ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2986/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/12/2017.
Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Sở Công Thương theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Số TTHC đưa vào TTHCC |
1. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | 6/6 | |
1 | Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh |
|
2 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (Trường hợp hồ sơ đăng ký nộp trước ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức) |
|
3 | Đăng ký thực hiện khuyến mại mang tính may rủi |
|
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh |
|
5 | Đăng ký trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại |
|
6 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (trường hợp hồ sơ đăng ký nộp sau ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức) |
|
2. Lĩnh vực Thương mại | 9/9 | |
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
2 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
3 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
|
4 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
|
6 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
|
7 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
|
8 | Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
9 | Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp |
|
3. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | 5/5 | |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
4. Lĩnh vực Điện lực | 10/10 | |
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW |
|
7 | Cấn giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điên áp 0,4 kV |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV |
|
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV |
|
5. Lĩnh vực Công nghiệp | 3/3 | |
1 | Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
|
2 | Cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN). |
|
3 | Cấp lại Giấy giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
|
6. Lĩnh vực Xăng dầu | 3/3 | |
1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu với tổng dung tích các bể chứa trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 thuộc quy hoạch phát triển xăng dầu, LPG, LNG do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập và phê duyệt. |
|
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3 thuộc quy hoạch phát triển xăng dầu, LPG, LNG do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập và phê duyệt. |
|
3 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3 thuộc quy hoạch phát triển xăng dầu, LPG, LNG do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập và phê duyệt. |
|
7. Lĩnh vực Hóa chất | 9/9 | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
5 | Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy |
|
6 | Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành |
|
7 | Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
8 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
8. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | 7/7 | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp GCN hết hiệu lực) |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong trường hợp GCN bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với từng loại thực phẩm của một cơ sở sản xuất và chưa được xác nhận nội dung quảng cáo hoặc sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm bị hủy bỏ) |
|
5 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực). |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng) |
|
7 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
|
9. Lĩnh vực An toàn hóa chất | 2/2 | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
10. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | 63/63 | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
20 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
|
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
|
24 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
28 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
36 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
40 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
41 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
42 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
43 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
44 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
45 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
46 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
47 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
48 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
50 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
51 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
52 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
54 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
56 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
57 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
58 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
59 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
60 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
61 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
62 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
63 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
Tổng cộng: 117 TTHC
- 1 Quyết định 8462/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 2 Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 4048/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 4048/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 8462/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội