- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6 Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2973/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên TTHC rà soát | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | ||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | ||||
1. | Công bố, sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | |||||
3. | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân | |||||
4. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
5. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
6. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | ||||||
7. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | ||||||
8. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2; điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý I |
|
9. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | ||||||
10. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24; điểm b khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý I |
|
11. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
12. | Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
13. | Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | ||||||
14. | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Quý III |
|
15. | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | ||||||
16. | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | ||||||
17. | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | ||||||
18. | Tiếp công dân tại Thanh tra thành phố | Tiếp công dân | Thanh tra thành phố | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
19. | Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
| Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện |
|
|
|
20. | Tiếp công dân tại cấp xã | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | |||||
21. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Giám định thương mại | Sở Công thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
22. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | ||||||
23. | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | Sở Công thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
24. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | ||||||
25. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
26. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
27. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | ||||||
28. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | ||||||
29. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | ||||||
30. | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Điện | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
31. | Cấp lại thẻ an toàn điện | ||||||
32. | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | ||||||
33. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Hóa chất | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
34. | Thi nâng ngạch công chức | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
35. | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
36. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | ||||||
37. | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
38. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | ||||||
39. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp huyện) | Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
|
40. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Quý II |
|
- 1 Kế hoạch 6362/KH-UBND năm 2020 về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 3 Quyết định 3399/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành