Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2999/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN KIM BÔI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 20 tháng 11 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Kim Bôi với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Kim Bôi.

Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (=1+2+3)

54.950,64

100,00

 

 

54.950,64

100,00

1

Đất nông nghiệp

42.247,79

76,88

44.075,34

2.372,16

46.447,50

84,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa, trong đó:

3.856,64

7,02

3.639,33

 

3.639,33

6,62

 

Đất chuyên trồng lúa nước

2.792,55

5,08

2.775,24

 

2.775,24

5,05

1.2

Đất trồng cây lâu năm

904,83

1,65

1.168,31

 

1.168,31

2,13

1.3

Đất rừng phòng hộ

10.789,16

19,63

11.649,16

 

11.649,16

21,20

1.4

Đất rừng đặc dụng

4.882,39

8,89

4.636,39

 

4.636,39

8,44

1.5

Đất rừng sản xuất

19.810,86

36,05

20.797,19

2.372,16

23.169,35

42,16

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

50,20

0,09

184,79

 

184,79

0,34

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

1.953,71

3,56

 

2.000,17

2.000,17

3,64

2

Đất phi nông nghiệp

5.080,72

9,25

5.794,02

63,27

5.857,29

10,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

26,85

0,05

30,43

 

30,43

0,06

2.2

Đất quốc phòng

733,09

1,33

784,91

 

784,91

1,43

2.3

Đất an ninh

0,43

0,00

22,00

 

22,00

0,04

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

 

 

30,87

 

30,87

0,06

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

232,30

0,42

 

324,12

324,12

0,59

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

27,73

0,05

 

86,96

86,96

0,16

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

120,71

0,22

156,83

 

156,83

0,29

2.8

Đất di tích danh thắng

2,00

0,00

2,00

 

2,00

0,00

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,50

0,00

23,65

 

23,65

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

352,08

0,64

359,08

 

359,08

0,65

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.093,94

1,99

 

1.091,67

1.091,67

1,99

2.13

Đất phát triển hạ tầng, trong đó:

831,06

1,51

1.074,08

63,27

1.137,35

2,07

 

Đất cơ sở văn hóa

9,18

0,02

22,38

 

22,38

0,04

 

Đất cơ sở y tế

6,14

0,01

8,35

 

8,35

0,02

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

55,17

0,10

65,17

 

65,17

0,12

 

Đất cơ sở thể dục - th thao

20,57

0,04

30,67

 

30,67

0,06

2.14

Đất ở đô thị

18,64

0,03

29,28

 

29,28

0,05

2.15

Đất ở tại nông thôn

1.640,36

2,99

 

1.777,11

1.777,11

3,29

2.16

Đất phi nông nghiệp còn lại

1,03

0,00

 

1,03

1,03

0,00

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

7.622,13

13,87

5.081,28

-2.435,43

2.645,85

4,81

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

2.540,85

2.435,43

4.976,28

9,05

4

Đất đô th

62,82

0,11

 

360,00

360,00

0,66

5

Đất khu bảo tn thiên nhiên

4.882,39

8,89

 

4.636,39

4.636,39

8,44

6

Đất khu du lịch

218,10

0,40

 

1.065,10

1.065,10

1,94

7

Đất khu dân cư nông thôn

3.092,99

5,63

 

3.240,26

3.240,26

5,90

Bảng 2. Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

661,14

417,44

243,70

1.1

Đất trồng lúa, trong đó:

184,29

78,89

105,40

 

Đất chuyên trồng lúa nước

56,17

34,16

22,01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

32,16

10,54

21,62

1.3

Đất rừng phòng hộ

37,2

25,51

11,69

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

221,99

169,14

52,85

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,14

0,14

 

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

185,36

133,22

52,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

497,36

232,06

265,3

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

497,36

232,06

265,30

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

 

 

 

Bảng 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

4.860,85

1.900,20

2.960,65

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa, trong đó:

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

897,20

268,51

628,69

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

3.831,84

1.572,50

2.259,34

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

18,81

11,19

7,62

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

113,00

48,00

65,00

2

Đất phi nông nghiệp

115,43

100,89

14,54

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,24

 

0,24

2.2

Đất quốc phòng

29,73

28,14

1,59

2.3

Đất an ninh

 

 

 

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

7,58

7,48

0,10

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

51,23

50,23

1,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

2,00

2,00

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

9,37

2,17

7,20

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

9,42

7,58

1,84

2.14

Đất ở đô thị

 

 

 

2.15

Đất ở tại nông thôn

5,86

3,29

2,57

2.16

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

 

 

3

Đất đô thị

48,49

 

48,49

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

5

Đất khu du lịch

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

5,86

3,29

2,57

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Kim Bôi.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Kim Bôi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Bảng 4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diên tích năm hiện trạng

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (=1+2+3)

54.950,64

54.950,64

54.950,64

54.950,64

54.950,64

54.950,64

1

Đất nông nghiệp

42.247,79

42.225,95

42.199,76

42.146,08

42.954,06

43.730,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa, trong đó:

3.856,64

3.854,81

3.853,60

3.831,74

3.798,52

3.755,83

 

Đất chuyên trồng lúa nước

2.792,55

2.790,72

2.789,81

2.788,74

2.787,16

2.782,49

1.2

Đất trồng cây lâu năm

904,83

906,51

906,51

950,04

1.019,15

1.101,65

1.3

Đất rừng phòng hộ

10.789,16

10.789,16

10.789,16

10.839,06

10.889,82

11.032,16

1.4

Đất rừng đặc dụng

4.882,39

4.882,39

4.882,39

4.882,39

4.882,39

4.882,39

1.5

Đất rừng sản xuất

19.810,86

19.808,86

19.807,38

19.666,67

20.409,95

20.982,16

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

50,20

50,20

50,16

76,05

104,62

135,39

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

1.953,71

1.934,02

1.910,56

1.900,13

1.849,61

1.840,97

2

Đất phi nông nghiệp

5.080,72

5.126,18

5.169,10

5.312,31

5.461,86

5.599,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

26,85

26,93

27,53

27,78

27,73

27,93

2.2

Đất quốc phòng

733,09

747,91

772,81

772,81

773,31

774,91

2.3

Đất an ninh

0,43

0,43

0,43

3,43

5,43

22,00

2.4

Đất khu công nghiệp, trong đó:

 

 

 

 

30,87

30,87

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

30,87

30,87

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

232,30

238,76

252,81

258,46

268,21

284,96

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

27,73

34,16

34,96

52,96

70,96

84,96

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

120,71

120,71

121,47

127,71

137,71

154,83

2.8

Đất di tích danh thắng

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,50

0,50

0,50

2,20

3,20

6,47

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

352,08

352,08

352,08

353,78

354,78

355,08

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.093,94

1.093,94

1.094,67

1.091,67

1.091,67

1.091,67

2.13

Đất phát triển hạ tầng, trong đó:

831,06

848,76

850,18

947,24

1.005,18

1.041,00

 

Đất cơ sở văn hóa

9,18

9,18

9,18

11,64

15,70

19,38

 

Đất cơ sở y tế

6,14

6,14

6,14

6,49

6,88

7,29

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

55,17

56,93

56,93

57,52

60,24

62,17

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

20,57

20,57

20,57

22,39

23,75

25,67

2.14

Đất ở tại đô thị

18,64

18,64

18,64

19,84

21,04

23,78

2.15

Đất ở tại nông thôn

1.640,36

1.640,33

1.639,99

1.651,40

1.668,74

1.697,56

2.16

Đất phi nông nghiệp còn lại

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

7.622,13

7.598,51

7.581,78

7.492,25

6.534,72

5.621,04

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

23,62

16,73

89,53

957,53

913,68

4

Đất đô thị

62,82

62,82

62,82

62,82

62,82

62,82

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

4.882,39

4.882,39

4.882,39

4.882,39

4.882,39

4.882,39

6

Đất khu du lịch

218,10

255,10

255,10

255,10

255,10

255,10

7

Đất khu dân cư nông thôn

3.092,99

3.092,99

3.092,99

3.105,00

3.122,78

3.153,20

* Số liệu năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai

Bảng 5. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

DT chuyên MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

417,44

21,84

26,19

118,98

133,02

117,41

1.1

Đất trồng lúa, trong đó:

78,89

1,83

1,21

16,66

25,50

33,69

 

Đất chuyên trồng lúa nước

34,16

1,83

0,91

6,57

11,28

13,57

1.2

Đất trồng cây lâu năm

10,54

2,32

 

2,58

4,29

1,35

1.3

Đất rừng phòng hộ

25,51

 

 

0,10

17,75

7,66

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

169,14

2,00

1,48

84,89

29,20

51,57

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,14

 

0,04

 

 

0,10

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

133,22

15,69

23,46

14,75

56,28

23,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

232,06

 

 

55,82

80,02

96,22

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

232,06

 

 

55,82

80,02

96,22

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

* Số liệu năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai

Bảng 6. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

1.900,20

 

 

65,30

941,00

893,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa, trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

268,51

 

 

50,00

68,51

150,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

1572,5

 

 

 

852,50

720,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

11,19

 

 

3,30

3,99

3,90

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

48,00

 

 

12,00

16,00

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

100,89

23,62

16,73

24,23

16,53

19,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

28,14

14,07

14,07

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

7,48

3,12

1,86

 

 

2,50

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

50,23

6,43

0,80

18,00

15,00

10,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

2,00

 

 

 

 

2,00

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

2,17

 

 

 

 

2,17

2.1

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

7,58

 

 

5,34

1,53

0,71

2.14

Đất ở tại nông thôn

3,29

 

 

0,89

 

2,40

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

3,29

 

 

0,89

 

2,40

* Số liệu năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kim Bôi.

Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Kim Bôi và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Ủy ban nhân dân huyện Kim Bôi:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Kim Bôi.

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Bôi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc NN Hòa Bình;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh