký biến động quyển sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | x |
|
|
68 | 1.004269.H24 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | x |
|
|
69 | 1.005194.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất | x |
|
|
70 | 2.000983.H24 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đà đăng ký quyền sử dụng đai lần đầu | x |
|
|
71 | 1.005398.H24 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
|
72 | 2.000976.H24 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x |
|
|
73 | 1.001009.H24 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | x |
|
|
74 | 1.004193.H24 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x |
|
|
75 | 1.004199.H24 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x |
|
|
76 | 1.004206.H24 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | x |
|
|
77 | 1.004221.H24 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x |
|
|
78 | 1.001134.H24 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đài không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x |
|
|
79 | 1.004227.H24 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi ten hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x |
|
|
80 | 2.000880.H24 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thể chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | x |
|
|
81 | 1.004238.H24 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
82 | 1.002993.H24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đai trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | x |
|
|
83 | 1.002273.H24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | x |
|
|
84 | 2.001938.H24 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x |
|
|
85 | 1.002255.H24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x |
|
|
86 | 1.000049.H24 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | x |
|
|
87 | 1.004237.H24 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | x |
|
|
88 | 1.001923.H24 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | x |
|
|
89 | 1.008603.H24 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | x |
|
|
90 | 2.001738.H24 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
|
91 | 1.004253.H24 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
|
92 | 1.004232.H24 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
|
93 | 1.004228.H24 | Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
|
94 | 1.004122.H24 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
|
95 | 1.000705.H24 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc các văn bản yêu cầu | x |
|
|
96 | 1.011516.H24 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | x |
|
|
97 | 1.011517.H24 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | x |
|
|
98 | 1.004217.H24 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | x |
|
|
99 | 1.001990.H24 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x |
|
|
100 | 1.001991.H24 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả liền hàng năm | x |
|
|
XIV | SỞ TƯ PHÁP | 91 | 26 | 117 | |
1 | 1.003976.H24 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
| x |
|
2 | 1.004878.H24 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
| x |
|
3 | 1.003179.H24 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
4 | 2.002349.H24 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| x |
|
5 | 2.002349.H24 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
| x |
|
6 | 1.008929.H24 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
7 | 1.008932.H24 | Chuyển đổi loại hình văn phòng thừa phát lại | x |
|
|
8 | 1.008934.H24 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại | x |
|
|
9 | 1.008936.H24 | Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại | x |
|
|
10 | 2.002039.H24 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
| x |
|
11 | 2.002038.H24 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
|
12 | 2.002036.H24 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
|
13 | 1.001877.H24 | Thành lập Văn phòng công chứng | x |
|
|
14 | 1.001688.H24 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | x |
|
|
15 | 1.001665.H24 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | x |
|
|
16 | 1.001647.H24 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | x |
|
|
17 | 1.003118.H24 | Thành lập Hội công chứng viên | x |
|
|
18 | 1.001122.H24 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
| x |
|
19 | 2.000894.H24 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x |
|
|
20 | 1 009832 H24 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
| x |
|
21 | 2.000890.H24 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
22 | 2.000568.H24 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
23 | 1.001216.H24 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
24 | 2.000592.H24 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | x |
|
|
25 | 2.000488.H24 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x |
|
|
26 | 2.001417.H24 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
|
27 | 2.000505.H24 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | x |
|
|
28 | 2.001895.H24 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x |
|
|
29 | 1.005136.H24 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
|
|
30 | 2.000635.H24 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
|
31 | 2.002516.H24 | Xác nhận thông tin hộ tịch | x |
|
|
32 | 2.000908.H24 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
|
33 | 1.002010.H24 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
34 | 1.002032.H24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
|
35 | 1.002055.H24 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
|
36 | 1.002079.H24 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x |
|
|
37 | 1.002099.H24 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
38 | 1.002153.H24 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x |
|
|
39 | 1.002181.H24 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
|
40 | 1.002198.H24 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
|
41 | 1.002218.H24 | Hợp nhất công ty luật | x |
|
|
42 | 1.002234.H24 | Sáp nhập công ty luật | x |
|
|
43 | 1.008709.H24 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x |
|
|
44 | 1.002398.H24 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x |
|
|
45 | 1.002384.H24 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
46 | 1.002368.H24 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
|
47 | 1.001071.H24 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
48 | 1.001446.H24 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
49 | 1.001125.H24 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
50 | 1.001153.H24 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
51 | 1.001438.H24 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
52 | 1.001721.H24 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
53 | 1.0017564124 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
| x |
|
54 | 1.001799.H24 | Cấp lại thẻ công chứng viên |
| x |
|
55 | 2.002387.H24 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
| x |
|
56 | 2.000789.H24 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x |
|
|
57 | 2.000778.H24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| x |
|
58 | 2.000766.H24 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất | x |
|
|
59 | 2.000758.H24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| x |
|
60 | 2.000743.H24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
| x |
|
61 | 1.000627.H24 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
|
62 | 1.000614.H24 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
|
63 | 1.000588.H24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x |
|
|
64 | 1.000426.H24 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
|
65 | 1.000404.H24 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
|
66 | 1.000390.H24 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
|
67 | 2.000970.H24 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x |
|
|
68 | 2.000954.H24 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
|
69 | 2.000840.H24 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
|
70 | 2.000587.H24 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
|
71 | 2.000518.H24 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
|
72 | 2.000596.H24 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
|
73 | 1.001233.H24 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
|
74 | 2.000823.H24 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
75 | 2.000555.H24 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
76 | 1.001117.H24 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x |
|
|
77 | 2.001815.H24 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
| x |
|
78 | 2.001807.H24 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
| x |
|
79 | 2.001395.H24 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
80 | 2.001333.H24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
|
81 | 2.001258.H24 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
82 | 2.001247.H24 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
83 | 2.001225.H24 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | x |
|
|
84 | 2.002139.H24 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | x |
|
|
85 | 1.002626.H24 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x |
|
|
86 | 1.008727.H24 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
87 | 1.001842.H24 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
88 | 1.001633.H24 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên | x |
|
|
89 | 1.001600.H24 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
90 | 1.008925.H24 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | x |
|
|
91 | 1.008926.H24 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | x |
|
|
92 | 1.008927.H24 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
| x |
|
93 | 1 008928.H24 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
| x |
|
94 | 1.008930.H24 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
95 | 1.00893 1.H24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
96 | 1.008933.H24 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
97 | 1.008935.H24 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
98 | 1.008937.H24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
99 | 1.008889.H24 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
100 | 1.008890.H24 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
101 | 1.008904.H24 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
102 | 1.008905.H24 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
|
103 | 1.008906.H24 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
104 | 1.001248.H24 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
105 | 1.009284.H24 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | x |
|
|
106 | 1.008913.H24 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
107 | 2.002047.H24 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x |
|
|
108 | 2.001716.H24 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x |
|
|
109 | 1.008914.H24 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài lại Việt Nam | x |
|
|
110 | 2.000515.H24 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | x |
|
|
111 | 1.008915.H24 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
112 | 1.008916.H24 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
113 | 1.009283.H24 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | x |
|
|
114 | 2.000977.H24 | Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
| x |
|
115 | 2.001680.H24 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | x |
|
|
116 | 2.000829.H24 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | x |
|
|
117 | 2.001687.H24 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x |
|
|
XV | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 35 | 0 | 35 | |
1 | 1.003888.H24 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | x |
|
|
2 | 2.001173.H24 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x |
|
|
3 | 1.003868.H24 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x |
|
|
4 | 2.001594.H24 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
5 | 2.001584.H24 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
6 | 1.003729.H24 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
7 | 2.001564.H24 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | x |
|
|
8 | 1.003725.H24 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
|
|
9 | 1.003483.H24 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x |
|
|
10 | 1.003114.H24 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x |
|
|
11 | 1.004153.H24 | Cấp giấy phép hoạt động in | x |
|
|
12 | 2.001744.H24 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | x |
|
|
13 | 2.001740.H24 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
|
14 | 2.001737.H24 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
|
15 | 1.009374.H24 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x |
|
|
16 | 1 009386.H24 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x |
|
|
17 | 2.001171.H24 | Cho phép họp báo (trong nước) | x |
|
|
18 | 2.001765.H24 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | x |
|
|
19 | 2.001098.H24 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | x |
|
|
20 | 1.005452.H24 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
21 | 1.003384.H24 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x |
|
|
22 | 2.001091.H24 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
23 | 2.001087.H24 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
24 | 2.001766.H24 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
25 | 2.001684.H24 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, ván phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x |
|
|
26 | 1.000067.H24 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | x |
|
|
27 | 1.000073.H24 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | x |
|
|
28 | 2.001666.H24 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x |
|
|
29 | 2.001681.H24 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | x |
|
|
30 | 1.003659.H24 | Cấp Giấy phép bưu chính | x |
|
|
31 | 1.003687.H24 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | x |
|
|
32 | 1.003633.H24 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | x |
|
|
33 | 1.004379.H24 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
|
34 | 1.004470.H24 | Cấp Văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | x |
|
|
35 | 1.005442.H24 | Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
|
XVI | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | 66 | 37 | 103 | |
1 | 1.003793.H24 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
|
2 | 2.001591.H24 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
|
|
3 | 1.011454.H24 | Cấp giấy phép phân loại phim | x |
|
|
4 | 1.001755.H24 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x |
|
|
5 | 1.001738.H24 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | x |
|
|
6 | 1.001671.H24 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | x |
|
|
7 | 1.009398.H24 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý | x |
|
|
8 | 1.009399.H24 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | x |
|
|
9 | 1.003676.H24 | Đăng ký tổ chức lễ hội | x |
|
|
10 | 1.003654.H24 | Thông báo tổ chức lễ hội | x |
|
|
11 | 1.004639.H24 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
12 | 1.004666.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
13 | 1.004662.H24 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
14 | 1.001376.H24 | Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân | x |
|
|
15 | 1.001108.H24 | Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú | x |
|
|
16 | 1.001032.H24 | Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | x |
|
|
17 | 1.000971.H24 | Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | x |
|
|
18 | 1.000871.H24 | Xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật | x |
|
|
19 | 1.000564.H24 | Xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật | x |
|
|
20 | 1.008895.H24 | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
|
21 | 1.008896.H24 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
|
22 | 1.008897.H24 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
|
23 | 1.004723.H24 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | x |
|
|
24 | 1.003243.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
25 | 1.001420.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
26 | 1.001407.H24 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
27 | 1.003140.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
28 | 1.003103.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
29 | 1.000817.H24 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
30 | 1.001782.H24 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
31 | 1.002022.H24 | Đăng cai giải thi dấu, trận thi dấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | x |
|
|
32 | 1.002013.H24 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | x |
|
|
33 | 1.009397.H24 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | x |
|
|
34 | 1.001809.H24 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | x |
|
|
35 | 1.001704.H24 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | x |
|
|
36 | 2.001631.H24 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x |
|
37 | 1.003838.H24 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài liến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x |
|
|
38 | 2.001613.H24 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | x |
|
|
39 | 1.003738.H24 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
|
40 | 1.003646.H24 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. | x |
|
|
41 | 1.003835.H24 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. | x |
|
|
42 | 1.001106.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x |
|
|
43 | 1.001123.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. | x |
|
|
44 | 1.001822.H24 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
45 | 1.002003.H24 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. | x |
|
|
46 | 1.003901.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
47 | 2.001641.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
48 | 1.001833.H24 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | x |
|
|
49 | 1.001778.H24 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x |
|
|
50 | 1.001229.H24 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
|
|
51 | 1.001211.H24 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vi mục đích thương mại | x |
|
|
52 | 1.001 191.H24 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
|
|
53 | 1.001182.H24 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức lại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
|
|
54 | 1.001147.H24 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức lại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
|
|
55 | 1.009403.H24 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | x |
|
|
56 | 1.001029.H24 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
| x |
|
57 | 1.001008.H24 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
| x |
|
58 | 1.000831.H24 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
| x |
|
59 | 1.000922.H24 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
| x |
|
60 | 1.004650.H24 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | x |
|
|
61 | 1.004645.H24 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | x |
|
|
62 | 1.003784.H24 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
|
63 | 1.003743.H24 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức |
| x |
|
64 | 2.001496.H24 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | x |
|
|
65 | 1.003498.H24 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
| x |
|
66 | 1.000454.H24 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
67 | 1.000433.H24 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
68 | 1.000379.H24 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
69 | 1.000104.H24 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
70 | 2.000022.H24 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
71 | 1.003310.H24 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
72 | 1.002445.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
| x |
|
73 | 1.000485.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
| x |
|
74 | 1.003441.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | x |
|
|
75 | 1.000983.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
|
76 | 1.000953.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
| x |
|
77 | 1.000936.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
| x |
|
78 | 1.000920.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
| x |
|
79 | 1.001195.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
| x |
|
80 | 1.000904.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
| x |
|
81 | 1.000883.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn |
| x |
|
82 | 1.000863.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
| x |
|
83 | 1.000847.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
| x |
|
84 | 1.000830.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
| x |
|
85 | 1.000814.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
| x |
|
86 | 1.000644.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
| x |
|
87 | 1.000842.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
| x |
|
88 | 1.005163.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
| x |
|
89 | 2.002188.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
| x |
|
90 | 1.000594.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
| x |
|
91 | 1.000560.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
| x |
|
92 | 1.000544.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
| x |
|
93 | 1.001213.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
| x |
|
94 | 1.000518.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng dá |
| x |
|
95 | 1.000501.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
| x |
|
96 | 1.000485.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
| x |
|
97 | 1.005357.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
| x |
|
98 | 1.001801.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Ban súng thể thao |
| x |
|
99 | 1.001500.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
| x |
|
100 | 1.005162.H24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
| x |
|
101 | 1.001517.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
| x |
|
102 | 1.001527.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
| x |
|
103 | 1.001056.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
| x |
|
XVII | SỞ XÂY DỰNG | 58 | 0 | 58 | |
1 | 1.0 1 0747 4424 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND thành phố, UBND cấp huyện quyết định việc đầu | x |
|
|
2 | 1.0100094424 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | x |
|
|
3 | 1.007763.H24 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố | x |
|
|
4 | 1.007764.H24 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
5 | 1.007766.H24 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
6 | 1.007765.H24 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
7 | 1.007767.H24 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
8 | 1.007748.H24 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | x |
|
|
9 | 1.010005.H24 | Bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | x |
|
|
10 | 1.010006.H24 | Chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước | x |
|
|
11 | 1.010007.H24 | Chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước | x |
|
|
12 | 1.002701.H24 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy hoạch chung xây dựng khu chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố | x |
|
|
13 | 1.003011.H24 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy hoạch chung xây dựng khu chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố | x |
|
|
14 | 2.001116.H24 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | x |
|
|
15 | 1.011675.H24 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp ở địa phương | x |
|
|
16 | 1.011705.H24 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hốt hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | x |
|
|
17 | 1.011708.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp; còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | x |
|
|
18 | 1.011710.H24 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | x |
|
|
19 | 1.011711.H24 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | x |
|
|
20 | 1.009788.H24 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | x |
|
|
21 | 1.009791.H24 | Cho Ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | x |
|
|
22 | 1.009974.H24 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | x |
|
|
23 | 1.009975.H24 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | x |
|
|
24 | 1.009976.H24 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | x |
|
|
25 | 1.009977.H24 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | x |
|
|
26 | 1.009978.H24 | Gia hạn giấy phép xây dựng, đối với công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | x |
|
|
27 | 1.009979.H24 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo. Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | x |
|
|
28 | 1.009982.H24 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | x |
|
|
29 | 1.009983.H24 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
30 | 1.009984.H24 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | x |
|
|
31 | 1.009985.H24 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
|
32 | 1.009986.H24 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II. hạng III | x |
|
|
33 | 1.00992 8.H24 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
34 | 1.009987.H24 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài | x |
|
|
35 | 1.009988.H24 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
36 | 1.009990.H24 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | x |
|
|
37 | 1.009989.H24 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi Cơ quan cấp) | x |
|
|
38 | 1.009991.H24 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
39 | 1.009936.H24 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
40 | 1.009972.H24 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | x |
|
|
41 | 1.009973.H24 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | x |
|
|
42 | 1.009980.H24 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | x |
|
|
43 | 1.009981.H24 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | x |
|
|
44 | 1.009794.H24 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | x |
|
|
45 | 1.002693.H24 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | x |
|
|
46 | 1.002572.H24 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | x |
|
|
47 | 1.002625.H24 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | x |
|
|
48 | 1.007762.H24 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. | x |
|
|
49 | 1.007750.H24 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | x |
|
|
50 | 1.006873.H24 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | x |
|
|
51 | 1.006876.H24 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | x |
|
|
52 | 1.008432.H24 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
53 | 1.008891.H24 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x |
|
|
54 | 1.008989.H24 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | x |
|
|
55 | 1.008990.H24 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
|
56 | 1.008991.H24 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x |
|
|
57 | 1.008992.H24 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | x |
|
|
58 | 1.008993.H24 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | x |
|
|
XVIII | SỞ Y TẾ | 14 | 106 | 120 | |
1 | 1.002600.H24 | Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| x |
|
2 | 1.003055.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
3 | 1.002399.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được cho cơ sở kinh doanh thuốc phái kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
4 | 1.004529.H24 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
5 | 1.004532.H24 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là được chất gây nghiện, được chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
6 | 1.004087.H24 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| x |
|
7 | 1.00225 8.H24 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| x |
|
8 | 1.003963.H24 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x |
|
9 | 1.003001.H24 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
|
10 | 1.003709.H24 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
11 | 1.003628.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
12 | 1.003958.H24 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
13 | 1.003720.H24 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
14 | 1.003039.H24 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | x |
|
|
15 | 1.003029.H24 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | x |
|
|
16 | 2.000655.H24 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | x |
|
|
17 | 1.003580.H24 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | x |
|
|
18 | 1.004461.H24 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | x |
|
|
19 | 1.004471.H24 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | x |
|
|
20 | 1.004477.H24 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | x |
|
|
21 | 1.002944.H24 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | x |
|
|
22 | 2.000985.H24 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | x |
|
|
23 | 1.003006.H24 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | x |
|
|
24 | 1.003824.H24 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
25 | 2.000552.H24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| x |
|
26 | 1.001750.H24 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x |
|
27 | 1.001595.H24 | Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị định chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (B-BYT-265331-TT) |
| x |
|
28 | 1.001987.H24 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (B-BYT- 279263-TT) |
| x |
|
29 | 1.002467.H24 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | x |
|
|
30 | 1.004488.H24 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| x |
|
31 | 1.000990.H24 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
|
32 | 1.002483.H24 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| x |
|
33 | 1.003006.H24 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | x |
|
|
34 | 1.001386.H24 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xây ra tai biến trong tiêm chủng |
| x |
|
35 | 1.000844.H24 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
| x |
|
36 | 1.004564.H24 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x |
|
37 | 1.004607.H24 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x |
|
38 | 1.003516.H24 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x |
|
39 | 1.003531.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
40 | 1.003547.H24 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
41 | 1.003644.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x |
|
42 | 1.003746.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| x |
|
43 | 1.003787.H24 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
44 | 1.003773.H24 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
45 | 1.002000.H24 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x |
|
46 | 1.002015.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| x |
|
47 | 1.002131.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| x |
|
48 | 1.002140.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| x |
|
49 | 1.002037.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x |
|
50 | 1.002058.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| x |
|
51 | 1.002073.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| x |
|
52 | 1.002097.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| x |
|
53 | 1.002111.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| x |
|
54 | 1.002162.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
55 | 1.002182.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
56 | 1.002191.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Mộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
57 | 1.002205.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
58 | 1.002215.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
|
59 | 1.002230.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám da khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
|
60 | 1.001884.H24 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
|
61 | 1.001866.H24 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
|
62 | 1.001846.H24 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
|
63 | 1.001824.H24 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đao tai cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
|
64 | 1.000854.H24 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị định chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
65 | 1.001077.H24 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x |
|
66 | 1.001086.H24 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x |
|
67 | 2.000559.H24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x |
|
68 | 1.001138.H24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x |
|
69 | 1.003774.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
70 | 1.003803.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
| x |
|
71 | 1.003876.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
| x |
|
72 | 1.003848.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
|
73 | 2.000968.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
74 | 2.000984.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
75 | 1.001393.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
76 | 1.001398.H24 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
|
77 | 1.001532.H24 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
|
78 | 1.001538.H24 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
|
79 | 1.001552.H24 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
|
80 | 1.000511.H24 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x |
|
81 | 1.000562.H24 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
|
82 | 1.002464.H24 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
83 | 1.002235.H24 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, d và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
| x |
|
84 | 1.002339.H24 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
| x |
|
85 | 1.002258.H24 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
| x |
|
86 | 1.002934.H24 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
| x |
|
87 | 1.002952.H24 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
|
88 | 1.001893.H24 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
| x |
|
89 | 1.003613.H24 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x |
|
90 | 1.004449.H24 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
|
91 | 1.004459.H24 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được |
| x |
|
92 | 1.004516.H24 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được |
| x |
|
93 | 1.004557.H24 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x |
|
94 | 1.004571.H24 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
95 | 1.004576.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
96 | 1.004593.H24 | Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
97 | 1.004596.H24 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
|
98 | 1.0045 99.H24 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
| x |
|
99 | 1.004604.H24 | Cấp Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề được bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| x |
|
100 | 1.004616.H24 | Cấp Chứng chỉ hành nghề được (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề được nhưng Chứng chỉ hành nghề được bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Được) theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
|
101 | 1.001514.H24 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
102 | 1.001523.H24 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
103 | 1.004585.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh được mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh được thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
104 | 1.009407.H24 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
| x |
|
105 | 1.006780.H24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
| x |
|
106 | 1.001907.H24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
|
107 | 1.006422.H24 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x |
|
108 | 1.006425.H24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x |
|
109 | 1.006431.H24 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x |
|
110 | 1.001734.H24 | Cho phép áp dụng chính thức chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x |
|
111 | 1.000793.H24 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 điều 21 thông tư số 09/2015/tt-byt |
| x |
|
112 | 1.000662.H24 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x |
|
113 | 1.003064.H24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
114 | 1.003073.H24 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
115 | 1.003800.H24 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
116 | 1.001641.H24 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x |
|
117 | 1.004539.H24 | Công bố đáp ứng yêu cầu là Cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các Cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
| x |
|
118 | 2.000980.H24 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
119 | 1.003748.H24 | Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
120 | 1.002425.H24 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x |
|
|
B | CẤP HUYỆN (189 DVCTT TOÀN TRÌNH; 23 DVCTT MỘT PHẦN) | 189 | 23 | 212 | |
I | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | 12 | 0 | 12 | |
1 | 2.000633.H24 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
|
2 | 1.001279.H24 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | x |
|
|
3 | 2.000629.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
|
4 | 2.001283.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | x |
|
|
5 | 2.001270.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | x |
|
|
6 | 2.001261.H24 | Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
|
7 | 2.000620.H24 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
|
8 | 2.001240.H24 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
|
9 | 2.000615.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
|
10 | 2.000181.H24 | Cấp Giấy phép bán lẻ thuốc lá | x |
|
|
11 | 2.000162.H24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ thuốc lá | x |
|
|
12 | 2.000150.H24 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ thuốc lá | x |
|
|
II | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 38 | 0 | 38 | |
1 | 1.004494.H24 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x |
|
|
2 | 1.006390.H24 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x |
|
|
3 | 1.006444.H24 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
4 | 1.006445.H24 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x |
|
|
5 | 1.004515.H24 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
|
6 | 1.004555.H24 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x |
|
|
7 | 2.001842.H24 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x |
|
|
8 | 1.004552.H24 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
9 | 1.004563.H24 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x |
|
|
10 | 1.001639.H24 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x |
|
|
11 | 1.005099.H24 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x |
|
|
12 | 1.004442.H24 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x |
|
|
13 | 1.004444.H24 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
|
14 | 1.004475.H24 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x |
|
|
15 | 2.001809.H24 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x |
|
|
16 | 2.001818.H24 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x |
|
|
17 | 3.000182.H24 | Tuyển sinh trung học cơ sở | x |
|
|
18 | 1.004831.H24 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
|
|
19 | 1.004831.H24 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước. | x |
|
|
20 | 1.004831.H24 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài. | x |
|
|
21 | 2.001904.H24 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x |
|
|
22 | 1.005108.H24 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x |
|
|
23 | 1.004496.H24 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
|
24 | 1.004545.H24 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
|
25 | 2.001837.H24 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
|
26 | 2.001839.H24 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x |
|
|
27 | 2.001824.H24 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
|
28 | 1.004439.H24 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x |
|
|
29 | 1.004440.H24 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x |
|
|
30 | 1.005106.H24 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
|
31 | 1.005097.H24 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | x |
|
|
32 | 1.008724.H24 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
33 | 1.008725.H24 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
34 | 1.004438.H24 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x |
|
|
35 | 1.003702.H24 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
| i |
36 | 1.001622.H24 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x |
|
|
37 | 1.008950.H24 | Trợ cấp đối với trẻ cm mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x |
|
|
38 | 1.008951.H24 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x |
|
|
III | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 6 | 0 | 6 | |
1 | 1.009453.H24 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, | x |
|
|
2 | 1.009455.H24 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông | x |
|
|
3 | 1.003658.H24 | Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông | x |
|
|
4 | 1.009444.H24 | Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông | x |
|
|
5 | 1.009443.H24 | Đổi tên bến khách ngang sông | x |
|
|
6 | 1.009447.H24 | Công bố đóng bến khách ngang sông | x |
|
|
IV | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 24 | 0 | 24 | |
1 | 1.002085.H24 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
|
|
2 | 1.002059.H24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
|
3 | 1.002060.H24 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
|
4 | 1.002057.H24 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
|
5 | 1.002027.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
|
6 | 1.00203 8.H24 | Đăng ký hợp tác xã | x |
|
|
7 | 1.001045.H24 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
|
8 | 1.002027.H24 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật | x |
|
|
9 | 1.002038.H24 | Đăng ký thay đổi địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | x |
|
|
10 | 1.001045.H24 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | x |
|
|
11 | 1.002046.H24 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | x |
|
|
12 | 1.005121.H24 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | x |
|
|
13 | 1.004972.H24 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | x |
|
|
14 | 1.002027.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
|
15 | 1.002038.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
|
16 | 1.001045.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
|
17 | 1.002046.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
|
18 | 1.002027.H24 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | x |
|
|
19 | 1.002038.H24 | Thông, báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | x |
|
|
20 | 1.001045.H24 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | x |
|
|
21 | 1.002046.H24 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
|
22 | 1.005046.H24 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
|
23 | 1.005283.H24 | Cấp lại Giấy chứng, nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | x |
|
|
24 | 2.002125.H24 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | x |
|
|
V | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 16 | 8 | 24 | |
1 | 1.001776.H24 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi đường hàng tháng | x |
|
|
2 | 1.001758.H24 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi đường hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
|
3 | 1.001753.H24 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
4 | 1.001739.H24 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| x |
|
5 | 1.001731.H24 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | x |
|
|
6 | 2.000744.H24 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | x |
|
|
7 | 2.000777.H24 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| x |
|
8 | 2.000291.H24 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
9 | 1.000669.H24 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
10 | 2.000298.H24 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
11 | 2.000294.H24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
12 | 1.000684.H24 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
| x |
|
13 | 2.000282.H24 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | x |
|
|
14 | 1.001310.H24 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | x |
|
|
15 | 1.000674.H24 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | x |
|
|
16 | 2.001960.H24 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. | x |
|
|
17 | 1.004959.H24 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | x |
|
|
18 | 2.001661.H24 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x |
|
|
19 | 1.010938.H24 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | x |
|
|
20 | 1.010939.H24 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | x |
|
|
21 | 1.010940.H24 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | x |
|
|
22 | 1.004946.H24 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| x |
|
23 | 1.004944.H24 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| x |
|
24 | 1.010832.H24 | Thăm viếng mộ Liệt sĩ | x |
|
|
VI | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ | 22 | 0 | 22 | |
1 | 1.009324.H24 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
2 | 1.009323.H24 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
3 | 1.009335.H24 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
|
|
4 | 1.011262.H24 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | x |
|
|
5 | 1.011263.H24 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính | x |
|
|
6 | 1.009322.H24 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
|
7 | 1.001228.H24 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
8 | 2.000267.H24 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x |
|
|
9 | 1.000316.H24 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x |
|
|
10 | 1.001220.H24 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | x |
|
|
11 | 1.001220.H24 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | x |
|
|
12 | 1.001204.H24 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x |
|
|
13 | 1.001 199.H24 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x |
|
|
14 | 1.001180.H24 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
|
15 | 2.000414.H24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
|
16 | 2.000402.H24 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
|
|
17 | 1.000843.H24 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | x |
|
|
18 | 2.000385.H24 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
|
|
19 | 2.0003 74.H24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
|
|
20 | 1.000804.H24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
|
|
21 | 2.000364.H24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
|
|
22 | 2.000356.H24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | x |
|
|
VII | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 11 | 0 | 11 | |
1 | 1.003434.H24 | Hỗ trợ dự án liên kết | x |
|
|
2 | 2.001627.H24 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | x |
|
|
3 | 1.003347.H24 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
4 | 1.003471.H24 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
5 | 1.003459.H24 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công tính, vùng hạn du dập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x |
|
|
6 | 1.003456.H24 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x |
|
|
7 | 1.007919.H24 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | x |
|
|
8 | 1.011471.H24 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
9 | 1.003956.H24 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | x |
|
|
10 | 1.004498.H24 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | x |
|
|
11 | 1.004478.H24 | Công bố mở cảng loại 3 | x |
|
|
VIII | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH | 0 | 2 | 2 | |
1 | 1.005435.H24 | Mua hóa đơn lẻ |
| x |
|
2 | 1.005434.H24 | Mua quyển hóa đơn |
| x |
|
IX | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 26 | 1 | 27 | |
1 | 1.005187.H24 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x |
|
|
2 | 1.001007.H24 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | x |
|
|
3 | 1.002314.H24 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
|
4 | 1.003572.H24 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | x |
|
|
5 | 1.001645.H24 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên. | x |
|
|
6 | 1.001662.H24 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | x |
|
|
7 | 1.009482.H24 | Công nhận khu vực biển | x |
|
|
8 | 1.009483.H24 | Giao khu vực biển | x |
|
|
9 | 1.009484.H24 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | x |
|
|
10 | 1.009485.H24 | Trả lại khu vực biển | x |
|
|
11 | 1.009486.H24 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | x |
|
|
12 | 1.010723.H24 | Cấp giấy phép môi trường | x |
|
|
13 | 1.002291.H24 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x |
|
|
14 | 1.002978.H24 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x |
|
|
15 | 2.000379.H24 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | x |
|
|
16 | 1.002969.H24 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x |
|
|
17 | 1.000798.H24 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | x |
|
|
18 | 2.000381.H24 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | x |
|
|
19 | 1.005367.H24 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được Sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x |
|
|
20 | 2.001234.H24 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | x |
|
|
21 | 2.000395.H24 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
| x |
|
22 | 1.010724.H24 | Cấp đổi giấy phép môi trường | x |
|
|
23 | 1.010725.H24 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | x |
|
|
24 | 1.010726.H24 | Cấp lại giấy phép môi trường | x x |
|
|
25 | 1.002335.H24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
26 | 1.000755.H24 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu liền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x |
|
|
27 | 1.003836.H24 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x |
|
|
X | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP | 8 | 12 | 20 | |
1 | 20023631.H24 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
|
2 | 1.001766.H24 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
3 | 2.000528.H24 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
4 | 2.000806.H24 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
5 | 2.000779.H24 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
6 | 1.001695.H24 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
7 | 1.001669.H24 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
8 | 2.000756.H24 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
9 | 2.000748.H24 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| x |
|
10 | 2.002189.H24 | Ghi vào số hộ lịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
|
11 | 2.000554.H24 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
|
12 | 2.000547.H24 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | x |
|
|
13 | 2.000522.H24 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
14 | 1.000893.H24 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| x |
|
15 | 2.000513.H24 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
16 | 2.000497.H24 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
17 | 2.000635.H24 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
|
18 | 2.002516.H24 | Xác nhận thông tin hộ tịch | x |
|
|
19 | 2.000908.H24 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
|
20 | 2.000942.H24 | Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
|
XI | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 4 | 0 | 4 | |
1 | 2.001885.H24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
2 | 2.001884.H24 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
3 | 2.001880.H24 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
4 | 2.001786.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện thử công cộng | x |
|
|
XVI | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | 13 | 0 | 13 | |
1 | 2.000440.H24 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | x |
|
|
2 | 1.000933.H24 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | x |
|
|
3 | 1.003645.H24 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | x |
|
|
4 | 1.003635.H24 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | x |
|
|
5 | 1.008898.H24 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
|
|
6 | 1.008899.H24 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
|
|
7 | 1.008900.H24 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
|
|
8 | 1.003243.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
9 | 1.001420.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
10 | 1.001407.H24 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
11 | 1.003140.H24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chông bạo lực gia đình. | x |
|
|
12 | 1.003103.H24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
13 | 1.000817.H24 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
XVII | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG | 9 | 0 | 9 | |
1 | 1.009994.H24 | Cấp Giấy phép xây dựng mới đối công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
2 | 1.009995.H24 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
3 | 1.009996.H24 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
4 | 1.009997.H24 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
5 | 1.009998.H24 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
6 | 1.009999.H24 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
7 | i.002662.H24 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | x |
|
|
8 | 1.003141.H24 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | x |
|
|
9 | 1.008455.H24 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | x |
|
|
C | CẤP XÃ (40 DVCTT TOÀN TRÌNH; 42 DVCTT MỘT PHẦN) | 40 | 42 | 82 | |
I | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 5 | 0 | 5 | |
1 | 1.004441.H24 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
|
|
2 | 1.004492.H24 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
|
3 | 1.004443.H24 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
4 | 1.004485.H24 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
|
5 | 2.001810.H24 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
|
II | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 0 | 2 | 2 | |
1 | 1.002372.H24 | Xác nhận việc trình kháng nghị đối với tàu biển, tàu công vụ, giàn di động, tàu ngầm, tàu lặn, thủy phi cơ và phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB |
| x |
|
2 | 1.002372.H24 | Xác nhận việc trình kháng nghị đối với phương tiện thủy nội địa (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB) tàu cá |
| x |
|
III | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 2 | 15 | 17 | |
1 | 1.001699.H24 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
| x |
|
2 | 1.001653.H24 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| x |
|
3 | 2.000751.H24 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| x |
|
4 | 1.011606.H24 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
| x |
|
5 | 1.011607.H24 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
| x |
|
6 | 1.01 1608.H24 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm |
| x |
|
7 | 1.011609.H24 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
| x |
|
8 | 2.000355.H24 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
| x |
|
9 | 1.000132.H24 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | x |
|
|
10 | 1.010941.H24 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
11 | 1.004946.H24 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
| x |
|
12 | 1.004944.H24 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
| x |
|
13 | 2.001947.H24 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
| x |
|
14 | 1.004941.H24 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
| x |
|
15 | 2.001944.H24 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
| x |
|
16 | 2.001942.H24 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
| x |
|
17 | 1.010833.H24 | Cấp giấy xác nhận nhân thân của người có công |
| x |
|
IV | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ | 9 | 6 | 15 | |
1 | 2.000509.H24 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x |
|
|
2 | 1.001028.H24 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x |
|
|
3 | 1.001055.H24 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
|
4 | 1.001078.H24 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
|
5 | 1.001085.H24 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x |
|
6 | 1.001090.H24 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x |
|
7 | 1.001098.H24 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| x |
|
8 | 1.001109.H24 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
| x |
|
9 | 1.001156.H24 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x |
|
10 | 1.001167.H24 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x |
|
11 | 1.000775.H24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
|
12 | 2.000346.H24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
|
13 | 2.000337.H24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | x |
|
|
14 | 1.000748.H24 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | x |
|
|
15 | 2.000305.H24 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
|
|
V | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 10 | 0 | 10 | |
1 | 1.008004.H24 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | x |
|
|
2 | 2.002163.H24 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | x |
|
|
3 | 1.003446.H24 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
|
|
4 | 1.003440.H24 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
|
|
5 | 2.001621.H24 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | x |
|
|
6 | 2.002162.H24 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | x |
|
|
7 | 2.002161.H24 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | x |
|
|
8 | 1.010092.H24 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | x |
|
|
9 | 1.010091.H24 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | x |
|
|
10 | 1.008838.H24 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x |
|
|
VI | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 2 | 1 | 3 | |
1 | 1.003554.H24 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
| x |
|
2 | 1.010736.H24 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | x |
|
|
3 | 1.004082.H24 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x |
|
|
VII | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP | 5 | 18 | 23 | |
1 | 2.000908.H24 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
|
2 | 2.000942.H24 | Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
|
3 | 2.002516.H24 | Xác nhận thông tin hộ tịch | x |
|
|
4 | 2.001263.H24 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| x |
|
5 | 2.001255.H24 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| x |
|
6 | 1.003005.H24 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| x |
|
7 | 2.000635.H24 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
|
8 | 1.004873.H24 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x |
|
|
9 | 1.000894.H24 | Đăng ký kết hôn |
| x |
|
10 | 1.001193.H24 | Đăng ký khai sinh |
| x |
|
11 | 1.001022.H24 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| x |
|
12 | 1.000689.H24 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| x |
|
13 | 1.000656.H24 | Đăng ký khai tử |
| x |
|
14 | 1.003583.H24 | Đăng ký khai sinh lưu động |
| x |
|
15 | 1.000593.H24 | Đăng ký kết hôn lưu động |
| x |
|
16 | 1.000419.H24 | Đăng ký khai tử lưu động |
| x |
|
17 | 1.004837.H24 | Đăng ký giám hộ |
| x |
|
18 | 1.004845.H24 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| x |
|
19 | 1.004859.H24 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
| x |
|
20 | 1.004772.H24 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| x |
|
21 | 1.004746.H24 | Đăng ký lại kết hôn |
| x |
|
22 | 1.005461.H24 | Đăng ký lại khai tử |
| x |
|
23 | 1.004884.H24 | Đăng ký lại khai sinh |
| x |
|
VIII | LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | 7 | 0 | 7 | |
1 | 1.003622.H24 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | x |
|
|
2 | 1.008901.H24 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
|
3 | 1.008902.H24 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
|
4 | 1.008903.H24 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | x |
|
|
5 | 1.000954.H24 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | x |
|
|
6 | 1.001120.H24 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | x |
|
|
7 | 2.000794.H24 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | x |
|
|
Ghi chú: Tổng số có 1.703 dịch vụ công trực tuyến, trong đó: 1.317 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 386 dịch vụ công trực tuyến một phần./.
- 1 Quyết định 882/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin gải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 3533/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 941 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình