- 1 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố
- 3 Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện do tỉnh Bình Thuận ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 24 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH 5 NĂM (2021-2025) CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 451-TB/TU ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy ý kiến về chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025, phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 2293/TTr- STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2022, ý kiến thống nhất của UBND các huyện, thành phố tại cuộc họp ngày 24/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố (chi tiết tại các Phục lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thành việc lập, trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 tỉnh Ninh Thuận theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện hoàn thành việc lập, trình thẩm định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật, đúng tiến độ.
c) Tổ chức thẩm định, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thành phố theo quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm:
a) Tổ chức lập, trình thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định, đảm bảo tiến độ để không ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương và của tỉnh.
b) Hàng năm, có báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt hàng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Tài chính, Thông tin truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PR-TC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.170 | 2.630 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 785 | 1.052 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 785 | 1.052 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 700 | 788 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.737 | 5.251 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.192 | 2.183 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26 | 25 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 78 | 78 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40 | 40 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 119 | 93 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 89 | 73 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.268 | 1.030 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 831 | 671 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 151 | 97 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29 | 25 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 37 | 24 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 91 | 77 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45 | 21 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2 | 2 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4 | 4 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 24 | 24 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 25 | 58 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10 | 10 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | 75 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.316 | 1.182 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 53 | 32 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11 | 7 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12 | 38 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 7.919 | 6.996 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 1.485 | 1.840 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | - | - |
6 | Khu du lịch | KDL | 119 | 83 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 118 | 118 |
9 | Khu đô thị | DTC | 2.192 | 1.644 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 119 | 93 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
| 919 |
Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.932 | 20.498 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.895 | 2.154 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.895 | 2.101 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.137 | 897 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.867 | 1.870 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 10.051 | 10.026 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | 55 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | 55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.672 | 4.049 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 81 | 81 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5 | 5 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30 | 30 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 309 | 221 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 81 | 79 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.060 | 1.817 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 890 | 754 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 352 | 329 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 24 | 15 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4 | 4 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 123 | 86 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 32 | 18 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 111 | 97 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22 | 22 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211 | 209 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 262 | 262 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19 | 14 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 814 | 731 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 212 | 164 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20 | 13 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3 | 2 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 755 | 811 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.765 | 1.765 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 3.032 | 2.998 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 11.919 | 11.951 |
6 | Khu du lịch | KDL | 1.296 | 907 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 10.051 | 10.026 |
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 30 | 30 |
9 | Khu đô thị | DTC | 1.116 | 837 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 309 | 221 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.216 | 1.149 |
Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 3
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.030 | 27.745 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.528 | 2.425 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.528 | 1.177 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.926 | 1.964 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.208 | 8.603 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.388 | 11.592 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 378 | 379 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 84 | 102 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.061 | 4.274 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 90 | 90 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 28 | 28 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 407 | 407 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 49 | 49 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 257 | 248 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 49 | 41 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.821 | 2.258 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 980 | 556 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 939 | 857 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12 | 4 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5 | 5 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 47 | 39 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 28 | 14 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 710 | 697 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2 | 2 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4 | 4 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 70 | 58 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3 | 2 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 20 | 16 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 393 | 361 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 178 | 127 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14 | 12 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3 | 3 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 289 | 361 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 6.835 | 6.835 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 3.454 | 3.141 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 19.975 | 20.574 |
6 | Khu du lịch | KDL | 653 | 457 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 11.388 | 11.592 |
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 456 | 456 |
9 | Khu đô thị | DTC | 589 | 442 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 257 | 248 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 827 | 653 |
Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.388 | 26.997 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.721 | 5.943 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.721 | 5.786 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.581 | 4.474 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.676 | 7.975 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.121 | 1.264 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 637 | 638 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.678 | 5.943 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 117 | 117 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5 | 5 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 100 | 94 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 85 | 77 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | 23 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4.381 | 4.015 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.289 | 1.146 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.315 | 1.252 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13 | 6 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7 | 8 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 60 | 52 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 145 | 38 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.296 | 1.279 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14 | 14 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 184 | 181 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 23 | 24 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32 | 8 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.086 | 1.053 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 269 | 211 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21 | 19 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2 | 2 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 878 | 1.003 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.152 | 2.152 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 10.302 | 10.260 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 8.797 | 9.239 |
6 | Khu du lịch | KDL | 252 | 176 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | - |
|
9 | Khu đô thị | DTC | 1.280 | 960 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 124 | 94 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.271 | 1.211 |
Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 5
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44.500 | 46.367 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.825 | 2.002 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.825 | 1.998 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.631 | 986 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28.370 | 28.684 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 942 | 1.604 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 708 | 723 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.167 | 9.195 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 81 | 38 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7 | 7 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.197 | 748 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 541 | 483 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 424 | 383 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 393 | 266 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 182 | 136 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 6.736 | 5.711 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.252 | 1.273 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.195 | 1.151 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 36 | 30 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10 | 7 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 55 | 46 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 38 | 23 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3.891 | 2.956 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14 | 14 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 159 | 164 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0 | 0 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 57 | 40 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 434 | 489 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 350 | 189 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19 | 17 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18 | 3 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 917 | 1.022 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 5.591 | 3.635 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 3.456 | 2.984 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 29.311 | 30.288 |
6 | Khu du lịch | KDL | 749 | 524 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 1.737 | 1231 |
9 | Khu đô thị | DTC | 1.135 | 852 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 424 | 383 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.804 | 2.059 |
Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 6
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 67.083 | 67.820 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.554 | 3.133 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.554 | 2.561 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.511 | 6.537 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 32.878 | 33.286 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.835 | 10.588 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 9.060 | 10.026 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.411 | 7.841 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 349 | 349 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6 | 7 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50 | 50 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31 | 11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61 | 59 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 39 | 39 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4.760 | 3.479 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.239 | 1.189 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.703 | 833 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 19 | 6 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15 | 9 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67 | 58 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 41 | 26 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.446 | 1.166 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28 | 27 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 148 | 135 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 41 | 13 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 820 | 920 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 349 | 157 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10 | 10 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9 | 9 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 671 | 1.505 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.806 | 1.806 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 7.065 | 9.098 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 42.713 | 43.874 |
6 | Khu du lịch | KDL | 108 | 76 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 50 | 50 |
9 | Khu đô thị | DTC | 460 | 345 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 31 | 11 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.169 | 2.750 |
Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 7
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 94.577 | 94.992 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 342 | 615 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 342 | 191 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.496 | 7.815 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 44.227 | 44.917 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 19.194 | 19.424 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.978 | 12.734 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8.398 | 9.118 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.598 | 7.129 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 252 | 252 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 557 | 545 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 75 | 40 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 139 | 11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 70 | 64 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1 | 1 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4.632 | 4.469 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 688 | 637 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3.074 | 3.016 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13 | 3 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5 | 5 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 41 | 41 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22 | 16 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 690 | 668 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 62 | 35 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3 | 3 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13 | 5 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 460 | 442 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89 | 38 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13 | 14 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 21 | 21 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9 | 63 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 9.485 | 4.689 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 6.838 | 8.006 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 75.398 | 77.075 |
6 | Khu du lịch | KDL | 1.052 | 737 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 19.194 | 19.424 |
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 75 | 40 |
9 | Khu đô thị | DTC | 307 | 230 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 132 | 11 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 895 | 982 |
Ghi chú: Diện tích các khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
- 1 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố
- 3 Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện do tỉnh Bình Thuận ban hành