TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2992/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 22/CV-XN ngày 22/02/2008, 31A/CV-XN ngày 27/02/2008, 36/CV-XN ngày 05/03/2008 của Xí nghiệp ô tô TRAENCO và giá bán xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại xe | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SX TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SX |
|
|
| D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI LANCER FORTIS 2.0; 05 chỗ | 2007 | 550 |
| CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ |
|
|
| E. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC |
|
|
1 | CHRYSLER 300 TOURING 3.5; 05 chỗ | 2007 | 1150 |
| CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI CENTENNIAL VL450 4.5; 04 chỗ | 2007 | 1400 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC |
|
|
1 | KIA MORNING EX, LX, SLX 1.0; 05 chỗ | 2008 | 280 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | VINA TRUCK 3450TL/MB ; 3,45 tấn | 2007 | 160 |
2 | SHENYE ZJZ5200CCYDPG7AZ; 9,98 tấn | 2007 | 500 |
3 | VINATRUCK 1750TL/MB; 1,45 tấn | 2007 | 140 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 23032/QĐ-CT năm 2005 về bảng giá tối thiểu làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ôtô áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 23032/QĐ-CT năm 2005 về bảng giá tối thiểu làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ôtô áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
- 3 Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5 Luật Thuế giá trị gia tăng 1997