Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 298/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 09 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP, HỘ TỊCH, BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Theo đ nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 81/TTr-STP ngày 23 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 103 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã, gm:

+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp: 70 thủ tục hành chính (08 TTHC trong lĩnh vực hành chính tư pháp; 01 TTHC trong lĩnh vực hộ tịch; 61 TTHC trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp).

+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch

+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 17 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định s 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi b sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chc năng quản lý của S Tư pháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp, Sở TNMT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm HCC;
- LĐVP (Lg,V), Thùy;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

Phụ lục 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số       /QĐ-UBND ngày     tháng      năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.

STT

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp

1.

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch

2.

Xác nhận là người gốc Việt Nam

nt

3.

Thôi quốc tịch Việt Nam

nt

4.

Trở lại quốc tịch Việt Nam

nt

5.

Nhập quốc tịch Việt Nam

nt

6.

Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân

Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp

7.

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

nt

8.

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

nt

II. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch

* Ghi chú:

- Sửa đổi, bổ sung từ trang số 01 đến trang số 18;  từ trang số 23 đến trang số 49 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban  nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

- Sửa đổi, bổ sung từ trang số 01 đến trang số 05 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

STT

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

III. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp

1.

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

+ Bộ Luật Dân sự thông qua ngày 24/11/2015, có hiệu lực ngày 01/01/2017.

+ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017

+ Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2016.

2.

Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch

nt

3.

Lưu giữ di chúc

nt

4.

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

nt

5.

Công chứng hợp đồng mua bán nhà

nt

6.

Công chứng hợp đồng thuê nhà

nt

7.

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà

nt

8.

Công chứng hợp đồng đổi nhà

nt

9.

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà

nt

10.

Công chứng hợp đồng mượn nhà

nt

11.

Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà

nt

12.

Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà

nt

13.

Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản

nt

14.

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

nt

15.

Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản

nt

16.

Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

nt

17.

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

nt

18.

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

nt

19.

Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư

nt

20.

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

nt

21.

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

nt

22.

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư

nt

23.

Công chứng hợp đồng uỷ quyền

nt

24.

Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất

nt

25.

Cấp bản sao văn bản công chứng

nt

26.

Công chứng bản dịch.

nt

27.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

nt

28.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản.

nt

29.

Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng

nt

30.

Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

nt

31.

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

nt

32.

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

nt

33.

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản

nt

34.

Công chứng hợp đồng thuê tài sản

nt

35.

Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở)

nt

36.

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất)

nt

37.

Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất)

nt

38.

Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng).

nt

39.

Công chứng hợp đồng vay tài sản

nt

40.

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

nt

41.

Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế

nt

42.

Công chứng di chúc

nt

43.

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

nt

44.

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

nt

45.

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

nt

46.

Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất.

nt

47.

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

nt

48.

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác

nt

49.

Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

nt

50.

Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

nt

51.

Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

nt

52.

Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

nt

53.

Công chứng hợp đồng  mua bán tài sản gắn liền với đất

nt

54.

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

nt

55.

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

nt

56.

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

nt

57.

Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất

nt

58.

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án

nt

59.

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

nt

60.

Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở

nt

61.

Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm

nt

* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 212 đến trang số 850 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban  nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

STT

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực hộ tịch

1.

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương

2.

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

nt

3.

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

nt

4.

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

nt

5.

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

nt

6.

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

nt

7.

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

nt

8.

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

nt

9.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

nt

10.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

nt

11.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

nt

12.

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

nt

13.

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

nt

14.

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

nt

15.

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

nt

16.

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

nt

* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 196 đến trang số 301 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Mục 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

STT

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực hộ tịch

1.

Thủ tục đăng ký khai sinh

Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương

2.

Thủ tục đăng ký kết hôn

nt

3.

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

nt

4.

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

nt

5.

Thủ tục đăng ký khai tử

nt

6.

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

nt

7.

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

nt

8.

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

nt

9.

Thủ tục đăng ký giám hộ

nt

10.

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

nt

11.

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

nt

12.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

nt

13.

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

nt

14.

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

nt

15.

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

nt

16.

Thủ tục đăng ký lại khai tử

nt

17.

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

nt

* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 302 đến trang 389 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

 

Phụ lục 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số       /QĐ-UBND ngày     tháng      năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp

1.

1.

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam

01

2.

2.

Xác nhận là người gốc Việt Nam

07

3.

3.

Thôi quốc tịch Việt Nam

10

4.

4.

Trở lại quốc tịch Việt Nam

20

5.

5.

Nhập quốc tịch Việt Nam

29

6.

6.

Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân

39

7.

7.

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

50

8.

8.

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

54

II. Lĩnh vực Hộ tịch

9.

9.

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

57

III. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp

10.

1.

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

62

11.

2.

Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch

76

12.

3.

Lưu giữ di chúc

86

13.

4.

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

90

14.

5.

Công chứng hợp đồng mua bán nhà

102

15.

6.

Công chứng hợp đồng thuê nhà

117

16.

7.

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà

133

17.

8.

Công chứng hợp đồng đổi nhà

146

18.

9.

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà

163

19.

10.

Công chứng hợp đồng mượn nhà

175

20.

11.

Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà

189

21.

12.

Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà

200

22.

13.

Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản

212

23.

14.

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

222

24.

15.

Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản

236

25.

16.

Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

252

26.

17.

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

266

27.

18.

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

281

28.

19.

Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư

296

29.

20.

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

311

30.

21.

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

326

31.

22.

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư

340

32.

23.

Công chứng hợp đồng uỷ quyền

354

33.

24.

Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất

365

34.

25.

Cấp bản sao văn bản công chứng

380

35.

26.

Công chứng bản dịch.

383

36.

27.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

387

37.

28.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản.

392

38.

29.

Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng

395

39.

30.

Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

401

40.

31.

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

408

41.

32.

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

425

42.

33.

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản

442

43.

34.

Công chứng hợp đồng thuê tài sản

455

44.

35.

Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở)

469

45.

36.

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất)

482

46.

37.

Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất)

496

47.

38.

Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng).

510

48.

39.

Công chứng hợp đồng vay tài sản

530

49.

40.

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

542

50.

41.

Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế

558

51.

42.

Công chứng di chúc

574

52.

43.

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

584

53.

44.

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

599

54.

45.

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

613

55.

46.

Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất.

630

56.

47.

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

641

57.

48.

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác

654

58.

49.

Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

665

59.

50.

Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

681

60.

51.

Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

696

61.

52.

Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

710

62.

53.

Công chứng hợp đồng  mua bán tài sản gắn liền với đất

724

63.

54.

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

734

64.

55.

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

744

65.

56.

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

762

66.

57.

Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất

773

67.

58.

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án 

782

68.

59.

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

792

69.

60.

Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở 

803

70.

61.

Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm

817

Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

Lĩnh vực hộ tịch

71.

1.

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

832

72.

2.

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

838

73.

3.

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

845

74.

4.

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

851

75.

5.

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

866

76.

6.

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

872

77.

7.

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

877

78.

8.

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

883

79.

9.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

889

80.

10.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

896

81.

11.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

910

82.

12.

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

917

83.

13.

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

923

84.

14.

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

929

85.

15.

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

935

86.

16.

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

935

Mục 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

Lĩnh vực hộ tịch

87.

1.

Thủ tục đăng ký khai sinh

940

88.

2.

Thủ tục đăng ký kết hôn

946

89.

3.

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

952

90.

4.

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

958

91.

5.

Thủ tục đăng ký khai tử

966

92.

6.

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

972

93.

7.

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

977

94.

8.

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

982

95.

9.

Thủ tục đăng ký giám hộ

987

96.

10.

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

992

97.

11.

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

997

98.

12.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1003

99.

13.

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

1009

100.

14.

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1016

101.

15.

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

1022

102.

16.

Thủ tục đăng ký lại khai tử

1028

103.

17.

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

1033

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN