- 1 Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 1 Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2023/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020; QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2022/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020; Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 11 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2022/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
1 | Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60) | 900 |
2 | Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng) | 2.000 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
1 | Khu dân cư Thôm Dầy |
|
1.1 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m | 5.000 |
1.2 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 4.500 |
2 | Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m) | 10.000 |
3 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu) | 2.500 |
4 | Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương | 2.000 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
1 | Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn | 3.000 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai |
|
1.1 | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 13.000 |
1.2 | Các trục đường còn lại | 11.000 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
1 | Đường Bản Đồn - Mai Hiên | 400 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
| THỊ TRẤN CHỢ RÃ |
|
1 | Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) |
|
1.1 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 17,5m | 3.700 |
1.2 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 11,5m | 3.400 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
A | THỊ TRẤN VÂN TÙNG |
|
I | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn Thành | 2.000 |
2 | Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng | 1.300 |
3 | Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế |
|
3.1 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | 2.600 |
3.2 | Các khu vực còn lại | 1.500 |
4 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 600 |
5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 300 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió | 350 |
7 | Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 700 |
II | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu Văn Nì | 1.500 |
2 | Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 400 |
III | Các trục đường khác |
|
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 750 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn | 650 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 500 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) | 1.600 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) | 1.500 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 1.150 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 200 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương | 650 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m | 400 |
10 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 700 |
11 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức Bê | 500 |
12 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng | 350 |
13 | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng | 300 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
1 | Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60) | 720 |
2 | Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng) | 1.600 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
1 | Khu dân cư Thôm Dầy |
|
1.1 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m | 4.000 |
1.2 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 3.600 |
2 | Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m) | 8.000 |
3 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu) | 2.000 |
4 | Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương | 1.600 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
1 | Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn | 2.400 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai |
|
1.1 | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 10.400 |
1.2 | Các trục đường còn lại | 8.800 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
1 | Đường Bản Đồn - Mai Hiên | 320 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
A | THỊ TRẤN VÂN TÙNG |
|
I | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn Thành | 1.600 |
2 | Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng | 1.040 |
3 | Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế |
|
3.1 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | 2.080 |
3.2 | Các khu vực còn lại | 1.200 |
4 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 480 |
5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 240 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió | 280 |
7 | Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 560 |
II | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu Văn Nì | 1.200 |
2 | Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 320 |
III | Các trục đường khác |
|
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trường Nội trú | 600 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn | 520 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 400 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) | 1.280 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) | 1.200 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 920 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 160 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương | 520 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m | 320 |
10 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 560 |
11 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức Bê | 400 |
12 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng | 280 |
13 | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng | 240 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
1 | Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60) | 540 |
2 | Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng) | 1.200 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
1 | Khu dân cư Thôm Dầy |
|
1.1 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m | 3.000 |
1.2 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 2.700 |
2 | Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m) | 6.000 |
3 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu) | 1.500 |
4 | Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương | 1.200 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
1 | Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn | 1.800 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai |
|
1.1 | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 7.800 |
1.2 | Các trục đường còn lại | 6.600 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
1 | Đường Bản Đồn - Mai Hiên | 240 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
A | THỊ TRẤN VÂN TÙNG |
|
I | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn Thành | 1.200 |
2 | Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng | 780 |
3 | Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế |
|
3.1 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | 1.560 |
3.2 | Các khu vực còn lại | 900 |
4 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 360 |
5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 180 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió | 210 |
7 | Từ hết đất Cây xăng Đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 420 |
II | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu Văn Nì | 900 |
2 | Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 240 |
III | Các trục đường khác |
|
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 450 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn | 390 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 300 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) | 960 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) | 900 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 690 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 120 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương | 390 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m | 240 |
10 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 420 |
11 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức Bê | 300 |
12 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng | 210 |
13 | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng | 180 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| XÃ DƯƠNG QUANG |
|
1 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể |
|
1.1 | Từ giáp đất phường Sông Cầu đến Cầu Quan Nưa | 2.000 |
1.2 | Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang | 1.500 |
2 | Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng | 7.400 |
| XÃ NÔNG THƯỢNG |
|
1 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo | 1.500 |
2 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng | 800 |
3 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) | 700 |
4 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
| XÃ DƯƠNG SƠN |
|
1 | Đường Quang Phong - Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn | 90 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
| XÃ CỔ LINH |
|
1 | Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ đất ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 400 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
| XÃ CHU HƯƠNG |
|
1 | Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương | 340 |
| XÃ QUẢNG KHÊ |
|
1 | Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê. | 560 |
| XÃ ĐỒNG PHÚC |
|
1 | Tuyến đường 257B |
|
1.1 | Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt | 560 |
1.2 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. | 450 |
2 | Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. | 300 |
V. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| XÃ DƯƠNG QUANG |
|
1 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể |
|
1.1 | Từ giáp đất phường Sông Cầu đến Cầu Quan Nưa | 1.600 |
1.2 | Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang | 1.200 |
2 | Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng | 5.920 |
| XÃ NÔNG THƯỢNG |
|
1 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo | 1.200 |
2 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng | 640 |
3 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) | 560 |
4 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 2.400 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
| XÃ DƯƠNG SƠN |
|
1 | Đường Quang Phong - Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn | 72 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
| XÃ CỔ LINH |
|
1 | Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 320 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
| XÃ CHU HƯƠNG |
|
1 | Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương | 270 |
| XÃ QUẢNG KHÊ |
|
1 | Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê. | 450 |
| XÃ ĐỒNG PHÚC |
|
1 | Tuyến đường 257B |
|
1.1 | Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt | 450 |
1.2 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. | 360 |
2 | Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. | 240 |
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| XÃ DƯƠNG QUANG |
|
1 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể |
|
1.1 | Từ giáp đất phường Sông Cầu đến Cầu Quan Nưa | 1.200 |
1.2 | Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang | 900 |
2 | Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng | 4.440 |
| XÃ NÔNG THƯỢNG |
|
1 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo | 900 |
2 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng | 480 |
3 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) | 420 |
4 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 1.800 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
| XÃ DƯƠNG SƠN |
|
1 | Đường Quang Phong-Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn | 54 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
| XÃ CỔ LINH |
|
1 | Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ đất ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 240 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
| XÃ CHU HƯƠNG |
|
1 | Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương | 200 |
| XÃ QUẢNG KHÊ |
|
1 | Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê. | 330 |
| XÃ ĐỒNG PHÚC |
|
1 | Tuyến đường 257B |
|
1.1 | Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt | 330 |
1.2 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. | 270 |
2 | Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. | 180 |
VII. GHI CHÚ:
1. Thay cụm từ “Xã Vân Tùng” thành “Thị trấn Vân Tùng” trên Bảng giá các loại đất.
2. Bãi bỏ mục “B. Khu vực xã Vân Tùng” thuộc huyện Ngân Sơn tại các mục: “IX. Bảng giá đất ở tại nông thôn”, “X. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn”, “XI. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn” tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
3. Bãi bỏ tuyến “Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng” mục “Xã Vân Tùng” - huyện Ngân Sơn tại các mục: “IV. Bảng giá đất ở tại nông thôn”, “V. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn”, “VI. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn” tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn./.
- 1 Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)