- 1 Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2 Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3 Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 4 Nghị định 98/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 5 Quyết định 485/QĐ-BTP về Bảng Tiêu chí đánh giá, chấm điểm, xếp hạng thi đua các Cơ quan Thi hành án dân sự địa phương năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Công văn 2743/TCTHADS-VP năm 2014 thực hiện Bảng tiêu chí chấm điểm thi đua và xếp hạng đối với các cơ quan Thi hành án dân sự địa phương do Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
- 7 Quyết định 2544/QĐ-BTP năm 2016 về xếp hạng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2979/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP HẠNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 485/QĐ-BTP ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm, xếp hạng thi đua các cơ quan Thi hành án dân sự địa phương năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp hạng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2023, cụ thể như sau:
- Hạng Xuất sắc: 10 đơn vị;
- Hạng tốt: 38 đơn vị;
- Hạng Trung bình: 10 đơn vị;
- Hạng Yếu: 05 đơn vị.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Hội đồng Thi đua - Khen thưởng ngành Tư pháp, Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng, Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính Bộ Tư pháp và Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
XẾP HẠNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2979/QĐ-BTP ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I. HẠNG XUẤT SẮC: 10 ĐƠN VỊ
1. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang; |
2. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Long An; |
3. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An; |
4. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp; |
5. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Tĩnh; |
6. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Giang; |
7. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Phúc; |
8. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hoà; |
9. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; |
10. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lai Châu. |
II. HẠNG TỐT: 38 ĐƠN VỊ
1. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thái Nguyên; |
2. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ninh; |
3. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Long; |
4. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tiền Giang; |
5. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế; |
6. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam; |
7. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên; |
8. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Ninh; |
9. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Định; |
10. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hưng Yên; |
11. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hải Dương; |
12. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nam Định; |
13. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lạng Sơn; |
14. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Trà Vinh; |
15. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Kiên Giang; |
16. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bến Tre; |
17. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bạc Liêu; |
18. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh |
19. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau |
20. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lào Cai; |
21. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai; |
22. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Sóc Trăng; |
23. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa; |
24. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk; |
25. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Ninh Thuận; |
26. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Ninh Bình; |
27. | Cục Thi hành án dân sự thành phố Hải Phòng |
28. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hòa Bình; |
29. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang; |
30. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương |
31. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Yên Bái; |
32. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Giang; |
33. | Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hồ Chí Minh |
34. | Cục Thi hành án dân sự thành phố Hà Nội; |
35. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Kon Tum; |
36. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi; |
37. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cao Bằng; |
38. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thái Bình. |
III. HẠNG TRUNG BÌNH: 10 ĐƠN VỊ
1. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ; |
2. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Sơn La; |
3. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Kạn; |
4. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Thuận; |
5. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước; |
6. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Nam; |
7. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Bình; |
8. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai; |
9. | Cục Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng; |
10. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Nông. |
IV. HẠNG YẾU: 05 ĐƠN VỊ
1. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị; |
2. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Phú Yên. |
3. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng; |
4. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh An Giang; |
5. | Cục Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ./. |
- 1 Công văn 2743/TCTHADS-VP năm 2014 thực hiện Bảng tiêu chí chấm điểm thi đua và xếp hạng đối với các cơ quan Thi hành án dân sự địa phương do Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
- 2 Quyết định 2544/QĐ-BTP năm 2016 về xếp hạng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành