ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2996/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 7/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2097/TTr-SGDĐT, ngày 21/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban hành và 01 (Một) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long (phụ lục 1 kèm theo).
- Quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long (phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 (nếu có).
- Triển khai nội dung Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị liên quan để tổ chức thực hiện đúng nội dung, quy trình, trình tự giải quyết các thủ tục hành chính được công bố theo quy định.
- Lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày /11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non | ||||||
1 |
| Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ, cụ thể: + Cơ sở giáo dục mầm non: lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định gửi về phòng giáo dục và đào tạo đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp trong 10 ngày làm việc. + Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non, phòng giáo dục và đào tạo tham mưu, giải quyết hồ sơ theo quy trình quy định. + Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của phòng giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | - Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày cơ sở giáo dục mầm non thông báo, cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc nộp trực tuyến (nếu có) 01 bộ hồ sơ theo quy định đến cơ sở giáo dục mầm non. - Cơ sở giáo dục mầm non tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện đến phòng giáo dục và đào tạo đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến kèm theo bản mềm tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn); người đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục hoàn toàn chịu trách nhiệm về danh sách trẻ em được hưởng trợ cấp; - Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non, phòng giáo dục và đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp gửi cơ quan tài chính cùng cấp trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; - Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của phòng giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai danh sách trẻ em mầm non được trợ cấp. | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
2 |
| Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. | Người đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến kèm theo bản mềm tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non | ||||||
1 | 1.001622.000.00.00.H61 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa, cụ thể: + Cơ sở giáo dục mầm non: trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; + Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non, phòng giáo dục và đào tạo tham mưu, giải quyết hồ sơ theo quy trình quy định. + Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của phòng giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | - Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày cơ sở giáo dục mầm non thông báo, cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ theo quy định tại cơ sở giáo dục mầm non. Mỗi đối tượng nộp 01 bộ hồ sơ cho 01 lần đầu đề nghị hỗ trợ trong cả thời gian học tại cơ sở giáo dục mầm non. - Cơ sở giáo dục mầm non tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, hướng dẫn thực hiện theo quy định. - Trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non (Nghị định số 105/2020/NĐ-CP) kèm theo hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện đến phòng giáo dục và đào tạo đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến kèm theo bản mềm tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn); - Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non, phòng giáo dục và đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định Nghị định số 105/2020/NĐ-CP gửi cơ quan tài chính cùng cấp trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; - Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của phòng giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa, cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện chi hỗ trợ. | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Tên TTHC: Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định gửi về phòng giáo dục và đào tạo đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp qua Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; người đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục hoàn toàn chịu trách nhiệm về danh sách trẻ em được hưởng trợ cấp;
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), sau đó chuyển hồ sơ đến phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý | Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét hồ sơ, phối hợp cơ quan tài chính cùng cấp trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 07 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả cho cơ sở giáo dục mầm non | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Liên hệ, trả kết quả giải quyết TTHC cho các cơ sở giáo dục mầm non | Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 14 ngày làm việc |
2. Tên TTHC: Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 7 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét hồ sơ, phối hợp cơ quan tài chính cùng cấp trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 6 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | UBND cấp huyện | 3 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện. Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 17 ngày làm việc |
3. Tên TTHC: Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
Trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non (Nghị định số 105/2020/NĐ-CP) kèm theo hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện đến phòng giáo dục và đào tạo đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến kèm theo bản mềm tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn);
Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), sau đó chuyển hồ sơ đến phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý | Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét hồ sơ, phối hợp cơ quan tài chính cùng cấp trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 07 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả cho cơ sở giáo dục mầm non | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Liên hệ, trả kết quả giải quyết TTHC cho các cơ sở giáo dục mầm non | Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 14 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 4890/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3363/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4489/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6 Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (Giáo dục tiểu học) áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7 Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thi và tuyển sinh, giáo dục và đào tạo, giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 8 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 9 Quyết định 4275/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Bình Định ban hành
- 10 Quyết định 2984/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4890/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3363/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4489/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6 Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (Giáo dục tiểu học) áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7 Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thi và tuyển sinh, giáo dục và đào tạo, giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 8 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 9 Quyết định 4275/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Bình Định ban hành