- 1 Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2022/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thực hiện Công văn số 218/HĐND-KTNS ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 2487/TTrLS:TC-GDĐT ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Liên Sở: Tài chính - Giáo dục và Đào tạo; Công văn số 1075/SGDĐT-KHTC ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 96/BC-STP ngày 28 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của khối Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng áp dụng:
Khối Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng:
Đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục 01, 02 và 03 kèm theo Quyết định này.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo:
a. Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của các thông tin, hồ sơ, chủng loại, số lượng và thuyết minh, giải trình khi đề xuất tiêu chuẩn, định mức đối với các danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng thực tế, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
b. Đảm bảo nguồn lực về tài chính và nhân lực để đầu tư, mua sắm, thuê, quản lý, sử dụng hiệu quả máy móc, thiết bị chuyên dùng được trang bị theo tiêu chuẩn, định mức.
c. Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trực thuộc tổ chức, triển khai thực hiện đầu tư, mua sắm, thuê, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức được phê duyệt, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
d. Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc tuân thủ tiêu chuẩn, định mức trong đầu tư, mua sắm, thuê, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý; xử lý hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
2. Sở Tài chính:
Hướng dẫn hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền hướng dẫn, xử lý khó khăn, vướng mắc trong công tác quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của pháp luật quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật liên quan.
3. Kho bạc Nhà nước Hà Nội:
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được phê duyệt để thực hiện kiểm soát chi ngân sách Nhà nước theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2022.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA KHỐI VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND Thành phố)
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng (tối đa) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG |
| 116 |
|
A. | Bộ phận Văn phòng Sở |
|
|
|
1 | Máy photocopy chuyên dùng | chiếc | 2 |
|
2 | Máy phối trang, sắp xếp tài liệu | chiếc | 1 |
|
B. | Phục vụ thi, tuyển sinh và quản lý văn bằng |
|
|
|
I. | Phục vụ Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
1 | Máy tính xách tay phục vụ ra đề các môn thi | chiếc | 20 |
|
2 | Máy tính xách tay phục vụ trộn mã đề thi | chiếc | 2 |
|
3 | Máy in siêu tốc phục vụ in sao đề thi | chiếc | 9 |
|
4 | Máy photocopy phục vụ in sao đề thi | chiếc | 2 |
|
5 | Máy phối trang, sắp xếp tài liệu, đề thi | chiếc | 9 |
|
II. | Phục vụ tuyển sinh đầu cấp: mầm non; lớp 1; lớp 6; lớp 10 |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn phục vụ tuyển sinh trực tuyến đầu cấp | bộ | 2 |
|
2 | Máy tính để bàn phục vụ chấm thi trắc nghiệm | bộ | 18 |
|
3 | Máy quét bài thi trắc nghiệm | chiếc | 8 |
|
4 | Máy chủ phục vụ quản lý phần mềm chấm thi trắc nghiệm | chiếc | 1 |
|
III. | Phục vụ thi tốt nghiệp THPT |
|
|
|
1 | Máy tính xách tay chuyên dùng phục vụ gieo phách | chiếc | 2 |
|
2 | Máy chủ quản lý phần mềm chấm thi trắc nghiệm | chiếc | 1 |
|
3 | Máy tính để bàn phục vụ chấm bài thi trắc nghiệm | bộ | 24 |
|
4 | Máy quét bài thi trắc nghiệm | chiếc | 12 |
|
IV. | Phục vụ quản lý văn bằng |
|
|
|
1 | Bộ máy tính để bàn và máy in màu phục vụ quản lý văn bằng, chứng chỉ | bộ | 1 |
|
2 | Bộ máy tính để bàn và máy in màu phục vụ in bằng tốt nghiệp THPT | bộ | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI (CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT)
Chủng loại: Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND Thành phố)
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 | bộ | Trang bị theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong đó phải đảm bảo các điều kiện: - Đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. - Chỉ trang bị máy móc, thiết bị thuộc trách nhiệm mua sắm, trang bị của cơ sở giáo dục (cho trường, lớp và giáo viên), không bao gồm tài sản thuộc trách nhiệm mua sắm, trang bị của phụ huynh học sinh. |
|
2 | Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11 | bộ | ||
3 | Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 | bộ |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI (CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT)
Chủng loại: Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND Thành phố)
Stt | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng (tối đa) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| ||
| Khu nhà bếp, nhà ăn (tính cho bếp 500 suất ăn) |
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sạch (bao gồm cả máy lọc nước) | hệ thống | 1 |
|
2 | Hệ thống hút mùi bếp | hệ thống | 1 |
|
| * Loại bếp lò hơi: |
|
|
|
3 | Hệ thống nồi nấu canh hai vỏ | hệ thống | 1 |
|
4 | Hệ thống chảo xào hai vỏ | hệ thống | 1 |
|
5 | Hệ thống tủ cơm công nghiệp 24 khay | hệ thống | 2 |
|
6 | Hệ thống đun nước nóng V = 500 lít Inox, phía trong có ruột gà gia nhiệt | hệ thống | 1 |
|
7 | Hệ thống đường ống phụ kiện từ nồi hơi đến chảo, nồi nấu cơm, nấu canh | hệ thống | 1 |
|
8 | Bộ van giảm áp bypass | bộ | 1 |
|
| * Loại bếp khác (bếp dùng ga, bếp từ, bếp hồng ngoại...) |
|
|
|
9 | Bếp nấu | bộ | 3 |
|
10 | Tủ cơm ga hay điện (100 kg) | chiếc | 2 |
|
| * Thiết bị nhà bếp khác: |
|
|
|
11 | Máy xay thịt công nghiệp | chiếc | 2 |
|
12 | Máy thái củ quả | chiếc | 2 |
|
13 | Máy sấy bát | chiếc | 4 |
|
14 | Máy giặt, sấy khăn ăn | chiếc | 1 |
|
15 | Tủ, giá kệ để bát và xoong nồi | chiếc | 10 |
|
16 | Tủ lạnh lưu mẫu thực phẩm | chiếc | 1 |
|
17 | Tủ đông | chiếc | 1 |
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng (tính cho 01 trường) |
|
|
| |
1 | Máy in siêu tốc | bộ | 1 |
|
2 | Máy chấm thi trắc nghiệm | bộ | 1 |
|
|
|
| ||
1 | Phòng học thông thường (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần) | bộ | 1 |
|
| * Phòng ứng dụng công nghệ dạy học đa năng: |
|
|
|
2 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
3 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
4 | Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...) | bộ | 1 |
|
| * Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung): |
|
|
|
5 | Bảng tương tác thông minh | bộ | 1 |
|
6 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
2 | Phòng họp (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Hệ thống bảng hội trường | bộ | 1 |
|
2 | Máy chiếu, màn chiếu cấu hình cao | bộ | 1 |
|
3 | Ti vi | chiếc | 1 |
|
4 | Thiết bị âm thanh (loa, âm Iy, mic) | bộ | 1 |
|
5 | Ổn áp | chiếc | 1 |
|
3 | Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
4 | Phòng học bộ môn |
|
|
|
4.1 | Phòng bộ môn Âm nhạc (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Bộ nhạc cụ (đàn piano, đàn organ, bộ ghi ta thùng, hệ thống bộ gõ...) | bộ | 1 |
|
2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
3 | Hệ thống âm thanh | bộ | 1 |
|
4 | Hệ thống cách âm | bộ | 1 |
|
5 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
4.2 | Phòng bộ môn Mỹ thuật (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Bục, bệ bày mẫu vẽ | bộ | 1 |
|
2 | Mẫu vẽ các loại | bộ | 1 |
|
3 | Thiết bị, dụng cụ mỹ thuật | bộ | 1 |
|
4 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | chiếc | 1 |
|
5 | Máy tính xách tay | bộ | 1 |
|
6 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
7 | Thiết bị âm thanh | bộ | 1 |
|
4.3 | Phòng Khoa học - Công nghệ (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Bàn học công nghệ của học sinh (4 chỗ) | bộ | 12 |
|
2 | Hệ thống tủ điều khiển trung tâm | bộ | 1 |
|
3 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
4 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
5 | Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...) | bộ | 1 |
|
| * Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung): |
|
|
|
6 | Bảng tương tác thông minh | bộ | 1 |
|
7 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
8 | Máy in chi tiết 3D chuyên dụng | bộ | 1 |
|
4.4 | Phòng Tin học (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn cho học sinh | bộ | 45 |
|
2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
3 | Hệ thống tủ điều khiển trung tâm | bộ | 1 |
|
4 | Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần) | bộ | 1 |
|
5 | Ổn áp (dùng cho phòng) | chiếc | 1 |
|
6 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
| * Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung): |
|
|
|
7 | Bảng tương tác thông minh | bộ | 1 |
|
8 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
4.5 | Phòng Ngoại ngữ (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu có) | bộ | 1 |
|
2 | Bảng tương tác thông minh | bộ | 1 |
|
3 | Máy chiếu cự ly gần | bộ | 1 |
|
4 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
5 | Máy tính xách tay | chiếc | 1 |
|
6 | Hệ thống âm thanh phòng học (Âm ly, loa, micro..) | bộ | 1 |
|
4.6 | Phòng học bộ môn Vật lý (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Bàn thí nghiệm của học sinh (4 chỗ, gồm hệ thống điện và công lắp đặt) | chiếc | 12 |
|
2 | Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần) | bộ | 1 |
|
3 | Hệ thống tủ điều khiển trung tâm | bộ | 1 |
|
4 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
5 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
6 | Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...) | bộ | 1 |
|
| * Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung): |
|
|
|
7 | Bảng tương tác thông minh | bộ | 1 |
|
8 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
4.7 | Phòng học bộ môn Hoá học (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Bàn thí nghiệm của học sinh (4 chỗ, gồm hệ thống) | chiếc | 12 |
|
2 | Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần) | bộ | 1 |
|
3 | Hệ thống tủ điều khiển trung tâm | bộ | 1 |
|
4 | Tủ làm thí nghiệm | chiếc | 1 |
|
5 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
6 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
7 | Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...) | bộ | 1 |
|
| * Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung): |
|
|
|
8 | Bảng tương tác thông minh | bộ | 1 |
|
9 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
| * Phòng chuẩn bị: |
|
|
|
10 | Tủ đựng hóa chất có hút mùi | chiếc | 2 |
|
11 | Tủ đựng hóa chất chuyên dụng hút mùi, khử khí độc | chiếc | 2 |
|
12 | Tủ sấy | chiếc |
|
|
4.8 | Phòng học bộ môn Sinh học (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Bàn thí nghiệm của học sinh (4 chỗ, gồm hệ thống) | chiếc | 12 |
|
2 | Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu cần) | bộ | 1 |
|
3 | Hệ thống tủ điều khiển trung tâm | bộ | 1 |
|
4 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
5 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
6 | Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...) | bộ | 1 |
|
| * Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung): |
|
|
|
7 | Bảng tương tác thông minh | bộ | 1 |
|
8 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
| * Phòng chuẩn bị: |
|
|
|
9 | Tủ đựng hóa chất hút mùi | chiếc | 2 |
|
10 | Tủ sấy | chiếc | 1 |
|
4.9 | Phòng học bộ môn Khoa học xã hội (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
2 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
5 | Thư viện |
|
|
|
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
| * Phòng đọc của giáo viên: |
|
|
|
2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 5 |
|
| * Phòng thư viện học sinh: |
|
|
|
3 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 5 |
|
6 | Phòng đa chức năng (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
2 | Bảng viết chống lóa bao gồm hệ thống (nếu có) | bộ | 1 |
|
3 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
4 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
5 | Thiết bị âm thanh (hệ thống loa, amly, mic...) | bộ | 1 |
|
7 | Phòng hoạt động Đoàn đội (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
8 | Phòng Truyền thống (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Sa bàn | chiếc | 1 |
|
2 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
9 | Phòng Tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Bàn ghế khách (bộ 6 người) | bộ | 1 |
|
2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học (tính cho 01 phòng y tế) |
|
|
| |
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) phục vụ phòng y tế | bộ | 1 |
|
2 | Tủ thuốc chuyên dụng y tế | chiếc | 1 |
|
3 | Tủ lạnh đựng thuốc | chiếc | 1 |
|
4 | Thiết bị đo thị lực (gồm bảng, kính thử hoặc máy đo) | bộ | 1 |
|
5 | Thiết bị y tế khám bệnh | bộ | 1 |
|
| * Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (bổ sung): |
|
|
|
6 | Giường gấp chuyên dụng | chiếc | 2 |
|
7 | Tủ sấy hấp dụng cụ y tế | chiếc | 1 |
|
|
|
| ||
1 | Sân chơi, bãi tập (tính cho 01 trường) |
|
|
|
1 | Xà đơn | chiếc | 4 |
|
2 | Xà kép | chiếc | 4 |
|
3 | Máy tập lưng bụng | chiếc | 3 |
|
4 | Thang cầu vồng | chiếc | 3 |
|
5 | Gôn bóng đá | bộ | 2 |
|
6 | Trụ cột Bóng rổ di động | bộ | 2 |
|
7 | Hệ thống chậu rửa tay | hệ thống | 1 |
|
2 | Nhà tập đa năng (tính cho 01 nhà) |
|
|
|
1 | Thiết bị âm thanh | bộ | 1 |
|
2 | Thiết bị cho môn bóng bàn | chiếc | 2 |
|
2 | Thiết bị cho môn cầu lông | chiếc | 3 |
|
4 | Thiết bị cho môn học khác | chiếc | 5 |
|
5 | Trang trí pano, tranh ảnh | bộ | 1 |
|
6 | Sân khấu di động | bộ | 1 |
|
|
|
| ||
1 | Dùng cho trường chuyên (tính cho 01 trường) |
|
|
|
| * Hội trường lớn (dùng cho trường chuyên và các đơn vị có hội trường lớn) - tính cho 01 Hội trường: |
|
|
|
1 | Hệ Thống âm Thanh | hệ thống | 1 |
|
2 | Hệ thống ánh sáng | hệ thống | 1 |
|
3 | Hệ thống màn hình led | hệ thống | 1 |
|
4 | Bộ Máy chiếu màn chiếu (chuyên dùng) | bộ | 2 |
|
5 | Máy tính xách tay cấu hình cao | chiếc | 1 |
|
2 | Dùng cho trường chất lượng cao, hội nhập quốc tế (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
| * Phòng Robocon: |
|
|
|
1 | Bàn ghế (bao gồm hệ thống) | bộ | 7 |
|
2 | EV3 bộ cơ bản | bộ | 7 |
|
3 | Thử thách không gian | bộ | 2 |
|
4 | Thành Phố Xanh | bộ | 2 |
|
5 | Bộ Kỹ Sư Cơ Khí | bộ | 7 |
|
6 | Bộ Tái Tạo Năng Lượng | bộ | 7 |
|
7 | Sàn đấu | bộ | 1 |
|
8 | Phần mềm giảng dạy | bộ | 1 |
|
| * Phòng thí nghiệm Vật lý: |
|
|
|
9 | Bàn thí nghiệm lý học sinh | chiếc | 6 |
|
10 | Bàn giáo viên | chiếc | 1 |
|
11 | Hệ thống bảng viết điều chỉnh lên xuống | bộ | 1 |
|
12 | Thiết bị do vận tốc, gia tốc, động lực... | bộ | 2 |
|
13 | Máy dò chuyển động. | bộ | 2 |
|
14 | Bệ phóng và đo thời gian hạ cánh. | bộ | 1 |
|
15 | Máy đo tốc độ falsh | chiếc | 1 |
|
16 | Bàn lực. | chiếc | 2 |
|
17 | Súng dò vận tốc | chiếc | 1 |
|
18 | Dụng cụ thí nghiệm quay quán tính. | bộ | 2 |
|
19 | Bánh xe quay | chiếc | 1 |
|
20 | Dụng cụ phân tích quang phổ | bộ | 1 |
|
21 | Thiết bị thí nghiệm khúc xạ và phản xạ | bộ | 1 |
|
22 | Gương lớn. | chiếc | 1 |
|
23 | Công cụ phân tích nhiễu xạ | bộ | 1 |
|
24 | Dụng cụ đo sóng âm | bộ | 2 |
|
25 | Hộp cộng hưởng và thiết bị điều chỉnh tần số. | bộ | 1 |
|
26 | Bộ thí nghiệm âm thanh và sóng âm | bộ | 1 |
|
27 | Bộ thí nghiệm gây nhiễu âm thanh và sóng âm. | bộ | 1 |
|
28 | Máy phát điện. | chiếc | 1 |
|
29 | Thiết bị cầm tay biến áp. | bộ | 1 |
|
30 | Bộ thí nghiệm tổng quan. | bộ | 2 |
|
31 | Bộ hiển thị dòng điện | bộ | 1 |
|
32 | Bộ thí nghiệm từ trường của Louis | bộ | 1 |
|
33 | Lõi dây đồng | cuộn | 1 |
|
34 | Bộ thí nghiệm luật GAS | bộ | 1 |
|
35 | Máy bơm hút chân không điện. | chiếc | 1 |
|
36 | Bộ thí nghiệm khám phá năng lượng. | bộ | 1 |
|
37 | Bộ thí nghiệm tái tạo năng lượng. | bộ | 1 |
|
38 | Đĩa khái niệm vật lý | bộ | 1 |
|
39 | Cân điện tử | chiếc | 2 |
|
40 | Máy hẹn giờ tạo tia lửa điện. | bộ | 2 |
|
41 | Máy cắt, tạo lỗ | bộ | 1 |
|
42 | Bảng hiển thị sóng âm. | bộ | 2 |
|
43 | Bộ thiết bị hỗ trợ điều chỉnh điện áp. | bộ | 1 |
|
| * Phòng thí nghiệm Hóa, Sinh: |
|
|
|
44 | Bàn ghế giáo viên chuyên dụng | chiếc | 1 |
|
45 | Hệ thống bảng viết điều chỉnh lên xuống | bộ | 1 |
|
46 | Hệ thống ga | bộ | 1 |
|
47 | Cân bằng Kỹ thuật số của Adam Equipment - CQT 202 | chiếc | 3 |
|
48 | Cân chính xác PGL 203 | chiếc | 1 |
|
49 | Máy chưng cất, 500ml | chiếc | 1 |
|
50 | Phân tích Tần số lớp học Kít | chiếc | 1 |
|
51 | Máy trộn từ tính / Thanh khuấy | chiếc | 6 |
|
52 | Bơm chân không điện | chiếc | 1 |
|
53 | Tủ đựng hóa chất chuyên dụng | chiếc | 2 |
|
54 | Cảm biến áp suất và nhiệt độ | chiếc | 1 |
|
55 | Kính hiển vi điện tử | chiếc | 1 |
|
| * Thiết bị khác: |
|
|
|
56 | Máy in 3D | chiếc | 1 |
|
57 | Khắc cắt kim loại lẫn phi kim | chiếc | 1 |
|
58 | Thiết bị phòng thu âm, thu hình | bộ | 1 |
|
3 | Trường chuyên biệt đặc thù |
|
|
|
3.1 | Trường PTCS Xã Đàn |
|
|
|
1 | Máy đo nhĩ lượng | bộ | 1 |
|
2 | Máy đo thính lực đơn âm | bộ | 1 |
|
3 | Cabin đo thính lực | bộ | 1 |
|
3.2 | Trường PTCS Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
1 | Máy in chữ nổi | bộ | 1 |
|
2 | Máy in nhiệt | chiếc | 1 |
|
3 | Máy phóng to chữ | chiếc | 1 |
|
|
|
| ||
1 | Phòng thiết bị giáo dục (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) cho giáo viên | bộ | 1 |
|
2 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 2 |
|
3 | Máy chiếu vật thể | bộ | 1 |
|
2 | Nhà văn hóa (tính cho 01 nhà nếu có) |
|
| Chỉ áp dụng cho Trường phổ thông dân tộc nội trú |
1 | Thiết bị âm thanh | bộ | 1 |
|
2 | Bộ nhạc cụ (trống, đàn ghi ta, piano) | bộ | 1 | Trường hợp đã trang bị phục vụ sinh hoạt tập thể, hoạt động chung của Nhà trường thì không trang bị tại nhà văn hóa |
3 | Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) | bộ | 1 |
|
4 | Ti vi | bộ | 1 |
|
3 | Máy móc, thiết bị phục vụ sinh hoạt tập thể, hoạt động chung của Nhà trường |
|
|
|
1 | Thiết bị âm thanh | bộ | 1 |
|
2 | Máy quay | bộ | 2 |
|
3 | Máy tính xách tay | chiếc | 2 |
|
4 | Bộ nhạc cụ (trống, đàn ghi ta...) | bộ | 1 | Trường hợp đã trang bị phục vụ Nhà văn hóa thì không trang bị phục vụ sinh hoạt tập thể, hoạt động chung của Nhà trường |
5 | Máy phát điện | bộ | 1 |
|
- 1 Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai