Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 299/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 30 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LIỆU HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2017 của Bộ lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 12/TTr-SLĐTBXH ngày 25/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

- Số hộ nghèo là 3.206 hộ nghèo trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 1,09%; Trong đó:

+ Số hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo là: 1.989 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,68%.

+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là: 1.217 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,41%.

- Số hộ cận nghèo là 2.883 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,98%.

(Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ LĐTBXH;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Thành viên BCĐ CTMTQG GNBV tỉnh;
- UBND các huyện, tx, tp;
- LĐVP, Thái, TH;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Hưng

 

Mẫu số 1

BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CUỐI NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Huyện, thị xã thành phố

Tổng số hộ nhân dân đầu năm 2017

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ so với hộ nhân dân (%)

Tỷ lệ tính chỉ tiêu giảm nghèo (%)

Số hộ

Tỷ lệ so với hộ nhân dân

Hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

1

Thành phố Thủ Dầu Một

72.059

587

558

29

0,81

0,77

645

0,90

2

Thị xã Thuận An

38.080

817

454

363

2,15

1,19

526

1,38

3

Thị xã Dĩ An

55.080

273

194

79

0,50

0,35

204

0,37

4

Thị xã Tân Uyên

24.399

108

52

56

0,44

0,21

125

0,51

5

Huyện Bắc Tân Uyên

12.604

195

54

141

1,55

0,43

113

0,90

6

Huyện Phú Giáo

21.869

401

173

228

1,83

0,79

719

3,29

7

Thị xã Bến Cát

24.616

235

134

101

0,95

0,54

110

0,45

8

Huyện Bàu Bàng

15.552

123

79

44

0,79

0,51

142

0,91

9

Huyện Dầu Tiếng

30.314

467

291

176

1,54

0,96

299

0,99

 

Tổng cộng

294.573

3.206

1.989

1.217

1,09

0,68

2.883

0,98

 

Mẫu số 2

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Cấp huyện

Tổng số hộ dân cư

Tổng số hộ nghèo đầu năm 2017

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm 2017

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ %

Số hộ nghèo toàn tỉnh

Tỷ lệ %

Trong đó

Số hộ

Tỷ lệ %

Hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo

Tỷ lệ %

Hộ nghèo thuộc chính sách BTXH

Tỷ lệ %

I

Khu vực thành thị

203.264

2.212

1,09

639

28,89

0

0

368

18,82

1.955

0,96

1.367

0,67

588

0,29

1

Thành phố Thủ Dầu Một

72.059

782

1,09

315

40,28

0

0

120

20,44

587

0,81

558

0,77

29

0,04

2

Thị xã Thuận An

36.127

839

2,32

199

23,72

0

0

127

16,56

767

2,12

434

1,20

333

0,92

3

Thị xã Dĩ An

55.080

222

0,40

31

13,96

0

0

82

30,04

273

0,50

194

0,35

79

0,14

4

Thị xã Tân Uyên

14.296

91

0,64

23

25,27

0

0

7

9,33

75

0,52

31

0,22

44

0,31

5

Huyện Phú Giáo

3.511

53

1,51

14

26,42

0

0

6

13,33

45

1,28

31

0,88

14

0,40

6

Thị xã Bến Cát

17.058

170

1,00

30

17,65

0

0

6

4,11

146

0,86

82

0,48

64

0,38

7

Huyện Dầu Tiếng

5.133

55

1,07

27

49,09

0

0

20

32,26

62

1,21

37

0,72

25

0,49

II

Khu vực nông thôn

91.309

1.408

1,54

569

40,41

0

0

355

28,38

1.251

1,37

622

0,68

629

0,69

1

Thị xã Thuận An

1.953

106

5,43

56

52,83

0

0

0

0,00

50

2,56

20

1,02

30

1,54

2

Thị xã Tân Uyên

10.103

43

0,43

15

34,88

0

0

5

15,15

33

0,33

21

0,21

12

0,12

3

Huyện Bắc Tân Uyên

12.604

173

1,37

42

24,28

0

0

64

32,82

195

1,55

54

0,43

141

1,12

4

Huyện Phú Giáo

18.358

392

2,14

152

38,78

0

0

116

32,58

356

1,94

142

0,77

214

1,17

5

Huyện Bàu Bàng

15.552

135

0,87

31

22,96

0

0

19

15,45

123

0,79

79

0,51

44

0,28

6

Thị xã Bến Cát

7.558

116

1,53

27

23,28

0

0

0

0,00

89

1,18

52

0,69

37

0,49

7

Huyện Dầu Tiếng

25.181

443

1,76

246

55,53

0

0

151

37,28

405

1,61

254

1,01

151

0,60

 

