Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 297/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH 5 NĂM (2021-2025) CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 451-TB/TU ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy ý kiến về chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025, phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 2293/TTr- STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2022, ý kiến thống nhất của UBND các huyện, thành phố tại cuộc họp ngày 24/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố (chi tiết tại các Phục lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thành việc lập, trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 tỉnh Ninh Thuận theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện hoàn thành việc lập, trình thẩm định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật, đúng tiến độ.

c) Tổ chức thẩm định, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thành phố theo quy định của pháp luật.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm:

a) Tổ chức lập, trình thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định, đảm bảo tiến độ để không ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương và của tỉnh.

b) Hàng năm, có báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt hàng năm theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Tài chính, Thông tin truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; (b/cáo)
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- BQL các KCN;
- Các BQL dự án chuyên ngành thuộc tỉnh;
- VPUB: LĐVP, VXNV, TCDNC;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC 1

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PR-TC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.170

2.630

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

785

1.052

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

785

1.052

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

700

788

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.737

5.251

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.192

2.183

2.2

Đất an ninh

CAN

26

25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

78

78

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40

40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

119

93

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89

73

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.268

1.030

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

831

671

-

Đất thủy lợi

DTL

151

97

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29

25

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

37

24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91

77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45

21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2

2

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4

4

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24

24

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25

58

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10

10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

75

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.316

1.182

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53

32

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11

7

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12

38

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

7.919

6.996

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

1.485

1.840

5

Khu lâm nghiệp

KLN

-

-

6

Khu du lịch

KDL

119

83

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

118

118

9

Khu đô thị

DTC

2.192

1.644

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

119

93

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

919

Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 2

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.932

20.498

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.895

2.154

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.895

2.101

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.137

897

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.867

1.870

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.051

10.026

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

55

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.672

4.049

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

81

81

2.2

Đất an ninh

CAN

5

5

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30

30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

309

221

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81

79

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.060

1.817

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

890

754

-

Đất thủy lợi

DTL

352

329

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

24

15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4

4

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

123

86

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32

18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

111

97

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22

22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211

209

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

262

262

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19

14

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

814

731

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

212

164

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20

13

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

2

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

755

811

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.765

1.765

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

3.032

2.998

5

Khu lâm nghiệp

KLN

11.919

11.951

6

Khu du lịch

KDL

1.296

907

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

10.051

10.026

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

30

30

9

Khu đô thị

DTC

1.116

837

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

309

221

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.216

1.149

Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 3

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.030

27.745

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.528

2.425

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.528

1.177

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.926

1.964

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.208

8.603

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.388

11.592

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

378

379

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

84

102

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.061

4.274

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

90

90

2.2

Đất an ninh

CAN

28

28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

407

407

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

49

49

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

257

248

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49

41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.821

2.258

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

980

556

-

Đất thủy lợi

DTL

939

857

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12

4

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5

5

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47

39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28

14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

710

697

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2

2

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4

4

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

70

58

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3

2

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20

16

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

393

361

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

178

127

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14

12

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

3

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

289

361

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.835

6.835

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

3.454

3.141

5

Khu lâm nghiệp

KLN

19.975

20.574

6

Khu du lịch

KDL

653

457

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

11.388

11.592

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

456

456

9

Khu đô thị

DTC

589

442

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

257

248

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

827

653

Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 4

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.388

26.997

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.721

5.943

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.721

5.786

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.581

4.474

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.676

7.975

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.121

1.264

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

637

638

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.678

5.943

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

117

117

2.2

Đất an ninh

CAN

5

5

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100

94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

85

77

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

23

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.381

4.015

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.289

1.146

-

Đất thủy lợi

DTL

1.315

1.252

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13

6

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7

8

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60

52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

145

38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.296

1.279

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14

14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

184

181

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

23

24

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32

8

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.086

1.053

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

269

211

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21

19

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2

2

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

878

1.003

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.152

2.152

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

10.302

10.260

5

Khu lâm nghiệp

KLN

8.797

9.239

6

Khu du lịch

KDL

252

176

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

-

 

9

Khu đô thị

DTC

1.280

960

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

124

94

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.271

1.211

Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 5

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm     2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

44.500

46.367

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.825

2.002

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.825

1.998

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.631

986

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.370

28.684

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

942

1.604

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

708

723

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.167

9.195

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

81

38

2.2

Đất an ninh

CAN

7

7

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.197

748

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

541

483

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

424

383

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

393

266

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

182

136

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

6.736

5.711

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.252

1.273

-

Đất thủy lợi

DTL

1.195

1.151

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36

30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10

7

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55

46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38

23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.891

2.956

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14

14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159

164

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

0

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

57

40

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

434

489

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

350

189

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19

17

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18

3

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

917

1.022

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.591

3.635

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

3.456

2.984

5

Khu lâm nghiệp

KLN

29.311

30.288

6

Khu du lịch

KDL

749

524

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.737

1231

9

Khu đô thị

DTC

1.135

852

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

424

383

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.804

2.059

Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 6

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.083

67.820

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.554

3.133

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.554

2.561

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.511

6.537

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

32.878

33.286

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

9.835

10.588

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.060

10.026

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.411

7.841

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

349

349

2.2

Đất an ninh

CAN

6

7

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50

50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31

11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61

59

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39

39

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.760

3.479

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.239

1.189

-

Đất thủy lợi

DTL

1.703

833

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19

6

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15

9

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67

58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41

26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.446

1.166

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28

27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

148

135

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41

13

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

820

920

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

349

157

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10

10

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9

9

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

671

1.505

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.806

1.806

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

7.065

9.098

5

Khu lâm nghiệp

KLN

42.713

43.874

6

Khu du lịch

KDL

108

76

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

50

50

9

Khu đô thị

DTC

460

345

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

31

11

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.169

2.750

Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 7

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

94.577

94.992

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

342

615

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

342

191

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.496

7.815

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

44.227

44.917

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.194

19.424

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.978

12.734

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.398

9.118

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.598

7.129

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

252

252

2.2

Đất an ninh

CAN

557

545

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75

40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

139

11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70

64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1

1

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.632

4.469

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

688

637

-

Đất thủy lợi

DTL

3.074

3.016

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13

3

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5

5

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41

41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22

16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

690

668

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

62

35

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3

3

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13

5

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

460

442

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

89

38

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13

14

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21

21

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9

63

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

9.485

4.689

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

6.838

8.006

5

Khu lâm nghiệp

KLN

75.398

77.075

6

Khu du lịch

KDL

1.052

737

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

19.194

19.424

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

75

40

9

Khu đô thị

DTC

307

230

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

132

11

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

895

982

Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.