Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2982/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận giai đoạn 2016-2021;

Căn cứ Các Quyết định của UBND tỉnh: số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên, số 418/QĐ-UBND ngày 07/4/2022, số 549/QĐ-UBND ngày 19/5/2022, số 939/QĐ-UBND ngày 27/7/2022, số 1220/QĐ-UBND ngày 19/9/2022, số 1440/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tân Uyên;

Xét đề nghị của UBND huyện Tân Uyên tại Tờ trình số 3223/TTr-UBND ngày 29/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3263/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt1,Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN

(Kèm theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

89.708,33

7.033,73

7.206,24

8.456,47

13.284,77

15.844,42

9.652,35

8.426,28

10.497,76

2.835,84

6.470,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.643,68

5.712,45

5.560,73

5.948,18

9.247,14

8.942,53

6.164,64

7.895,75

5.187,03

2.063,58

5.921,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.909,06

443,18

343,16

748,22

208,00

1.044,02

720,24

344,66

176,78

312,18

568,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.401,15

153,18

58,14

246,74

79,50

78,41

248,41

172,38

15,35

188,56

160,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.067,07

258,42

150,70

616,64

173,56

942,15

330,49

184,89

161,55

76,72

171,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.487,55

1.267,44

98,64

245,62

292,88

602,18

474,51

607,51

43,13

426,25

429,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.561,12

3.226,72

4.349,54

1.966,45

887,44

2.412,30

543,67

988,13

 

 

2.186,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.496,44

 

 

 

 

 

 

5.529,87

 

 

1.966,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.887,44

469,37

615,69

2.361,16

7.676,06

3.927,54

3.994,43

226,65

4.804,09

1.228,49

583,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.856,96

341,47

537,41

1.183,01

4.558,49

2.029,20

1.488,77

79,28

2.105,59

1.057,18

476,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

129,04

36,26

1,40

8,48

6,60

13,32

17,87

13,04

0,79

18,24

13,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

105,96

11,07

1,60

1,60

2,62

1,02

83,43

1,00

0,70

1,70

1,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.346,50

493,76

159,32

345,18

769,07

312,75

301,56

210,55

1.368,96

185,70

199,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,62

3,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,40

2,12

 

 

 

0,08

0,20

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,67

4,74

 

0,16

 

0,27

0,10

-0,05

0,14

 

0,33

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,68

6,59

 

2,17

 

0,07

1,59

0,97

 

 

2,29

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,67

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

42,01

5,07

 

8,57

2,92

 

8,07

 

 

13,99

3,39

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.192,19

303,39

47,40

185,45

121,13

75,22

153,88

80,55

40,89

87,96

96,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

682,15

199,51

30,12

51,55

56,35

60,44

86,26

37,71

34,95

58,58

66,70

-

Đất thủy lợi

DTL

103,26

36,18

3,04

8,06

0,26

4,78

21,18

8,65

0,61

10,69

9,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,27

1,78

0,17

0,09

0,44

0,40

0,92

0,20

0,31

0,41

0,55

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,57

1,37

0,21

0,17

0,55

0,13

0,13

0,11

0,59

0,14

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,20

8,96

2,59

5,00

2,43

7,08

4,97

2,95

1,64

3,30

8,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,37

5,74

 

0,98

0,42

0,35

 

0,35

 

 

0,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

293,09

41,96

11,04

114,96

56,16

0,38

34,39

25,91

0,13

5,44

2,72

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,62

0,45

0,08

 

0,02

0,02

0,02

0,01

 

0,02

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,71

 

 

 

0,50

0,50

0,50

0,50

 

 

1,71

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

43,16

6,04

0,15

4,63

4,00

1,15

5,32

3,94

2,65

9,39

5,89

-

Đất chợ

DCH

1,79

1,40

 

 

 

 

0,18

0,21

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

407,74

 

19,74

62,17

20,38

77,60

68,93

45,73

16,02

42,09

55,08

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

66,12

66,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,88

14,76

1,13

0,42

0,40

0,50

0,58

0,27

0,25

2,04

0,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,04

0,91

 

 

 

0,07

 

 

 

 

1,05

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

674,00

77,88

91,06

86,24

46,35

142,47

67,53

83,07

 

39,62

39,78

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.914,17

8,25

 

 

577,89

16,37

 

 

1.311,66

 

 

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22.718,16

827,52

1.486,18

2.163,11

3.268,56

6.589,14

3.186,15

319,98

3.941,77

586,56

349,19

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN

(Kèm theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

199,67

39,05

9,98

32,69

32,40

1,58

20,95

18,83

0,61

30,58

13,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

66,36

13,23

2,88

17,46

5,90

0,36

9,55

4,93

0,46

7,30

4,29

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

25,34

7,12

0,36

4,48

1,67

0,24

1,59

3,29

0,02

3,68

2,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56,05

5,94

3,47

7,33

14,36

0,64

5,86

1,90

0,14

14,70

1,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,43

16,59

0,81

5,67

6,30

0,14

1,57

2,48

0,01

3,88

3,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,32

0,50

2,21

 

 

 

0,03

5,58

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,56

 

 

 

 

 

 

3,56

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18,75

0,28

0,52

1,62

5,17

0,34

3,74

0,28

 

4,00

2,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,12

2,51

0,09

0,61

0,67

0,02

0,20

0,10

 

0,70

0,22

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

113,58

8,97

2,68

47,87

26,29

0,03

10,47

5,56

0,02

6,89

4,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

0,03

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,51

0,47

 

 

 

 

0,01

0,02

 

 

0,01

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,92

2,59

0,12

1,25

0,02

 

0,40

0,69

 

1,32

0,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,74

0,23

0,08

0,35

0,01

 

0,02

0,02

 

0,01

0,02

 

Đất thủy lợi

DTL

3,10

0,81

 

0,61

 

 

0,10

0,40

 

1,06

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,31

0,18

0,04

0,04

 

 

0,02

0,02

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,96

0,67

 

0,10

 

 

 

 

 

0,05

0,14

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,32

0,60

 

0,07

 

 

0,20

0,15

 

0,18

0,12

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

0,05

 

 

 

 

0,02

0,02

 

0,01

0,02

 

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,29

 

 

0,08

0,01

 

0,01

0,08

 

0,01

0,10

 

Đất chợ

DCH

0,08

0,05

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,78

 

1,38

1,29

0,92

0,03

3,25

3,14

0,02

1,42

3,33

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

1,84

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,05

0,06

0,09

0,03

 

0,10

0,04

 

0,11

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

88,51

3,82

1,12

45,24

25,32

 

6,66

1,62

 

4,04

0,69

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN

(Kèm theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

222,82

46,04

10,18

34,93

32,91

5,54

24,24

21,07

0,86

32,21

14,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

71,44

14,65

3,08

18,31

6,10

1,87

9,63

5,02

0,46

7,43

4,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,51

8,25

0,36

4,48

1,67

0,24

1,59

3,29

0,02

3,68

2,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,24

7,78

3,47

8,34

14,58

3,05

8,99

4,05

0,14

15,89

2,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,23

20,32

0,81

6,05

6,39

0,14

1,65

2,48

0,26

4,15

3,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,32

0,50

2,21

 

 

 

0,03

5,58

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3,56

 

 

 

 

 

 

3,56

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,79

0,28

0,52

1,62

5,17

0,38

3,74

0,28

 

4,00

2,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,16

2,51

0,09

0,61

0,67

0,02

0,20

0,10

 

0,74

0,22

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

92,77

3,97

 

 

 

58,97

22,89

6,74

 

0,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

68,09

3,54

 

 

 

57,63

0,02

6,74

 

0,16

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,45

0,41

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

24,21

 

 

 

 

1,34

22,87

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TÂN UYÊN

(Kèm theo Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.229,56

1,30

1,20

0,90

626,55

505,56

443,99

0,40

648,26

0,50

0,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

412,79

 

 

 

 

412,79

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

83,35

 

 

 

83,35

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

1.675,70

 

 

 

542,20

92,27

392,97

 

648,26

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

57,72

1,30

1,20

0,90

1,00

0,50

51,02

0,40

 

0,50

0,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

105,52

10,88

1,52

40,63

16,11

1,34

18,88

4,84

 

5,13

6,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,55

0,50

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,02

 

 

 

 

 

2,02

 

 

 

1,00

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

96,73

7,35

1,52

40,63

16,11

0,10

16,86

4,84

 

5,13

4,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22,76

3,81

0,31

0,10

4,00

 

4,07

3,25

 

3,11

4,11

-

Đất thủy lợi

DTL

3,72

1,80

 

 

 

 

 

 

 

1,92

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,74

0,95

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

67,96

0,79

1,21

39,74

11,89

 

12,69

1,49

 

0,10

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

 

 

 

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,19

 

 

 

 

1,19

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

3,03

3,03