Tổng cộng

294.573

3.620

1,23

1.208

33,37

0

0

723

22,55

3.206

1,09

1.989

0,68

1.217

0,41

 

Mẫu số 3

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Cấp huyện

Tổng số hộ dân cư

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2017

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm 2017

 

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ %

 

Số hộ

Tỷ lệ %

Số hộ

Tỷ lệ %

 

I

Khu vực thành thị

203.264

1.534

0,75

241

15,71

0

0

171

11,53

1.483

0,73

 

1

Thành phố Thủ Dầu Một

72.059

616

0,85

78

12,66

0

0

107

16,59

645

0,90

 

2

Thị xã Thuận An

36.127

443

1,23

68

15,35

0

0

 

0,00

417

1,15

 

3

Thị xã Dĩ An

55.080

227

0,41

32

14,10

0

0

9

4,41

204

0,37

 

4

Thị xã Tân Uyên

14.296

86

0,60

0

0,00

0

0

17

21,25

80

0,56

 

5

Thị xã Bến Cát

17.058

60

0,35

14

23,33

0

0

3

6,12

49

0,29

 

6

Huyện Phú Giáo

3.511

42

1,20

16

38,10

0

0

21

44,68

47

1,34

 

7

Huyện Dầu Tiếng

5.133

60

1,17

33

55,00

0

0

14

34,15

41

0,80

 

II

Khu vực nông thôn

91.309

1.490

1,63

440

29,53

0

0

425

30,36

1.400

1,53

 

1

Thị xã Thuận An

1.953

75

3,84

0

0,00

0

0

34

31,19

109

5,58

 

2

Thị xã Tân Uyên

10.103

82

0,81

0

0,00

0

0

8

17,78

45

0,45

 

3

Huyện Bắc Tân Uyên

12.604

137

1,09

40

29,20

0

0

16

14,16

113

0,90

 

4

Huyện Phú Giáo

18.358

736

4,01

228

30,98

0

0

194

28,87

672

3,66

 

5

Thị xã Bến Cát

7.558

64

0,85

9

14,06

0

0

6

9,84

61

0,81

 

6

Huyện Bàu Bàng

15.552

150

0,96

47

31,33

0

0

39

27,46

142

0,91

 

7

Huyện Dầu Tiếng

25.181

246

0,98

116

47,15

0

0

128

49,61

258

1,02

 

 

Tổng cộng

294.573

3.024

1,03

681

22,52

0

0

596

20,67

2.883

0,98

 

 

Mẫu số 4

BIỂU TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG - CUỐI NĂM 2017

(Kèm theo quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Cấp huyện

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Tổng số hộ nghèo cuối năm 2017

Tỷ lệ

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

HN thuộc chỉ tiêu giảm nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc chính sách BTXH

Tỷ lệ

HN có thành viên thuộc chính sách ưu đãi người có công

Tỷ lệ %

I

Khu vực thành thị

203.264

1.704

1.956

0,96

1.368

69,94

31

1,58

588

30,06

10

0,51

1

Thành phố Thủ Dầu Một

72.059

1.323

587

0,81

558

95,06

10

1,70

29

4,94

3

0,51

2

Thị xã Thuận An

36.127

0

767

2,12

434

56,58

16

2,09

333

43,42

5

0,65

3

Thị xã Dĩ An

55.080

0

273

0,50

194

71,06

1

0,37

79

28,94

0

0,00

4

Thị xã Tân Uyên

14.296

0

75

0,52

31

41,33

0

0,00

44

58,67

0

0,00

5

Huyện Phú Giáo

3.511

105

45

1,28

31

68,89

0

0,00

14

31,11

1

2,22

7

Thị xã Bến Cát

17.058

157

146

0,86

82

56,16

1

0,68

64

43,84

1

0,68

8

Huyện Dầu Tiếng

5.133

119

63

1,23

38

60,32

3

4,76

25

39,68

0

0,00

II

Khu vực nông thôn

91.309

842

1.250

1,37

621

49,68

25

2,00

629

50,32

5

0,40

1

Thị xã Thuận An

1.953

50

50

2,56

20

40,00

0

0,00

30

60,00

 

0,00

2

Thị xã Tân Uyên

10.103

33

33

0,33

21

63,64

0

0,00

12

36,36

0

0,00

3

Huyện Bắc Tân Uyên

12.604

191

195

1,55

54

27,69

2

1,03

141

72,31

2

1,03

4

Huyện Phú Giáo

18.358

356

356

1,94

142

39,89

12

3,37

214

60,11

1

0,28

5

Thị xã Bến Cát

7.558

89

89

1,18

52

58,43

1

1,12

37

41,57

2

2,25

6

Huyện Bàu Bàng

15.552

123

123

0,79

79

64,23

0

0,00

44

35,77

0

0,00

7

Huyện Dầu Tiếng

25.181

1.340

404

1,60

253

62,62

10

2,48

151

37,38

0

0,00

 

Tổng cộng

294.573

2.546

3.206

1,09

1.989

62,04

56

1,75

1.217

37,96

15

0,47

 

Mẫu số 5

BIỂU TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN- CUỐI NĂM 2017

(Kèm theo quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Cấp huyện

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Khu vực thành thị

1.956

146

164

448

172

189

164

61

116

213

217

7,46

8,38

22,90

8,79

9,66

8,38

3,12

5,93

0,46

11,09

1

Thành phố Thủ Dầu Một

587

2

3

102

20

85

58

5

7

46

81

0,34

0,51

17,38

3,41

14,48

9,88

0,85

1,19

0,00

13,80

2

Thị xã Thuận An

767

111

82

75

74

63

78

51

88

79

68

14,47

10,69

9,78

9,65

8,21

10,17

6,65

11,47

27,77

8,87

3

Thị xã Dĩ An

273

0

0

211

3

12

6

0

9

22

22

0,00

0,00

77,29

1,10

4,40

2,20

0,00

3,30

16,85

8,06

4

Thị xã Tân Uyên

75

1

3

22

5

4

7

1

0

18

14

1,33

4,00

29,33

6,67

5,33

9,33

1,33

0,00

105,33

18,67

5

Huyện Phú Giáo

45

0

45

13

0

8

2

0

0

0

0

0,00

100,00

28,89

0,00

17,78

4,44

0,00

0,00

48,89

0,00

6

Thị xã Bến Cát

146

31

21

18

62

8

10

4

12

31

21

21,23

14,38

12,33

42,47

5,48

6,85

2,74

8,22

12,33

14,38

7

Huyện Dầu Tiếng

63

1

10

7

8

9

3

0

0

17

11

1,59

15,87

11,11

12,70

14,29

4,76

0,00

0,00

0,00

17,46

B

Khu vực nông thôn

1.251

122

395

222

121

158

152

103

129

98

79

9,75

31,57

17,75

9,67

12,63

12,15

8,23

10,31

2,48

6,31

1

Thị xã Thuận An

50

9

9

7

5

3

2

5

1

4

5

18,00

18,00

14,00

10,00

6,00

4,00

10,00

2,00

34,00

10,00

2

Thị xã Tân Uyên

33

0

1

7

1

0

6

0

5

8

5

0,00

3,03

21,21

3,03

0,00

18,18

0,00

15,15

296,97

15,15

3

Huyện Bắc Tân Uyên

196

41

41

49

1

15

13

14

32

37

16

20,92

20,92

25,00

0,51

7,65

6,63

7,14

16,33

2,04

8,16

4

Huyện Phú Giáo

356

0

322

85

24

74

42

0

7

17

17

0,00

90,45

23,88

6,74

20,79

11,80

0,00

1,97

2,25

4,78

5

Huyện Bàu Bàng

123

38

15

18

6

16

13

0

8

6

3

30,89

12,20

14,63

4,88

13,01

10,57

0,00

6,50

30,08

2,44

6

Thị xã Bến Cát

89

18

5

3

52

15

8

0

17

4

0

20,22

5,62

3,37

58,43

16,85

8,99

0,00

19,10

19,10

0,00

7

Huyện Dầu Tiếng

404

16

2

53

32

35

68

84

59

22

33

3,96

0,50

13,12

7,92

8,66

16,83

20,79

14,60

1,49

8,17

Tổng số

3.207

268

559

670

293

347

316

164

245

311

296

8,36

17,43

20,89

9,14

10,82

9,85

5,11

7,64

0,12

9,23

Ghi chú: 1. Trình độ giáo dục của người lớn.     2. Tình trạng đi học của trẻ em. 3. Tiếp cận dịch vụ y tế.             4. Bảo hiểm y tế.      5. Chất lượng nhà ở      6. Diện tích nhà ở.         7. Nguồn nước sinh hoạt.          8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh.     9. Sử dụng dịch vụ viễn thông.      10. Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin.

 

Mẫu số 6

BIỂU TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN - CUỐI NĂM 2017

(Kèm theo quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Cấp huyện

Tổng số

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ sso với tổng số cận hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Khu vực thành thị

1.483

64

137

349

94

129

130

60

47

119

131

4,32

9,24

23,53

6,34

8,70

8,77

4,05

3,17

8,02

8,83

1

Thành phố Thủ Dầu Một

645

8

24

103

19

62

76

4

6

26

59

1,24

3,72

15,97

2,95

9,61

11,78

0,62

0,93

4,03

9,15

2

Thị xã Thuận An

417

41

41

41

31

51

47

46

39

51

29

9,83

9,83

9,83

7,43

12,23

11,27

11,03

9,35

12,23

6,95

3

Thị xã Dĩ An

204

0

0

159

0

6

3

0

0

18

18

0,00

0,00

77,94

0,00

2,94

1,47

0,00

0,00

8,82

8,82

4

Thị xã Tân Uyên

80

2

9

27

18

5

1

1

2

7

8

2,50

11,25

33,75

22,50

6,25

1,25

1,25

2,50

8,75

10,00

5

Huyện Phú Giáo

47

0

47

4

0

0

0

0

0

0

0

0,00

100,00

8,51

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

6

Thị xã Bến Cát

49

13

16

6

21

3

3

9

0

3

6

26,53

32,65

12,24

42,86

6,12

6,12

18,37

0,00

6,12

12,24

7

Huyện Dầu Tiếng

41

0

0

9

5

2

0

0

0

14

11

0,00

0,00

21,95

12,20

4,88

0,00

0,00

0,00

34,15

26,83

B

Khu vực nông thôn

1.389

115

718

134

111

136

160

124

88

84

76

8,28

51,69

9,65

7,99

9,79

11,52

8,93

6,34

6,05

5,47

1

Thị xã Thuận An

98

12

7

9

14

10

8

10

9

7

12

12,24

7,14

9,18

14,29

10,20

8,16

10,20

9,18

7,14

12,24

2

Thị xã Tân Uyên

45

0

7

2

0

0

2

0

0

18

16

0,00

15,56

4,44

0,00

0,00

4,44

0,00

0,00

40,00

35,56

3

Huyện Bắc Tân Uyên

113

36

60

35

3

12

2

0

8

6

4

31,86

53,10

30,97

2,65

10,62

1,77

0,00

7,08

5,31

3,54

4

Huyện Phú Giáo

672

0

619

49

23

79

98

0

3

26

30

0,00

92,11

7,29

3,42

11,76

14,58

0,00

0,45

3,87

4,46

5

Huyện Bàu Bàng

142

32

18

19

2

17

13

0

17

20

4

22,54

12,68

13,38

1,41

11,97

9,15

0,00

11,97

14,08

2,82

6

Thị xã Bến Cát

61

27

2

0

58

6

8

0

7

1

1

44,26

3,28

0,00

95,08

9,84

13,11

0,00

11,48

1,64

1,64

7

Huyện Dầu Tiếng

258

8

5

20

11

12

29

114

44

6

9

3,10

1,94

7,75

4,26

4,65

11,24

44,19

17,05

2,33

3,49

Tổng số

2.872

115

718

134

111

136

160

124

88

84

76

4,00

25,00

4,67

3,86

4,74

5,57

4,32

3,06

2,92

2,65

Ghi chú:           1. Trình độ giáo dục của người lớn.       2. Tình trạng đi học của trẻ em. 3. Tiếp cận dịch vụ y tế.             4. Bảo hiểm y tế.   5. Chất lượng nhà ở      6. Diện tích nhà ở.         7. Nguồn nước sinh hoạt.          8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh.     9. Sử dụng dịch vụ viễn thông. 10. Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin