- 1 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10 Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11 Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12 Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13 Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14 Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2023/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 26/2019/TT- BLĐ TBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Căn cứ Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm công nghệ, kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;
Căn cứ Công văn số 142/TT-CTHĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thường trực HĐND tỉnh Hậu Giang về việc thống nhất việc ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị);
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I);
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục II);
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III);
4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục IV);
5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phụ lục V);
6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Giao thông vận tải (Phụ lục VI);
7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục VII);
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực khác (Phụ lục VIII);
9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thị xã và thành phố (Phụ lục IX);
10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo (Phụ lục X);
11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (Phụ lục XI).
12. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế (Phụ lục XII).
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Tài chính
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi có phát sinh.
Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
2. Trường hợp có thay đổi về nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cần phải điều chỉnh thì Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2023 và thay thế Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Quy định chuyển tiếp
Trường hợp căn cứ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 36/2022/QĐ- UBND và Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
2 | Cân kỹ thuật 02 số lẻ | Cái | 2 |
3 | Thiết bị đo mật độ diệp lục | Bộ | 10 |
4 | Máy đo pH cầm tay - để bàn | Cái | 10 |
5 | Bẫy đèn dự báo côn trùng thông minh | Bộ | 10 |
6 | Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương) | Bộ | 9 |
7 | Máy đo ẩm độ nông sản | Cái | 9 |
II | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
|
|
1 | Tủ đông | Cái | 2 |
2 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
3 | Công cụ hỗ trợ (roi điện, súng bắn đạn cao su) | Bộ | 1 |
III | Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản |
|
|
1 | Máy đếm tinh trùng | Cái | 1 |
2 | Kho lạnh: Gồm 01 thùng lạnh có chiều rộng khoảng 3m, dài 4m và cao 2m. Bên trong có các kệ inox dùng chứa vắc xin, hóa chất và máy phát điện dự phòng 03 pha, máy lạnh 03 pha (đảm bảo nhiệt độ từ 2-8 độ C) | Bộ | 1 |
3 | Máy gây ngất heo (tiêu hủy) | Cái | 8 |
4 | Thùng lạnh trữ mẫu (xét nghiệm) | Cái | 20 |
5 | Tủ lạnh (bảo quản vắc xin) | Cái | 85 |
6 | Kính hiển vi quang học | Cái | 2 |
7 | Kính hiển vi soi tinh trùng (có màn hình kiểm tra hoạt lực tinh trùng) | Cái | 1 |
8 | Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo pH/Cond, TDS, độ mặn /DO cầm tay (HQ 40D) | Máy | 1 |
9 | Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy) | Bộ | 1 |
10 | Máy phun tiêu độc khử trùng | Cái | 83 |
11 | Máy tính xách tay (phục vụ đọc kết quả soi tinh trùng) | Cái | 1 |
12 | Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương) | Bộ | 8 |
13 | Máy ảnh | Cái | 1 |
IV | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
1 | Thiết bị thu ảnh vệ tinh, ảnh viễn thám, phương tiện bay siêu nhẹ giám sát trên không (Flycam) | Bộ | 2 |
2 | Máy ảnh ghi hình | Cái | 3 |
3 | Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy) | Bộ | 4 |
4 | Bộ máy cắt thực bì (gồm máy cắt cỏ hoặc máy cưa cây) | Bộ | 6 |
5 | Máy thổi gió | Cái | 6 |
6 | Bộ máy bơm nước chữa cháy (gồm máy bơm, ống dẫn nước) | Bộ | 10 |
7 | Máy GPS định vị | Cái | 6 |
8 | Camera quan sát để theo dõi phòng cháy, chữa cháy và diễn biến rừng | Bộ | 2 |
9 | Tivi + card màn hình kết nối với Camera quan sát | Bộ | 1 |
10 | Thước điện tử (đo khoảng cách, chiều cao, các thiết bị khác liên quan) | Cái | 3 |
11 | Biển báo hiệu cấp dự báo cháy rừng tự động | Cái | 2 |
12 | Máy phun nước đeo vai | Máy | 6 |
13 | Đèn pin chống nước | Cái | 10 |
14 | Ống dòm ban ngày | Cái | 2 |
15 | Máy bẩy ảnh (theo dõi động vật hoang dã) | Cái | 5 |
16 | Camera, ghi âm mini | Cái | 3 |
V | Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
|
|
1 | Máy bay phun thuốc bảo vệ thực vật không người lái | Máy | 10 |
2 | Thiết bị hút chân không và đóng túi gạo | Cái | 1 |
3 | Máy cuốc đất | Cái | 1 |
4 | Máy hàn | Cái | 1 |
5 | Máy bay nông nghiệp gieo sạ hạt giống, rãi phân và phụ kiện kèm theo | Máy | 3 |
6 | Máy bay viễn thám và phụ kiện kèm theo | Máy | 1 |
7 | Thiết bị dẫn đường máy nông nghiệp và phụ kiện kèm theo | Thiết bị | 9 |
8 | Máy cày | Máy | 2 |
9 | Máy xới cải tiến và thiết bị chang đất | Máy | 5 |
10 | Thiết bị san phẳng mặt ruộng bằng tia laser | Thiết bị | 2 |
11 | Máy cấy lúa và khay mạ | Máy | 6 |
12 | Máy sạ lúa theo cụm | Máy | 6 |
13 | Máy cuộn rơm | Máy | 5 |
14 | Chẹt chuyên chở máy móc, thiết bị và máy chạy chẹt, dàn chassis (sắt xi), chân vịt, ống nước, các thiết bị khác liên quan, tủ vận hành phương tiện thủy | Bộ | 2 |
15 | Phương tiện đường thủy (võ lãi và máy thủy) | Bộ | 2 |
16 | Micro thu âm không dây | Cái | 12 |
17 | Flycam | Cái | 2 |
18 | Tivi phục vụ hội chợ | Cái | 1 |
19 | Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương) | Bộ | 12 |
20 | Máy quay phim chuyên dụng | Cái | 2 |
21 | Tủ đựng hóa chất phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
22 | Tủ đựng dụng cụ phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
23 | Cân kỹ thuật kết nối với máy tính | Cái | 1 |
24 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 1 |
25 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
26 | Cân sấy ẩm | Cái | 1 |
27 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
28 | Máy cô quay chân không hiện số | Cái | 1 |
29 | Bể rửa siêu âm | Cái | 1 |
30 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
31 | Máy lắc vòng | Cái | 1 |
32 | Máy đo pH | Cái | 1 |
33 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên | Cái | 1 |
34 | Máy lọc nước siêu sạch (Sử dụng cho HPLC, IC, GC, GC/MS, TOC, ICP và ICP/MS | Cái | 1 |
35 | Máy ly tâm 12 ống | Cái | 1 |
36 | Bộ hút chân không lọc | Cái | 1 |
37 | Máy làm sạch hạt | Cái | 1 |
38 | Máy thổi hạt | Cái | 1 |
39 | Máy xát mẫu lúa | Cái | 1 |
40 | Máy sàn gạo | Cái | 1 |
41 | Máy chà trắng gạo | Cái | 1 |
42 | Máy nghiền mẫu (máy nghiền bột gạo khô) | Cái | 1 |
43 | Máy đếm hạt | Cái | 1 |
44 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
45 | Tủ sinh trưởng nuôi trồng cây | Cái | 1 |
46 | Tủ ấm (phá ngủ hạt giống) | Cái | 1 |
47 | Đầu típ Micropipette 2.000-10.000 µl | Bộ | 2 |
48 | Máy scan | Cái | 1 |
49 | Tháp xử lý hóa chất | Cái | 1 |
50 | Bộ trung hòa acid | Cái | 1 |
51 | Máy in màu | Cái | 1 |
52 | Cân kỹ thuật 3 số lẻ | Cái | 2 |
53 | Tủ hút (để bộ bếp phá mẫu) | Cái | 1 |
54 | Máy tách màu gạo | Cái | 1 |
PHỤ LỤC II
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Sở Xây dựng |
|
|
1 | Máy in bản đồ, bản vẽ | Máy | 3 |
2 | Máy photocopy đa năng chuyên dùng | Máy | 1 |
II | Trung tâm Kiểm định Chất lượng xây dựng |
|
|
1 | Máy đo toàn đạt | Máy | 1 |
2 | Máy cắt sắt 3t5 | Cái | 1 |
3 | Máy thủy Bình B20 | Cái | 1 |
4 | Máy phát điện | Cái | 1 |
5 | Máy nén Bê tông | Cái | 1 |
6 | Sang độ mịn xi măng | Bộ | 1 |
7 | Tủ dưỡng mẫu xi măng | Bộ | 1 |
8 | Dụng cụ đo độ sụt bê tông | Bộ | 1 |
9 | Máy nén bê tông 200 tấn, hiển thị bằng Led | Bộ | 1 |
10 | Máy lắc sàng | Bộ | 1 |
11 | Máy nén Marshall | Bộ | 1 |
12 | Máy quay ly tâm nhựa | Bộ | 1 |
13 | Máy kéo nén uống vạn năng 100 tấn, hiển thị số | Bộ | 1 |
14 | Máy khoan lấy mẫu chạy điện | Bộ | 1 |
15 | Súng bắn Bê tông | Bộ | 1 |
16 | Cân điện tử 30kg/1g | Bộ | 1 |
17 | Tủ sấy 300ºC | Bộ | 1 |
18 | Bồn ổn định | Bộ | 1 |
19 | Máy thử độ thấm nước của bê tông | Cái | 1 |
20 | Máy đo mài mòn của bê tông | Cái | 1 |
21 | Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông | Cái | 1 |
22 | Hệ thống máy nén ba trục tự động | Cái | 1 |
23 | Máy cắt mẫu | Cái | 2 |
24 | Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông | Bộ | 1 |
25 | Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải | Cái | 1 |
26 | Máy khoan lấy mẫu bê tông chạy điện | Cái | 3 |
27 | Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động | Cái | 1 |
28 | Máy siêu âm cốt thép | Cái | 1 |
29 | Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông | Cái | 1 |
30 | Bộ thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy | Bộ | 1 |
31 | Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc | Bộ | 1 |
32 | Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm | Bộ | 5 |
33 | Bộ thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ | Bộ | 1 |
34 | Bộ thiết bị kiểm tra cơ lý ống cống bê tông | Bộ | 1 |
35 | Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè | Bộ | 1 |
36 | Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật | Cái | 1 |
37 | Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính 100T | Cái | 1 |
38 | Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ | Bộ | 1 |
39 | Máy nén bê tông 3000 KN | Cái | 1 |
40 | Khuôn đúc mẫu bê tông | Bộ | 30 |
41 | Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất | Bộ | 1 |
42 | Bộ thiết bị thí nghiệm CBR trong phòng của đất | Bộ | 1 |
43 | Bộ thí nghiệm tỷ trọng | Bộ | 1 |
44 | Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg | Bộ | 1 |
45 | Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt (bộ sàng 31 cái) | Bộ | 1 |
46 | Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất | Bộ | 10 |
47 | Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường | Bộ | 1 |
48 | Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường | Bộ | 1 |
49 | Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng | Bộ | 1 |
50 | Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng | Bộ | 1 |
51 | Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng | Bộ | 1 |
52 | Bộ thí nghiệm độ mài mòn Los Angele | Bộ | 1 |
53 | Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông | Bộ | 1 |
54 | Bộ thí nghiệm độ sụt | Bộ | 2 |
55 | Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa | Bộ | 1 |
56 | Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô | Bộ | 1 |
57 | Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn | Bộ | 1 |
58 | Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp | Cái | 1 |
59 | Nhiệt kế kim loại | Cái | 1 |
60 | Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall | Bộ | 1 |
61 | Máy nén điện tử 50T | Cái | 1 |
62 | Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ | Bộ | 1 |
63 | Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện | Bộ | 1 |
64 | Cân điện tử 3kg, 15kg, 30kg, 250kg | Cái | 8 |
65 | Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xi măng (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện) | Bộ | 1 |
66 | Bộ ép tĩnh kiểm tra đường | Bộ | 1 |
67 | Máy ép bê tông điện tử 200T | Cái | 2 |
68 | Máy phát điện | Cái | 1 |
69 | Tủ sấy mẫu chạy điện | Cái | 2 |
70 | Bể ổn nhiệt | Bộ | 1 |
71 | Bộ thí nghiệm nén tĩnh cọc (kích, đồng hồ, phụ kiện) | Bộ | 2 |
72 | Bộ máy nén cô kết 1 trục | Bộ | 1 |
73 | Máy thí nghiệm cơ lý vải địa | Cái | 1 |
74 | Máy ly tâm nhựa | Cái | 1 |
75 | Bộ thí nghiệm uốn gạch lát nền | Bộ | 1 |
76 | Máy khoan cầm tay | Cái | 2 |
77 | Máy đo độ mặn nước | Cái | 2 |
78 | Máy đo độ pH nước | Cái | 2 |
79 | Máy bộ đàm cầm tay | Cái | 4 |
80 | Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành xây dựng | Bộ | 10 |
81 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
82 | Máy photocopy đa năng chuyên dùng | Cái | 1 |
83 | Máy scan màu A4 hai mặt tự động | Cái | 2 |
PHỤ LỤC III
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Thiết bị đo khoảng cách trên sông | Cái | 1 |
2 | Thiết bị đo độ sâu đáy sông | Cái | 1 |
II | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Hệ thống quan trắc không khí xung quanh tự động, liên tục, cố định | Hệ thống | 6 |
1.1 | Các cảm biến đo (đo gió, nhiệt độ và độ ẩm, bức xạ mặt trời, bức xạ cực tím, áp suất không khí, lượng mưa) | Chiếc | 6 |
1.2 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | Bộ | 6 |
1.3 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | Bộ | 6 |
1.4 | Lưu điện (5 - 10 KVA) | Chiếc | 6 |
1.5 | Ổn áp | Chiếc | 6 |
1.6 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | Chiếc | 6 |
1.7 | Thiết bị báo cháy, báo khói | Bộ | 6 |
1.8 | Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng | Chiếc | 6 |
1.9 | Modem truyền số liệu | Chiếc | 6 |
1.10 | Bộ thu thập xử lý số liệu | Bộ | 6 |
1.11 | Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5, giám sát lắng đọng axit) | Bộ | 6 |
1.12 | Đèn UV | Cái | 6 |
1.13 | Đầu phát, đầu thu ánh sáng (bao gồm bộ nguồn) | Cái | 6 |
1.14 | Contianer chuyên dụng để thiết bị | Cái | 6 |
1.15 | Bộ giá đỡ - tủ rack | Bộ | 6 |
2 | Hệ thống quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định | Hệ thống | 7 |
2.1 | Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu) | Bộ | 7 |
2.2 | Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4+, NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP) | Bộ | 7 |
2.3 | Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger) | Bộ | 7 |
2.4 | Máy bơm hút mẫu nước (02 máy chạy luân phiên) | Chiếc | 7 |
2.5 | Biển cảnh báo đường sông | Bộ | 7 |
2.6 | Hệ thống ống dẫn nước vào trạm | Bộ | 7 |
2.7 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | Chiếc | 7 |
2.8 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | Chiếc | 7 |
2.9 | Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông | Bộ | 7 |
2.10 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | Bộ | 7 |
2.11 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | Bộ | 7 |
2.12 | Đường ống dẫn lấy mẫu nước | Bộ | 7 |
2.13 | Hệ thống báo cháy, báo khói | Bộ | 7 |
2.14 | Bộ lưu điện (UPS) | Chiếc | 7 |
2.15 | Bộ ổn áp (5 -10 KVA) dùng cho cả trạm | Chiếc | 7 |
2.16 | Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất | Bộ | 7 |
2.17 | Contianer chuyên dụng để thiết bị | Cái | 7 |
2.18 | Tủ điện và phụ kiện | Cái | 7 |
3 | Máy chủ (Sever) phục vụ tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động | Bộ | 2 |
4 | Màn hình hiển thị (40 inch) theo dõi và giám sát dữ liệu quan trắc tự động liên tục | Cái | 10 |
5 | Thiết bị thu mẫu phiêu sinh động vật | Cái | 2 |
6 | Thiết bị thu mẫu phiêu sinh thực vật | Cái | 2 |
7 | Thiết bị đo mặt cắt sông | Cái | 1 |
8 | Máy phát điện 1,5kW | Cái | 2 |
9 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
10 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 1 |
11 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Cái | 2 |
12 | Mấy trộn mẫu | Cái | 1 |
13 | Thiết bị thanh trùng ướt | Cái | 1 |
14 | Máy phân tích TOC (điều khiển bằng PC) | Cái | 1 |
15 | Hệ thống máy phân tích sắc ký ion | Bộ | 1 |
16 | Bộ cất phenol | Cái | 1 |
17 | Bộ cất Cyanua | Cái | 1 |
18 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
19 | Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
20 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 1 |
21 | Máy sắc ký GC | Bộ | 1 |
22 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Bộ | 1 |
23 | Thiết bị hấp tiệt trùng | Bộ | 2 |
24 | Tủ cấy Vi sinh | Cái | 2 |
25 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 3 |
26 | Máy lắc mẫu | Máy | 2 |
27 | Tủ ấm vi sinh | Cái | 2 |
28 | Thiết bị lấy mẫu nước | Bộ | 4 |
29 | Máy cất cô quay chân không | Bộ | 2 |
30 | Thiết bị đo ồn tích phân | Bộ | 2 |
31 | Thiết bị đo độ rung | Bộ | 2 |
32 | Thiết bị đo DO cầm tay | Bộ | 5 |
33 | Thiết bị đo pH cầm tay | Bộ | 5 |
34 | Thiết bị đo EC, độ mặn, TDS cầm tay | Bộ | 3 |
35 | Thiết bị thu mẫu khí lưu lượng thấp (0,5 - 2 lít/phút) | Bộ | 5 |
36 | Thiết bị lấy mẫu đất | Bộ | 2 |
37 | Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích | Bộ | 2 |
38 | Máy định vị GPS | Cái | 2 |
39 | Thiết bị đo bụi lưu lượng lớn | Bộ | 5 |
40 | Bể siêu âm | Cái | 1 |
41 | Bể ổn định nhiệt 6 vị trí | Cái | 2 |
42 | Bộ Soxlet 06 vị trí | Bộ | 1 |
43 | Hệ thống ICP | Bộ | 1 |
44 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ | Cái | 2 |
45 | Hệ thống nạp mẫu khí | Bộ | 1 |
46 | Máy khuấy từ | Chiếc | 3 |
47 | Tủ hút khí độc | Cái | 3 |
48 | Tủ ủ BOD5 | Cái | 3 |
49 | Tủ sấy | Cái | 3 |
50 | Bộ phân tích thủy ngân và Asen | Bộ | 1 |
51 | Ẩm kế | Bộ | 1 |
52 | Nhiệt ẩm kế Asman | Bộ | 1 |
53 | Áp kế | Bộ | 1 |
54 | Thiết bị đo chênh áp | Bộ | 1 |
55 | Thiết bị đo lưu lượng khí | Bộ | 1 |
56 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | Bộ | 1 |
57 | Đầu đo nhiệt đo khí thải | Bộ | 1 |
58 | Máy đếm Coliforms | Cái | 1 |
59 | Thiết bị phá mẫu (KLN) | Bộ | 1 |
60 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 3 |
61 | Bộ lọc hút chân không | Bộ | 2 |
62 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 5 |
63 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 2 |
64 | Máy quang phổ | Bộ | 1 |
65 | Thiết bị đo độ đục cầm tay | Bộ | 2 |
66 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | Chiếc | 2 |
67 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | Bộ | 2 |
68 | Thiết bị đo khí thải ống khói (Testo) | Bộ | 2 |
69 | Bộ chưng cất đạm | Bộ | 1 |
70 | Máy cất nước 02 lần | Bộ | 1 |
71 | Máy ly tâm | Bộ | 2 |
72 | Máy đo các chỉ tiêu vi khí hậu | Bộ | 4 |
73 | Lò phá mẫu vi sóng | Bộ | 1 |
74 | Máy nghiền mẫu | Bộ | 1 |
75 | Bơm chân không | Bộ | 2 |
76 | Máy đo DO để bàn | Bộ | 2 |
77 | Bộ Pipet đơn kênh 2-20ml | Bộ | 4 |
78 | Bếp cách thủy | Cái | 2 |
79 | Bộ Micropipet | Bộ | 3 |
80 | Bộ chiết pha rắn | Bộ | 1 |
81 | Lò nung nhiệt độ cao | Cái | 1 |
82 | Thiết bị tự ghi mực nước và nhiệt độ | Bộ | 25 |
83 | Bộ điều khiển hiển thị kết nối các cảm biến đo (pH, DO, TOC, Độ mặn, NO3, COD, NH4+, TSS) | Bộ | 5 |
84 | Máy tính xách tay đi hiện trường | Máy | 2 |
85 | Máy Photocopy phục vụ Phòng thí nghiệm | Máy | 1 |
86 | Máy in màu phục vụ Phòng thí nghiệm | Máy | 1 |
87 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | Bộ | 1 |
88 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) | Máy | 1 |
89 | Bộ bơm mẫu tự động cho ngọn lửa cho máy AAS | Bộ | 1 |
90 | Bộ bơm mẫu tự động phân tích thủy ngân và Asen cho máy AAS | Bộ | 1 |
91 | Đèn UV cho phân tích E.Coli | Cái | 1 |
92 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Máy | 1 |
93 | Bình hút ẩm | Chiếc | 1 |
94 | Bộ đầu lấy mẫu cho thiết bị lấy mẫu khí thải Isokinetic | Bộ | 1 |
95 | Bộ gia nhiệt cho thiết bị lấy mẫu khí thải Isokinetic | Bộ | 1 |
III | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 1 |
2 | Máy định vị GPS | Máy | 2 |
3 | Máy scan A0 | Máy | 1 |
4 | Máy scan A3 | Máy | 1 |
5 | Máy in A3 | Máy | 1 |
6 | Máy in màu A3 | Máy | 1 |
7 | Máy photocopy khổ A0 | Máy | 1 |
8 | Máy vi tính xách tay chuyên dụng hoặc thiết bị tương đương | Máy | 10 |
IV | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 9 |
2 | Máy scan A3 | Máy | 12 |
3 | Máy in A0 | Máy | 1 |
4 | Máy in A3 (mỗi đơn vị cấp huyện 03 cái, tỉnh 06 cái) | Máy | 30 |
5 | Máy định vị GPS | Máy | 9 |
6 | Ổ Cứng Để Bàn Seagate Backup Plus Hub 6 - 10TB USB 3.0 STEL10000400c | Cái | 1 |
V | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Máy in A0 | Máy | 1 |
2 | Máy in A3 | Máy | 3 |
3 | Máy Photocopy chuyên dụng | Máy | 1 |
4 | Máy Scan A3 | Máy | 1 |
5 | Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ ngành tài nguyên và môi trường | Hệ thống | 1 |
5.1 | Hệ thống Máy chủ |
|
|
5.1.1 | Server 2022 | Bộ | 6 |
5.1.2 | WinSvrDataCtr 2022 SNGL OLP NL 2Proc Qlfd | Bộ | 6 |
5.1.3 | ArcGIS Standard ArcGIS Engine Runtime 10.x | Bộ | 6 |
5.1.4 | SQL server Standard 2022 | Bộ | 6 |
5.1.5 | WinSvrStd 2022R2 SNGL OLP NL 2Proc | Bộ | 6 |
5.1.6 | SQLSvrEntCore 2022SNGL OLP 2Lic NL CoreLic Qlfd | Bộ | 6 |
5.1.7 | ArcGIS Server 10.x - Workgroup Standard | Bộ | 6 |
5.2 | Hệ thống lưu trữ |
|
|
5.2.1 | Storage | Cái | 2 |
5.2.2 | Backup Software | Bộ | 2 |
5.3 | Màn hình điện tử | Cái | 4 |
5.4 | Tape Backup | Cái | 2 |
5.5 | SAN Switch | Cái | 2 |
5.6 | WAN Router | Cái | 2 |
5.7 | Core Switch | Cái | 2 |
5.8 | External FW/IPS | Cái | 2 |
5.9 | Internet Load-Balancing | Cái | 2 |
5.10 | Rack APC 42U | Cái | 2 |
5.11 | APC Smart-UPS RT 192V Battery Pack | Bộ | 6 |
5.12 | Patch panel 24 ports | Bộ | 4 |
5.13 | Hệ thống ESB | Bộ | 1 |
6 | Thiết bị bị phục vụ kho lưu trữ chuyên dụng |
|
|
6.1 | Camera quan sát | Hệ thống | 1 |
6.2 | Thiết bị báo động | Hệ thống | 1 |
6.3 | Thiết bị báo cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống | 1 |
6.4 | Thiết bị chống đột nhập | Hệ thống | 1 |
6.5 | Máy điều hòa nhiệt độ và máy hút ẩm | Bộ | 8 |
6.6 | Dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm | Bộ | 8 |
6.7 | Thiết bị thông gió | Bộ | 8 |
6.8 | Quạt điện | Cái | 8 |
6.9 | Thiết bị theo dõi, giám sát, kiểm soát tình trạng bảo vệ, xử lý trong trường hợp xảy ra cháy, nổ | Hệ thống | 1 |
6.10 | Hệ thống cấp và thoát nước | Hệ thống | 1 |
6.11 | Thiết bị phòng, chữa cháy, nổ và chống sét | Hệ thống | 1 |
6.12 | Hệ thống điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm thông minh | Hệ thống | 1 |
6.13 | Hệ thống thiết bị mã vạch/mã QR/điện từ | Hệ thống | 1 |
VI | Chi cục Quản lý đất đai |
|
|
1 | Máy vi tính chuyên dùng hoặc thiết bị tương đương | Máy | 3 |
2 | Máy định vị GPS | Máy | 1 |
3 | Máy in màu A4 | Máy | 1 |
PHỤ LỤC IV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng, tối đa |
I | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Thiết bị đo cường độ âm thanh | Cái | 1 |
2 | Thiết bị đo ánh sáng | Cái | 1 |
3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
4 | Máy ảnh | Cái | 4 |
5 | Thiết bị đo diện tích phòng Karaoke, bảng quảng cáo | Cái | 1 |
II | Bảo tàng tỉnh |
|
|
1 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim chuyên dụng | Cái | 1 |
III | Thư viện tỉnh |
|
|
1 | Máy chủ lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hóa | Cái | 1 |
2 | Thiết bị lưu trữ dự phòng (ổ cứng) | Cái | 1 |
3 | Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ | Cái | 1 |
4 | Máy scan A3 | Cái | 1 |
5 | Máy kiểm kho mã vạch | Cái | 1 |
6 | Cổng từ an ninh dùng cho kho sách tự chọn | Cái | 2 |
7 | Máy in thẻ thư viện nhựa | Cái | 1 |
8 | Máy scan tự động số hóa tài liệu sách | Cái | 1 |
9 | Máy quét mã vạch | Cái | 5 |
10 | Âm thanh phục vụ lưu động (1 thùng loa, 2 micro, 1 Ampli, 1 đầu đĩa) | Bộ | 1 |
11 | Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách | Bộ | 3 |
12 | Máy tra cứu thông tin Kiosk | Bộ | 2 |
13 | Máy tính bảng phục vụ bàn đọc sách online | Bộ | 10 |
14 | Máy tính chuyên dùng phục vụ công tác số hóa tài liệu | Bộ | 2 |
15 | Máy scan A4 phục vụ bạn đọc | Cái | 1 |
16 | Máy tính để bàn phục vụ bạn đọc | Bộ | 4 |
17 | Máy in phục vụ bạn đọc | Cái | 1 |
18 | Máy hút bụi chuyên dụng phục vụ kho sách | Cái | 2 |
19 | Quạt hút phục vụ kho sách | Cái | 10 |
20 | Hệ thống camera giám sát | Cái | 1 |
21 | Quạt làm mát phục vụ bạn đọc | Cái | 2 |
IV | Trung tâm Văn hóa tỉnh Hậu Giang |
|
|
1 | Sân khấu sắt lắp ráp di động | Bộ | 1 |
2 | Màn hình led 50m2 | Bộ | 1 |
3 | Đàn ghi ta điện | Cây | 2 |
4 | Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng | Bộ | 2 |
5 | Bộ đàn cổ nhạc | Bộ | 1 |
6 | Thùng loa di động cho hoạt động các câu lạc bộ | Cái | 4 |
7 | Đàn organ chuyên nghiệp | Cây | 1 |
8 | Mixer digital soundcraff im pact 32 | Cái | 1 |
9 | Line array speaker | Cái | 16 |
10 | Subwoofer speaker | Cái | 8 |
11 | Loa center sân khấu | Cái | 4 |
12 | Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu | Cái | 4 |
13 | Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array | Cái | 4 |
14 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center | Cái | 3 |
15 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB | Cái | 4 |
16 | Digital speaker processor 4 in 8 out | Cái | 4 |
17 | Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp | Cái | 2 |
18 | Micro không dây | Bộ | 10 |
19 | Micro cài đầu | Bộ | 8 |
20 | Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo | Bộ | 1 |
21 | Moving head beam | Cái | 24 |
22 | Par led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước | Cái | 60 |
23 | Bàn điều khiển kỹ thuật số | Cái | 2 |
24 | Đèn pha dạng projector | Cái | 4 |
25 | Đèn pha Follow | Cái | 2 |
26 | Đèn Par 64 | Cái | 24 |
27 | Khung treo đèn 4D | Bộ | 2 |
28 | Bộ cagion | Cái | 2 |
29 | Bộ loa chuyên dùng cho xe phóng thanh | Bộ | 1 |
30 | Nhà bạt phục vụ các sự kiện chính trị | Mét | 300 |
31 | Máy Scan | Cái | 1 |
32 | Máy in màu | Cái | 1 |
33 | Máy vi tính sử dụng đồ họa | Bộ | 1 |
34 | Máy quay phim, chụp ảnh | Cái | 1 |
35 | Máy phát điện | Cái | 1 |
36 | Loa line array | Cái | 16 |
37 | Loa subwoofer | Cái | 8 |
38 | Loa monitor - loa kiểm âm sân khấu | Cái | 4 |
39 | Mixer kỹ thuật số 48 kênh | Bộ | 2 |
40 | Microphone đeo | Bộ | 10 |
41 | Micro cầm tay | Bộ | 10 |
42 | Bộ micro dành cho trống jazz | Bộ | 2 |
43 | Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo | Bộ | 2 |
44 | Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar Bass | Bộ | 1 |
45 | Đàn Organ chuyên nghiệp 71 phím | Cây | 2 |
46 | Đàn Organ chuyên nghiệp 61 phím | Cây | 2 |
47 | Đàn Piano | Cây | 2 |
48 | Tủ máy 16U - Tủ chứa thiết bị điều khiển | Cái | 1 |
49 | Cáp line 24 in /4 out | Bộ | 02 |
50 | Hệ thống sân khấu, thiết bị âm thanh ánh sáng phục vụ biểu diễn ngoài trời | Hệ thống |
|
50.1 | Tủ đựng (loa Line Array, loa Sub, loa Monitor, loa Center) | Cái | 29 |
50.2 | Chân trụ 4D treo loa array | Bộ | 2 |
50.3 | Ổn áp 15KVA | Cái | 2 |
50.4 | Moving head beam | Cái | 48 |
50.5 | Par Led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước | Cái | 50 |
50.6 | Bàn điều khiển kỹ thuật số | Cái | 2 |
50.7 | Đèn (pha dạng projector, pha Follow, Par) | Cái | 30 |
50.8 | Khung treo đèn 4D | Bộ | 2 |
50.9 | Bộ trống jazz 7 trống | Bộ | 2 |
50.10 | Đàn guitar bass chuyên nghiệp loại 5 dây | Cây | 2 |
50.11 | Đàn guitar solo chuyên nghiệp | Cây | 2 |
50.12 | Sân khấu+Màn sao: Ngang 16m, sâu 12m | Bộ | 1 |
50.13 | Bộ bongo - conga | Cái | 2 |
50.14 | Bộ cagion | Cái | 2 |
50.15 | Máy chiếu phim chuyên dùng | Bộ | 3 |
50.16 | Đàn Piano | Cây | 1 |
50.17 | Line array speaker (STA-4888) | Bộ | 16 |
50.18 | Subwoofer speaker (ST-218S) | Bộ | 8 |
50.19 | Loa center sân khấu - Loa Full đôi toàn dãy (ST - 215S) | Bộ | 4 |
50.20 | Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu (STA Turbo 115) | Bộ | 4 |
50.21 | Amplifier stereo 2channel - Dùng cho HI - Driver Line Array (D.PRO 2) | Bộ | 15 |
50.22 | Amplifier stereo 2channel - Dùng cho Low-Mid Array (D.PRO 1) | Bộ | 4 |
50.23 | Bàn trộn âm thanh 48 kênh (GL 2800-848) | Cái | 1 |
50.24 | Bộ cấp nguồn cho bàn trộn âm thanh 48 kênh (RPS11) | Bộ | 1 |
50.25 | Digital speaker processor 4 in 8 out (DP-480) | Cái | 2 |
50.26 | Dual effect - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp với 17 bộ reverb huyền thoại (MX-400) | Bộ | 1 |
50.27 | Micro cài áo (EW-112G3) | Cái | 6 |
50.28 | Bộ micro dành cho trống jazz gồm micro cho Kick, Tom 1,2,3 - snare, hi hat, symbal (PGA DRUM KIT 7) | Bộ | 1 |
50.29 | Đàn organ chuyên nghiệp 88 phím (Kronos ) | Cái | 1 |
50.30 | Đàn organ chuyên nghiệp 76 phím (Montage 7) | Cái | 1 |
50.31 | Dây loa - cáp chuyên dùng 2 lõi (Speaker Cable) (500m) | Dây | 1 |
50.32 | Jack kết nối âm thanh | Cái | 1 |
50.33 | Cáp line 24 in/4 out, 30m (Audiolink 28.4) | Cái | 1 |
50.34 | Chân trụ 4D treo loa array | Cái | 2 |
50.35 | Phụ kiện lắp đặt cho loa array | Cái | 1 |
50.36 | Bao da bảo vệ cho bộ hệ thống loa | Cái | 1 |
50.37 | Ổn áp 15KVA | Cái | 1 |
50.38 | Moving head beam (Beam 230) | Cái | 24 |
50.39 | Bàn điều khiển (Tiger Touch) | Cái | 1 |
50.40 | Đèn pha follow (17R) | Cái | 1 |
50.41 | Công suất ánh sáng 4 chanel/16A (D-1220) | Cái | 3 |
50.42 | Bàn điều khiển đèn Par 64, 1000W (K-8048) | Cái | 1 |
50.43 | Máy khói công suất 3000W (F-3000) | Cái | 1 |
50.44 | Dây tín hiệu dùng cho ánh sáng (dây DMX) Microphone Cable (400m) | Cái | 1 |
50.45 | Khung treo đèn | Cái | 1 |
50.46 | Hộp Box 32 line | Cái | 1 |
50.47 | Máy vi tính xách tay xử lý màn hình Led | Bộ | 1 |
50.48 | Dây tín hiệu | Mét | 1 |
50.49 | Bộ đầu nối canon | Cái | 1 |
50.50 | Đầu jack 6 ly | Bộ | 1 |
V | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
|
1 | Cung tên: Tên, Kính xem điểm trạm, Dây cung, đầu tên, đuôi tên, cánh tên, kìm bắn cho cung 3 dây | Bộ | 5 |
2 | Bàn billiards | Cái | 5 |
3 | Bàn bóng bàn | Cái | 5 |
4 | Trụ bóng chuyền | Bộ | 2 |
5 | Bộ cột bóng rổ | Bộ | 2 |
6 | Trụ cầu lông | Bộ | 5 |
7 | Trụ đá cầu | Bộ | 5 |
8 | Máy lau sàn | Chiếc | 2 |
9 | Khung thành bóng ném | Bộ | 3 |
10 | Khung thành bóng đá | Bộ | 5 |
11 | Xe cắt cỏ | Chiếc | 2 |
12 | Đài thi đấu các môn thể thao: Sàn, khung, dây, cầu thang | Bộ | 1 |
13 | Thuyền đơn (Kayak1) | Chiếc | 5 |
14 | Thuyền đơn (Canoeing1) | Chiếc | 5 |
15 | Thuyền đôi (Kayak2) | Chiếc | 5 |
16 | Thuyền đôi (Canoeing2) | Chiếc | 5 |
17 | Thuyền bốn (Kayak4) | Chiếc | 3 |
18 | Thuyền bốn (Canoeing4) | Chiếc | 3 |
19 | Thuyền đơn (Rowing1X) | Chiếc | 5 |
20 | Thuyền đôi (Rowing2X) | Chiếc | 5 |
21 | Thuyền đôi (Rowing2-) | Chiếc | 5 |
22 | Thuyền bốn (Rowing4x) | Chiếc | 3 |
23 | Thuyền bốn (Rowing8-) | Chiếc | 3 |
24 | Bộ Đàm | Chiếc | 10 |
25 | Màn hình (dạy các môn cờ) | Cái | 2 |
26 | Laptop (dạy các môn cờ) | Cái | 2 |
27 | Bộ tạ | Bộ | 4 |
28 | Bộ nệm nhảy cao | Bộ | 2 |
29 | Bộ thảm Judo | Bộ | 2 |
30 | Bộ thảm Karate | Bộ | 2 |
31 | Bộ thảm Taekwondo | Bộ | 2 |
32 | Bộ thảm Vovinam | Bộ | 2 |
33 | Bộ thảm Võ Cổ truyền | Bộ | 2 |
34 | Xe đạp đường trường | Chiếc | 10 |
35 | Lốp liền săm | Cặp | 10 |
36 | Cặp bánh sơ cua | Cặp | 5 |
37 | Dụng cụ tập thể thao ngoài trời | Bộ | 5 |
38 | Bộ tạ tập thể lực liên hoàn | Bộ | 5 |
VI | Trung tâm Xúc tiến du lịch |
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim | Cái | 1 |
3 | Tàu du lịch (Bao gồm máy thủy) | Tàu | 2 |
4 | Máy móc, thiết bị kèm theo cho tàu du lịch gồm: |
|
|
4.1 | Máy phát điện | Cái | 2 |
4.2 | Máy lọc nước | Cái | 2 |
4.3 | Bàn chặt 02 tầng | Cái | 3 |
4.4 | Kệ úp chén bát | Cái | 4 |
4.5 | Tủ đông | Cái | 3 |
4.6 | Tủ lạnh | Cái | 4 |
4.7 | Tủ rượu | Cái | 2 |
4.8 | Bộ bàn ghế | Bộ | 60 |
4.9 | Motơ hút khói | Cái | 4 |
4.10 | Bộ dàn âm thanh | Bộ | 2 |
4.11 | Máy lạnh đứng | Bộ | 3 |
4.12 | Bếp | Cái | 9 |
4.13 | Máy ép trái cây | Cái | 2 |
4.14 | Bộ máy thiết bị bán hàng | Bộ | 1 |
4.15 | Máy hút bụi | Bộ | 1 |
4.16 | Máy lau sàn | Bộ | 1 |
4.17 | Máy rửa chén | Bộ | 1 |
4.18 | Lò nướng | Bộ | 1 |
4.19 | Tủ mát | Cái | 1 |
4.20 | Máy xoay sinh tố | Cái | 2 |
4.21 | Máy pha cà phê | Cái | 2 |
PHỤ LỤC V
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng, tối đa |
I | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng và dầu DO | Máy | 1 |
2 | Máy đo tia phóng xạ của các thiết bị X-quang y tế | Máy | 1 |
II | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị kiểm Công tơ điện 1 pha | Bộ | 3 |
2 | Thiết bị kiểm tra điện 3 pha cầm tay | Bộ | 1 |
3 | Thiết bị kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
4 | Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh | Bộ | 2 |
5 | Thiết bị kiểm định Taximet | Bộ | 1 |
6 | Bình chuẩn hạng 2 | Bộ | 15 |
7 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Bộ | 1 |
8 | Máy đo điện trở cách điện | Máy | 2 |
9 | Máy đo điện trở tiếp địa | Máy | 2 |
10 | Thiết bị kiểm định áp kế | Máy | 1 |
11 | Cân phân tích hiện số | Cái | 1 |
12 | Cân kỹ thuật hiện số | Cái | 4 |
13 | Thiết bị lập bảng barem bồn bể | Bộ | 1 |
14 | Quả chuẩn F2 | Bộ | 1 |
15 | Quả chuẩn F1 | Bộ | 10 |
16 | Quả chuẩn M1 | Quả | 890 |
17 | Thiết bị phân tích chỉ số Octane trong xăng | Bộ | 1 |
18 | Quả cân E2 | Bộ | 2 |
19 | Cân phân tích 5 số lẻ | Bộ | 1 |
20 | Bể điều nhiệt | Bộ | 1 |
21 | Nhiệt kế chuẩn | Bộ | 1 |
22 | Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn | Bộ | 1 |
22.1 | Cân kiểm tra | Cái | 1 |
22.2 | Máy tính xách tay | Cái | 1 |
22.3 | Máy in | Cái | 1 |
22.4 | Bộ đo khối lượng riêng | Cái | 1 |
22.5 | Bình tỷ trọng kế bằng nhôm thể tích chứa danh định 100ml ở nhiệt độ 20 độ C | Cái | 1 |
22.6 | Bầu đo khối lượng riêng | Cái | 1 |
22.7 | Bình định mức class A | Cái | 1 |
22.8 | Rây thí nghiệm | Cái | 1 |
III | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy đo đa năng | Máy | 1 |
2 | Bộ dụng cụ kiểm tra chất lượng hình ảnh máy X- quang thường quy {Phantom kiểm tra độ chuẩn trực, trường sáng trường xạ (Pro-Digi) và Tấm lọc Nhôm (Pro- HVL)} | Bộ | 1 |
3 | Dụng cụ kiểm chất lượng hình ảnh máy X-quang tăng sáng truyền hình (Pro Fluo) | Cái | 1 |
4 | Phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT (Pro CT) | Cái | 1 |
5 | Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ phòng máy X- quang (AT1121) | Máy | 1 |
6 | Máy đo Tổng hàm lượng carbon hữu cơ (TOC) | Bộ | 1 |
7 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ ba tứ cực(GC/MS/MS) | Bộ | 1 |
8 | Tủ cấy vi sinh | Bộ | 1 |
9 | Nồi hấp tiệt trùng | Bộ | 1 |
10 | Máy nghiền bột vi sinh | Bộ | 1 |
11 | Máy trộn bột vi sinh | Bộ | 1 |
12 | Sấy chân không | Bộ | 1 |
13 | Bể điều nhiệt | Bộ | 5 |
14 | Bể lắc ổn nhiệt | Bộ | 2 |
15 | Bể rửa siêu âm | Bộ | 1 |
16 | Bếp cách thủy | Bộ | 1 |
17 | Bếp gia nhiệt 02 vị trí | Bộ | 5 |
18 | Bình đựng nitơ lỏng | Bộ | 2 |
19 | Bình giải đông dùng điện | Bộ | 5 |
20 | Bình lên men rượu vang có điều chỉnh nhiệt độ | Bộ | 1 |
21 | Buồng đếm mật số bào tử | Bộ | 2 |
22 | Cân phân tích 4 số lẻ | Bộ | 3 |
23 | Hệ thống chiên chân không (gồm: Thùng chứa dầu chiên; Bồn hút chân không; Máy ly tâm; Bộ điều khiển) | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống chiết rót chai tự động (gồm: Bơm chiết gót; Motor siết nắp chai; Máy sấy co màng,…) | Hệ thống | 1 |
25 | Máy phân tích protein bằng kỹ thuật điện di hai chiều | Bộ | 1 |
26 | Hệ thống sấy lạnh thực phẩm (gồm: Buồng sấy 500l; Khây sấy; Bảng điều khiển) | Hệ thống | 1 |
27 | Thiết bị tiệt trùng | Bộ | 1 |
28 | Thiết bị khuấy đảo, lọc | Bộ | 2 |
29 | Hệ thống trích ly CO2 siêu tới hạn (gồm: Bể làm lạnh tuần hoàn; Bơm CO2, trích, bình chiết; Bơm chất lỏng; Bơm bổ sung dung môi; Bảng điều khiển nhiệt độ) | Hệ thống | 2 |
30 | Hệ thống xét nghiệm bằng PP PCR (gồm: Tủ thao tác PCR; Tủ block nhiệt; Máy ly tâm; Máy trộn vontest; Micropipet các loại; Máy realtime PCR) | Hệ thống | 1 |
31 | Máy khử trùng dụng cụ cấy | Cái | 1 |
32 | Kính hiển vi có gắn camera | Bộ | 2 |
33 | Kính hiển vi huỳnh quang | Bộ | 1 |
34 | Kính hiển vi soi nổi | Bộ | 20 |
35 | Lò lai phân tử (Hybridizer Hybridization Oven) | Bộ | 1 |
36 | Lò nung nhiệt độ cao | Bộ | 1 |
37 | Lò vi sóng | Bộ | 1 |
38 | Máy bao viên | Bộ | 2 |
39 | Máy biến nạp bằng xung điện | Bộ | 1 |
40 | Máy cất nước 2 lần (4lít/h) | Bộ | 1 |
41 | Máy cô quay chân không | Bộ | 1 |
42 | Máy chụp ảnh và phân tích gel DNA, RNA | Bộ | 1 |
43 | Máy đếm chắc, lép | Bộ | 1 |
44 | Máy đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
45 | Máy định lượng acid nucleic thể tích cực nhỏ | Bộ | 1 |
46 | Máy đo độ nhớt | Bộ | 1 |
47 | Máy đo màu thực phẩm cầm tay | Bộ | 1 |
48 | Máy đo nồng độ VOC và Formaldehyde | Bộ | 3 |
49 | Máy đo nhiệt độ và độ ẩm | Bộ | 1 |
50 | Máy đo pH để bàn | Bộ | 1 |
51 | Máy đo TOC | Bộ | 1 |
52 | Máy đo UV 1900 | Bộ | 1 |
53 | Máy đóng gói chân không | Bộ | 1 |
54 | Máy đóng viên nang tự động | Bộ | 1 |
55 | Máy ép khuôn bánh dinh dưỡng | Bộ | 1 |
56 | Máy ép túi, hút chân không | Bộ | 1 |
57 | Máy lắc ngang hiển thị số | Bộ | 1 |
58 | Máy lắc tròn hiển thị số | Bộ | 1 |
59 | Máy li tâm lạnh đa dụng | Bộ | 1 |
60 | Máy ly tâm chân không cô đặc DNA | Bộ | 1 |
61 | Máy nghiền khô mẫu | Bộ | 1 |
62 | Máy nghiền nguyên liệu | Bộ | 1 |
63 | Máy sấy phun | Bộ | 1 |
64 | Máy soi UV | Bộ | 1 |
65 | Máy sửa hạt | Bộ | 1 |
66 | Máy thái cỏ dạng đĩa băng tải | Bộ | 1 |
67 | Máy trộn bột | Bộ | 1 |
68 | Máy trộn đa chiều | Bộ | 1 |
69 | Máy trộn đồng hóa | Bộ | 1 |
70 | Máy trộn nguyên liệu | Bộ | 1 |
71 | Máy xát cốm phòng thí nghiệm | Bộ | 5 |
72 | Nâng cấp Hệ thống sắc kí khí GCMS 2020NX | Bộ | 1 |
73 | Nồi cô đặc chân không | Bộ | 5 |
74 | Nồi hấp tiệt trùng | Bộ | 5 |
75 | Nồi hấp thanh trùng | Bộ | 5 |
76 | Nồi nấu 2 vỏ | Bộ | 2 |
77 | Phần mềm truy xuất nguồn gốc nông sản bằng công nghệ Blockchain | Bộ | 1 |
78 | Tủ ấm | Bộ | 1 |
79 | Tủ bảo quản mẫu | Bộ | 1 |
80 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 2 |
81 | Tủ đựng hóa chất (inox không điều chỉnh nhiệt độ) | Bộ | 1 |
82 | Tủ âm sâu - 40 độ C | Cái | 2 |
83 | Tủ lạnh trữ hóa chất (có điều chỉnh nhiệt độ) | Cái | 2 |
84 | Thiết bị cô đặc chân không | Bộ | 1 |
85 | Thiết bị chưng cất áp suất thấp | Bộ | 1 |
86 | Thiết bị đo độ ẩm lương thực, thực phẩm | Bộ | 1 |
87 | Thiết bị hâm nóng sữa | Bộ | 1 |
89 | Thiết bị sấy phun | Bộ | 2 |
PHỤ LỤC VI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Máy in chuyên dùng | Bộ | 4 |
2 | Máy chủ Server chuyên dùng | Cái | 2 |
II | Thanh tra Giao thông vận tải |
|
|
1 | Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh | Bộ | 5 |
2 | Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh | Bộ | 5 |
3 | Bộ cân xe lưu động | Bộ | 2 |
4 | Máy bộ đàm và thiết bị tiếp sóng | Bộ | 25 |
III | Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ |
|
|
1 | Máy lu | Cái | 1 |
2 | Máy đào bánh lốp | Cái | 1 |
3 | Ca nô | Chiếc | 1 |
PHỤ LỤC VII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Thiết bị phim trường |
|
|
1 | Hệ thống Camera cho phim trường và các thiết bị kèm theo (gồm: Ống kính cho Camera; Micro cho camera; Bộ điều khiển ống kính; Thẻ nhớ; Đầu đọc thẻ nhớ; Pin cho camera; Bộ chân cho camera, dolly, tay pan, Cáp điều khiển; Vali/Túi mềm đựng camera) | Hệ thống | 20 |
2 | Phần Cam treo sân khấu | Bộ | 4 |
3 | Bộ truyền không dây cho Camera, truyền Video và Audio | Bộ | 4 |
4 | Bộ đeo ổn định Camera | Bộ | 4 |
5 | Bộ Promter chạy chữ nhắc lời cho phát thanh viên | Bộ | 12 |
6 | Hệ thống bàn trộn hình video | Hệ thống | 6 |
7 | Bộ máy chạy chữ đồ họa | Bộ | 20 |
8 | Bộ máy lập list và phát file trực tiếp | Bộ | 20 |
9 | Bộ máy ghi chương trình, đa định dạng | Bộ | 8 |
10 | Thiết bị xử lý, phân chia, truyền dẫn tín hiệu, hỗ trợ các chuẩn giao tiếp 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K và Fiber | Hệ thống | 8 |
10.1 | Module chia 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Dual 1x4/Single 1x8 | Cái | 24 |
10.2 | Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Analog Audio Embedder hoặc De-embedder (selectable) | Cái | 16 |
10.3 | Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K AES Embedder hoặc De-embedder (selectable) | Cái | 8 |
10.4 | Module Dual 1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier | Cái | 8 |
10.5 | Module Dual 1x4/Single1x8 Analog Audio Distribution amplifier | Cái | 8 |
10.6 | Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O | Cái | 20 |
10.7 | Khung Frame gắn Module xử lý + card khiển + 2 nguồn | Hệ thống | 8 |
11 | Hệ thống đồng bộ, kiểm tra tín hiệu chương trình, gồm: | Hệ thống | 8 |
11.1 | Box phát xung đồng bộ SD/HD/4K | Cái | 8 |
11.2 | Box chia SDI 1x7 | Cái | 8 |
11.3 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Cái | 16 |
11.4 | Box Multiview 4 Input | Cái | 16 |
11.5 | Khung Frame gắn Box xử lý + 2 bộ nguồn | Hệ thống | 8 |
12 | Bộ xử lý hiển thị Multiview | Bộ | 8 |
13 | Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ 2 kênh chuẩn 12G/3G/HD/SD/Nhúng, down, up, frame sync cho tín tín hiệu chuẩn 4K/HDR | Bộ | 16 |
14 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số/Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 6 |
15 | Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy | Cái | 25 |
16 | Hệ thống Intercom liên lạc | Hệ thống | 16 |
17 | Hệ thống màn hình hiển thị kiểm tra âm thanh và hình ảnh | Hệ thống | 20 |
18 | Màn hình kiểm tra sóng | Bộ | 8 |
19 | Hệ thống giao lưu trực tuyến mạng IP/Internet (gồm: Bộ Transceiver, quản lý Skype call và SDI output; Bộ Playout Server với SDI/HDMI output; Bộ Talkback Server 12 channel; Thiết bị phụ trợ cho hệ thống giao lưu trực tuyến (gồm: Balanced XLR 8 channel audio hardware via USB 3; Gói phần mềm; Ipad khiển từ xa; Gói 250GB - cloud media storage with uploader, unlimited sharing, transcode to BP format and show backup. 3 users;Wireless Gigabit Access Point) | Hệ thống | 4 |
20 | Hệ thống dựng làm kỹ xảo, đồ họa phim trường ảo, hệ thống thiết bị phim trường ảo | Hệ thống | 4 |
21 | Micro không dây cài áo/cầm tay | Cái | 40 |
22 | Micro để bàn (con cóc) | Cái | 20 |
23 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh (chân mic, cáp tín hiệu, nguồn, phụ kiện khác có liên quan) | Lô | 8 |
24 | Đèn trường quay các loại (LED Fresnel, Super Panel Soft LED, phụ kiện khác có liên quan kèm theo) | Cái | 500 |
25 | Bộ chia DMX Spiltter | Bộ | 10 |
26 | Bàn điều khiển đèn | Cái | 8 |
27 | Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp | Hệ thống | 8 |
28 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (cáp, đầu nối, tủ điện, phụ kiện khác kèm theo) | Lô | 8 |
29 | Hệ thống màn hình hiển thị Backdrop, màn hình Led cho các phim trường, phòng thu, trực tuyến | Hệ thống | 16 |
30 | Màn hình LCD 4K, 8K 65 inch - 100 inch hoặc lớn hơn | Cái | 10 |
31 | Màn hình ghép, Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho màn hình ghép | Bộ | 10 |
32 | Máy phát file hiển thị cho màn hình ghép | Máy | 10 |
33 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Bộ | 16 |
34 | Màn hình kiểm tra hình HD/4K | Cái | 30 |
35 | Máy hút ẩm | Máy | 30 |
36 | Hệ thống dolly phim trường | Bộ | 2 |
37 | Hệ thống cẩu phim trường | Bộ | 2 |
38 | Robot điều khiển Camera | Bộ | 4 |
B | Hệ thống thiết bị mạng và lưu trữ trung tâm |
|
|
1 | Hệ thống mạng trục, gồm: | Hệ thống |
|
1.1 | Mạng trục trung tâm (Core swicth, Swicth, Fire Wall) 10/40Gb/s | Bộ | 30 |
1.2 | SFP Slot 1/10/40GbE, kèm theo + Module SPF 10/40G SFP+ LC SR Transceiver, cáp quang, cáp mạng | Bộ | 10 |
2 | Hệ thống quản lý và lưu trữ trung tâm, gồm: Bộ lưu trữ trung tâm SAN kết nối MAM: 6 bộ; Bộ SAN Switch + Module quang kết Server và Storage: 6 bộ; Bộ Server quản lý hệ thống lưu trữ SAN, Web/FTP15 bộ | Hệ thống |
|
3 | Hệ thống lưu trữ LTO + 24 tape + 2 đầu đọc và Module phần mềm giao tiếp MAM, gồm: Đầu đọc LTO-7, LTO-8, hoặc cao hơn: 08 cái; Tape LTO-7, LTO-8, cao hơn RW Data Cartridge: 200 cái; Ultrium Universal Cleaning Cartridge: 08 cái; LTO-7, LTO-8, cao hơn Ultrium RW Bar Code Label Pack: 08 cái; Dịch vụ và phần mềm quản lý tư liệu phát thanh - truyền hình Online, Nearline/Off: 04 gói | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống quản lý và chia sẻ dữ liệu trung tâm, gồm: Phần mềm quản lý và chia sẻ dữ liệu dựa Cloud-Base: 01 bản quyền; Máy Laptop Workstation quản lý dữ liệu Cloud-Base: 05 bộ | Hệ thống | 1 |
5 | Vật tư và chi phí khác, gồm: Rack gắn thiết bị 42U: 20 bộ; Vật tư và thi công mạng CAT.6, (cáp, đầu nối, ổ cắm): 20 lô; Vật tư và thi công mạng trục quang (cáp quang, cáp nhảy, ODF quang, module quang): 20 lô; Vật tư và thi công phần hệ thống điện cho phòng máy Server (tủ điện, cáp nguồn, CB, tiếp địa): 20 lô; Sàn kỹ thuật và nhôm kính cho phòng Server: 06 hệ thống | Bộ | 1 |
C | Thiết bị sản xuất chương trình |
|
|
1 | Camera cho phóng viên và các thiết bị đi kèm, gồm: | Bộ | 50 |
1.1 | Thẻ nhớ | Cái | 100 |
1.2 | Đầu đọc thẻ nhớ | Cái | 50 |
1.3 | Pin cho Camera | Cái | 100 |
1.4 | Vali/Túi mềm đựng Camera | Cái | 50 |
1.5 | Micro cho Camera | Cái | 50 |
1.6 | Micro không dây cài áo/cầm tay | Cái | 50 |
1.7 | Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro | Cái | 50 |
1.8 | Bộ chân cho Camera | Bộ | 50 |
2 | Camera vác vai | Bộ | 15 |
2.1 | Thẻ nhớ | Cái | 30 |
2.2 | Đầu đọc thẻ nhớ | Cái | 8 |
2.3 | Pin cho Camera | Cái | 30 |
2.4 | Vali/Túi đựng, áo mưa bảo vệ Camera, đèn chiếu sáng Camera | Lô | 15 |
2.5 | Micro cho Camera | Cái | 15 |
2.6 | Micro không dây cài áo/cầm tay | Cái | 15 |
2.7 | Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro | Cái | 15 |
2.8 | Bộ chân cho Camera | Bộ | 15 |
3 | Thiết bị thu ghi, Streaming trực tiếp lưu động | Hệ thống |
|
3.1 | Live streaming production, 4 Input | Bộ | 4 |
3.2 | Màn hình LCD | Bộ | 8 |
3.3 | Đầu thu ghi chương trình HD, 4K, 8K | Bộ | 4 |
3.4 | Rack/thùng lưu động cho hệ thống | Cái | 4 |
3.5 | Bàn trộn hình lưu động | Bộ | 4 |
3.6 | Đầu ghi thu chương trình, kèm theo 2 ổ cứng | Bộ | 4 |
3.7 | Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu và Streaming trực tiếp | Hệ thống | 4 |
3.8 | Bộ loa kiểm tra âm thanh dạng gắn Rack | Bộ | 4 |
3.9 | Màn hình hiển thị | Bộ | 4 |
3.10 | Hệ thống Intercom không dây, Tally không dây | Hệ thống | 4 |
3.11 | Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio cho hệ thống lưu động | Lô | 4 |
3.12 | Bộ lựu điện UPS | Bộ | 4 |
3.13 | Gimbal cân bằng điện tử/cầm tay chống rung Camera | Bộ | 5 |
3.14 | Tủ Rack lưu động gắn thiết bị | Bộ | 4 |
4 | Thiết bị dựng chương trình | Hệ thống |
|
4.1 | Phần cứng và phần mềm cho máy chạy chữ làm đồ họa (CG) chuẩn HD/4K và phim trường ảo | Bộ | 4 |
4.2 | Bộ dựng hình phi tuyến, giao tiếp hệ thống MAM | Bộ | 40 |
4.3 | Bộ lưu điện UPS On-Line | Bộ | 20 |
4.4 | Tai nghe headphone | Bộ | 30 |
4.5 | Bàn đặt bộ dựng và ghế ngồi | Bộ | 30 |
5 | Hệ thống quản lý và kiểm duyệt chương trình: | Hệ thống |
|
5.1 | Hệ thống Server kiểm duyệt và quản lý nội dung chương trình truyền hình | Hệ thống | 12 |
5.2 | Máy biên tập nội dung chương trình truyền hình | Bộ | 60 |
5.3 | Máy kiểm duyệt nội dung chương trình truyền hình | Bộ | 20 |
5.4 | Đầu máy | Bộ | 20 |
D | Thiết bị ghi hình xe màu |
|
|
1 | Hệ thống camera | Hệ thống | 15 |
1.1 | Camera hệ thống loại 3-chip, 2/3-inch, giao tiếp kết nối qua Fiber Camera SMPTE | Bộ | 15 |
1.2 | Ống kính Tele cho Camera, loại 2/3inch | Bộ | 10 |
1.3 | Ống kính tiêu chuẩn cho Camera, loại 2/3inch | Bộ | 15 |
1.4 | Ống kính góc rộng cho Camera, loại 2/3inch | Bộ | 5 |
1.5 | Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 15 |
1.6 | Bộ giao tiếp điều khiển Camera, với chuẩn giao tiếp Fiber Camera SMPTE | Bộ | 15 |
1.7 | Bộ điều khiển Camera | Bộ | 15 |
1.8 | Cáp điều khiển | Sợi | 15 |
1.9 | Màn hình ngắm ViewFinder loại 7 inch hoặc cao hơn, kèm theo các phụ kiện | Cái | 15 |
1.10 | Miếng gá chân Tripod Adaptor | Cái | 15 |
1.11 | Tai nghe Headset cho Camera | Bộ | 15 |
1.12 | Thùng, túi đựng cho Camera | Cái | 15 |
1.13 | Bộ chân cho Camera, kèm theo tay Pan + Dolly | Bộ | 15 |
1.14 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn đầu nối Lemo | Sợi | 15 |
1.15 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn đầu nối Lemo | Sợi | 15 |
1.16 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 200m, gắn sẵn đầu nối Lemo | Sợi | 15 |
2 | Hệ thống video, Monitor, A/D, D/A | Hệ thống | 3 |
2.1 | Bộ CG tạo chữ, Insert Logo, ghi chương trình, trích phát file trực tiếp, chuẩn HD/4K/8K | Lô | 3 |
2.2 | Sync generator | Bộ | 3 |
2.3 | SD/HD/4K/8K Waveform và vectorscope monitor | Bộ | 3 |
2.4 | Downconverter with SD/HD/4K/8K - SDI Input, HD/SD-SDI Reclocking, SD-SDI và Analog Video/Audio Outputs | Bo | 3 |
2.5 | SD/HD/4K/8K reclocking distribution amplifier | Bo | 3 |
2.6 | Analog Audio Distribution Amplifier, 1 X 8 Mono or 1 X 4 Stereo, with Summing Control | Bo | 3 |
2.7 | 1 X 8 AES/EBU Reclocking Distribution Amplifer, 75 Ohm, Unbalanced, BNC I/O | Bo | 3 |
2.8 | 20-slot openGear™ Frame - 2 Rack Units | Bộ | 3 |
2.9 | Additional power supply for 8321-C frame | Bộ | 3 |
2.10 | Bộ chuyển đổi và truyền dẫn quang | Bộ | 8 |
2.11 | Bộ xử lý hiển thị Multiview | Bộ | 3 |
2.12 | Thiết bị chuyển mạch, phân đường tín hiệu (12G/3G/HD/4K/SDI Video Router) | Bộ | 3 |
2.13 | Control panel for router | Bộ | 3 |
2.14 | Bộ chuyển đổi tự động 2x1 SD/HD/4K | Bộ | 3 |
2.15 | Dual SD/HD/4K/8K LCD Monitor | Bộ | 12 |
2.16 | SD/HD/4K/8K LCD Monitor | Bộ | 6 |
2.17 | Kiểm tra On-Air/Setupbox | Bộ | 3 |
3 | Hệ thống Audio | Hệ thống | 3 |
3.1 | Mixer âm thanh kỹ thuật số, loại 16 channel hoặc hơn | Bộ | 3 |
3.2 | Bộ micro không dây gắn trên camera loại cài áo | Bộ | 8 |
3.3 | Microphone phỏng vấn cầm tay | Cái | 8 |
3.4 | Bộ kiểm tra Audio/Video Monitoring với HD/4K/8K- SDI, Composite, AES, Balanced Input và Built in Speaker và Level Meter | Bộ | 3 |
3.5 | Biamplified active studio reference monitor | Bộ | 3 |
3.6 | Professional CD player, rackmountable | Bộ | 3 |
3.7 | Bộ tai nghe headphone stereo | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống Intercom liên lạc | Hệ thống | 3 |
5 | Under Monitor Display system | Hệ thống | 2 |
6 | Hệ thống cẩu | Hệ thống | 2 |
7 | Hệ thống Dolly | Hệ thống | 2 |
8 | Phụ kiện lắp đặt cho thiết bị xe màu | Hệ thống | 2 |
9 | Thùng xe màu và phụ kiện | Hệ thống | 2 |
Đ | Hệ thống tổng khống chế và phát chương trình tự động |
|
|
1 | Thiết bị khống chế phân đường tín hiệu, chuẩn HD/4K/8K | Hệ thống | 4 |
1.1 | Bo xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh | Bo | 4 |
1.2 | Option cho kênh vào thứ 2 bo Up Converter | Code | 4 |
1.3 | Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho bo Up Converter | Code | 4 |
1.4 | Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K/8K-SDI loại Dual 1x4 | Bo | 8 |
1.5 | Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K- SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O | Bo | 8 |
1.6 | Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm | Bộ | 16 |
1.7 | Option module phát quang (Tx), hỗ trợ 10km hoặc cao hơn, bước sóng 1310nm | Bộ | 4 |
1.8 | Bo xử lý Down converter với Analog và Digital Audio/ideo Output | Bo | 4 |
1.9 | Khung Rack gắn các bo xử lý tín hiệu | Khung | 4 |
1.10 | Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack | Bộ | 4 |
1.11 | Bo giao tiếp điều khiển qua mạng LAN và USB | Bo | 4 |
1.12 | Option Master Controller cho bo điều khiển | Cái | 4 |
1.13 | Kèm theo phần mềm giao tiếp cho các bo xử lý và thiết bị khiển từ xa | Bộ | 4 |
1.14 | Module phần mềm cho phép thiết lập giao diện các chức năng điều khiển theo ý người dùng (Custom Control Editor for one Server) | Cái | 4 |
1.15 | Bản quyền module chức năng tự động bên trong (Internal Automation Function) | Bản quyền | 4 |
1.16 | Bản quyền module phần mềm chức năng User Access Control + Backup & Restore + Virtual Control Panel | Bản quyền | 4 |
1.17 | Thiết bị thao tác điều khiển từ xa | Bộ | 4 |
1.18 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI, chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 8 |
1.19 | Đầu thu vệ tinh chuyên dụng | Bộ | 8 |
2 | Thiết bị lập lịch và phát chương trình tự động chuẩn HD/4K/8K: | Hệ thống |
|
2.1 | Bộ máy phát chương trình truyền hình tự động chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 6 |
2.2 | Bộ máy Insert Logo và đồ họa chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 6 |
2.3 | Bộ xử lý Multiview loại 16 Input, tự động nhận dạng tín hiệu SD-SDI/HD/4K/8K | Bộ | 2 |
2.4 | Tủ Rack 42U | Bộ | 4 |
2.5 | Bộ bàn đặt thiết bị điều khiển vận hành hệ thống phát chương trình | Bộ | 4 |
2.6 | Hệ thống gá lắp và treo hệ thống màn hình điều khiển thiết bị và theo dõi tín hiệu Video/Audio | Bộ | 4 |
3 | Thiết bị truyền dẫn chuẩn HD/4K/8K | Hệ thống |
|
3.1 | Bộ truyền dẫn tín hiệu qua IP chuẩn HD/4K/8K (Encoder/Decoder) | Bộ | 6 |
3.2 | Hệ thống Streaming Video chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 6 |
4 | Vật tư thiết bị phụ trợ | Bộ |
|
4.1 | Bộ lưu điện UPS, nguồn 220V, khung loại Rackmount | Bộ | 3 |
4.2 | Bộ bàn đặt thiết bị ngồi điều khiển, mặt khung chuẩn Rackmount | Bộ | 2 |
4.3 | Khung vách gắn hệ thống màn hình hiển thị Multiview | Bộ | 2 |
4.4 | Sàn nâng cho phòng máy đặt thiết bị và điều khiển phòng tổng khống chế | Bộ | 3 |
4.5 | Tủ Rack 42 gắn thiết bị chuẩn 19inch kèm theo đầy đủ phụ kiện gá lắp thiết bị | Bộ | 12 |
4.6 | Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio (cáp + đầu nối) | Lô | 1 |
4.7 | Vật tư đấu nối thiết bị mạng Network (cáp + đầu nối) | Lô | 1 |
4.8 | Vật tư thiết bị điện cho đấu nối (cáp điện, ổ điện) | Lô | 1 |
E | Thiết bị phát thanh |
|
|
1 | Thiết bị phòng thu | Lô | 20 |
1.1 | Micro phòng thu, kèm theo đầy đủ phụ kiện | Bộ | 20 |
1.2 | Tai nghe headphone | Bộ | 20 |
1.3 | Loa kiểm tra âm thanh phòng thu | Bộ | 10 |
1.4 | Bộ chia tín hiệu âm thanh Headphone | Bộ | 20 |
2 | Thiết bị phòng máy điều khiển thu và trực tiếp phát thanh | Thiết bị |
|
2.1 | Bàn Broadcast Console chuyên dùng cho phòng thu và trực tiếp phát thanh | Bộ | 3 |
2.2 | Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu âm thanh Analog/Digital | Lô | 3 |
2.3 | Thiết bị giao tiếp truyền dẫn âm thanh qua điện thoại (cố định, di động, IP, Internet) | Lô | 3 |
2.4 | Bộ đèn báo hiệu tín hiệu thu (Record) cho phòng/thu trực tiếp | Bộ | 3 |
2.5 | Bộ đèn báo hiệu tín hiệu On-Air cho phòng/thu trực tiếp | Bộ | 3 |
2.6 | Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy kỹ thuật, tích hợp sẵn amplifier | Cái | 6 |
2.7 | Bộ tọa đàm, giao tiếp âm thanh giữa phòng thu trực tiếp với bên ngoài qua mạng IP, hỗ trợ 6 kết nối âm thanh Mono + 2 x Stereo + IFB. | Bộ | 3 |
3 | Thiết bị lưu động trực tiếp phát thanh từ hiện trường | Hệ thống |
|
3.1 | Bộ giao tiếp âm thanh qua điện thoại đi động (GSM), hỗ trợ âm thanh vào/ra AES/EBU và Analogue | Bộ | 4 |
3.2 | Bộ giao tiếp truyền dẫn âm thanh từ hiện trường về phòng phát thanh trực tiếp qua mạng 3G/Wi-Fi/IP với 3 đường vào Mic/Line, kèm theo Pin sạc bên trong | Bộ | 4 |
3.3 | Thiết bị phần cứng, phần mềm, các máy thu ghi dựng, lập lịch và phát chương trình phát thanh | Gói | 30 |
4 | Thiết bị kết nối điện thoại | Bộ | 15 |
5 | Thiết bị phụ trợ và dịch vụ khác: | Hệ thống |
|
5.1 | Bàn đặt mixer âm thanh cho phòng thu và các thiết bị + ghế | Bộ | 4 |
5.2 | Bàn ngồi cho phát thanh viên + ghế | Bộ | 10 |
5.3 | Vật tư lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống tín hiệu Audio (cáp, đầu nối các loại) | Lô | 4 |
G | Hệ thống trường quay |
|
|
I | Thiết bị phòng điều khiển thu ghi và trực tiếp chương trình |
|
|
1 | Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ tracking Camera cho hệ thống phim trường ảo | Bộ | 4 |
2 | Hệ thống Intercom liên lạc (gồm: Main station 4 channel; Remote station 2 channel; 18" plug-in gooseneck microphone và 4-wire Interface 4 channel | Hệ thống | 4 |
3 | Màn hình Ultra HD/Full HD/4K/8K với HDMI Input | Bộ | 8 |
4 | Màn hình LCD, LED, Full HD/4K/8K với HDMI/DVI Input | Bộ | 8 |
5 | Hệ thống bàn trộn hình video (gồm: Bàn khiển External Chroma Key; Card Video mix formats for up to 8 SD/HD/4K/8K channel và Card Graphic chuyên dựng đồ họa và phim trường ảo | Bộ | 4 |
6 | Bộ máy làm chữ đồ họa (CG) với chức năng 3D phim trường ảo | Bộ | 4 |
7 | Bộ máy lập list và phát file trực tiếp chuẩn HD/4K/8K, tích hợp đồ họa 3D và phim trường ảo (gồm: Card Video xuất hình với 8K/12G/3G/HD SDI; Phần mềm chạy đồ họa 3D và phim trường ảo; Máy Engine xử lý chạy đồ họa và phim trường ảo) | Bộ | 4 |
8 | Bộ máy chạy chữ đồ họa CG và 2D/3D graphics | Bộ | 4 |
8.1 | Phần mềm chạy chữ đồ họa | Bản quyền | 4 |
8.2 | Card video in/out với 12G/3G/HD/4K/8K-SDI | Cái | 4 |
8.3 | Máy workstation | Máy | 4 |
9 | Bộ máy phát file trực tiếp chuẩn HD/4K/8K (gồm: Phần mềm, phần cứng video, máy workstation) | Bộ | 4 |
10 | Đầu ghi chương trình chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 2 |
11 | Bộ Router chuyển mạch ≥ 16x16 in/out + panel khiển + nguồn dự phòng | Hệ thống | 4 |
II | Hệ thống âm thanh trường quay |
|
|
1 | Loa treo sân khấu loại Two-way, Powered Line Array Loudspeaker | Bộ | 24 |
2 | Loa treo sân khấu loại Bass Powered Subwoofer | Bộ | 8 |
3 | Khung gắn treo loa - Array Frame | Bộ | 8 |
4 | Loa Monitor cho sân khấu loại Two-way powered loudspeaker | Bộ | 12 |
5 | Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy điều khiển | Cái | 16 |
6 | Mixer âm thanh kỹ thuật số loại 32 + 16 Digital | Bộ | 6 |
7 | Card giao tiếp 64 channel Dante | Cái | 6 |
8 | Bộ xử lý tín hiệu với BLU link | Bộ | 6 |
9 | Bộ chuyển đổi Dante - Blu link | Bộ | 6 |
10 | Bộ giao tiếp Stage box | Bộ | 6 |
11 | Micro không dây cầm tay | Bộ | 32 |
12 | Micro không dây cài áo | Bộ | 32 |
13 | Micro cầm tay có dây | Bộ | 24 |
14 | Micro đeo tai không dây | Bộ | 40 |
15 | Bộ máy khiển, thu/phát âm thanh | Bộ | 10 |
16 | Loa monitor sân khấu cho ca sĩ nghe | Bộ | 6 |
17 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh sân khấu (chân micro, cáp tín hiệu, tủ rack, nguồn) | Lô | 6 |
III | Hệ thống đèn sân khấu trường quay |
|
|
1 | Đèn Moving Head, 3 trong 1 (Beam, Spot, Wash), 350W hoặc cao hơn | Bộ | 300 |
2 | Đèn LED Par, công suất 165W hoặc cao hơn | Bộ | 252 |
3 | Đèn LED COB Par, 200W hoặc cao hơn | Bộ | 150 |
4 | Đèn Follow Spot, 350W hoặc cao hơn | Bộ | 90 |
5 | Máy phun bọt (Bubble Machine) | Bộ | 15 |
6 | Máy phun khói sương (Haze Machine) | Bộ | 15 |
7 | Bàn điều khiển ánh sáng đèn sân khấu | Bộ | 6 |
8 | Hệ thống dàn khung treo đèn và tay treo đèn | Hệ thống | 6 |
9 | Vật tư phụ trợ lắp đặt hệ thống đèn (chia DMX, cáp DMX, cáp nguồn, tủ điện, đầu nối các loại) | Bộ | 6 |
10 | Đèn LED Fresnel, nhiệt độ màu 5600K, 3200k khiển DMX | Bộ | 50 |
11 | Đèn Fluorescent / Super Panel Soft LED, nhiệt độ màu 5600K, 3200k khiển DMX | Bộ | 50 |
12 | Bộ chia DMX Spiltter | Bộ | 8 |
13 | Bàn điều khiển đèn | Bộ | 4 |
14 | Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp | Hệ thống | 4 |
15 | Máy bắn pháo | Bộ | 50 |
16 | Máy bắn lửa | Bộ | 50 |
17 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (gồm: Cáp tín hiệu DMX; Đầu nối DMX; Cáp nguồn AC + đầu nối công nghiệp và CB, tủ điện cho hệ thống đèn) | Hệ thống | 4 |
IV | Thiết bị thể hiện cho sân khấu trường quay |
|
|
1 | Màn hình LED đặt giữa sân khấu | Hệ thống | 3 |
2 | Màn hình LED đặt hai bên cánh sân khấu | Hệ thống | 12 |
3 | Máy phát file hiển thị cho màn hình LED | Bộ | 12 |
4 | Thiết kế deco sân khấu và thi công sân khấu trường quay 250 chỗ | Bộ | 3 |
5 | Vật tư thiết bị phụ trợ cho hệ thống màn hình hiển thị | Bộ | 3 |
6 | Hệ thống điều khiển và phân chia tín hiệu vào/ra video cho các màn hình hiển thị, với các module kèm theo: HDMI Input module; HDMI out module và Hot swap PSU | Hệ thống | 4 |
7 | Màn hình ghép không viền | Hệ thống | 10 |
8 | Màn hình LCD 4K/8K 86inch (hoặc lớn hơn), loại cảm ứng | Cái | 8 |
9 | Màn hình LCD 4K/8K 86inch (hoặc lớn hơn) | Cái | 8 |
10 | Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho bản LED | Hệ thống | 4 |
10.1 | HDMI Input Module | Cái | 12 |
10.2 | HDMI Output Module | Cái | 12 |
11 | Máy phát file hiển thị cho màn hình LED, gồm: Phần mềm phát file Background; Card xuất Video và Máy Laptop Workstation xử lý kèm theo | Bộ | 12 |
12 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Bộ | 12 |
13 | Màn hình LCD 40inch, Full HD/Ultra HD/4K/8K với HDMI Input | Bộ | 12 |
14 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống màn hình hiển thị | Bộ | 4 |
V | Vật tư |
|
|
1 | Rack gắn thiết bị 42U và phụ kiện gá lắp | Bộ | 12 |
2 | Bàn đặt thiết bị cho phòng máy điều khiển | Bộ | 6 |
3 | Vật tư lắp đặt hệ thống | Lô | 6 |
4 | Máy đo sáng cầm tay | Cái | 4 |
5 | Bộ UPS Online | Bộ | 4 |
6 | Màn hình kiểm tra tín hiệu chuẩn HD/4K/8K với ngõ vào SDI-HD và HDMI | Cái | 20 |
7 | Máy hút ẩm, cho phòng máy thiết bị | Cái | 10 |
VI | Hệ thống ghế sếp lưu động cho trường quay | Hệ thống | 2 |
H | Hệ thống máy phát sóng phát thanh | Hệ thống | 2 |
1 | Khung máy phát + khối điều khiển trung tâm | Máy | 2 |
2 | Bộ Exciter FM kỹ thuật số | Bộ | 4 |
3 | Khối công suất RF | Khối | 10 |
4 | Khối nguồn Switching | Khối | 20 |
5 | Bộ xử lý âm thanh loại 5-band | Bộ | 2 |
6 | Thiết bị bảo vệ xung nguồn | Cái | 2 |
7 | Cáp dẫn sóng, kèm theo máy nén khí cho cáp, phụ kiện lắp đặt | Lô | 2 |
8 | Hệ thống Anten FM công suất vào 10KW | Hệ thống | 2 |
9 | Hệ thống ống cứng dẫn sóng kết nối chuyển đổi máy phát đến anten và tải giả | Hệ thống | 2 |
10 | Thiết bị phụ trợ cho hệ thống FM | Lô | 2 |
I | Cột Anten |
|
|
1 | Cột Anten dây neo | Cột | 1 |
2 | Cột Anten tự đứng | Cột | 1 |
K | Trạm biến áp |
|
|
1 | Trạm biến áp 250KVA | Trạm | 2 |
2 | Trạm biến áp 1000KVA | Trạm | 2 |
L | Hệ thống chống sét lan truyền trên đường nguồn, đường tín hiệu, thiết bị | Hệ thống | 15 |
M | Bộ thiết bị chống nhiễu | Bộ | 6 |
N | Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy phát điện | Máy |
|
1.1 | Máy phát điện 750KVA | Máy | 1 |
1.2 | Máy phát điện 200KVA | Máy | 2 |
1.3 | Máy phát điện 20KVA | Máy | 2 |
1.4 | Máy phát điện 10KVA | Máy | 1 |
1.5 | Máy phát điện 5KVA | Máy | 1 |
2 | Máy lạnh trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Hậu Giang | Hệ thống | 2 |
3 | Các Máy móc thiết bị khác |
|
|
3.1 | Bàn phát thanh viên | Cái | 10 |
3.2 | Ghế phát thanh viên | Cái | 20 |
3.3 | Ghế ngồi trường quay | Bộ | 500 |
3.4 | Tivi | Cái | 40 |
3.5 | Flycam | Cái | 2 |
3.6 | Camera quan sát | Cái | 40 |
3.7 | Ổ cứng | Cái | 150 |
3.8 | Bộ lưu điện UPS Online | Bộ | 15 |
3.9 | Máy ảnh | Cái | 10 |
3.10 | Máy chiếu | Cái | 10 |
3.11 | Máy bắn kim tuyến | Bộ | 10 |
3.12 | Bộ 3G/4G truyền hình trực tiếp | Bộ | 10 |
4 | Máy ghi âm kỹ thuật số | Máy | 10 |
PHỤ LỤC VIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Máy ghi âm siêu nhỏ | Cái | 1 |
2 | Máy đo khoảng cách laser | Cái | 2 |
3 | Thước lăn đường | Cái | 1 |
4 | Máy chụp ảnh | Cái | 2 |
5 | Bộ máy thu Icom IC - R20 | Cái | 2 |
6 | Máy đo tín hiệu đường truyền Internet | Máy | 1 |
7 | Máy quay chuyên dụng | Máy | 1 |
8 | Máy đo phơi nhiễm điện từ trường | Máy | 1 |
9 | Máy tính xách tay chuyên dùng | Bộ | 4 |
10 | Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS) | Bộ | 2 |
11 | Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller) | Bộ | 2 |
12 | Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC) | Bộ | 2 |
13 | Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A | Bộ | 1 |
14 | Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm) | Bộ | 1 |
15 | Máy kiểm soát cửa ra vào | Bộ | 1 |
16 | Máy phát hiện khói sớm siêu nhạy | Bộ | 1 |
17 | Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson | Bộ | 1 |
18 | Máy đo kiểm tín hiệu mạng | Bộ | 2 |
19 | Internal Firewall Primary | Bộ | 2 |
20 | External Firewall Primary | Bộ | 2 |
21 | Thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống | Bộ | 3 |
22 | Thiết bị chuyển mạch trung tâm | Bộ | 2 |
23 | Thiết bị chuyển mạch quản trị | Bộ | 2 |
24 | Thiết bị cân bằng tải đường truyền | Bộ | 3 |
25 | Hệ thống máy lạnh chuyên dùng phòng máy chủ | Bộ | 2 |
26 | Hệ thống tủ thiết bị | Bộ | 2 |
27 | Thiết bị lưu trữ mạng (SAN) | Bộ | 2 |
28 | Thiết bị kết nối SAN chuẩn FC | Bộ | 2 |
29 | Máy chủ | Bộ | 8 |
30 | Switch server | Bộ | 2 |
II | Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang (thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) |
|
|
1 | Hệ thống màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung | Hệ thống | 2 |
1.1 | Màn hình ghép | Bộ | 24 |
1.2 | Bộ điều khiển (Bộ khung xử lý ma trận tập trung cho hệ thống màn hình ghép) | Bộ | 2 |
1.3 | Bộ khung và giá đỡ màn hình | Bộ | 4 |
1.4 | Card tín hiệu đầu vào, đầu ra (4 ngõ HDMI (2 ngõ 4K)) | Bộ | 6 |
1.5 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp, đầu nối, tủ điện) | Lô | 4 |
2 | Máy chủ hiệu năng cao (Hệ thống máy chủ (Server) có RAM, CPU, HDD, Network, công suất cao hơn các thiết bị có sẳn trên thị trường) | Bộ | 40 |
3 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu (thiết bị SAN, NAS, các loại ổ cứng, USB, thiết bị lưu trữ quang) | Bộ | 40 |
4 | Hệ thống thiết bị an toàn thông tin | Hệ thống | 1 |
4.1 | Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu | Bộ | 40 |
4.2 | Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT) | Bộ | 10 |
4.3 | Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS) | Bộ | 10 |
4.4 | Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC) | Bộ | 10 |
4.5 | Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway) | Bộ | 120 |
4.6 | Thiết bị giám sát an toàn thông tin | Bộ | 120 |
4.7 | Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin | Bộ | 10 |
4.8 | Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin | Bộ | 10 |
4.9 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp, đầu nối, tủ điện) | Lô | 10 |
5 | Hệ thống, thiết bị phụ trợ phòng máy chủ | Hệ thống | 1 |
5.1 | Tủ rack | Bộ | 10 |
5.2 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy và bình chữa cháy | Hệ thống | 2 |
5.3 | Điều hòa (máy lạnh chuyên dùng, công nghiệp,…) | Bộ | 2 |
5.4 | Thiết bị giám sát an ninh vào ra phòng máy chủ | Bộ | 2 |
5.5 | Thiết bị giám sát độ ẩm và nhiệt độ phòng máy chủ | Bộ | 2 |
5.6 | Thiết bị chống sét | Bộ | 2 |
5.7 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp tín hiệu, cáp điện) | Lô | 1 |
6 | Hệ thống thiết bị mạng | Hệ thống | 1 |
6.1 | Router | Bộ | 40 |
6.2 | Switch | Bộ | 40 |
6.3 | Hub | Bộ | 40 |
6.4 | Repeater | Bộ | 40 |
6.5 | Access Point/ Access Switch | Bộ | 40 |
6.6 | Controller | Bộ | 40 |
6.7 | Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi | Lô | 4 |
6.8 | Thiết bị tường lửa | Bộ | 120 |
6.9 | Thiết bị chuyển mạch cổng | Bộ | 120 |
6.10 | Thiết bị cân bằng tải | Bộ | 12 |
6.11 | Các hệ thống chuyển mạch cho NAS | Bộ | 12 |
6.12 | Các module quang 1G/10G | Bộ | 120 |
6.13 | Các thiết bị mạng truyền dẫn khác | Lô | 2 |
6.14 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp tín hiệu, cáp điện) | Lô | 2 |
7 | Bộ lưu điện thông minh | Bộ | 12 |
8 | Máy trạm (Workstation): Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến | Bộ | 40 |
9 | Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến | Bộ | 40 |
10 | Điện thoại qua Internet (IP phone) | Chiếc | 40 |
11 | Thiết bị di động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu | Bộ | 40 |
12 | Máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng | Bộ | 4 |
13 | Màn hình cảm ứng tương tác | Cái | 40 |
14 | Tổng đài nội bộ | Bộ | 12 |
15 | Khoá cửa thông minh: Mở bằng vân tay, mật mã, thẻ từ và chìa khóa cơ chống sao chép | Bộ | 3 |
16 | Ổ cứng SSD: Ổ cứng đọc/ghi dữ liệu tốc độ cao hơn ổ cứng thông thường (HDD | Chiếc | 40 |
17 | Máy phát điện | Cái | 2 |
18 | Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, chất lỏng | Cái | 2 |
19 | Thiết bị họp trực tuyến Polycom | Bộ | 2 |
20 | Module cho Switch | Cái | 8 |
21 | Thanh nguồn PDU | Cái | 10 |
22 | Card Internet quang chuẩn SFP | Cái | 10 |
23 | License Phần mềm (Windows Server, VMWare, Veem Backup và các phần mềm chuyên dùng...) | License | 50 |
24 | Camera chuyện dụng | Cái | 100 |
24.1 | Đèn hồng ngoại hỗ trợ camera | Cái | 20 |
24.2 | Đèn flash cho camera | Cái | 20 |
24.3 | Vật tư phụ trợ khác cho Camera | Bộ | 100 |
25 | Card đồ họa chuyên dụng cho server | Cái | 4 |
26 | Màn hình LED | Cái | 100 |
27 | Máy tính nhúng | Cái | 50 |
28 | Máy tính Mini | Cái | 50 |
29 | Sàn nâng cho trung tâm dữ liệu | M2 | 30 |
30 | Thiết bị biến áp (ổn áp) | Cái | 2 |
31 | Module gửi tin nhắn | Cái | 1 |
III | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
|
1 | Vỏ và máy chạy vỏ | Bộ | 10 |
2 | Cưa máy cầm tay | Cái | 6 |
3 | Máy bẩy ảnh | Cái | 6 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
5 | Súng bắn đạn cao su | Khẩu | 2 |
6 | Đạn cao su | Viên | 50 |
7 | Dùi cui kim loại | Cây | 2 |
8 | Camera ghi hình kiểm soát cháy rừng | Cái | 5 |
9 | Camera kiểm soát cháy rừng | Hệ thống | 4 |
10 | Thuyền bơm | Hệ thống | 4 |
11 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 2 |
12 | Camera ghi hình động vật rừng | Cái | 2 |
13 | Máy chữa cháy chuyên dùng | Cái | 8 |
14 | Máy định vị GPS | Cái | 10 |
15 | Ống nhòm hồng ngoại | Cái | 2 |
16 | Máy phát điện | Cái | 1 |
17 | máy đo chất lượng nước | Cái | 1 |
18 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
19 | Máy đo độ ẩm vật liệu | Cái | 4 |
20 | Máy đo pH đất, nước | Cái | 4 |
21 | Máy bơm tràn | Hệ thống | 2 |
IV | Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
|
1 | Máy bơm honda 5,5HP | Cái | 1 |
2 | Tủ cơm (100kg/ lần) | Tủ | 4 |
3 | Tivi 49 inch | Cái | 60 |
4 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 4 |
5 | Tivi 75 inch | Cái | 5 |
6 | Tủ đông | Cái | 6 |
7 | Máy giặt (30kg/lần giặt) | Cái | 6 |
8 | Máy sấy (30kg/lần) | Cái | 4 |
9 | Xe đạp tập tựa lưng | Cái | 7 |
10 | Cầu thang tập đi | Cái | 2 |
11 | Máy tập tay vai đôi | Cái | 5 |
12 | Xe đạp tập thể dục | Cái | 5 |
13 | Ghế tập đa năng | Cái | 5 |
14 | Máy tập đa chức năng | Cái | 5 |
15 | Máy siêu âm trị liệu | Cái | 2 |
16 | Máy xung điện trị liệu | Cái | 2 |
17 | Giường kéo dãn cột sống | Cái | 2 |
18 | Máy hấp tiệt trùng styrdy | Cái | 2 |
19 | Giường 2 chức năng có lỗ vệ sinh | Cái | 15 |
20 | Máy lưu huyết não | Cái | 1 |
21 | Máy điện não | Cái | 1 |
22 | Máy điện tim | Cái | 1 |
23 | Máy siêu âm | Bộ | 1 |
24 | Máy X quang | Bộ | 1 |
25 | Nồi hấp dụng cụ y tế | Cái | 1 |
26 | Máy tập cơ đùi | Cái | 4 |
27 | Giường y tế 02 tay quay có lỗ vệ sinh | Cái | 10 |
28 | Máy chuẩn đoán mạch | Cái | 1 |
29 | Máy phát điện | Cái | 1 |
30 | Giường tập đứng, tập phục hồi chức năng Trẻ em | Bộ | 4 |
31 | Khung tập đi bằng điện | Bộ | 4 |
32 | Thiết bị tập đứng cho trẻ bại não | Bộ | 4 |
33 | Xe tập phục hồi chức năng chi dưới cho trẻ em có ghế ngồi | Cái | 8 |
34 | Bộ dụng cụ chỉnh dáng ngồi; dáng đứng | Bộ | 4 |
35 | Cầu thang tập phối hợp giác quan, trượt thăng bằng cho trẻ em | Bộ | 4 |
36 | Máy trị liệu cao tần không cần kim | Bộ | 2 |
37 | Máy tạo Oxy y tế (10 lít) | Bộ | 4 |
38 | Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 2 |
39 | Máy xét nghiệm huyết học 20 thông số | Bộ | 1 |
40 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 300 tes/h | Bộ | 1 |
41 | Ghế nha khoa | Bộ | 1 |
42 | Giường kéo dãn cột sống (kéo điện) | Cái | 2 |
43 | Máy vi sóng - sóng ngắn ( tập vật lý trị liệu - PHCN) | Bộ | 2 |
44 | Máy nén ép trị liệu ( 4 khoang khí) | Bộ | 2 |
45 | Giường xuyên quay tập đứng cho bệnh nhân lớn | Bộ | 2 |
46 | Máy chạy bộ điện HQ 555 | Bộ | 2 |
47 | Xe đạp tập thể dục Exercise Bike K8 202 | Bộ | 4 |
48 | Bộ dụng cụ lấy dị vật TAI - MŨI - HỌNG | Bộ | 2 |
49 | Bộ dụng cụ nhổ răng INOX 9 món | Bộ | 2 |
50 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa INOX | Bộ | 2 |
51 | Tủ gỗ (sắt) chứa thiết bị | Bộ | 4 |
V | Trung tâm Dịch vụ việc làm (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
|
1 | Máy quay chuyên dụng | Cái | 1 |
2 | Máy ghi âm chuyên dụng | Cái | 1 |
3 | Máy vi tính (hoặc tương đương) + Webcam tích hợp micro | Bộ | 5 |
4 | Màn hình hiển thị thông tin về việc làm | Cái | 1 |
5 | Máy vi tính cấu hình cao để kết nối, vận hành, điều khiển các thiết bị sàn giao dịch trực tuyến | Cái | 1 |
6 | Máy in màu | Cái | 1 |
VI | Ban Quản trang tỉnh Hậu Giang |
|
|
1 | Máy cắt cỏ (để cắt cỏ kiểng) | Cái | 3 |
2 | Tủ trưng bày hiện vật | Cái | 16 |
3 | Sa bàn điện tử phần mộ liệt sĩ | Bộ | 1 |
4 | Tủ bảo quản hồ sơ, tư liệu, phim ảnh | Bộ | 1 |
5 | Bộ tranh câu đối thờ trong đền thờ liệt sĩ | Bộ | 1 |
6 | Bàn thờ trong nhà đền thờ liệt sĩ (Bác) | Bộ | 1 |
7 | Bình bông bác tràng | Cái | 2 |
8 | Lư đồng lớn chạm rồng trong nhà (Đền thờ) | Bộ | 1 |
9 | Bức hoành phi gỗ sau tượng Bác (Đền thờ) | Bộ | 1 |
10 | Bức hoành phi gỗ trước tượng Bác (Đền thờ) | Bộ | 2 |
11 | Hạc đền thờ liệt sĩ | Cái | 2 |
12 | Bình bông bác hương (Đền thờ) | Cái | 2 |
13 | Màn hình Led phục vụ lễ trong đền thờ liệt sĩ | Cái | 1 |
14 | Máy tra cứu thông tin dữ liệu Quốc gia (tìm mộ liệt sĩ) | Cái | 1 |
VII | Sở Nội vụ |
|
|
1 | Máy in thẻ nhựa | Cái | 1 |
2 | Máy chụp hình chuyên dụng | Cái | 1 |
VIII | Ban Thi đua khen thưởng (thuộc sở Nội vụ) |
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 1 |
IX | Sở Công Thương |
|
|
1 | Máy định vị | Cái | 1 |
2 | Máy đo khoảng cách | Cái | 1 |
X | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
|
|
1 | Thiết bị giám sát môi trường nước | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị khí tượng nông nghiệp | Bộ | 1 |
XI | Trung tâm Phục vụ hành chính công (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
|
1 | Máy scan (phục vụ cho cán bộ biệt phái) | Cái | 10 |
2 | Máy tra cứu thông tin và hướng dẫn | Bộ | 2 |
3 | Máy tính để bàn (phục vụ cho cán bộ biệt phái) | Bộ | 19 |
4 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống bắt số | Hệ thống | 1 |
6 | Màn hình (hiển thị thủ tục hành chính đã hoàn chỉnh và hiển thị số thứ tự) | Cái | 2 |
XII | Sở Tài chính |
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 01 |
2 | Máy vi tính xách tay | Cái | 10 |
XIII | Trung tâm Dịch vụ tài chính (thuộc Sở Tài chính) |
|
|
1 | Hệ thống camera quan sát kho chuyên dùng | Hệ thống | 1 |
2 | Máy phát điện phục vụ kho chuyên dùng | Cái | 1 |
3 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy kho chuyên dùng | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống tưới nước tự động phục vụ kho chuyên dùng | Hệ thống | 1 |
XIV | Báo Hậu Giang |
|
|
1 | Máy vi tính dàn trang (gồm card màn hình) | Bộ | 3 |
2 | Máy chủ server | Cái | 2 |
3 | Máy dựng phim phi tuyến | Bộ | 1 |
4 | Máy vi tính (máy bàn hoặc máy xách tay chuyên dùng) | Cái | 6 |
5 | Camera ghi hình phòng thu | Cái | 2 |
6 | Máy in A3 | Cái | 2 |
7 | Máy scan A3 | Cái | 2 |
8 | Máy quay phim chuyên dụng (bao gồm: Phụ kiện kèm theo) | Bộ | 6 |
9 | Máy chụp hình chuyên dụng | Cái | 4 |
10 | Thiết bị micxer thu hình | Bộ | 1 |
11 | Máy ghi âm | Bộ | 6 |
12 | Máy quét ảnh | Bộ | 2 |
13 | Dây mạng | Thùng | 2 |
14 | Switch | Bộ | 2 |
15 | Flycam | Bộ | 2 |
16 | Bàn trộn hình | Bộ | 2 |
17 | Gimbal Zhiyun Crane 3S Pro | Bộ | 2 |
18 | Bộ nhắc lời cho phóng viên | Bộ | 2 |
19 | Máy tính bảng | Bộ | 11 |
20 | Router | Bộ | 2 |
21 | Thiết bị lưu trữ Nas | Bộ | 1 |
22 | Ổ Cứng Nas (để lưu trữ back up dữ liệu trang web điện tử và Máy Server nội bộ cơ quan) | Cái | 4 |
XV | Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
1 | Nồi hấp tiệt trùng | Bộ | 1 |
2 | Cân bán phân tích điện tử hiện số 4 số lẻ | Cái | 1 |
3 | Tủ cấy vi sinh | Bộ | 1 |
4 | Bàn thí nghiệm chuyên dùng | Cái | 1 |
5 | Tủ ấm để nuôi cấy vi sinh vật | Bộ | 2 |
6 | Bể điều nhiệt | Bộ | 1 |
7 | Máy Lắc Vortex - Lắc ống nghiệm | Bộ | 1 |
8 | Tủ sấy | Bộ | 1 |
9 | Máy nước cất 1 lần | Bộ | 1 |
10 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Bộ | 1 |
11 | Máy lắc ngang | Bộ | 1 |
12 | Bộ cảm biến đo thông số môi trường - ứng dụng công nghệ số | Bộ | 1 |
13 | Máy đo độ mặn | Bộ | 1 |
14 | Máy đo PH, EC | Bộ | 1 |
15 | Bộ cảm biến đo thông số môi trường nước ứng dụng công nghệ số | Bộ | 2 |
16 | Buồng đếm mật số bào tử | Bộ | 1 |
17 | Máy khử trùng dụng cụ cấy | Cái | 1 |
18 | Kính hiển vi có gắn camera | Bộ | 1 |
19 | Kính hiển vi huỳnh quang | Bộ | 1 |
20 | Kính hiển vi soi nổi | Bộ | 1 |
21 | Máy đếm chắc, lép | Bộ | 1 |
22 | Máy đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
23 | Máy đo màu sắc | Cái | 1 |
24 | Máy đo hàm lượng diệp lục tố | Cái | 1 |
25 | Đồng hồ đo độ ẩm và nhiệt độ | Cái | 2 |
26 | Micropipet 10 - 100 ul | Cái | 1 |
27 | Micropipet 1 kênh 100-1000 ul | Cái | 1 |
28 | Máy Đo pH/Nhiệt Độ | Cái | 1 |
XVI | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
1 | Thiết bị điện tử cho Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Bộ | 50 |
2 | Máy vi tính cấu hình cao | Cái | 1 |
3 | Máy ghi âm | Cái | 8 |
4 | Máy chụp hình | Cái | 1 |
5 | Máy ghi âm giọng nói chuyển sang văn bản | Cái | 1 |
XVII | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 3 |
2 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
XVIII | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
|
1 | Máy in màu A3 | Cái | 1 |
PHỤ LỤC IX
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy đo độ ồn | Máy | 1 |
2 | Máy định vị GPS map | Máy | 1 |
3 | Máy đo nồng độ bụi | Máy | 1 |
3 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 1 |
4 | Máy đo độ pH | Máy | 1 |
5 | Máy đo độ DO | Máy | 1 |
6 | Máy đo khí độc | Máy | 1 |
II | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
1 | Thiết bị đo lường cân đối chứng | Cái | 7 |
2 | Máy thủy bình | Máy | 1 |
3 | Máy đo khoảng cách | Máy | 1 |
4 | Thước kẹp điện tử | Cái | 1 |
5 | Máy kiểm tra cường độ bê tông | Máy | 1 |
6 | Thước đẩy | Cái | 1 |
7 | Súng bắn bê tông (Búa bật nảy) | Cây | 1 |
8 | Máy khoang bê tông | Máy | 1 |
9 | Máy đo mặt phẳng sàn | Máy | 1 |
10 | Máy định vị cầm tay | Máy | 1 |
11 | Máy quét tia laser | Máy | 1 |
12 | Máy in chuyên dùng khổ giấy A3 | Cái | 1 |
III | Phòng Kinh tế |
|
|
1 | Thiết bị đo lường cân đối chứng | Bộ | 1 |
2 | Máy đo độ pH | Máy | 1 |
3 | Máy đo độ mặn | Máy | 1 |
5 | Máy thủy bình | Máy | 1 |
6 | Máy đo độ ẩm | Máy | 1 |
7 | Máy đo độ mặn | Máy | 1 |
8 | Máy đo độ sâu | Máy | 1 |
IV | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Máy thủy bình | Máy | 1 |
2 | Máy đo độ sâu | Máy | 1 |
3 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Cái | 1 |
4 | Máy đo nồng độ pH | Máy | 1 |
5 | Máy đo độ ẩm | Máy | 1 |
6 | Máy đo độ mặn | Máy | 1 |
7 | Bình chứa ni tơ | Cái | 1 |
V | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
1 | Máy đo ánh sáng | Máy | 1 |
2 | Máy đo độ ồn | Máy | 1 |
3 | Máy ảnh chuyên dùng | Máy | 1 |
VI | Phòng Quản lý đô thị |
|
|
1 | Máy ảnh chuyên dụng | Máy | 1 |
2 | Máy thủy bình (điện tử) | Máy | 1 |
VII | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
|
|
1 | Đầu đọc Mi DVCamJVC | Cái | 1 |
2 | Camera chuyên dùng + Chân máy | Bộ | 3 |
3 | Máy phát hình | Bộ | 1 |
4 | Máy phát thanh FM 500W | Bộ | 1 |
5 | Máy vi tính dựng chương trình phát thanh | Bộ | 1 |
6 | Bàn Swich video | Cái | 1 |
7 | Máy chạy Logo truyền hình | Máy | 1 |
8 | Mixer hình | Cái | 1 |
9 | Máy tăng âm | Máy | 1 |
10 | Đầu thu phát 2 hộc | Cái | 1 |
11 | Thiết bị captune chỉnh sửa máy video | Cái | 1 |
12 | Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp | Bộ | 1 |
13 | Bộ lọc âm thanh chuyên nghiệp | Bộ | 1 |
14 | Bộ Amply + Loa | Bộ | 1 |
14 | Bộ điều khiển âm thanh | Bộ | 1 |
15 | Loa Surround | Cái | 2 |
16 | Hệ thống âm thanh sân khấu | Hệ thống | 1 |
17 | Đàn Organ | Cái | 1 |
18 | Loa trung tâm, loa trái, loa phải | Bộ | 1 |
19 | Micro chuyên dùng có dây | Cái | 1 |
20 | Micro không dây | Cái | 4 |
21 | Miser 12 ngõ | Cái | 2 |
22 | Đầu ghi băng đĩa | Cái | 1 |
23 | Ampli chuyên dùng | Cái | 2 |
24 | Công suất (âm thanh) | Cái | 1 |
25 | Đàn Guita bass | Cây | 1 |
26 | Đàn kìm | Cây | 1 |
27 | Bộ trống điện tử SPD | Bộ | 1 |
28 | Echo Midiverb4 | Bộ | 1 |
29 | Mixer LX7/32, 32 đường | Cái | 1 |
30 | Đèn chóp lay | Bộ | 1 |
31 | Đèn kỷ sảo | Bộ | 1 |
32 | Đèn pha | Bộ | 1 |
33 | Đèn phong | Bộ | 1 |
34 | Đèn Polo | Bộ | 1 |
35 | Đèn quay | Bộ | 1 |
36 | Máy vi tính (máy bàn hoặc laptop - có khả năng cài đặt phần mềm biên tập chương trình truyền hình, biên tập chương trình phát thanh) | Cái | 06 |
37 | Máy quay phim (dùng cho phóng viên) | Cái | 05 |
38 | Máy thu âm cầm tay (máy ghi âm kỹ thuật số loại cầm tay) | Cái | 10 |
39 | Máy ảnh (có tích hợp chức năng quay video) | Cái | 03 |
VIII | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
|
1 | Thiết bị quản lý, lưu trữ thông tin và sản xuất chương trình phát thanh ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ đài truyền thanh xã |
|
|
1.1 | Máy tính xách tay quản lý, lưu trữ thông tin và sản xuất chương trình phát thanh ứng dụng công nghệ thông tin | Cái/đài | 01 |
1.2 | Bàn trộn âm thanh ứng dụng công nghệ thông tin | Cái/đài | 01 |
2 | Thiết bị thu phát thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông | Bộ/đài | 01 |
3 | Thiết bị tích hợp tự động ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông | Bộ/đài | 01 |
4 | Thiết bị số hoá âm thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông | Bộ/đài | 01 |
5 | Micro chuyên dùng lưu động ứng dụng công nghệ thông tin | Cái/đài | 02 |
6 | Hệ thống chống sét lan truyền trung tâm | Bộ/đài | 01 |
7 | Hệ thống chống sét đường truyền công nghệ thông tin | Bộ/đài | 01 |
8 | Thiết bị thu phát thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông (bao gồm 02 loa nén/cụm) | Bộ/cụm | 50 |
9 | Hệ thống thu, phát truyền thanh, bao gồm: Bộ thu truyền thanh không dây kỹ thuật số; Máy phát thanh; Máy tăng âm; Thùng loa Bluetooth + Micro; Mixer | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC X
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
PHỤ LỤC X.1
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị giáo dục đặc thù |
|
|
| Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia và kỳ thi tốt nghiệp THPT theo quy chế thi |
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 2 |
2 | Máy tính trạm | Bộ | 2 |
3 | Máy vi tính | Bộ | 10 |
4 | Máy in | Cái | 6 |
5 | Máy in kim in bằng tốt nghiệp | Cái | 2 |
6 | Máy in màu | Cái | 2 |
7 | Thiết bị Firewall | Bộ | 1 |
8 | Máy scanner sử dụng chấm trắc nghiệm | Cái | 3 |
9 | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 3 |
10 | Máy phối trang | Cái | 1 |
11 | Đầu ghi hình và camera giám sát phòng lưu đề thi, bài thi, chấm thi |
|
|
11.1 | Đầu ghi hình đề thi, bài thi tại điểm thi | Cái/điểm thi | 2 |
11.2 | Camera giám sát đề thi, bài thi tại điểm thi | Cái/điểm thi | 2 |
11.3 | UPS tại điểm thi | Cái/điểm thi | 2 |
11.4 | Đầu ghi hình phục vụ Hội đồng chấm thi | Cái | 28 |
11.5 | Camera giám sát Hội đồng chấm thi | Cái | 28 |
11.6 | UPS Hội đồng chấm thi | Cái | 38 |
12 | Máy vi tính xách tay | Cái | 5 |
B | Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác |
|
|
1 | Tivi 65 inch | Cái | 3 |
2 | Giường ngủ Ban in sao | Cái | 17 |
3 | Giường ngủ Ban làm phách, công an giữ bài thi | Cái | 15 |
4 | Tủ đựng bài thi tại hội đồng chấm | Cái | 6 |
5 | Máy phát điện công suất 5.5KVA | Cái | 1 |
6 | Thiết bị cân bằng tải | Cái | 1 |
PHỤ LỤC X.2
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các kỳ thi cấp huyện, tuyển sinh đầu cấp theo quy chế thi |
|
|
1 | Máy vi tính làm đề thi | Bộ | 2 |
2 | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 1 |
3 | Máy in | Cái | 1 |
4 | Máy in kim | Cái | 1 |
5 | Máy scanner | Cái | 1 |
PHỤ LỤC X.3
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG MẪU GIÁO - MẦM NON
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị giáo dục đặc thù |
|
|
I | Thiết bị tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non |
|
|
1 | Ti vi màu | Cái | 2 |
2 | Tủ (giá) ca cốc | Cái | 2 |
3 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 |
4 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu | Cái | 2 |
5 | Đàn Organ | Bộ | 2 |
6 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 8 |
7 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu |
|
|
II | Đồ chơi - Thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non |
|
|
1 | Dùng cho nhà trẻ |
|
|
1.1 | Bập bên |
|
|
1.1.1 | Bập bênh đơn | Bộ | 6 |
1.1.2 | Bập bênh đôi | Bộ | 6 |
2.1 | Thú nhún |
|
|
2.1.1 | Con vật nhún di động | Bộ | 6 |
2.1.2 | Con vật nhún lò xo | Bộ | 6 |
2.1.3 | Con vật nhún khớp nối | Bộ | 6 |
3.1 | Xích đu sàn lắc | Bộ | 6 |
4.1 | Cầu trượt |
|
|
4.1.1 | Cầu trượt đơn | Bộ | 6 |
4.1.2 | Cầu trượt đôi | Bộ | 6 |
5.1 | Đu quay/Mâm quay |
|
|
5.1.1 | Đu quay mâm không ray | Bộ | 6 |
5.1.2 | Đu quay mâm trên ray | Bộ | 6 |
6.1 | Các loại xe |
|
|
6.1.1 | Xe đạp chân | Chiếc | 6 |
6.1.2 | Ô tô đạp chân | Chiếc | 6 |
2 | Dùng cho Mẫu giáo |
|
|
2.1 | Bập bênh |
|
|
2.1.1 | Bập bênh đòn | Bộ | 6 |
2.1.2 | Bập bênh đế cong | Bộ | 6 |
2.2 | Thú nhún |
|
|
2.2.1 | Con vật nhún di động | Bộ | 6 |
2.2.2 | Con vật nhún lò xo | Bộ | 6 |
2.2.3 | Con vật nhún khớp nối | Bộ | 6 |
2.3 | Xích đu |
|
|
2.3.1 | Xích đu sàn lắc | Bộ | 6 |
2.3.2 | Xích đu treo | Bộ | 6 |
2.4 | Cầu trượt |
|
|
2.4.1 | Cầu trượt đơn | Bộ | 6 |
2.4.2 | Cầu trượt đôi | Bộ | 6 |
2.5 | Đu quay / Mâm quay |
|
|
2.5.1 | Đu quay mâm không ray | Bộ | 6 |
2.5.2 | Đu quay mâm có ray | Bộ | 6 |
2.6 | Cầu thăng bằng |
|
|
2.6.1 | Cầu thăng bằng cố định | Bộ | 6 |
2.6.2 | Cầu thăng bằng dao động | Bộ | 6 |
2.7 | Thang leo - Cầu trượt |
|
|
2.7.1 | Thang leo | Bộ | 6 |
2.7.2 | Nhà leo nằm ngang | Bộ | 6 |
2.7.3 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) | Bộ | 6 |
2.7 | Thiết bị chơi với bóng | Bộ |
|
2.7.1 | Cột ném bóng | Bộ | 6 |
2.7.2 | Khung thành | Cái | 6 |
2.8 | Nhà bóng | Nhà | 6 |
2.9 | Các loại xe |
|
|
2.9.1 | Xe đạp chân | Chiếc | 6 |
2.9.2 | Ô tô đạp chân | Chiếc | 6 |
2.9.3 | Xe lắc | Chiếc | 6 |
B | Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác |
|
|
1 | Máy vi tính phục vụ giảng dạy | Cái/phòng | 1 |
2 | Phòng máy vi tính cho trẻ làm quen tin học (mỗi phòng 25 bộ máy tính) | Phòng/trường | 2 |
3 | Máy tính dùng cho thư viện điện tử | Bộ | 5 |
4 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh | Bộ |
|
4.1 | Tủ cơm điện | Cái | 1 |
4.2 | Máy xay thịt | Cái | 1 |
4.3 | Máy xay rau, củ | Cái | 1 |
4.4 | Tủ lạnh bảo quản thực phẩm | Cái | 1 |
4.5 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 1 |
4.6 | Hệ thống bếp gas | Bộ | 1 |
4.7 | Hệ thống bếp điện | Bộ | 1 |
PHỤ LỤC X.4
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRƯỜNG DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị giáo dục và đào tạo đặc thù (Danh mục thiết bị dạy học cấp Tiểu học) |
|
|
I | Môn Ngoại ngữ |
|
|
1 | Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Chiếc | 2 |
2 | Bộ học liệu điện tử | Bộ/giáo viên | 2 |
3 | Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị | Chiếc | 2 |
4 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | Bộ | 2 |
5 | Thiết bị cho học sinh | Bộ/học sinh | 2 |
6 | Khối thiết bị điều khiển của giáo viên | Bộ | 2 |
II | Môn Sử - Địa |
|
|
1 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | Bộ/giáo viên | 2 |
III | Môn Khoa học |
|
|
1 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ/phòng học bộ môn | 2 |
IV | Môn Tin học |
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 2 |
2 | Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay | Bộ/3học sinh | 2 |
3 | Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet | Bộ | 2 |
4 | Bàn để máy tính, ghế ngồi | Bộ/học sinh | 1 |
5 | Hệ thống điện | Hệ thống | 2 |
6 | Tủ lưu trữ | Cái | 2 |
7 | Máy in Laser | Chiếc | 2 |
8 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Chiếc | 2 |
9 | Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện | Bộ | 2 |
10 | Thiết bị lưu trữ ngoài | Cái | 2 |
11 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản | Bộ | 2 |
12 | Máy hút bụi | Cái | 2 |
13 | Bộ lưu điện | Bộ | 2 |
V | Môn Công nghệ |
|
|
1 | Ti vi | Cái/phòng học bộ môn | 1 |
2 | Máy vi tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ/phòng | 2 |
|
| học bộ môn |
|
VI | Môn âm nhạc |
|
|
1 | Electric keyboard (đàn phím điện tử) | Cây/giáo viên | 2 |
2 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | Bộ/giáo viên | 2 |
VII | Môn Mĩ thuật |
|
|
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ | 2 |
2 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ | 2 |
3 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | Bộ | 2 |
VIII | Hoạt động trải nghiệm |
|
|
1 | Bộ học liệu điện tử | Bộ/giáo viên | 2 |
2 | Bộ dụng cụ lều trại | Bộ/lớp | 4 |
IX | Thiết bị dùng chung |
|
|
1 | Thiết bị trình chiếu | Bộ/5 lớp | 2 |
2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ /chiếc/5 lớp | 7 |
3 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ/5 lớp | 8 |
4 | Máy chiếu vật thể | Chiếc /5 lớp | 10 |
5 | Máy in | Chiếc/trường | 2 |
6 | Máy ảnh (hoặc Máy quay phim) | Chiếc/trường | 2 |
B | Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác |
|
|
1 | Máy photocopy in, sao đề phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng | Máy | 1 |
PHỤ LỤC X.5
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ HIM LAM
STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị giáo dục đặc thù |
|
|
| Danh mục thiết bị dạy học cấp trung học cơ sở |
|
|
I | Môn Ngoại ngữ |
|
|
1 | Máy chiếu kết nối với máy tinh và các thiết bị khác để phát âm thanh hình ảnh. | Chiếc/giáo viên | 2 |
2 | Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay kết nối với các thiết bị ngoại vi để trình chiếu bài | Bộ/giáo viên | 2 |
| giảng |
|
|
II | Môn Tự nhiên xã hội |
|
|
1 | Máy phát âm tần | Cái | 4 |
2 | Bộ thu nhận số liệu | Cái | 2 |
3 | Cảm biến điện thế | Cái | 4 |
4 | Cảm biến dòng điện | Cái | 4 |
5 | Cảm biến nhiệt độ | Cái | 4 |
6 | Thấu kính hội tụ | Cái | 14 |
7 | Thấu kính phân kì | Cái | 14 |
8 | Kính hiển vi | Cái | 14 |
9 | Thiết bị đo tốc độ | Bộ | 14 |
III | Môn Công nghệ |
|
|
1 | Bộ vật liệu cơ khí | Bộ/phòng học bộ môn | 8 |
2 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ/phòng học bộ môn | 8 |
3 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | Bộ/phòng học bộ môn | 2 |
4 | Bộ vật liệu điện | Bộ/phòng học bộ môn | 8 |
5 | Bộ dụng cụ điện | Bộ/phòng học bộ môn | 8 |
6 | Dụng cụ đo các đại lượng không điện | Bộ/phòng học bộ môn | 2 |
7 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển | Bộ/phòng học bộ môn | 4 |
8 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ/phòng học bộ môn | 2 |
9 | Biến áp nguồn | Bộ/phòng học bộ môn | 8 |
10 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ/phòng học bộ môn | 2 |
IV | Môn Tin học |
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 2 |
2 | Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay | Bộ/2 học sinh | 2 |
3 | Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet | Bộ | 2 |
4 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Chiếc | 2 |
5 | Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt điện | Cái | 2 |
6 | Thiết bị lưu trữ ngoài | Cái | 2 |
7 | Switch/Hub | Chiếc | 2 |
V | Môn Giáo dục thể chất |
|
|
1 | Đệm nhảy cao | Bộ/trường | 4 |
2 | Cầu môn bóng đá | Bộ/trường | 2 |
3 | Cột, bảng bóng rổ | Bộ/trường | 4 |
4 | Bàn, lưới bóng bàn | Bộ/ trường | 6 |
VI | Môn Âm nhạc |
|
|
1 | Electric keyboard (đàn phím điện tử) | Cây/giáo viên | 2 |
VII | Môn Mỹ thuật |
|
|
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ | 2 |
2 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ | 2 |
VIII | Môn Hoạt động trãi nghiệm |
|
|
1 | Bộ lều trại | Bộ/lớp | 4 |
IX | Thiết bị dùng chung |
|
|
1 | Tủ đựng thiết bị | Chiếc/trường | 6 |
2 | Thiết bị trình chiếu | Bộ/5 lớp | 2 |
3 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái | 2 |
4 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Cái | 2 |
5 | Máy chiếu vật thể | Cái | 2 |
6 | Máy in | Chiếc/trường | 2 |
7 | Máy ảnh (hoặc Máy quay) | Chiếc/trường | 2 |
B | Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác |
|
|
1 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng |
|
|
1.1 | Máy photocopy in, sao đề | Cái | 1 |
1.2 | Máy tính ra đề thi | Bộ | 2 |
1.3 | Máy Scaner | Cái | 1 |
2 | Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới |
|
|
2.1 | Tivi phòng học | Cái/phòng | 1 |
2.2 | Máy tính cho thư viện điện tử | Bộ | 5 |
3 | Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh |
|
|
3.1 | Phòng máy vi tính (mỗi phòng 25 bộ máy tính) | Phòng/trường | 3 |
3.2 | Thiết bị phòng lab Tiếng Anh | Bộ | 1 |
3.3 | Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học | Cái/phòng | 1 |
3.4 | Phần mềm phục vụ dạy và học | Bộ/phòng | 1 |
4 | Thiết bị, máy móc, đồ dùng cho học sinh trường PTDT Nội trú, trường Dân tộc nội trú Him Lam |
|
|
4.1 | Máy giặt | Cái | 1 |
4.2 | Máy nóng lạnh | Cái | 2 |
4.3 | Bồn nước inox 5.000 lít khu nội trú học sinh | Cái | 2 |
4.4 | Dàn âm thanh | Cái | 1 |
4.5 | Vòng cồng lớn | Cái | 1 |
4.6 | Vòng cồng nhỏ | Cái | 1 |
4.7 | Ronet Dek | Cái | 1 |
PHỤ LỤC X.6
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị giáo dục đặc thù |
|
|
| Danh mục thiết bị dạy học cấp trung học phổ thông |
|
|
I | Môn Ngoại ngữ |
|
|
1 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Chiếc | 2 |
2 | Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Chiếc | 2 |
3 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | Bộ | 2 |
4 | Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị | Chiếc | 2 |
5 | Thiết bị dạy cho giáo viên | Bộ/giáo viên | 2 |
6 | Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 2 |
7 | Khối thiết bị điều khiển của giáo viên | Bộ | 2 |
II | Môn Giáo dục thể chất |
|
|
1 | Xà kép | Bộ/trường | 2 |
2 | Đệm nhảy cao | Bộ/trường | 4 |
3 | Bàn, lưới bóng bàn | Bộ/trường | 6 |
4 | Cột, bảng rổ (môn bóng rổ) | Bộ | 04/trường |
5 | Cầu môn, lưới (môn bóng đá) | Bộ | 04/trường |
III | Môn Vật lý |
|
|
1 | Biến áp nguồn | Cái | 14 |
2 | Bộ thu nhận số liệu | Bộ | 4 |
3 | Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợp | Bộ | 14 |
4 | Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Vật lý | Bộ/giáo viên | 2 |
5 | Dây nối | Bộ | 14 |
6 | Đồng hồ đo điện đa năng | Cái | 14 |
7 | Giá thí nghiệm | Bộ | 14 |
8 | Máy phát âm tần | Cái | 14 |
9 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ/chiếc | 2 |
10 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ | 2 |
11 | Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc | Bộ | 14 |
12 | Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do | Bộ | 14 |
13 | Thiết bị đo gia tốc | Bộ | 14 |
14 | Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song | Bộ | 14 |
15 | Thiết bị khảo sát động lượng | Bộ | 14 |
16 | Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm | Bộ | 14 |
17 | Thiết bị chứng minh định luật Hooke | Bộ | 14 |
18 | Con lắc lò xo, con lắc đơn | Bộ | 14 |
19 | Thiết bị đo tần số sóng âm | Bộ | 14 |
20 | Thiết bị giao thoa sóng nước | Bộ | 14 |
21 | Thiết bị tạo sóng dừng | Bộ | 14 |
22 | Thiết bị đo tốc độ truyền âm | Bộ | 14 |
23 | Thiết bị thí nghiệm điện tích | Bộ | 14 |
24 | Thiết bị khảo sát nguồn điện | Bộ | 14 |
25 | Thiết bị khảo sát nội năng | Bộ | 14 |
26 | Thiết bị khảo sát truyền nhiệt lượng | Bộ | 14 |
27 | Thiết bị đo nhiệt dung riêng | Bộ | 14 |
28 | Thiết bị chứng minh định luật Boyle | Bộ | 14 |
29 | Thiết bị chứng minh định luật Charles | Bộ | 14 |
30 | Thiết bị tạo từ phổ | Bộ | 14 |
31 | Thiết bị xác định hướng của lực từ | Bộ | 14 |
32 | Thiết bị đo cảm ứng từ | Bộ | 14 |
33 | Thiết bị cảm ứng điện từ | Bộ | 14 |
34 | Thiết bị khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều | Bộ | 14 |
35 | Thiết bị khảo sát dòng điện qua diode | Bộ | 14 |
36 | Thiết bị khảo sát dòng quang điện | Bộ | 14 |
IV | Môn Hóa học |
|
|
1 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 2 |
2 | Tủ hút | Cái | 2 |
3 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 2 |
4 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Cái | 2 |
5 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ | 2 |
6 | Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Hóa học | Bộ/giáo viên | 2 |
7 | Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | Bộ | 4 |
8 | Bộ mô phỏng 3D | Bộ | 2 |
9 | Thí nghiệm phản ứng nitro hoá benzene | Bộ | 2 |
10 | Thí nghiệm phản ứng thuỷ phân ethyl bromide (hoặc ethyl chloride) | Bộ | 2 |
11 | Thí nghiệm phản ứng điều chế ethyl acetate | Bộ | 2 |
12 | Thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa chất béo | Bộ | 2 |
13 | Thí nghiệm phản ứng thủy phân celulose | Bộ | 2 |
14 | Thí nghiệm phản ứng thủy phân tinh bột | Bộ | 2 |
15 | Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích | Bộ | 14 |
16 | Bộ thí nghiệm về nguồn điện hóa học | Bộ | 14 |
17 | Bộ điện phân dung dịch | Bộ | 14 |
V | Môn sinh học |
|
|
1 | Kính hiển vi | Cái | 14 |
2 | Máy cất nước 1 lần | Bộ | 2 |
3 | Tủ hút | Cái | 2 |
4 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Cái | 2 |
5 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 2 |
6 | Cảm biến độ pH | Cái | 14 |
7 | Cảm biến độ ẩm | Cái | 14 |
8 | Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Sinh học | Bộ/giáo viên | 2 |
9 | Bộ thu nhận số liệu | Cái | 2 |
10 | Cấu tạo của tế bào động vật và tế bào thực vật | Bộ/giáo viên | 2 |
11 | Cấu tạo của tim | Cái/giáo viên | 2 |
12 | Mô hình cấu trúc DNA | Cái/giáo viên | 2 |
13 | Bộ thí nghiệm xác định thành phần hóa học của tế bào | Bộ | 14 |
14 | Bộ thí nghiệm quan sát cấu trúc tế bào | Bộ | 14 |
15 | Bộ thí nghiệm làm tiêu bản về quá trình nguyên phân và giảm phân | Bộ | 14 |
16 | Bộ thí nghiệm thực hành phương pháp nghiên cứu vi sinh vật và sản phẩm ứng dụng | Bộ | 14 |
17 | Bộ thiết bị khảo sát một số dữ liệu khi trồng cây | Bộ | 14 |
18 | Bộ thiết bị khảo sát định tính sự trao đổi nước ở cơ thể thực vật | Bộ | 14 |
19 | Bộ thiết bị quan sát lục lạp và tách chiết các sắc tố trong lá cây | Bộ | 14 |
20 | Bộ thiết bị thí nghiệm về sự hình thành tinh bột | Bộ | 14 |
21 | Bộ thiết bị đo oxygen trong quá trình quang hợp | Bộ | 14 |
22 | Bộ thiết bị khảo sát khả năng hô hấp ở thực vật | Bộ | 14 |
23 | Bộ thiết bị khảo sát các chỉ số của hệ tuần hoàn | Bộ | 4 |
24 | Bộ thiết bị tìm hiểu cấu trúc và hoạt động của tim | Bộ | 14 |
25 | Bộ thí nghiệm tách chiết DNA | Bộ | 14 |
26 | Bộ thiết bị thí nghiệm làm tiêu bản quan sát đột biến trên tiêu bản cố định và tạm thời | Bộ | 14 |
27 | Bộ thiết bị khảo sát đặc trưng cơ bản của quần thể, quần xã | Bộ | 14 |
28 | Bộ thiết bị đo chỉ tiêu môi trường trong hệ sinh thái | Bộ | 14 |
29 | Bộ hóa chất xác định thành phần hóa học của tế bào | Bộ | 2 |
30 | Bộ hóa chất làm tiêu bản, quan sát cấu trúc tế bào | Bộ | 2 |
31 | Bộ hóa chất xác định ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt tính enzyme | Bộ | 2 |
32 | Bộ hóa chất làm tiêu bản NST, quan sát nguyên phân, giảm phân | Bộ | 2 |
33 | Bộ hóa chất thực hành phương pháp nghiên cứu vi sinh vật | Bộ | 2 |
34 | Bộ hóa chất tách chiết sắc tố trong lá cây và sự hình thành tinh bột. | Bộ | 2 |
35 | Quá trình truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể. | Bộ/giáo viên | 2 |
36 | Một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng | Bộ/giáo viên | 2 |
37 | Vận chuyển máu trong hệ mạch | Bộ/giáo viên | 2 |
38 | Cân bằng nội môi | Bộ/giáo viên | 2 |
39 | Truyền tin qua synapse | Bộ/giáo viên | 2 |
40 | Phản xạ không điều kiện | Bộ/giáo viên | 2 |
41 | Các giai đoạn phát triển của người | Bộ/giáo viên | 2 |
42 | Quá trình sinh sản ở người | Bộ/giáo viên | 2 |
43 | Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật có biến thái | Bộ/giáo viên | 2 |
44 | Một số tập tính ở động vật | Bộ/giáo viên | 2 |
45 | Quá trình sinh sản ở thực vật có hoa | Bộ/giáo viên | 2 |
46 | Kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở châu chấu | Bộ/giáo viên | 2 |
VI | Môn Công nghệ |
|
|
1 | Bộ vật liệu cơ khí | Bộ | 6 |
2 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 8 |
3 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | Bộ | 2 |
4 | Bộ vật liệu điện | Bộ | 8 |
5 | Bộ dụng cụ điện | Bộ | 8 |
6 | Dụng cụ đo các đại lượng không điện. | Bộ | 4 |
7 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển | Bộ | 8 |
8 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ | 2 |
9 | Biến áp nguồn | Bộ | 8 |
10 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ | 2 |
11 | Máy hút chân không mini | Cái | 4 |
12 | Thiết bị đo độ mặn | Cái | 4 |
13 | Bếp từ | Cái | 2 |
VII | Môn Tin học |
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 2 |
2 | Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay | Bộ/học sinh | 2 |
3 | Thiết bị kết nối mạng | Bộ | 2 |
4 | Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet | Bộ | 2 |
5 | Hệ thống điện | Hệ thống | 2 |
6 | Tủ lưu trữ | Cái | 2 |
7 | Máy in Laser | Chiếc | 2 |
8 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Chiếc | 2 |
9 | Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt điện | Bộ | 2 |
10 | Thiết bị lưu trữ ngoài | Cái | 2 |
11 | Bộ lưu điện | Bộ | 2 |
12 | Switch/Hub | Chiếc | 2 |
VIII | Môn Âm nhạc |
|
|
1 | Electric keyboard (đàn phím điện tử) hoặc piano kĩ thuật số | Cây/giáo viên | 2 |
2 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | Bộ/giáo viên | 2 |
IX | Môn Mỹ thuật |
|
|
1 | Máy tính | Bộ | 2 |
2 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ | 2 |
3 | Đèn chiếu sáng | Bộ | 4 |
X | Thiết bị dùng chung |
|
|
1 | Bảng nhóm | Chiếc/trường | 24 |
2 | Tủ đựng thiết bị | Chiếc/trường | 6 |
3 | Giá để thiết bị | Chiếc/trường | 6 |
4 | Thiết bị thu phát âm thanh | Bộ/5 lớp | 2 |
5 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | Bộ/5 lớp | 5 |
6 | Thiết bị trình chiếu | Bộ/5 lớp | 2 |
7 | Máy vi tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ/5 lớp | 3 |
8 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ/5 lớp | 4 |
9 | Máy chiếu vật thể | Bộ/5 lớp | 6 |
10 | Máy in | Chiếc/trường | 4 |
11 | Máy ảnh (hoặc Máy quay phim) | Chiếc/trường | 2 |
B | Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác |
|
|
1 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
1.1 | Máy tính ra đề thi | Bộ | 2 |
1.2 | Máy Scaner | Cái | 1 |
1.3 | Máy photocopy in, sao đề | Cái | 1 |
2 | Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới |
|
|
2.1 | Tivi phòng học | Cái/phòng | 1 |
2.2 | Máy vi tính cho thư viện điện tử | Bộ | 5 |
3 | Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn tin học, Tiếng Anh |
|
|
3.1 | Phòng máy vi tính cho trẻ làm quen tin học (mỗi phòng 25 bộ máy tính) | Phòng/trường | 3 |
3.2 | Thiết bị phòng lab Tiếng Anh | Bộ | 1 |
3.3 | Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học | Cái/phòng | 1 |
PHỤ LỤC XI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Bộ môn Thú y |
|
|
1 | Bể ổn nhiệt | Chiếc | 3 |
2 | Bếp đun cách thủy | Chiếc | 3 |
3 | Cân điện tử | Chiếc | 3 |
4 | Bộ dụng cụ sản khoa | Bộ | 3 |
5 | Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò | Bộ | 3 |
6 | Buồng cấy sinh học cấp 2 | Bộ | 6 |
7 | Kính hiển vi | Chiếc | 12 |
8 | Kính hiển vi kết nối camera | Bộ | 6 |
9 | Máy ấp trứng gà, vịt | Chiếc | 3 |
10 | Máy băm nghiền thực liệu | Chiếc | 3 |
11 | Máy cất nước | Chiếc | 3 |
12 | Máy dập mẫu | Bộ | 3 |
13 | Máy đếm khuẩn lạc | Bộ | 3 |
14 | Máy đếm tế bào huyết học | Bộ | 3 |
15 | Máy đo ẩm độ | Bộ | 3 |
16 | Máy đo BOD | Bộ | 3 |
17 | Máy đo chất rắn lơ lửng | Bộ | 3 |
18 | Máy đo COD | Bộ | 3 |
19 | Máy đo điện tâm đồ | Bộ | 3 |
20 | Máy đo độ dày mỡ lưng | Chiếc | 3 |
21 | Máy đo độ đục | Bộ | 3 |
22 | Máy đo khí H2S trong không khí | Bộ | 3 |
23 | Máy đo khí NH3 trong không khí | Bộ | 3 |
24 | Máy đo mật độ tinh trùng | Bộ | 3 |
25 | Máy đo pH | Bộ | 3 |
26 | Máy đo tổng số chất rắn hòa tan | Bộ | 3 |
27 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 3 |
28 | Máy lắc ống nghiệm | Chiếc | 3 |
29 | Máy ly tâm | Bộ | 3 |
30 | Máy phân tích nước tiểu | Bộ | 3 |
31 | Máy phun thuốc sát trùng | Bộ | 3 |
32 | Máy siêu âm | Bộ | 3 |
33 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 3 |
34 | Máy xay thịt công nghiệp | Bộ | 3 |
35 | Mô hình bộ xương chó (hoặc mèo) | Bộ | 3 |
36 | Mô hình bộ xương gà (hoặc vịt) | Bộ | 3 |
37 | Mô hình bộ xương trâu (hoặc bò) | Bộ | 3 |
38 | Mô hình bảo quản thịt sau khi giết mổ | Bộ | 3 |
39 | Mô hình bộ xương lợn | Bộ | 3 |
40 | Mô hình cắt bổ hầm ủ biogas | Chiếc | 3 |
41 | Mô hình chế biến sữa đóng hộp | Chiếc | 3 |
42 | Mô hình chuồng nuôi lợn khép kín | Bộ | 3 |
43 | Mô hình chuồng ép dê, cừu | Chiếc | 3 |
44 | Mô hình chuồng ép trâu (hoặc bò) | Chiếc | 3 |
45 | Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa | Chiếc | 3 |
46 | Mô hình chuồng lợn đực giống | Chiếc | 3 |
47 | Mô hình chuồng nái nuôi con | Chiếc | 3 |
48 | Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc (chó, mèo) | Chiếc | 3 |
49 | Mô hình cơ quan nội tạng chó (hoặc mèo) | Bộ | 3 |
50 | Mô hình cơ quan nội tạng gà (hoặc vịt) | Bộ | 3 |
51 | Mô hình cơ quan nội tạng lợn | Bộ | 3 |
52 | Mô hình cơ quan nội tạng trâu (hoặc bò) | Bộ | 3 |
53 | Mô hình đóng gói các sản phẩm | Chiếc | 3 |
54 | Mô hình túi ủ Biogas | Chiếc | 3 |
55 | Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi | Chiếc | 3 |
56 | Nồi hấp tiệt trùng (autoclave) | Bộ | 3 |
57 | Quang phổ kế | Bộ | 3 |
58 | Tủ ấm | Chiếc | 3 |
59 | Tủ ấm CO2 | Chiếc | 3 |
60 | Tủ bảo ôn | Chiếc | 3 |
61 | Tủ bảo quản môi trường nuôi cấy | Chiếc | 3 |
62 | Tủ đông | Chiếc | 3 |
63 | Tủ hút khí độc | Bộ | 3 |
64 | Tủ lạnh | Chiếc | 3 |
65 | Tủ lạnh âm sâu | Chiếc | 3 |
66 | Tủ sấy | Chiếc | 3 |
67 | Tủ ủ BOD | Chiếc | 3 |
68 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
69 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
II | Bộ môn Công nghệ thực phẩm và Dược phẩm |
|
|
1 | Cân kỹ thuật | Cái | 10 |
2 | Cân phân tích 4 số Kern | Cái | 10 |
3 | Máy đo pH | Cái | 18 |
4 | Máy khuấy gia nhiệt | Cái | 18 |
5 | Tủ hút khử độc | Cái | 9 |
6 | Máy quang phổ UV/VIS | Bộ | 6 |
7 | Máy đo điểm nóng chảy | Cái | 12 |
8 | Đèn khí gas an toàn | Cái | 24 |
9 | Bể rửa siêu âm | Cái | 3 |
10 | Máy bơm chân không | Cái | 6 |
11 | Sắc ký khí (GC) | Bộ | 1 |
12 | Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Bộ | 1 |
13 | Máy cất nước hai lần | Cái | 3 |
14 | Hydropalm | Cái | 3 |
15 | Tủ sấy chân không mini 49 lít | Cái | 3 |
16 | Máy đo độ tan rã 8 vị trí | Cái | 3 |
17 | Máy đo độ cứng viên thuốc | Cái | 6 |
18 | Tủ sấy 108 lít | Cái | 6 |
19 | Hệ thống phân tích Nitơ tổng bằng phương pháp KJENDAHL | Bộ | 1 |
20 | Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi FOURIER | Bộ | 1 |
21 | Máy sấy phun kiểm soát tự động | Bộ | 3 |
22 | Máy sấy thực phẩm | Cái | 6 |
23 | Huỳnh quang kế | Cái | 6 |
24 | Tủ vi khí hậu 108 lít | Cái | 9 |
25 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử cấu hình ngọn lửa, lò Graphite và bộ hóa hơi lạnh, phân tích Hg | Bộ | 1 |
26 | Máy đo màu thực phẩm | Cái | 18 |
27 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 6 |
28 | Máy đóng gói chân không 2 buồng | Cái | 12 |
29 | Máy phân tích cấu trúc thực phẩm | Cái | 6 |
30 | Máy chuẩn độ tự động Karl Fisher | Cái | 6 |
31 | Cân điện tử Electronic Kitchen Scale | Cái | 6 |
32 | Tủ sấy thực phẩm 10 khay | Cái | 12 |
33 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 3 |
34 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
35 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
III | Bộ môn Ngoại ngữ (phòng Lab) |
|
|
1 | Máy vi tính (máy chủ) | Bộ | 2 |
2 | Máy vi tính để bàn (máy trạm) | Bộ | 48 |
3 | Router wireless | Cái | 4 |
4 | Bàn học sinh nhóm 6 học sinh | Bộ | 8 |
5 | Tai nghe phòng Lab | Cái | 48 |
6 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 2 |
IV | Bộ môn Giáo dục quốc phòng |
|
|
1 | Mô hình súng AK-47, CKC cắt bổ (bằng kim loại) | Bộ/lớp | 1 |
2 | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại) | Khẩu/ lớp | 5 |
3 | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại) | Khẩu/ học sinh | 1 |
4 | Máy bắn MBT-03 | Cái/lớp | 1 |
5 | Thiết bị theo dõi đường ngắm | Cái/lớp | 1 |
6 | Tủ đựng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác | Bộ | 5 |
7 | Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | Cái/lớp | 1 |
V | Bộ môn Điều dưỡng |
|
|
1 | Giường bệnh nhân (đa năng) | Cái | 12 |
2 | Xe lăn | Cái | 6 |
3 | Nồi luộc dụng cụ | Cái | 6 |
4 | Tủ sấy | Cái | 6 |
5 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 6 |
6 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 15 |
7 | Mô hình tiêm | Cái | 15 |
8 | Mô hình đặt ống thông | Cái | 15 |
9 | Tủ giữ lạnh bảo quản vacxin | Bộ | 6 |
10 | Máy truyền dịch | Bộ | 6 |
11 | Máy điện tim | Bộ | 6 |
12 | Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn | Bộ | 6 |
13 | Máy thở | Bộ | 6 |
14 | Máy phá rung | Bộ | 3 |
15 | Phế dung kế | Bộ | 6 |
16 | Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày | Cái | 6 |
17 | Máy tiêm tĩnh mạch | Cái | 6 |
18 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
19 | Máy điện châm | Cái | 6 |
20 | Máy xoa bóp | Cái | 6 |
21 | Máy kéo cột sống | Cái | 3 |
22 | Máy sóng ngắn | Cái | 3 |
23 | Máy điện phân | Cái | 6 |
24 | Máy tập đi bộ | Cái | 3 |
25 | Xe đạp tập chân | Cái | 3 |
26 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
27 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
VI | Bộ môn Dược |
|
|
1 | Đèn tử ngoại soi bản mỏng | Cái | 12 |
2 | Máy đo điểm chảy | Cái | 12 |
3 | Máy đo pH | Cái | 12 |
4 | Máy đo quang UV -VIS | Bộ | 3 |
5 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 12 |
6 | Máy lắc | Cái | 12 |
7 | Máy ly tâm điện | Cái | 12 |
8 | Thiết bị thử độ hòa tan | Bộ | 6 |
9 | Thiết bị thử độ rã | Bộ | 6 |
10 | Tủ ấm | Cái | 6 |
11 | Tủ âm sâu | Cái | 6 |
12 | Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm | Cái | 15 |
13 | Tủ làm mát và làm ấm | Cái | 6 |
14 | Máy dập viên 1 chày | Cái | 3 |
15 | Máy đo độ cứng viên nén | Cái | 3 |
16 | Máy đo độ rã | Cái | 3 |
17 | Máy hàn túi PE | Cái | 12 |
18 | Máy hút chân không | Cái | 12 |
19 | Tủ sấy lớn | Cái | 3 |
20 | Bộ chiết xuất ngấm kiệt | Cái | 12 |
21 | Cân xác định hàm ẩm | Cái | 12 |
22 | Tủ lạnh | Cái | 6 |
23 | Hệ thống khí nén | HT | 3 |
24 | Hệ thống nước RO 2 cấp | HT | 6 |
25 | Máy bao phim và bao đường tự động | Cái | 3 |
26 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 3 |
27 | Máy đo độ ồn | Cái | 3 |
28 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 3 |
29 | Máy đóng túi | Cái | 3 |
30 | Máy đóng nang tự động | Cái | 3 |
31 | Máy dập viên | Cái | 3 |
32 | Máy ép vỉ | Cái | 3 |
33 | Máy in nhãn mác | Cái | 3 |
34 | Máy lau nang | Cái | 3 |
35 | Máy lau viên | Cái | 3 |
36 | Máy sấy tầng sôi | Cái | 3 |
37 | Máy sấy tay | Cái | 12 |
38 | Máy tạo khói | Cái | 3 |
39 | Máy trộn lập phương | Cái | 3 |
40 | Máy trộn tạo hạt cao tốc | Cái | 3 |
41 | Máy xịt cồn | Cái | 3 |
42 | Máy xát hạt siêu tốc | Cái | 3 |
43 | Tủ sấy tĩnh | Cái | 6 |
44 | Máy kiểm tra độ dẻo của bột | Cái | 3 |
45 | Máy rây rung 2 cửa | Cái | 3 |
46 | Máy đóng tuýp thuốc mỡ | Cái | 3 |
47 | Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu | Cái | 3 |
48 | Máy kiểm tra rò rỉ viên thuốc | Cái | 3 |
49 | Máy chuẩn độ Karl - Fischer | Cái | 6 |
50 | Bể điều nhiệt | Cái | 3 |
51 | Bình đựng dung môi chạy sắc ký | Cái | 3 |
52 | Máy cất nước | Cái | 3 |
53 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
54 | Phân cực kế | Cái | 3 |
55 | Máy đo đường huyết | Cái | 18 |
56 | Nồi hấp tiệt trùng loại dùng điện | Cái | 6 |
57 | Tủ đựng thuốc | Cái | 15 |
58 | Tủ lạnh để bảo quản thuốc | Bộ | 6 |
59 | Kính hiển vi (có vật kính dầu) | Cái | 45 |
60 | Cân phân tích cơ ± 0,1 (mg). | Bộ | 6 |
61 | Cân điện ± 1 (mg). | Cái | 6 |
62 | Cân kỹ thuật 200g. | Cái | 6 |
63 | Máy nghiền dược liệu | Cái | 6 |
64 | Máy in date | Cái | 6 |
65 | Máy đo độ ẩm tự ghi | Cái | 2 |
66 | Máy điều hòa không khí | Cái | 12 |
67 | Máy chiết và đóng nắp | Cái | 6 |
68 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
69 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
VII | Bộ môn Y |
|
|
1 | Giường bệnh nhân (đa năng) | Cái | 12 |
2 | Các loại dụng cụ tử cung | Cái | 30 |
3 | Mô hình khung chậu nữ và bộ phận sinh dục nữ | Cái | 15 |
4 | Mô hình tử cung, vòi trứng | Cái | 15 |
5 | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | Cái | 15 |
6 | Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng 9 | Cái | 15 |
7 | Mô hình khám phụ khoa | Cái | 30 |
8 | Nồi luộc dụng cụ điện | Cái | 6 |
9 | Tủ sấy tiệt trùng loại dùng điện | Cái | 6 |
10 | Nồi hấp tiệt trùng loại dùng điện | Cái | 6 |
11 | Bộ dụng cụ Forceps | Bộ | 6 |
12 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 6 |
13 | Mô hình giải phẫu toàn thân (có các phủ tạng tháo rời bên trong) | Bộ | 15 |
14 | Mô hình bộ xương người gắn kết | Bộ | 6 |
15 | Mô hình bộ xương người rời | Bộ | 6 |
16 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | Bộ | 15 |
17 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | Bộ | 15 |
18 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu - mặt - cổ | Bộ | 15 |
19 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | Bộ | 15 |
20 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | Bộ | 15 |
21 | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa | Bộ | 15 |
22 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | Bộ | 15 |
23 | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | Bộ | 15 |
24 | Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nam | Bộ | 15 |
25 | Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nữ | Bộ | 15 |
26 | Mô hình giải phẫu tai mũi họng | Bộ | 15 |
27 | Mô hình giải phẫu mắt | Bộ | 15 |
28 | Mô hình giải phẫu một số phủ tạng tháo rời | Cái | 15 |
29 | Mô hình các giai đoạn phát triển của thai nhi | Cái | 15 |
30 | Kính hiển vi | Cái | 15 |
31 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
32 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
VIII | Bộ môn Điện công nghiệp |
|
|
1 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Bộ | 9 |
2 | Bộ thí nghiệm mạch điện 1 chiều | Bộ | 9 |
3 | Bộ thực hành cơ điện 18 vị trí | Bộ | 9 |
4 | Máy biến áp 1 pha tự ngẫu | Cái | 18 |
5 | Máy biến áp 3 pha | Cái | 18 |
6 | Mô hình cắt bộ động cơ 3 pha | Cái | 9 |
7 | Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha | Bộ | 9 |
8 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | Cái | 36 |
9 | Động cơ 1 chiều | Cái | 18 |
10 | Máy quấn dây động cơ điện | Cái | 18 |
11 | Máy khoan bàn | Cái | 9 |
12 | Bộ thực hành điện tử 18 vị trí | Bộ | 18 |
13 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | Cái | 18 |
14 | Máy phát xung | Cái | 18 |
15 | Động cơ 3 pha | Cái | 36 |
16 | Bộ thực hành khí cụ điện | Bộ | 18 |
17 | Mô hình mạch điện máy cắt gọt kim loại | Bộ | 9 |
18 | Mô hình mạch điện hệ thống băng tải | Bộ | 9 |
19 | Mô hình mạch điện thang máy | Bộ | 9 |
20 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 18 |
21 | Bộ thực hành vi mạch tương tự | Bộ | 18 |
22 | Bộ thực hành kỹ thuật xung số | Bộ | 18 |
23 | Bộ thực hành điện tử nâng cao | Bộ | 18 |
24 | Bộ thực hành công tắc điện tử (Van bán dẫn công suất) | Bộ | 18 |
25 | Bộ thực hành chỉnh lưu 1 pha không điều khiển | Bộ | 18 |
26 | Bộ thực hành chỉnh lưu có điều khiển | Bộ | 18 |
27 | Bộ thực hành nghịch lưu điều khiển | Bộ | 18 |
28 | Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều | Bộ | 18 |
29 | Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý | Bộ | 18 |
30 | Bộ mạch nạp | Bộ | 9 |
31 | Bộ thực hành vi điều khiển | Bộ | 18 |
32 | Bộ thực hành PLC cơ bản | Bộ | 18 |
33 | Bộ thực hành cảm biến | Bộ | 18 |
34 | Bộ thực hành điện khí nén | Bộ | 18 |
35 | Mô hình Rô bốt công nghiệp | Bộ | 9 |
36 | Mô hình truyền dẫn động điện cơ | Bộ | 18 |
37 | Máy bơm thủy lực | Cái | 6 |
38 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc | Cái | 36 |
39 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn | Cái | 18 |
40 | Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 pha | Bộ | 9 |
41 | Bộ thí nghiệm máy biến áp 3 pha | Bộ | 9 |
42 | Bộ thí nghiệm động cơ 1 pha | Bộ | 9 |
43 | Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha | Bộ | 9 |
44 | Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 1 pha | Bộ | 9 |
45 | Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 3 pha | Bộ | 9 |
46 | Bộ thí nghiệm máy phát điện 1 chiều | Bộ | 9 |
47 | Bộ thí nghiệm tính thuận nghịch máy điện | Bộ | 9 |
48 | Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha rô to dây quấn | Bộ | 9 |
49 | Bộ thí nghiệm bảo vệ rơ le | Bộ | 9 |
50 | Bộ thực hành điều khiển động cơ | Bộ | 9 |
51 | Bộ thực hành kỹ thuật số | Bộ | 9 |
52 | Bộ Kít thực tập | Bộ | 18 |
53 | Bộ điều khiển tốc độ động cơ | Bộ | 9 |
54 | Bộ thực hành điện tử công suất | Bộ | 9 |
55 | Mô hình thực hành khí nén | Bộ | 9 |
56 | Mô hình máy phát điện một chiều | Bộ | 9 |
57 | Mô hình mạch điện các máy công cụ | Bộ | 18 |
58 | Mô hình mạch khống chế các lò điện | Bộ | 9 |
59 | Mô hình mạch khống chế các máy sản xuất | Bộ | 9 |
60 | Mô hình điều khiển động cơ Servo | Bộ | 9 |
61 | Mô hình máy phát động cơ | Bộ | 9 |
62 | Mô hình điều khiển băng tải | Bộ | 9 |
63 | Mô hình điều khiển thang máy | Bộ | 9 |
64 | Mô hình lò nhiệt | Bộ | 9 |
65 | Mô hình bình trộn | Bộ | 9 |
66 | Mô hình điều khiển đèn giao thông | Bộ | 9 |
67 | Máy điều hòa nhiệt độ 2 phần tử | Cái | 9 |
68 | Tủ lạnh | Cái | 9 |
69 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF | Bộ | 6 |
70 | Bộ dụng cụ lắp đặt đường dây, cáp | Bộ | 9 |
71 | Máy tính xách tay | Cái | 6 |
72 | Cabin thực hành điện dân dụng | Bộ | 18 |
73 | Mô hình thực hành hệ thống cung cấp điện | Bộ | 9 |
74 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
75 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
76 | Bộ thực hành truyền động điện | Bộ | 9 |
77 | Mô hình thực hành hệ thống cung cấp điện | Bộ | 9 |
IX | Bộ môn Công nghệ ô tô |
|
|
1 | Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động | Bộ | 3 |
2 | Mô hình trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 3 |
3 | Mô hình mối ghép cơ khí | Bộ | 3 |
4 | Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 3 |
5 | Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén | Bộ | 3 |
6 | Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực | Bộ | 3 |
7 | Mô hình bơm thủy lực | Cái | 3 |
8 | Mô hình máy nén khí | Cái | 3 |
9 | Mô hình các van dùng trong hệ thống khí nén | Bộ | 3 |
10 | Mô hình các van dùng trong hệ thống thủy lực | Bộ | 3 |
11 | Pa nen mạch điện cơ bản: Mạch điện chiếu sáng, mạch điện bảo vệ | Bộ | 3 |
12 | Bộ khí cụ điện | Bộ | 3 |
13 | Máy biến áp 1 pha | Bộ | 3 |
14 | Máy biến áp 3 pha | Bộ | 3 |
15 | Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1 pha | Bộ | 3 |
16 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | Bộ | 3 |
17 | Pa nen điều khiển hệ thống điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động | Bộ | 9 |
18 | Mô hình cắt bổ một số cụm chi tiết của ô tô | Bộ | 3 |
19 | Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước | Bộ | 3 |
20 | Mô hình ôtô cắt bổ sử dụng động cơ diesel truyền động cầu sau | Bộ | 3 |
21 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp | Cái | 3 |
22 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử | Cái | 3 |
23 | Mô hình cắt bổ động cơ Hybrid hoặc động cơ + truyền lực Hybrid | Cái | 3 |
24 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | Cái | 3 |
25 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | Cái | 3 |
26 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp VE | Bộ | 3 |
27 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp PE | Bộ | 3 |
28 | Pa nen điều khiển hệ thống điện đánh lửa: Hệ thống đánh lửa thường, đánh lửa bán dẫn, đánh lửa điều khiển điện tử | Bộ | 9 |
29 | Mô hình hệ thống truyền lực | Bộ | 3 |
30 | Mô hình hệ thống treo độc lập | Bộ | 3 |
31 | Mô hình hệ thống treo phụ thuộc | Bộ | 3 |
32 | Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp | Bộ | 3 |
33 | Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực | Bộ | 3 |
34 | Mô hình hệ thống lái trợ lực điện | Bộ | 6 |
35 | Mô hình hệ thống phanh dầu | Bộ | 3 |
36 | Mô hình hệ thống phanh khí nén | Bộ | 3 |
37 | Mô hình hệ thống phanh ABS | Bộ | 6 |
38 | Mô hình hệ thống điều hòa tự động | Bộ | 6 |
39 | Mô hình hệ thống điều hòa thông thường | Bộ | 6 |
40 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 10 |
41 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử | Bộ | 10 |
42 | Mô hình hộp số tự động | Cái | 3 |
43 | Động cơ 4 kỳ | Cái | 20 |
44 | Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động | Cái | 3 |
45 | Các bộ phận tháo rời của động cơ | Bộ | 18 |
46 | Động cơ xăng dùng chế hòa khí | Cái | 9 |
47 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp VE | Cái | 9 |
48 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp PE | Cái | 9 |
49 | Hộp số tự động các loại | Cái | 18 |
50 | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | Bộ | 6 |
51 | Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát | Bộ | 6 |
52 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí | Bộ | 9 |
53 | Chi tiết tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel | Bộ | 9 |
54 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động, cung cấp điện và đánh lửa | Bộ | 9 |
55 | Hệ thống truyền lực | Bộ | 9 |
56 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái | Bộ | 9 |
57 | Cơ cấu phanh tay | Bộ | 3 |
58 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh dầu | Bộ | 9 |
59 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh khí nén | Bộ | 9 |
60 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa | Bộ | 9 |
61 | Bộ tóp ống điều hòa thủy lực | Bộ | 3 |
62 | Dụng cụ cắt, loe đầu ống điều hòa | Bộ | 3 |
63 | Thiết bị nạp gas điều hòa | Bộ | 6 |
64 | Máy nén điều hòa | Cái | 18 |
65 | Động cơ phun xăng điện tử (các loại) | Cái | 18 |
66 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 18 |
67 | Các bộ phận tháo rời hệ thống phun dầu điện tử | Bộ | 18 |
68 | Bộ dụng cụ đo | Bộ | 18 |
69 | Bộ van tháo lắp chuyên dùng | Bộ | 18 |
70 | Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng lái | Cái | 6 |
71 | Cầu nâng 2 trụ | Bộ | 4 |
72 | Cầu nâng 4 trụ | Bộ | 4 |
73 | Kích cá sấu | Cái | 6 |
74 | Kích con đội thủy lực | Cái | 6 |
75 | Cẩu móc động cơ | Cái | 6 |
76 | Máy ép thủy lực | Cái | 6 |
77 | Bơm cao áp VE | Cái | 18 |
78 | Bơm cao áp PE | Cái | 18 |
79 | Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) | Cái | 10 |
80 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp | Bộ | 3 |
81 | Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên | Cái | 6 |
82 | Máy kiểm tra ắc quy | Cái | 3 |
83 | Máy mài xupáp | Cái | 3 |
84 | Thiết bị nạp ắc quy | Cái | 6 |
85 | Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo | Cái | 6 |
86 | Thiết bị kiểm tra hộp điều khiển (ECU) | Cái | 6 |
87 | Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | Bộ | 3 |
88 | Máy mài guốc phanh, má phanh | Cái | 3 |
89 | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | Cái | 3 |
90 | Thiết bị nạp gas điều hòa tự động | Cái | 3 |
91 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe bằng máy tính + cầu nâng cắt kéo | Bộ | 2 |
92 | Xe ô tô (dùng để giảng dạy không dùng làm phương tiện lưu hành) | Chiếc | 10 |
93 | Động cơ phun dầu điều khiển điện tử common rail | Cái | 6 |
94 | Động cơ Hybrid | Cái | 3 |
95 | Giá đỡ hộp số | Cái | 6 |
96 | Hộp số cơ khí | Cái | 18 |
97 | Thiết bị kiểm tra xì hở hệ thống lạnh | Cái | 6 |
98 | Thiết bị kiểm định tổng hợp ôtô kiểu châu âu | Bộ | 2 |
99 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều | Cái | 3 |
100 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | Cái | 3 |
101 | Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu | Bộ | 6 |
102 | Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi | Cái | 6 |
103 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | Cái | 6 |
104 | Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán, đo kiểm, đấu nối hệ thống đánh lửa tổng hợp. | Bộ | 6 |
105 | Thiết bị sút rửa vòi phun xăng điện tử | Cái | 6 |
106 | Bộ dụng cụ tháo lắp | Bộ | 6 |
107 | Thiết bị kiểm tra khí xả xăng và diesel | Bộ | 6 |
108 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ diesel | Bộ | 6 |
109 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng | Bộ | 6 |
110 | Thiết bị khảo nghiệm nhiên liệu động cơ diesel | Bộ | 3 |
111 | Máy hàn điện hồ quang | Cái | 9 |
112 | Máy hàn khí | Bộ | 9 |
113 | Máy hàn xung | Cái | 6 |
114 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều | Cái | 6 |
115 | Hệ thống khí nén | Bộ | 6 |
116 | Máy rửa nước áp lực cao | Bộ | 6 |
117 | Máy rửa siêu âm | Bộ | 6 |
118 | Máy ép tuy ô thủy lực | Bộ | 6 |
119 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
120 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
121 | Mễ kê ô tô | Cái | 18 |
122 | Dụng cụ kiểm tra sức căng đai | Bộ | 6 |
123 | Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn | Bộ | 6 |
124 | Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng | Bộ | 6 |
125 | Dụng cụ kiểm tra vòi phun nhiên liệu | Bộ | 6 |
126 | Đồng hồ vạn năng (VOM) | Bộ | 18 |
127 | Dụng cụ kiểm tra áp suất dầu trợ lực lái | Bộ | 6 |
128 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | Bộ | 6 |
129 | Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái | Bộ | 6 |
X | Bộ môn Kỹ thuật xây dựng |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Bộ | 3 |
2 | Máy kinh vỹ bán điện tử | Bộ | 3 |
3 | Máy thủy chuẩn | Bộ | 3 |
4 | Máy ép cọc bê tông | Cái | 3 |
5 | Máy đào gầu nghịch | Cái | 3 |
6 | Máy đầm cóc | Cái | 6 |
7 | Máy trộn vữa | Cái | 6 |
8 | Máy phun vữa | Cái | 6 |
9 | Khoan bê tông cầm tay | Cái | 9 |
10 | Cẩu tự hành | Cái | 3 |
11 | Tời máy | Cái | 3 |
12 | Máy nắn thẳng cốt thép | Cái | 3 |
13 | Máy cắt uốn cốt thép liên hợp | Cái | 3 |
14 | Máy trộn bê tông | Cái | 6 |
15 | Máy đầm mặt | Cái | 9 |
16 | Máy đầm dùi | Cái | 9 |
17 | Máy đầm cạnh | Cái | 6 |
18 | Máy hàn ống PP-R | Cái | 9 |
19 | Máy hàn ống PPE | Cái | 9 |
20 | Máy thử áp lực đường ống | Cái | 9 |
21 | Mô hình máy trộn và vận chuyển bê tông tươi | Bộ | 3 |
22 | Mô hình máy bơm bê tông | Bộ | 6 |
23 | Mô hình trạm trộn bê tông | Bộ | 6 |
24 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
25 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
26 | Máy in A3 | Bộ | 2 |
27 | Máy quét (Scanner) A3 | Bộ | 2 |
28 | Máy hàn điện hồ quang | Bộ | 2 |
29 | Máy ren ống đa năng | Bộ | 2 |
30 | Máy uốn ống đa năng chạy điện | Bộ | 1 |
31 | Máy bào cầm tay chạy điện | Chiếc | 2 |
32 | Máy cán nền laser | Bộ | 2 |
33 | Máy phun sơn | Bộ | 2 |
34 | Thiết bị đo lường cường độ bê tông | Bộ | 2 |
35 | Máy siêu âm bê tông | Bộ | 2 |
36 | Máy thử kéo, nén vạn năng | Bộ | 2 |
37 | Thiết bị đo thử tải trọng tĩnh công trình | Bộ | 2 |
XI | Bộ môn Cơ khí |
|
|
1 | Máy thử kéo, nén vạn năng | Bộ | 3 |
2 | Máy thử xoắn thuần túy thanh tròn | Bộ | 3 |
3 | Máy đo biên dạng | Bộ | 3 |
4 | Máy đo độ nhám cầm tay | Bộ | 3 |
5 | Máy đo 3 chiều | Bộ | 3 |
6 | Máy đo độ cứng cầm tay | Bộ | 3 |
7 | Máy soi tổ chức kim loại | Bộ | 3 |
8 | Máy tiện CNC | Bộ | 6 |
9 | Máy phay CNC | Bộ | 6 |
10 | Máy phay vạn năng (cả đầu đứng, đầu ngang: kèm theo đầu phân độ và các phụ kiện tiêu chuẩn) | Bộ | 9 |
11 | Máy bào ngang | Bộ | 6 |
12 | Máy tiện vạn năng (kèm theo mâm cặp 3 vấu, 4 vấu và các phụ kiện tiêu chuẩn) | Bộ | 9 |
13 | Máy mài tròn ngoài | Bộ | 6 |
14 | Máy mài phẳng | Bộ | 6 |
15 | Máy doa vạn năng | Bộ | 6 |
16 | Máy mài sửa dao tiện | Bộ | 6 |
17 | Máy mài sửa dao phay | Bộ | 6 |
18 | Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 6 |
19 | Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động | Bộ | 6 |
20 | Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 6 |
21 | Mô hình thanh, dầm chịu lực | Bộ | 6 |
22 | Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ | Bộ | 6 |
23 | Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ | Bộ | 6 |
24 | Mô hình hộp tốc độ máy tiện | Bộ | 6 |
25 | Mô hình hộp tốc độ máy phay | Bộ | 6 |
26 | Lò nhiệt luyện điện trở | Cái | 6 |
27 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | Bộ | 18 |
28 | Máy hàn hồ quang một chiều | Bộ | 18 |
29 | Máy hàn MAG | Bộ | 18 |
30 | Máy hàn TIG | Bộ | 18 |
31 | Máy hàn tự động dưới lớp thuốc | Bộ | 6 |
32 | Máy hàn laser | Bộ | 6 |
33 | Máy hàn ma sát | Bộ | 6 |
34 | Máy hàn plasma | Bộ | 6 |
35 | Máy cắt ô xy khí cháy | Bộ | 6 |
36 | Máy hàn khí | Bộ | 18 |
37 | Máy hàn điểm | Bộ | 6 |
38 | Máy hàn điểm cầm tay | Bộ | 9 |
39 | Máy hàn tiếp xúc đường | Bộ | 6 |
40 | Máy cắt khí con rùa | Bộ | 6 |
41 | Máy cắt khí chuyên dùng | Bộ | 6 |
42 | Máy cắt CNC | Bộ | 6 |
43 | Máy cắt plasma | Bộ | 6 |
44 | Máy thử độ cứng vật liệu | Bộ | 6 |
45 | Máy cắt mẫu kim loại | Bộ | 6 |
46 | Máy mài mẫu | Bộ | 6 |
47 | Máy kiểm tra Xquang | Bộ | 6 |
48 | Máy thử độ dai va đập | Cái | 6 |
49 | Mô hình các chi tiết lắp ghép cơ bản | Bộ | 18 |
50 | Bàn hàn đa năng | Cái | 34 |
51 | Ca bin hàn | Bộ | 6 |
52 | Mô hình máy biến áp | Bộ | 6 |
53 | Mô hình động cơ | Bộ | 6 |
54 | Cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 6 |
55 | Cơ cấu biến đổi chuyển động | Bộ | 6 |
56 | Trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 6 |
57 | Mô hình dầm chịu lực | Bộ | 6 |
58 | Máy xọc | Cái | 3 |
59 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
60 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
61 | Pan me đo ngoài ( 0 - 25; 25 - 50; 50 - 75) | Bộ | 5 |
62 | Pan me đo trong ( 5 - 30; 25 - 50; 50 - 75) | Bộ | 5 |
63 | Thước cặp cơ 150 Mitutoyo | Cây | 20 |
XII | Bộ môn Kỹ thuật lạnh |
|
|
1 | Máy cắt, đột, dập liên hợp | Chiếc | 3 |
2 | Máy nén píttông kín | Chiếc | 9 |
3 | Máy nén píttông nửa kín | Chiếc | 9 |
4 | Máy nén píttông hở | Chiếc | 9 |
5 | Máy nén rôto lăn | Chiếc | 9 |
6 | Máy nén xoắn ốc | Chiếc | 9 |
7 | Máy nén trục vít | Chiếc | 9 |
8 | Máy hút chân không | Chiếc | 9 |
9 | Máy thu hồi môi chất lạnh | Chiếc | 6 |
10 | Thiết bị dò môi chất lạnh | Bộ | 9 |
11 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Chiếc | 18 |
12 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Chiếc | 18 |
13 | Tủ lạnh thương nghiệp | Chiếc | 9 |
14 | Tủ lạnh Side by side | Chiếc | 9 |
15 | Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) | Bộ | 18 |
16 | Máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) | Bộ | 18 |
17 | Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) | Bộ | 18 |
18 | Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) | Bộ | 18 |
19 | Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) | Bộ | 18 |
20 | Máy lạnh hấp thụ | Bộ | 18 |
21 | Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 9 |
22 | Máy hàn hồ quang điện | Chiếc | 18 |
23 | Máy mài hai đá | Chiếc | 6 |
24 | Máy khoan bàn | Chiếc | 6 |
25 | Máy khoan cầm tay | Chiếc | 18 |
26 | Khoan bê tông cầm tay | Chiếc | 18 |
27 | Bơm cao áp phun nước | Chiếc | 9 |
28 | Bộ thử kín | Bộ | 6 |
29 | Máy quấn dây | Chiếc | 18 |
30 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | Chiếc | 6 |
31 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | Chiếc | 6 |
32 | Lõi thép máy biến áp | Bộ | 18 |
33 | Bộ mẫu đường ống dẫn nước | Bộ | 6 |
34 | Bộ mẫu đường ống dẫn khí | Bộ | 6 |
35 | Máy bơm | Bộ | 6 |
36 | Máy đo hiện sóng | Chiếc | 6 |
37 | Thiết bị trao đổi nhiệt | Bộ | 6 |
38 | Tủ điện điều khiển hệ thống điều hòa không khí trung tâm | Bộ | 18 |
39 | Mô hình máy nén | Bộ | 3 |
40 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh | Bộ | 9 |
41 | Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh | Bộ | 18 |
42 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Bộ | 9 |
43 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Bộ | 9 |
44 | Mô hình kho lạnh | Chiếc | 6 |
45 | Mô hình sản xuất đá cây, đá viên | Chiếc | 6 |
46 | Mô hình tủ đông tiếp xúc | Chiếc | 9 |
47 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas | Chiếc | 9 |
48 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller | Chiếc | 9 |
49 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF | Chiếc | 9 |
50 | Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô | Bộ | 6 |
51 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
52 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
53 | Máy chiếu vật thể | Bộ | 3 |
54 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Bộ | 6 |
55 | Bộ thí nghiệm mạch điện 1 chiều | Bộ | 6 |
56 | Thiết bị bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
57 | Bộ trang bị cứu thương an toàn lao động điện lạnh | Bộ | 6 |
58 | Bộ hàn hơi | Bộ | 6 |
59 | Bàn hàn đa năng | Chiếc | 18 |
60 | Tháp ngưng tụ | Chiếc | 6 |
61 | Bình ngưng | Chiếc | 6 |
62 | Bình bay hơi | Chiếc | 6 |
63 | Bình chứa cao áp | Chiếc | 6 |
64 | Bình chứa thấp áp | Chiếc | 6 |
65 | Bình trung gian | Chiếc | 6 |
66 | Bình trung gian ống xoắn | Chiếc | 6 |
67 | Bình tách dầu | Chiếc | 6 |
68 | Bình tách lỏng | Chiếc | 6 |
69 | Bình gom dầu | Chiếc | 6 |
70 | Tháp giải nhiệt nước | Chiếc | 6 |
71 | Mô hình tủ đông gió | Chiếc | 9 |
72 | Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp | Chiếc | 9 |
XIII | Bộ môn May thời trang |
|
|
1 | Máy may một kim (tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút) | Bộ | 50 |
2 | Máy may hai kim (tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút) | Bộ | 6 |
3 | Máy vắt sổ (tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút) | Bộ | 6 |
4 | Máy cuốn ống (tốc độ: ≥ 2800 vòng/phút) | Bộ | 6 |
5 | Máy thùa khuyết đầu bằng (tốc độ: ≥ 2500 vòng/phút) | Bộ | 3 |
6 | Máy thùa khuyết đầu tròn (tốc độ: ≥ 2200 vòng/phút) | Bộ | 3 |
7 | Máy dập cúc (tốc độ: ≥ 3600 vòng/phút) | Bộ | 3 |
8 | Máy đính bọ (Tốc độ: ≥ 2500 vòng/phút) | Bộ | 3 |
9 | Máy đột (Tốc độ: ≥ 3600 vòng/phút) | Bộ | 3 |
10 | Máy lộn cổ (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm) | Bộ | 3 |
11 | Máy vắt gấu (Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút) | Bộ | 3 |
12 | Máy trần chun (Tốc độ: ≥ 2800 vòng/phút) | Bộ | 3 |
13 | Máy ép mex (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Phù hợp với yêu cầu giảng dạy) | Bộ | 3 |
14 | Máy cắt vòng (Tốc độ: ≥ 1500 vòng/ phút) | Bộ | 3 |
15 | Máy xác định độ bền vải (Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm) | Bộ | 3 |
16 | Máy cắt vải đẩy tay (Tốc độ: (3000 ÷ 3600) vòng/phút) | Chiếc | 6 |
17 | Máy cắt xén đầu bàn (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm) | Bộ | 3 |
18 | Máy khoan dấu (Công suất: ≥ 750 W) | Chiếc | 3 |
19 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi (Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm) | Bộ | 6 |
20 | Bàn là nhiệt (Công suất: ≥ 1500W) | Bộ | 9 |
21 | Máy đính cúc (Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút) | Bộ | 6 |
22 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
23 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
XIV | Công tác khảo thí |
|
|
1 | Máy in màu chuyên dụng in phôi bằng | Cái | 1 |
2 | Máy photocopy chuyên dụng photo đề thi | Cái | 2 |
3 | Máy in bằng tốt nghiệp chuyên dụng | Cái | 2 |
4 | Máy chấm thi trắc nghiệm | Bộ | 1 |
XV | Bộ môn Công nghệ thông tin |
|
|
1 | Máy vi tính (thông thường) giảng dạy thực hành | Bộ | 50 |
2 | Máy vi tính (Server) giảng dạy thực hành | Bộ | 5 |
3 | Bộ thi công cáp quang | Bộ | 5 |
4 | Laptop cấu hình cao giảng dạy thực hành | Bộ | 30 |
5 | Máy vi tính cấu hình cao giảng dạy thực hành | Bộ | 30 |
6 | Bộ đào tạo switch cho mạng LAN | Bộ | 10 |
7 | Bộ sửa chữa bảo trì và khắc phục sự cố màn hình | Bộ | 10 |
8 | Mô hình sửa chữa Laptop assorted for assembly skills | Bộ | 10 |
9 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng | Bộ | 10 |
10 | Bộ thí nghiệm analog MCP - 7000-ANALOG | Bộ | 10 |
11 | Máy khò hàn KAWh 6586 | Bộ | 18 |
12 | Máy in HP | Bộ | 5 |
13 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 5 |
14 | Máy in màu Epson T60 | Cái | 5 |
15 | Máy phát xung | Cái | 6 |
16 | Máy chiếu vật thể | Cái | 2 |
17 | Máy cấp nguồn Laptop đa năng 30V (đầy đủ đầu các dòng Laptop) | Cái | 20 |
18 | Máy nạp Bios TL866CS bộ đầy đủ đế nạp IC | Cái | 20 |
19 | Tivi 60 inch trở lên | Cái | 5 |
20 | Máy quay phim | Cái | 3 |
21 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 3 |
22 | Máy photocopy chuyên dụng | Cái | 3 |
23 | Máy chiếu phi vật thể (3D) | Bộ | 3 |
24 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 2 |
25 | Máy hàn chipset | Bộ | 3 |
26 | Máy đóng chipset | Bộ | 3 |
27 | Bộ thi công mạng | Bộ | 5 |
XVI | Các ngành khối sư phạm |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 48 |
2 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
5 | Đàn organ lớn | Cây | 2 |
6 | Kính hiển vi | Bộ | 10 |
7 | Đàn organ nhỏ cho sinh viên thực hành | Cây | 18 |
8 | Đàn guitar thùng | Cây | 6 |
XVII | Bộ môn Chế biến và bảo quản thuỷ sản |
|
|
1 | Cân phân tích | Chiếc | 3 |
2 | Cân điện tử | Chiếc | 3 |
3 | Dụng cụ đo độ mặn (Bôme kế) | Chiếc | 18 |
4 | Hệ thống cất đạm tự động (Kjeldahl) | Bộ | 3 |
5 | Hệ thống nồi hơi | Hệ thống | 3 |
6 | Máy cấp đông rời | Chiếc | 3 |
7 | Máy chưng cất nước | Chiếc | 3 |
8 | Máy dán nhãn | Chiếc | 3 |
9 | Máy đếm khuẩn lạc | Chiếc | 3 |
10 | Máy đo độ ẩm | Chiếc | 9 |
11 | Máy đo độ muối cầm tay | Chiếc | 18 |
12 | Máy dò kim loại | Chiếc | 3 |
13 | Máy đo nồng độ Clorin | Chiếc | 9 |
14 | Máy đo pH để bàn | Chiếc | 3 |
15 | Máy đo sức đông agar | Chiếc | 3 |
16 | Máy đóng gói chân không | Chiếc | 3 |
17 | Máy đồng hóa | Chiếc | 3 |
18 | Máy ép tách nước | Chiếc | 3 |
19 | Máy ghép mí | Chiếc | 3 |
20 | Máy hấp và làm nguội | Chiếc | 3 |
21 | Máy in bao bì | Chiếc | 3 |
22 | Máy in mã vạch | Chiếc | 3 |
23 | Máy in ngày tháng | Chiếc | 3 |
24 | Máy khuấy từ | Chiếc | 3 |
25 | Máy lắc ống nghiệm | Chiếc | 3 |
26 | Máy li tâm | Chiếc | 3 |
27 | Máy lọc | Chiếc | 3 |
28 | Máy phân cỡ tôm | Chiếc | 3 |
29 | Máy philê cá | Chiếc | 3 |
30 | Máy quết | Chiếc | 3 |
31 | Máy rót nước sốt | Chiếc | 3 |
32 | Máy rửa dụng cụ thủy tinh | Chiếc | 3 |
33 | Máy rửa nguyên liệu | Chiếc | 3 |
34 | Máy rửa vỏ hộp | Chiếc | 3 |
35 | Máy sấy | Chiếc | 3 |
36 | Máy so màu | Chiếc | 3 |
37 | Máy sục khí | Bộ | 3 |
38 | Máy tách thịt cá | Chiếc | 3 |
39 | Máy trộn | Chiếc | 3 |
40 | Máy xiết đai thùng | Chiếc | 3 |
41 | Mô hình bình trung gian | Chiếc | 3 |
42 | Nồi cô đặc | Bộ | 3 |
43 | Nồi đun cách thủy | Chiếc | 6 |
44 | Nồi tiệt trùng | Chiếc | 3 |
45 | Thiết bị chần | Chiếc | 3 |
46 | Thiết bị chuẩn độ | Bộ | 3 |
47 | Thiết bị kiểm tra độ chân không | Chiếc | 6 |
48 | Thiết bị làm đông | Chiếc | 3 |
49 | Tủ bảo quản đông | Chiếc | 3 |
50 | Tủ cấp đông | Chiếc | 3 |
51 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 3 |
52 | Tủ lạnh | Chiếc | 3 |
53 | Tủ sấy | Chiếc | 12 |
54 | Xe bảo ôn | Chiếc | 3 |
55 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
56 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
XVIII | Các khối nghành Kinh tế |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành kế toán ảo | Bộ | 48 |
2 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1 |
4 | Máy in A3 | Bộ | 2 |
5 | Máy Scan A3 chuyên dụng | Cái | 2 |
XIX | Trường Mầm non Thực hành |
|
|
1 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 2 |
2 | Ti vi 65 inchs | Cái/lớp | 1 |
3 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời (cầu trượt, hệ thống vận động liên hoàn, nhà banh, đu quay, thú nhún các loại, hầm chui, cung chui) | Hệ thống | 1 |
5 | Bàn chia thức ăn (có hộc để cân) | Cái | 2 |
6 | Xe đẩy thực phẩm đã chế biến (có thùng kín) | Cái | 3 |
7 | Xe đẩy cơm có khay kéo | Cái | 1 |
8 | Hệ thống máy hút khử mùi | Hệ thống | 1 |
9 | Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát | Cái | 2 |
10 | Đàn organ lớn cho cô | Cây | 2 |
11 | Đàn organ nhỏ cho bé | Cây | 10 |
12 | Tủ sấy tô, chén, muỗng | Cái | 2 |
13 | Máy vi tính để bàn | Bộ/lớp | 6 |
14 | Nồi cơm điện loại lớn | Cái | 2 |
15 | Hệ thống camera an ninh, giám sát | Hệ thống | 1 |
XX | Thư viện trường |
|
|
1 | Máy chủ: lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hóa | Bộ | 1 |
2 | Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ | Cái | 1 |
3 | Máy scan A3 | Cái | 2 |
4 | Máy kiểm kho mã vạch | Cái | 1 |
5 | Cổng từ anh ninh dùng cho kho sách tự chọn | Cái | 2 |
6 | Máy in thẻ thư viện nhựa | Cái | 2 |
7 | Máy scan tự động số hoá tài liệu sách | Cái | 2 |
8 | Máy quét mã vạch | Cái | 5 |
9 | Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách | Bộ | 5 |
10 | Máy vi tính phòng đọc điện tử | Bộ | 36 |
11 | Máy chiếu (projector) cường độ sáng >= 6000lumen | Bộ | 2 |
XXI | Hoạt động văn hóa, văn nghệ |
|
|
1 | Sân khấu sắt lắp ráp di động 72m2 | Bộ | 1 |
2 | Màn hình led 30m2 | Bộ | 1 |
3 | Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng | Bộ | 1 |
4 | Đàn organ chuyên nghiệp | Cây | 1 |
5 | Mixer digital soundcraff im pact 32 | Cái | 1 |
6 | Line array speaker | Cái | 8 |
7 | Subwoofer speaker | Cái | 4 |
8 | Loa center sân khấu | Cái | 2 |
9 | Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu | Cái | 2 |
10 | Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array | Cái | 4 |
11 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center | Cái | 3 |
12 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB | Cái | 4 |
13 | Digital speaker processor 4 in 8 out | Cái | 4 |
14 | Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp | Cái | 2 |
15 | Micro không dây | Bộ | 6 |
16 | Micro cài đầu | Bộ | 4 |
17 | Moving head beam | Cái | 12 |
18 | Bàn điều khiển kỹ thuật số | Cái | 2 |
XXII | Trung tâm Liên kết đào tạo và Bồi dưỡng thường xuyên |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 48 |
2 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 20 |
3 | Máy photocopy chuyên dụng photo đề thi | Cái | 1 |
4 | Máy in A3 | Bộ | 3 |
5 | Máy Scan A3 chuyên dụng | Cái | 3 |
XXIII | Phục vụ công tác hành chính |
|
|
1 | Máy chiếu (projector) cường độ sáng >= 6000lumen | Bộ | 2 |
2 | Máy photocopy chuyên dụng | Cái | 1 |
3 | Hệ thống camera an ninh, giám sát | Hệ thống | 2 |
4 | Máy quay phim chuyên dụng | Cái | 2 |
5 | Máy chụp ảnh kỹ thuật số chuyên dụng | Cái | 2 |
PHỤ LỤC XII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
PHỤ LỤC XII.1
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HẬU GIANG
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 3 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 6 |
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 2 |
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA…) | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay (Cấu hình gồm: Máy chính, bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA…) | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla. (Cấu hình gồm: khối từ, bàn bệnh nhân, bộ RF, hệ thống máy tính, bàn điều khiển chụp, phần mềm lâm sàng, bộ thu (coils), bộ làm lạnh khối từ, bơm tiêm thuốc cản từ tự động, máy in phim khô, bộ lưu điện và ổn áp theo chế độ on line 03 pha cho toàn thể hệ thống (380 - 50Hz, 100 KVA...) | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy in phim, bộ lưu điện) | Hệ thống | 1 |
8 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
9 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
10 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại (Cấu hình gồm: Máy chính, máy tính, máy in, phần mềm và các phụ kiện khác) | Hệ thống | 1 |
11 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại (Cấu hình gồm: Máy chính, máy tính, máy in, phần mềm, và các phụ kiện khác) | Hệ thống | 1 |
12 | Máy thận nhân tạo | Máy | 22 |
13 | Máy thở | Máy | 41 |
14 | Máy gây mê | Máy | 9 |
15 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 83 |
16 | Bơm tiêm điện | Cái | 195 |
17 | Máy truyền dịch | Máy | 195 |
18 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 9 |
19 | Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô | Cái | 8 |
20 | Máy phá rung tim | Máy | 10 |
21 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 2 |
22 | Hệ thống phẫu thuật nội soi (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, máy bơm CO2, máy cắt đốt, màng hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...). | Hệ thống | 8 |
23 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 8 |
24 | Đèn mổ di động | Bộ | 12 |
25 | Bàn mổ | Cái | 8 |
26 | Máy điện tim | Máy | 10 |
27 | Máy điện não | Máy | 1 |
28 | Hệ thống nội soi tiêu hóa dạ dày, đại tràng (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...). | Hệ thống | 2 |
29 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...). | Hệ thống | 1 |
30 | Hệ thống nội soi tai mũi họng (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...). | Hệ thống | 1 |
31 | Hệ thống nội soi tiết niệu (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...). | Hệ thống | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Áp kế Claude đo áp lực dịch não tủy | Cái | 2 |
2 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 2 |
3 | Bình phong chì | Cái | 5 |
4 | Bộ âm thoa | Bộ | 1 |
5 | Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng | Bộ | 2 |
6 | Bộ đại phẫu | Bộ | 5 |
7 | Bộ dẫn lưu màng phổi | Bộ | 26 |
8 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 15 |
9 | Bộ đo nhãn áp Maclakov | Bộ | 4 |
10 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 2 |
11 | Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
12 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 2 |
13 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 2 |
14 | Bộ dụng cụ cố định chi | Bộ | 4 |
15 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 12 |
16 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | Bộ | 2 |
17 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
18 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch | Cái | 2 |
20 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 6 |
21 | Bộ dụng cụ mở miệng người lớn | Bộ | 2 |
22 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
23 | Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng | Cái | 10 |
24 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Cái | 5 |
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 2 |
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 2 |
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
28 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
29 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 2 |
30 | Bộ dụng cụ phẫu thuật họng (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
31 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Cái | 4 |
33 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai | Bộ | 1 |
34 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 2 |
35 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 2 |
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 2 |
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 2 |
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai - Mũi - Họng | Bộ | 4 |
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 2 |
40 | Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
41 | Bộ dụng cụ sửa máy y tế | Bộ | 2 |
42 | Bộ dụng cụ thẩm mỹ | Bộ | 2 |
43 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm | Bộ | 2 |
44 | Bộ dụng cụ thuỷ tinh thể | Bộ | 1 |
45 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 34 |
46 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 4 |
47 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 2 |
48 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ | 2 |
49 | Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh | Bộ | 2 |
50 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai | Bộ | 2 |
51 | Bộ khám điều trị Tai - Mũi - Họng | Bộ | 2 |
52 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Cái | 10 |
53 | Bộ mở khí quản | Cái | 4 |
54 | Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực | Bộ | 2 |
55 | Bộ phẫu thuật thanh quản (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
56 | Bộ soi bàng quang | Cái | 1 |
57 | Bộ soi đường mật | Cái | 1 |
58 | Bộ soi mũi | Cái | 1 |
59 | Bộ soi phế quản | Cái | 1 |
60 | Bộ soi thanh quản | Cái | 4 |
61 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 1 |
62 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ | Bộ | 25 |
63 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
64 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
65 | Bộ triệt sản nam | Bộ | 3 |
66 | Bộ trung phẫu | Bộ | 5 |
67 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Cái | 2 |
68 | Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày | Cái | 2 |
69 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 2 |
70 | Cưa xương loại điện | Cái | 2 |
71 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 2 |
72 | Dao mổ laser | Cái | 2 |
73 | Đèn khám ngũ quan | Bộ | 8 |
74 | Đèn khe | Cái | 2 |
75 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 1 |
76 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 3 |
77 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 5 |
78 | Đèn soi thanh quản | Bộ | 7 |
79 | Ghế + máy răng | Bộ | 2 |
80 | Ghế khám và điều trị Tai - Mũi - Họng | Bộ | 3 |
81 | Ghế luyện tập | Cái | 4 |
82 | Ghế tập co dãn | Cái | 2 |
83 | Giường xoa bóp | Bộ | 4 |
84 | Hệ thống báo gọi y tá (phụ thuộc vào vị trí các phòng bệnh có thể 2 hoặc 3 hệ thống) | Hệ thống | 12 |
85 | Máy phẫu thuật mắt Phaco | Cái | 2 |
86 | Hệ thống xét nghiệm Elisa (Cấu hình gồm: Máy chính, máy rửa, máy ủ lắc, máy tính, máy in, và các phụ kiện khác). | Hệ thống | 2 |
87 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
88 | Khoan xương tay | Cái | 2 |
89 | Khúc xạ kế | Cái | 1 |
90 | Khuôn đúc parafin | Cái | 2 |
91 | Kìm sinh thiết tủy | Cái | 1 |
92 | Kính hiện chụp ảnh | Cái | 3 |
93 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 11 |
94 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 2 |
95 | Kính hiển vi mô tự động | Cái | 1 |
96 | Kính hiển vi phân lực | Cái | 1 |
97 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 8 |
98 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng | Bộ | 1 |
99 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
100 | Lò nấu parafin | Cái | 1 |
101 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Cái | 5 |
102 | Máy bào da | Cái | 1 |
103 | Máy cắt dịch kính | Cái | 1 |
104 | Máy cắt lát vi thể | Cái | 1 |
105 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 1 |
106 | Máy cất nước 2 lần 5 lít/giờ | Cái | 5 |
107 | Máy cất nước 20 lít/giờ | Cái | 2 |
108 | Máy cất nước 50 lít/giờ | Cái | 1 |
109 | Máy trộn lắc | Cái | 3 |
110 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
111 | Máy điện di | Cái | 1 |
112 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
113 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 2 |
114 | Máy điều trị oxy cao áp | Cái | 2 |
115 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
116 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 2 |
117 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
118 | Máy đo biến thiên diện tích cơ thể | Cái | 1 |
119 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
120 | Máy đo chuyển hóa cơ bản | Cái | 1 |
121 | Máy đo cung lượng tim | Cái | 1 |
122 | Máy đo điện cơ | Cái | 2 |
123 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Cái | 1 |
124 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 1 |
125 | Máy đo độ lác | Cái | 1 |
126 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 |
127 | Máy đo độ pH máu | Cái | 2 |
128 | Máy đo dung tích phổi | Cái | 1 |
129 | Máy đo hiện sóng 2 dòng | Cái | 1 |
130 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 2 |
131 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Cái | 1 |
132 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 2 |
133 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
134 | Máy đo liều tia xạ điều trị | Cái | 1 |
135 | Máy đo liều tia xạ phòng hộ | Cái | 1 |
136 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
137 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Cái | 1 |
138 | Máy đo nồng độ bão hoà oxy cầm tay | Cái | 2 |
139 | Máy đo SPO2 để bàn | Cái | 2 |
140 | Máy đo thị lực | Cái | 2 |
141 | Máy đo thị trường | Cái | 2 |
142 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 2 |
143 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 1 |
144 | Máy Galvanic kích thích điện | Cái | 2 |
145 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Cái | 1 |
146 | Máy hút ẩm | Cái | 8 |
147 | Máy kéo dãn (hệ thống kéo giãn cột sống và cổ) | Cái | 2 |
148 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 4 |
149 | Máy khuấy từ | Cái | 3 |
150 | Máy kích thích điện | Cái | 1 |
151 | Máy kích thích Thần kinh - Cơ | Cái | 1 |
152 | Máy là đồ vải, loại ép | Cái | 2 |
153 | Máy là đồ vải, loại ru lô | Cái | 1 |
154 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 1 |
155 | Máy laser điều trị | Cái | 2 |
156 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Cái | 1 |
157 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 2 |
158 | Máy lấy cao răng | Cái | 3 |
159 | Máy li tâm | Cái | 1 |
160 | Máy lọc Reitz kèm giấy và màng lọc | Bộ | 1 |
161 | Máy lọc Seitz kèm giấy và màng lọc | Bộ | 1 |
162 | Máy ly tâm 24 ống mao dẫn | Cái | 2 |
163 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 8 |
164 | Máy ly tâm lạnh sử dụng cả ống lẫn túi máu | Cái | 2 |
165 | Máy ly tâm máu 24 ống mao quản | Cái | 1 |
166 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 1 |
167 | Máy nghiền mãu ướt | Cái | 1 |
168 | Máy nhiệt trị liệu | Cái | 2 |
169 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 2 |
170 | Máy pha loãng | Cái | 3 |
171 | Máy phân tích huyết học bán tự động (8 đến 12 thông số) | Cái | 1 |
172 | Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 trở lên) | Cái | 2 |
173 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
174 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Cái | 1 |
175 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
176 | Máy phân tích sinh hóa bán tự động | Cái | 1 |
177 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái | 2 |
178 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét | Cái | 1 |
179 | Máy sấy tiêu bản | Cái | 1 |
180 | Máy siêu âm mắt | Cái | 2 |
181 | Máy soi mũi xoang | Cái | 1 |
182 | Máy soi thực quản ống cứng | Cái | 1 |
183 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Cái | 1 |
184 | Máy tán sỏi nội soi bằng laser | Cái | 1 |
185 | Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể | Cái | 1 |
186 | Máy thử phản ứng ngưng kết | Cái | 1 |
187 | Máy thủy liệu điều trị | Bộ | 2 |
188 | Máy trị xạ áp sát liều cao | Cái | 1 |
189 | Máy trị xạ áp sát liều thấp | Cái | 1 |
190 | Máy giặt đồ vải 50 kg | Cái | 2 |
191 | Máy sấy đồ vải 50 kg | Cái | 2 |
192 | Khoan răng điện | Cái | 1 |
193 | Máy X-quang răng | Cái | 1 |
194 | Máy châm cứu | Cái | 100 |
195 | Máy xay mẫu khô | Cái | 1 |
196 | Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít | Bộ | 2 |
197 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200 - 300 lít | Bộ | 2 |
198 | Nồi hấp ướt dung tích 20 - 100 lít | Cái | 3 |
199 | Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000) ml | Cái | 7 |
200 | Pipette các loại | Cái | 7 |
201 | Quang trị liệu | Bộ | 4 |
202 | Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor | Hệ thống | 2 |
203 | Thiết bị nhuộm tiêu bản | Bộ | 1 |
204 | Máy chụp võng mặc đáy mắt (OCT) | Cái | 1 |
205 | Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác | Bộ | 3 |
206 | Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người | Bộ | 8 |
207 | Thiết bị sắc thuốc | Cái | 4 |
208 | Thiết bị tán sỏi mật thuỷ lực | Bộ | 1 |
209 | Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi | Bộ | 1 |
210 | Tủ ấm 37ºC - 56ºC | Cái | 7 |
211 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 2 |
212 | Tủ lạnh + ấm (4ºC - 37ºC) | Cái | 2 |
213 | Tủ lạnh bảo quản máu | Cái | 6 |
214 | Tủ lạnh sâu - 30ºC | Cái | 3 |
215 | Tủ nuôi cấy có CO2 | Cái | 1 |
216 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
217 | Tủ nuôi cấy yếm khí | Cái | 1 |
218 | Tủ sấy 250ºC | Cái | 4 |
219 | Xe đạp gắng sức | Cái | 4 |
220 | Máy khuếch đại và phân tích kết quả Realtime PCR tự động | Cái | 1 |
221 | Tủ lạnh để lưu giữ hóa chất và sinh phẩm | Cái | 1 |
222 | Bộ pipette có thể tích 10µL, 20µL, 200µL, 1000µL | Bộ | 7 |
223 | Máy tách chiết/tinh sạch Acid Nucleotide tự động | Cái | 1 |
224 | Máy ủ nhiệt độ khô | Cái | 1 |
225 | Máy tạo áp lực âm trong phòng xét nghiệm, luồng khí ra có qua màng lọc Hepa | Cái | 1 |
226 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
227 | Tủ thao tác PCR | Cái | 2 |
228 | Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương | Cái | 2 |
229 | Máy làm ấm bệnh nhân | Cái | 2 |
230 | Máy làm ấm máu và truyền dịch | Cái | 2 |
231 | Máy thở | Cái | 7 |
232 | Máy tạo oxy | Cái | 10 |
233 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 90 |
234 | Máy in mã vạch | Cái | 2 |
235 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
236 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
237 | Kios thông tin | Cái | 1 |
238 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 18 |
239 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 18 |
240 | Máy tính bảng | Cái | 36 |
241 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID) | Cái | 20 |
242 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
PHỤ LỤC XII.2
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 5 |
2 | Máy X - quang di động | Máy | 3 |
3 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay: Máy chính: 01 bộ, Màn hình chuyên dùng: 01, Bộ điều khiển: 01 bộ, Máy tính + máy in phim khô: 01 bộ, Phụ kiện kèm theo: đầy đủ theo tiêu chuẩn | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay. Cấu hình gồm: Máy chính, bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA | Hệ thống | 1 |
5 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
6 | Máy siêu âm tại giường | Máy | 3 |
7 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy xét nghiệm sinh hóa: 01, Hệ thống kết nối internet: 01, Phụ kiện kèm theo: Đầy đủ theo tiêu chuẩn, Máy tính + máy in: 01 bộ | Hệ thống | 1 |
8 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: Máy đọc Elisa: 01, Máy rửa Elisa: 01, Máy ủ-lắc Elisa: 01, Phần mềm điều khiển: 01 CD/USB, Máy vi tính+máy in: 01 bộ, Phụ kiện kèm theo đầy đủ | Hệ thống | 1 |
9 | Máy thận nhân tạo | Máy | 20 |
10 | Máy thở | Máy | 30 |
11 | Máy gây mê | Máy | 4 |
12 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 40 |
13 | Bơm tiêm điện | Cái | 79 |
14 | Máy truyền dịch | Máy | 79 |
15 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 |
16 | Máy phá rung tim | Máy | 10 |
17 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
18 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 |
19 | Bàn mổ | Cái | 4 |
20 | Máy điện tim | Máy | 14 |
21 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): Bộ xử lý nội soi kết hợp nguồn sáng: 01, Dây nội soi dạ dày, tá tràng: 01, Kiềm sinh thiết: 01, Bình nước: 01, Bộ kiểm tra rò rỉ: 01, Màn hình màu nội soi chuyên dùng: 01, Máy hút dịch: 01, Hệ thống trả kết quả (màn hình máy tính, cpu, máy in màu): 01, Xe đẩy hệ thống: 01 | Hệ thống | 4 |
22 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: Máy chính: 01, Dây nội soi: 01, Màn hình chuyên dùng: 01, Xe để hệ thống chuyên dùng: 01, Các phụ kiện kèm theo: đầy đủ theo tiêu chuẩn, Máy tính + máy in: 01 bộ, Máy hút: 01 | Hệ thống | 2 |
23 | Hệ thống nội soi tai mũi họng: Nguồn sáng Halogen kèm bộ xử lý hình ảnh: 01 bộ, Màn hình nội soi chuyên dụng LCD: 01, Camera HD kèm dây dẫn sáng: 01, Optic mũi, tai: 01, Optic họng, thanh quản: 01, Xe đẩy chuyên dụng: 01, Máy tính + máy in màu: 01 bộ, Máy hút: 01 | Hệ thống | 2 |
24 | Hệ thống nội soi tiết niệu: Máy chính: 01, Ống soi: Theo tiêu chuẩn, Màn hình chuyên dùng: 01, Xe đẩy chuyên dùng: 01, Máy tính + máy in: 01 bộ, Phụ kiện kèm theo: Đầy đủ theo tiêu chuẩn | Hệ thống | 2 |
25 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 10 |
26 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 3 |
27 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla. (Cấu hình gồm: khối từ, bàn bệnh nhân, bộ RF, hệ thống máy tính, bàn điều khiển chụp, phần mềm lâm sàng, bộ thu (coils), bộ làm lạnh khối từ, bơm tiêm thuốc cản từ tự động, máy in phim khô, bộ lưu điện và ổn áp theo chế độ on line 03 pha cho toàn thể hệ thống (380 - 50Hz, 100 KVA) | Hệ thống | 1 |
28 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 8 |
29 | Máy điện não | Máy | 3 |
30 | Máy X quang C- Arm | Máy | 1 |
31 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy xét nghiệm sinh hóa: 01, Hệ thống kết nối internet: 01, Phụ kiện kèm theo: Đầy đủ theo tiêu chuẩn, Máy tính + máy in: 01 bộ | Máy | 3 |
32 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Cái | 2 |
33 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 2 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 2 |
2 | Bàn đẻ | Cái | 4 |
3 | Bàn để dụng cụ | Cái | 3 |
4 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình | Cái | 2 |
5 | Bộ dạ dày tá tràng (ống mềm + nguồn sáng) | Bộ | 2 |
6 | Bộ dẫn lưu màng phổi | Bộ | 10 |
7 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 10 |
8 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 2 |
9 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 2 |
10 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 12 |
11 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | Bộ | 2 |
12 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
13 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 2 |
14 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 2 |
15 | Bộ dụng cụ mổ Glôcom | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch | Bộ | 2 |
17 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
18 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 2 |
21 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 2 |
22 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ngoại khoa | Bộ | 2 |
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 2 |
24 | Bô dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Bộ | 2 |
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai Mũi Họng | Bộ | 2 |
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 |
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 2 |
28 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Cái | 10 |
29 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 4 |
30 | Bộ dụng cụ vi phẩu mạch máu | Bộ | 2 |
31 | Bộ đại phẫu | Bộ | 2 |
32 | Bộ đại phẫu ngoại | Bộ | 1 |
33 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 17 |
34 | Bộ đo nhãn áp Maclakov | Bộ | 4 |
35 | Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít | Bộ | 1 |
36 | Bộ khám điều trị Tai - Mũi - Họng | Cái | 1 |
37 | Bộ nạo thai | Bộ | 4 |
38 | Bộ pipette có thể tích 10µL, 20µL, 200µL, 1000µL | Cái | 4 |
39 | Bộ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 1 |
40 | Bộ soi mũi | Bộ | 1 |
41 | Bộ soi thanh quản | Bộ | 1 |
42 | Bộ tháo vòng tránh thai | Bộ | 4 |
43 | Bộ thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
44 | Cân kỹ thuật 0,10gr | Cái | 2 |
45 | Cân phân tích 0,1mg | Cái | 2 |
46 | Cân trọng lượng có thước đo chiều cao | Cái | 12 |
47 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 2 |
48 | Cưa xương loại điện | Cái | 2 |
49 | Đèn chiếu vàng da sơ sinh | Cái | 2 |
50 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
51 | Đèn hồng ngoại | Cái | 4 |
52 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 |
53 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 4 |
54 | Đèn soi thanh quản người lớn | Cái | 1 |
55 | Đèn soi thanh quản trẻ em | Cái | 1 |
56 | Ghế + máy răng | Cái | 3 |
57 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 1 |
58 | Ghế luyện tập | Cái | 4 |
59 | Ghế tập co dãn | Cái | 2 |
60 | Giường xoa bóp | Bộ | 3 |
61 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng có monitor: Hệ thống xử lý hình ảnh - Camera cmos full hd + Thấu kính Zoom Riwo: 01 bộ, Nguồn sáng led có chức năng kiểm tra chất lượng truyền sáng của dây dẫn: 01, Máy cắt đốt điện cao tầng 350W: 01, Máy ghi hình và video chuẩn full hd: 01, Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng: đầy đủ theo tiêu chuẩn, Hệ thống xe đẩy: 01, Bộ van điều áp: 01, Bình CO2 loại trung: 02, Dây dẫn khí CO2 cao áp: 01 | Hệ thống | 2 |
62 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 10 |
63 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 2 |
64 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 2 |
65 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng | Bộ | 2 |
66 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
67 | Lò nấu paraffin | Bộ | 1 |
68 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
69 | Máy cất nước 2 lần 20L/h | Cái | 1 |
70 | Máy châm cứu | Máy | 80 |
71 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
72 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 1 |
73 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
74 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
75 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Cái | 1 |
76 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 1 |
77 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
78 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay | Cái | 1 |
79 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Cái | 1 |
80 | Máy đo nhãn áp tự động | Cái | 1 |
81 | Máy đo tim thai (Dopple) | Cái | 3 |
82 | Máy đo thị lực | Cái | 2 |
83 | Máy đo thị trường | Cái | 2 |
84 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 2 |
85 | Máy đo thính lực trẻ em có ghi | Cái | 1 |
86 | Máy ép bọc xử lý dụng cụ | Cái | 2 |
87 | Máy ghi điện cơ | Cái | 2 |
88 | Máy giặt sấy đồ vải 50kg | Cái | 4 |
89 | Máy hàn điện | Cái | 1 |
90 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Bộ | 1 |
91 | Máy hút điện áp lực thấp chạy liên tục | Cái | 2 |
92 | Máy hút đờm dãi | Cái | 10 |
93 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
94 | Máy hút phẫu thuật | Cái | 5 |
95 | Máy kéo dãn (Hệ thống kéo giãn cột sống và cổ) | Cái | 1 |
96 | Máy khí dung | Cái | 20 |
97 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 2 |
98 | Máy khuếch đại và phân tích kết quả Realtime PCR tự động | Cái | 1 |
99 | Máy lazer châm cứu | Cái | 2 |
100 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Cái | 1 |
101 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 2 |
102 | Máy lắc | Cái | 1 |
103 | Máy li tâm | Cái | 1 |
104 | Máy li tâm đa năng | Cái | 3 |
105 | Máy lọc thận nhân tạo | Cái | 3 |
106 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 2 |
107 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể: Máy chính: 01 chiếc, Bàn phím: 01 cái, Màn hình hiển thị LCD: 02 cái, Bộ quản lý dữ liệu bệnh nhân: 01 bộ, Phần mềm DICOM: 01 bộ, Máy siêu âm màu Focus: 01 bộ, Bàn phím đi động: 01 cái, Đầu dò siêu âm: 01 cái, Hướng dẫn sử dụng máy siêu âm: 01 bộ, Bàn tán sỏi: 01 cái, Xe đẩy: 01 chiếc, Bàn đạp khiển chân: 01 chiếc, Bàn mở rộng theo trang bị đi kèm: 01 chiếc, Bàn mở rộng theo trang bị đi kèm: 01 chiếc, Phụ kiện kèm theo: Đầy đủ theo tiêu chuẩn | Hệ thống | 1 |
108 | Máy tạo áp lực âm trong phòng xét nghiệm, luồng khí ra có qua màng lọc Hepa | Cái | 1 |
109 | Máy tiệt trùng không khí | Cái | 4 |
110 | Máy ủ nhiệt độ khô | Cái | 2 |
111 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200 - 300 lít | Bộ | 2 |
112 | Nồi hấp ướt dung tích 20 - 100 lít | Cái | 2 |
113 | Máy xét nghiệm HbA1C bằng phương pháp sắc ký lỏng | Cái | 3 |
114 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 2 |
115 | Bảng thử lực màu | Cái | 2 |
116 | Bộ dụng cụ phẩu thuật ổ bụng | Bộ | 10 |
117 | Hệ thống phẫu thuật mắt Lazer | Hệ thống | 1 |
118 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco | Hệ thống | 1 |
119 | Hộp thử kính | Bộ | 2 |
120 | Máy cạo vôi răng | Cái | 3 |
121 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 2 |
122 | Máy định nhóm máu ABO bằng phương pháp GelCard | Cái | 3 |
123 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Cái | 2 |
124 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 2 |
125 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 2 |
126 | Máy phân tích huyết học | Cái | 2 |
127 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 2 |
128 | Máy siêu âm mắt | Cái | 2 |
129 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Cái | 1 |
130 | Máy làm ấm máu và dịch truyền | Cái | 5 |
131 | Máy điện phân thuốc | Cái | 2 |
132 | Bộ đèn đặt nội khí quản có camera | Cái | 7 |
133 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 15 |
134 | Hệ thống oxy, hút và khí nén âm tường (50 cụm) | Hệ thống | 1 |
135 | Hệ thống nước RO lọc thận nhân tạo công suất 30 máy | Hệ thống | 1 |
136 | Máy rửa dụng cụ y tế tự động | Cái | 1 |
137 | Nồi hấp tiệt trùng nhanh (kiểu cassette) dùng trong nhãn khoa | Cái | 1 |
138 | Máy nội nha tích hợp định vị chóp | Cái | 2 |
139 | Máy rung rửa siêu âm dùng trong điều trị nội nha | Cái | 2 |
140 | Máy lèn nhiệt dùng trong nội nha | Cái | 2 |
141 | Máy chụp phim Xquang CT-conebeam (dùng chùm tia hình nón) | Cái | 1 |
142 | Tủ cực tím dùng trong nha khoa (có kèm mâm khám) | Cái | 3 |
143 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 5 |
144 | Máy laser YAG nhãn khoa | Cái | 1 |
145 | Máy cắt dịch kính | Cái | 1 |
146 | Máy phẫu thuật răng và cấy ghép implant nha khoa | Cái | 1 |
147 | Máy siêu âm mạch máu thần kinh | Cái | 1 |
148 | Máy khí máu | Cái | 5 |
149 | Máy điều trị bằng sóng xung kích (xung kích trị liệu) | Cái | 2 |
150 | Máy xoa bóp tim cấp cứu ngừng tuần hoàn | Cái | 10 |
151 | Máy sinh hiển vi khám mắt slit lamp | Cái | 2 |
152 | Máy chụp cắt lớp võng mạc OCT | Cái | 1 |
153 | Máy chụp hình đáy mắt | Cái | 1 |
154 | Máy đo công suất thủy tinh thể | Cái | 1 |
155 | Máy trị liệu Laser công suất thấp nội mạch | Cái | 2 |
156 | Máy thở | Cái | 3 |
157 | Máy tạo oxy | Cái | 15 |
158 | Máy đọc | Cái | 1 |
159 | Máy tách chiết | Cái | 1 |
160 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 80 |
161 | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
162 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
163 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
164 | Kios thông tin | Cái | 1 |
165 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 15 |
166 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 15 |
167 | Máy tính bảng | Cái | 30 |
168 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID) | Cái | 20 |
169 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
170 | Ống nội soi đại tràng mềm Video | Cái | 1 |
PHỤ LỤC XII.3
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI TỈNH HẬU GIANG
STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | ||
1 | Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy X - quang di động | Máy | 4 |
3 | Máy X - quang C Arm | Máy | 1 |
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA) | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla (Cấu hình gồm: khối từ, bàn bệnh nhân, bộ RF, hệ thống máy tính, bàn điều khiển chụp, phần mềm lâm sàng, bộ thu (coils), bộ làm lạnh khối từ, bơm tiêm thuốc cản từ tự động, máy in phim khô, bộ lưu điện và ổn áp theo chế độ on line 03 pha cho toàn thể hệ thống (380 - 50Hz, 100 KVA) | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy in phim, bộ lưu điện) | Hệ thống | 1 |
7 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 2 |
8 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
9 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Máy | 1 |
10 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy | 1 |
11 | Máy thận nhân tạo | Máy | 1 |
12 | Máy thở | Máy | 29 |
13 | Máy gây mê | Máy | 4 |
14 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 37 |
15 | Bơm tiêm điện | Cái | 97 |
16 | Máy truyền dịch | Máy | 97 |
17 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 |
18 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 4 |
19 | Máy phá rung tim | Máy | 7 |
20 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 1 |
21 | Hệ thống phẫu thuật nội soi: 1/ Bộ xử lí hình ảnh nội soi số hoá. 2/ Đầu camera nội soi. 3/ Monitor chuyên dụng full HD. 4/ Nguồn sáng lạnh nội soi. 5/ Sợi cáp quang các cở, dài. 6/ Máy bơm khí CO2 ổ bụng. 7/ Máy hút dịch hai bình. 8/ Dao mổ điện cao tần đa năng. 9/ Xe đẩy máy | Hệ thống | 2 |
22 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
23 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
24 | Bàn mổ | Cái | 4 |
25 | Máy điện tim | Máy | 5 |
26 | Máy điện não | Máy | 2 |
27 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): 1/ Thân máy chính. 2/ Dây nội soi dạ dầy tá tràng chuyên dụng chẩn đoán và điều trị. 3/ Dây video sử dụng chíp CCD ngay đầu ống soi cho hình ảnh độ sắc nét, dẫn tín hiệu bằng dây điện đảm bảo không bị đứt. 4/ Dây nội soi dạ dày, tá tràng ống mềm. 4/ Bộ xử lý hình ảnh và nguồn sáng. 5/ Bộ dụng cụ kiểm tra rò rỉ. 6/ Hệ thống máy tính + Máy in màu. 7/ Máy hút dịch. 8/ Xe đẩy máy | Hệ thống | 2 |
28 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: 1/ Thân máy chính. 2/ Dây dẫn sáng (và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm). 3/ Bộ ống soi các cở. 5/ Màn hình chuyên dụng. Máy tính + Máy in màu. Xe đẩy đặt máy và các phụ kiện đi kèm | Hệ thống | 1 |
29 | Hệ thống nội soi tai mũi họng: 1/ Thân máy chính. 2/Bộ xử lý hình ảnh. 3/ Ghế bệnh nhân nội soi. 4/ Bộ ống soi tai mũi họng các cở. 5/ Dây dẫn sáng máy nội soi. 6/ Máy vi tính và máy in trả kết quả. Xe đẩy đặt máy và các phụ kiện đi kèm | Hệ thống | 1 |
30 | Hệ thống nội soi tiết niệu: 1/ Thân máy chính. 2/ Dây soi các cở (và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm). 3/ Màn hình chuyên dụng. 4/ Máy tính + Máy in. Xe đẩy đặt máy và các phụ kiện đi kèm | Hệ thống | 1 |
31 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
32 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 15 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | ||
1 | Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em | Bộ | 4 |
2 | Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ | Cái | 2 |
3 | Bàn là điện | đôi | 2 |
4 | Bình phong chì | Cái | 5 |
5 | Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng | Cái | 2 |
6 | Bộ đại phẫu | Bộ | 5 |
7 | Bộ dẫn lưu màng phổi | Bộ | 26 |
8 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 |
9 | Bộ dụng cụ cố định chi | Bộ | 4 |
10 | Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể | Bộ | 2 |
11 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch | Cái | 2 |
12 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 6 |
13 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 2 |
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 2 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 2 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật họng (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Cái | 4 |
21 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai | Bộ | 1 |
22 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 2 |
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 2 |
24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết liệu | Bộ | 2 |
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 2 |
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai - Mũi - Họng | Bộ | 4 |
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 2 |
28 | Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
29 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 2 |
30 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ | 2 |
31 | Bộ dụng vi phẫu tai | Bộ | 2 |
32 | Bộ khám điều trị Tai - Mũi - Họng | Bộ | 2 |
33 | Bộ mở khí quản | Cái | 4 |
34 | Bộ nội soi có hệ thống video | Cái | 1 |
35 | Bộ nội soi đại tràng ống mềm + nguồn sáng | Cái | 2 |
36 | Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực | Bộ | 2 |
37 | Bộ phẫu thuật thanh quản (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
38 | Bộ phẫu thuật xoang (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
39 | Bộ soi bàng quang | Cái | 1 |
40 | Bộ soi đường mật | Cái | 1 |
41 | Bộ soi mũi | Cái | 1 |
42 | Bộ soi phế quản | Cái | 1 |
43 | Bộ soi phế quản ống mềm (đặt tai khoa nội soi) | Bộ | 1 |
44 | Bộ soi thanh quản | Cái | 4 |
45 | Bộ soi thanh quản người lớn | Bộ | 1 |
46 | Bộ trung phẫu | Bộ | 5 |
47 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Cái | 20 |
48 | Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày | Cái | 2 |
49 | Bộp dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 2 |
50 | Cân kỹ thuật 0,1 gr | Cái | 4 |
51 | Cân kỹ thuật 0,10 gr | Cái | 2 |
52 | Cân phân tích 0,1 gr | Cái | 2 |
53 | Cân phân tích 0,1 mg | Cái | 3 |
54 | Cưa xương loại điện | Cái | 2 |
55 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 2 |
56 | Dao mổ laser các loại | Cái | 2 |
57 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 3 |
58 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 5 |
59 | Đèn soi thanh quản | Bộ | 7 |
60 | Ghế khám và điều trị Tai - Mũi - Họng | Bộ | 6 |
61 | Hệ thống báo gọi y tá (phụ thuộc vào vị trí các phòng bệnh có thể 2 hoặc 3 hệ thống) | Hệ thống | 12 |
62 | Máy phẫu thuật mắt Phaco | Máy | 1 |
63 | Hệ thống xét nghiệm Elisa: Hệ thống xét nghiệm Elisa (Cấu hình gồm: Máy chính, máy rửa, máy ủ lắc, máy tính, máy in, và các phụ kiện khác). | Hệ thống | 1 |
64 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
65 | Khoan xương tay | Cái | 2 |
66 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 11 |
67 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 2 |
68 | Kính hiển vi mô tự động | Cái | 1 |
69 | Kính hiển vi phân lực | Cái | 1 |
70 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 8 |
71 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng | Bộ | 1 |
72 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
73 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 10 |
74 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Cái | 5 |
75 | Máy bào da | Cái | 1 |
76 | Máy cắt dịch kính | Cái | 1 |
77 | Máy cắt lát vi thể | Cái | 1 |
78 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 1 |
79 | Máy cất nước 2 lần 5 lít/giờ | Cái | 5 |
80 | Máy cất nước 20 lít/giờ | Cái | 1 |
81 | Máy cất nước 50 lít/giờ | Cái | 1 |
82 | Máy trộn lắc | Cái | 1 |
83 | Máy trộn thuốc bột tự động | Cái | 1 |
84 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
85 | Máy điện di | Cái | 1 |
86 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
87 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 2 |
88 | Máy điều trị ô xy cao áp | Cái | 2 |
89 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
90 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 2 |
91 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
92 | Máy đo biến thiên diện tích cơ thể | Cái | 1 |
93 | Máy đo chuyển hóa cơ bản | Cái | 1 |
94 | Máy đo cung lượng tim | Cái | 1 |
95 | Máy đo điện cơ | Cái | 2 |
96 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Cái | 1 |
97 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 1 |
98 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 |
99 | Máy đo độ pH | Cái | 3 |
100 | Máy đo độ pH máu | Cái | 1 |
101 | Máy đo dung tích phổi | Cái | 1 |
102 | Máy đo hiện sóng 2 dòng | Cái | 1 |
103 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 2 |
104 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Cái | 1 |
105 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 2 |
106 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
107 | Máy đo liều tia xạ điều trị | Cái | 1 |
108 | Máy đo liều tia xạ phòng hộ | Cái | 1 |
109 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Cái | 1 |
110 | Máy đo thị lực | Cái | 2 |
111 | Máy đo thị trường | Cái | 2 |
112 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 2 |
113 | Máy đo thính lực trẻ em có ghi | Cái | 2 |
114 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 1 |
115 | Máy Galvanic kích thích điện | Cái | 2 |
116 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Cái | 5 |
117 | Máy hút điện chạy liên tục áp suất thấp | Cái | 17 |
118 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 2 |
119 | Máy khuấy từ | Cái | 3 |
120 | Máy là đồ vải, loại ép | Cái | 2 |
121 | Máy là đồ vải, loại ru lô | Cái | 1 |
122 | Máy lắc có cân để lấy máu | Cái | 1 |
123 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 1 |
124 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Cái | 1 |
125 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 2 |
126 | Máy ly tâm 24 ống mao dẫn | Cái | 2 |
127 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 7 |
128 | Máy ly tâm lạnh sử dụng cả ống lẫn túi máu | Cái | 1 |
129 | Máy ly tâm máu 24 ống mao quản | Cái | 1 |
130 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 1 |
131 | Máy pha loãng | Cái | 3 |
132 | Máy phân tích huyết học bán tự động (8 đến 12 thông số) | Cái | 1 |
133 | Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số) | Cái | 1 |
134 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
135 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
136 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái | 1 |
137 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét | Cái | 1 |
138 | Máy rửa siêu âm | Cái | 2 |
139 | Máy siêu âm gắng sức | Hệ thống | 2 |
140 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
141 | Máy soi mũi xoang | Cái | 1 |
142 | Máy soi thực quản ống cứng | Cái | 1 |
143 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 1 |
144 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Hệ thống | 1 |
145 | Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể | Cái | 1 |
146 | Máy thử phản ứng ngưng kết | Cái | 1 |
147 | Máy thủy liệu điều trị | Bộ | 2 |
148 | Máy trị xạ áp sát liều cao | Cái | 1 |
149 | Máy trị xạ áp sát liều thấp | Cái | 1 |
150 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
151 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200 - 300 lít | Bộ | 2 |
152 | Nồi hấp ướt | Cái | 2 |
153 | Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor | Hệ thống | 2 |
154 | Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác | Bộ | 3 |
155 | Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người | Bộ | 8 |
156 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 |
157 | Thiết bị tán sỏi mật thủy lực | Bộ | 1 |
158 | Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi | Bộ | 1 |
159 | Tủ ấm 37ºC - 56ºC | Cái | 7 |
160 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 2 |
161 | Tủ lạnh + ấm (4ºC - 37ºC) | Cái | 2 |
162 | Tủ lạnh bảo quản máu | Cái | 6 |
163 | Tủ lạnh sâu - 30ºC | Cái | 3 |
164 | Tủ nuôi cấy có CO2 | Cái | 1 |
165 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
166 | Tủ nuôi cấy yếm khí | Cái | 1 |
167 | Tủ sấy 250ºC | Cái | 8 |
168 | Túi lấy trữ máu | Cái | 5 |
169 | Máy giặt đồ vải 50 kg | Cái | 2 |
170 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 20 |
171 | Máy laser điều trị | Cái | 2 |
172 | Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em | Bộ | 2 |
173 | Bể ủ nhiệt | Cái | 1 |
174 | Máy lắc trộn | Cái | 2 |
175 | Máy ủ nhiệt độ khô | Cái | 1 |
176 | Tủ lạnh để lưu giữ hóa chất và sinh phẩm | Bộ | 2 |
177 | Tủ thao tác PCR | Cái | 1 |
178 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
179 | Máy siêu lọc và khử khuẩn không khí áp lực dương | Cái | 1 |
180 | Máy khuếch đại và phân tích kết quả Realtime PCR tự động | Cái | 1 |
181 | Máy tách chiết/tinh sạch Acid Nucleotide tự động | Cái | 1 |
182 | Bộ pipette có thể tích 10µL, 20µL, 200µL, 1000µL | Bộ | 7 |
183 | Máy cắt đốt phẫu thuật bằng tia Plasma | Cái | 4 |
184 | Máy chụp nhũ KTS | Máy | 1 |
185 | Máy tháo lồng ruột | Máy | 4 |
186 | Máy phát tia Plasma lạnh - điều trị vết thương nhiễm | Máy | 1 |
187 | Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Cái | 5 |
188 | Bộ đèn đặt nội khí quản (kèm camera) | Bộ | 2 |
189 | Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm | Bộ | 2 |
190 | Bộ khí dung kết nối máy thở | Bộ | 2 |
191 | Máy tầm soát ung thư cổ tử cung | Máy | 1 |
192 | Máy xét nghiệm định lượng HBA1c | Máy | 1 |
193 | Máy xét nghiệm điện di huyết sắt tố | Máy | 1 |
194 | Máy điện di Protein | Máy | 1 |
195 | Máy xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang | Máy | 1 |
196 | Máy đo tốc độ lắng máu | Máy | 1 |
197 | Máy đo Hematoric tại giường | Máy | 1 |
198 | Máy xét nghiệm sàng lọc trước sinh và sau sinh | Máy | 1 |
199 | Máy cấy máu | Máy | 1 |
200 | Máy nuôi cấy định danh vi khuẩn | Máy | 1 |
201 | Máy xét nghiệm vi chất dinh dưỡng | Máy | 1 |
202 | Máy phân tích sữa mẹ | Máy | 1 |
203 | Máy chuẩn bị ống mẫu | Máy | 1 |
204 | Máy vận chuyển ống mẫu bằng khí nén | Máy | 1 |
205 | Máy xét nghiệm dị ứng | Máy | 1 |
206 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Cái | 1 |
207 | Nồi hấp tiệt trùng >500l | Máy | 1 |
208 | Máy đo Bilirubin qua da | Máy | 1 |
209 | Máy thở | Cái | 10 |
210 | Máy tạo oxy | Cái | 33 |
211 | Hệ thống tách chiết DNA/RNA và phụ kiện 96 mẫu | Hệ thống | 1 |
212 | Hệ thống Realtime PCR (đầu đọc DNA) | Cái | 1 |
213 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 70 |
214 | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
215 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
216 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
217 | Kios thông tin | Cái | 1 |
218 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 15 |
219 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 15 |
220 | Máy tính bảng | Cái | 30 |
221 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID) | Cái | 15 |
222 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
PHỤ LỤC XII.4
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA TÂM THẦN VÀ DA LIỄU TỈNH HẬU GIANG
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | ||
1 | Máy X- Quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
3 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Máy | 1 |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 1 |
6 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 |
7 | Máy điện tim | Máy | 1 |
8 | Máy điện não | Máy | 3 |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 8 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | ||
1 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 2 |
2 | Hệ thống tăng âm, loa cho các khoa phòng tại bệnh viện: Mixer: 01, Loa phát âm thanh: 09, Micro không dây cổ ngỗng: 01, Micro chọn vùng thông báo: 01, Loa treo tường loại nhỏ: 09 | Hệ thống | 1 |
3 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 |
4 | Máy giặt đồ vải 50 kg | Cái | 1 |
5 | Máy ly tâm đa năng | Máy | 2 |
6 | Máy hút đờm dãi | Cái | 2 |
7 | Máy rửa phim X - quang tự động | Cái | 1 |
8 | Máy sấy đồ vải 50 kg | Cái | 1 |
9 | Máy sốc điện | Cái | 2 |
10 | Nồi hấp loại 75 lít | Cái | 1 |
11 | Tủ sấy | Cái | 1 |
12 | Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số) | Máy | 1 |
13 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
14 | Máy đo nồng độ ôxy | Cái | 1 |
15 | Máy lazer điều trị | Máy | 1 |
16 | Máy kích thích Thần kinh-cơ | Cái | 1 |
17 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Máy | 1 |
18 | Bộ đặt nội khí quản | Máy | 2 |
19 | Máy bắt số tự động | Máy | 1 |
20 | Máy đốt điện thường | Máy | 2 |
21 | Máy phân tích da | Máy | 2 |
22 | Máy đốt sóng cao tầng | Máy | 1 |
23 | Máy Forma - IPL trị mụn, triệt lông | Máy | 1 |
24 | Máy hút khói chuyên dùng cho đốt điện | Máy | 2 |
25 | Máy Laser Nd YAD Q-Switched 4 bước sóng | Máy | 1 |
26 | Máy in film khô | Máy | 1 |
27 | Máy tạo oxy | Cái | 5 |
28 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 30 |
29 | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
30 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
31 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
32 | Kios thông tin | Cái | 1 |
33 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 4 |
34 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 4 |
35 | Máy tính bảng | Cái | 8 |
36 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID) | Cái | 6 |
37 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
PHỤ LỤC XII.5
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN PHỔI TỈNH HẬU GIANG
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
| |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
3 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: Máy chính: 01, Đầu côn hút mẫu: 10x96, Cartridge pha loãng: 3x14, Bộ giá đặt mẫu: 20 | Hệ thống | 1 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy chính: 01, Khối điện giải: 01, Máy vi tính - CPU: 01 | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống CT scanner 64 lát cắt/vòng quay (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA) | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thở | Máy | 6 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Cái | 5 |
8 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 30 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 30 |
11 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
12 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: Hệ thống camera nội soi HD-EndocCam Flex HD: 01, Kiềm sinh thiết: 01, Bộ ống soi mềm khí quản: 01, Máy hút dịch: 01, Máy vi tính - CPU: 01 | Hệ thống | 1 |
13 | Máy X-Quang di động | Cái | 1 |
14 | Máy điện tim | Cái | 1 |
15 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 1 |
16 | Bàn mổ | Cái | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| |
1 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 1 |
2 | Cáng đẩy | Cái | 10 |
3 | Giường cấp cứu | Cái | 10 |
4 | Kính hiển vi hai mắt | Cái | 4 |
5 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
6 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
7 | Máy đo độ bão hòa oxy để bàn | Máy | 4 |
8 | Máy đo nồng độ oxy | Máy | 1 |
9 | Máy giặt đồ vải 50 kg | Cái | 1 |
10 | Máy hút đàm dãi | Máy | 2 |
11 | Máy hút điện | Cái | 2 |
12 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Cái | 2 |
13 | Máy khí dung | Cái | 17 |
14 | Máy lắc | Máy | 3 |
15 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Cái | 1 |
16 | Máy li tâm đa năng | Máy | 2 |
17 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
18 | Máy sấy tiêu bản | Cái | 1 |
19 | Máy tạo oxy di động | Máy | 20 |
20 | Nồi hấp loại lớn | Cái | 1 |
21 | Nồi hấp ướt | Cái | 2 |
22 | Tủ sấy điện 250°C loại nhỏ | Cái | 1 |
23 | Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) | Cái | 2 |
24 | Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động (PCR Real time) | Máy | 1 |
25 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
26 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 2 |
27 | Tủ sấy 250 (độ C) | Cái | 1 |
28 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
29 | Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 trở lên) | Cái | 1 |
30 | Máy thận nhân tạo | Cái | 2 |
31 | Máy cất nước 2 lần 5L/h | Cái | 1 |
32 | Máy SPO2 để bàn | Cái | 2 |
33 | Máy là đồ vải, loại ép | Cái | 1 |
34 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 2 |
35 | Máy đo thính lực | Bộ | 2 |
36 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái | 1 |
37 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Cái | 1 |
38 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 1 |
39 | Máy xét nghiệm đông máu bán tự động | Cái | 1 |
40 | Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động | Cái | 3 |
41 | Máy xét nghiệm sinh học phân tử (Thuộc hệ thống PCR) | Cái | 1 |
42 | Máy tách chiết acid nucleic tự động (Thuộc hệ thống Realtime PCR) | Cái | 1 |
43 | Máy chuẩn bị mẫu tự động (Thuộc hệ thống Realtime PCR) | Cái | 1 |
44 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
45 | Tủ thao tác PCR | Cái | 1 |
46 | Máy Xét Nghiệm HbA1c | Cái | 1 |
47 | Máy xét nghiệm huyết học ≥ 23 thông số | Cái | 1 |
48 | Hệ thống Oxy hóa loãng | Hệ thống | 1 |
49 | Máy khử khuẩn buồng bệnh | Cái | 1 |
50 | Xe đẩy di động máy lọc nước RO mini công suất 40 - 60 lít | Hệ thống | 2 |
51 | Máy thở | Cái | 45 |
52 | Máy tạo oxy | Cái | 15 |
53 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 30 |
54 | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
55 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
56 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
57 | Kios thông tin | Cái | 1 |
58 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 4 |
59 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 4 |
60 | Máy tính bảng | Cái | 8 |
61 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID) | Cái | 6 |
62 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
PHỤ LỤC XII.6
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ LONG MỸ
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy X - quang di động | Máy | 2 |
3 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay: Máy chính 01 bộ; Phần mềm và ứng dụng 01 bộ; Phụ kiện/ thiết bị phụ trợ 01 bộ | Hệ thống | 1 |
4 | Siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy chính 01 bộ; Máy in + máy tính 01 bộ; Phụ kiện/thiết bị phụ trợ 01 bộ. | Hệ thống | 2 |
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: Máy chính 01 bộ; Máy in + máy tính 01 bộ; Phụ kiện/thiết bị phụ trợ 01 bộ | Hệ thống | 2 |
7 | Máy thở | Máy | 23 |
8 | Máy gây mê | Máy | 4 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 19 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 79 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 79 |
12 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 |
13 | Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô | Cái | 4 |
14 | Máy phá rung tim | Máy | 6 |
15 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in, xe đẩy và các phụ kiện | Hệ thống | 1 |
16 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in, xe đẩy và các phụ kiện | Hệ thống | 1 |
17 | Hệ thống nội soi tai mũi họng: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in, xe đẩy và các phụ kiện | Hệ thống | 1 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
19 | Bàn mổ | Cái | 4 |
20 | Máy điện tim | Máy | 6 |
21 | Máy điện não | Máy | 1 |
22 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
23 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 3 |
24 | Hệ thống phẫu thuật nội soi: Có monitor theo dõi bệnh nhân, Hệ thống xử lý hình ảnh - Camera cmos full hd + Thấu kính Zoom Riwo : 01 bộ, Màn hình LCD full hd: 01 bộ, Nguồn sáng led có chức năng kiểm tra chất lượng truyền sáng của dây dẫn: 01, Máy tưới rửa: 01, Máy bơm CO2 lưu lượng cao có chức năng làm ấm khí: 01, Máy cắt đốt điện cao tầng 350W: 01, Máy ghi hình và video chuẩn full hd: 01, Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng: đầy đủ theo tiêu chuẩn, Hệ thống xe đẩy: 01, Bộ van điều áp: 01, Bình CO2 loại trung: 02, Dây dẫn khí CO2 cao áp: 01 | Hệ thống | 2 |
25 | Máy thận nhân tạo | Máy | 6 |
26 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
27 | Máy thận nhân tạo | Máy | 6 |
28 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 |
29 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bàn đẻ | Cái | 2 |
2 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình | Cái | 2 |
3 | Bảng thử thị lực hộp có đèn chiếu sáng | Cái | 1 |
4 | Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng | Bộ | 2 |
5 | Bộ dẫn lưu màng phổi | Bộ | 5 |
6 | Bộ dụng cụ can thiệp nội soi dạ dày - đại tràng (cầm máu, cắt polyp) | Bộ | 1 |
7 | Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
8 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 2 |
9 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
10 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 2 |
11 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 2 |
12 | Bộ dụng cụ mổ Glôcom | Bộ | 2 |
13 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch | Bộ | 2 |
14 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 2 |
15 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 2 |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 2 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phaco | Bộ | 1 |
20 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 1 |
21 | Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt | Cái | 1 |
22 | bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 1 |
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai - Mũi - Họng | Bộ | 2 |
24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 2 |
25 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 4 |
26 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 10 |
27 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
28 | Bộ ống thông tuyến lệ | Bộ | 2 |
29 | Bộ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
30 | Đèn khe | Cái | 2 |
31 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 |
32 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 4 |
33 | Ghế + máy răng | Bộ | 2 |
34 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 2 |
35 | Hệ thống phẫu thuật mắt Lazer yag | Máy | 1 |
36 | Hệ thống phẫu thuật mắt phaco | Máy | 1 |
37 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 3 |
38 | Kính lúp | Cái | 2 |
39 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
40 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Cái | 5 |
41 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
42 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 |
43 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 |
44 | Máy đo nồng độ bão hoà oxy cầm tay | Cái | 1 |
45 | Máy đo nồng độ oxy | Cái | 1 |
46 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Cái | 1 |
47 | Máy đo nhãn áp Maclakov | Bộ | 1 |
48 | Máy đo thị lực | Cái | 2 |
49 | Máy đo thị trường | Cái | 2 |
50 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cái | 2 |
51 | Máy đo thính lực trẻ em có ghi | Cái | 2 |
52 | Máy đốt điện cổ tử cung | Cái | 1 |
53 | Máy ghi điện cơ | Cái | 2 |
54 | Máy giặt đồ vải 50kg | Cái | 2 |
55 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Máy | 1 |
56 | Máy khuếch đại và phân tích kết quả Realtime PCR tự động | Cái | 1 |
57 | Máy lắc | Cái | 2 |
58 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 6 |
59 | Máy ly tâm lạnh sử dụng cả ống lẫn túi máu | Cái | 1 |
60 | Máy ly tâm máu 24 ống mao quản | Cái | 1 |
61 | Máy sấy khô đồ vải công nghiệp 30kg | Cái | 2 |
62 | Máy tách chiết/tinh sạch Acid Nucleotide tự động | Cái | 1 |
63 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Máy | 1 |
64 | Máy trộn lắc | Cái | 2 |
65 | Máy ủ nhiệt độ khô | Cái | 1 |
66 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 1 |
67 | Máy khí dung | Cái | 5 |
68 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 2 |
69 | Nồi hấp loại 75 lít | Cái | 1 |
70 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) 200-300 lít | Cái | 2 |
71 | Nồi hấp tiệt trùng dung tích lớn 300-500 lít | Bộ | 2 |
72 | Nồi hấp ướt dung tích 20 - 100 lít | Cái | 1 |
73 | Pipet tay các loại | Cái | 11 |
74 | Tủ ấm 37ºC - 56ºC | Cái | 3 |
75 | Tủ lạnh | Cái | 4 |
76 | Thiết bị tán sỏi thận qua ống nội soi | Bộ | 1 |
77 | Máy phun dung dịch khử trùng | Cái | 1 |
78 | Máy tạo áp lực âm trong phòng xét nghiệm, luồng khí ra có qua màng lọc Hepa | Cái | 1 |
79 | Thiết bị rửa mắt khẩn cấp | Cái | 3 |
80 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
81 | Tủ thao tác PCR | Cái | 2 |
82 | Máy xét nghiệm HbA1c | Bộ | 1 |
83 | Máy lọc và khử khuẩn không khí | Cái | 1 |
84 | Máy tạo oxy di động | Cái | 21 |
85 | Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi họng | Cái | 2 |
86 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 2 |
87 | Cưa xương loại diện | Cái | 2 |
88 | Đèn chiếu vàng da sơ sinh | Cái | 4 |
89 | Giường cấp cứu | Cái | 15 |
90 | Hệ thống làm tinh khiết nước | Cái | 1 |
91 | Hệ thống sản xuất và hệ thống ống dẫn cung cấp khí Y tế (khí nén, áp lực âm - hút, và oxy) | Hệ thống | 1 |
92 | Hệ thống xét nghiệm Elisa (Cấu hình gồm: Máy chính, máy rửa, máy ủ lắc, máy tính, máy in, và các phụ kiện khác) | Hệ thống | 1 |
93 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 4 |
94 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
95 | Máy cất nước 20 lít/giờ | Cái | 2 |
96 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 2 |
97 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
98 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Cái | 2 |
99 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 2 |
100 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 2 |
101 | Máy đo tim thai (Dopple) | Cái | 2 |
102 | Máy giặt đồ vải 20 kg | Cái | 1 |
103 | Máy giặt đồ vải 30 kg | Cái | 2 |
104 | Máy hút điện | Cái | 8 |
105 | Máy kéo dãn (Hệ thống kéo giãn cột sống và cổ) | Cái | 2 |
106 | Máy lade điều trị | Cái | 2 |
107 | Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số) | Cái | 2 |
108 | Máy phân tích nước tiểu tự động 11 thông số | Cái | 2 |
109 | Máy rửa phim X - quang tự động | Cái | 2 |
110 | Máy sấy đồ vải 30 kg | Cái | 1 |
111 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 |
112 | Máy xoa bóp | Cái | 4 |
113 | Nồi hấp ướt | Cái | 2 |
114 | Tủ lạnh + ấm (từ 4ºC - 37ºC) | Cái | 1 |
115 | Tủ lạnh âm sâu - 30ºC | Cái | 2 |
116 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 2 |
117 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
118 | Tủ sấy điện 250ºC | Cái | 6 |
119 | Tủ sấy điện 300ºC | Cái | 6 |
120 | Thiết bị làm ấm trẻ em | Bộ | 4 |
121 | Thiết bị sắc thuốc | Cái | 4 |
122 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 |
123 | Máy đóng gói dụng cụ | Cái | 2 |
124 | Hệ thống xử lý nước RO thận nhân tạo | Hệ thống | 2 |
125 | Hệ thống rửa quả lọc bán tự động | Hệ thống | 2 |
126 | Máy tầm soát ung thư cổ tử cung | Cái | 1 |
127 | Đèn soi tĩnh mạch trong tiêm truyền | Cái | 2 |
128 | Máy test Bilirubin qua da | Cái | 2 |
129 | Máy thở | Cái | 14 |
130 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 80 |
131 | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
132 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
133 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
134 | Kios thông tin | Cái | 1 |
135 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 15 |
136 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 15 |
137 | Máy tính bảng | Cái | 30 |
138 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID) | Cái | 20 |
139 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
140 | Máy Javal kế đo độ cong giác mạc | Máy | 1 |
C | Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã |
| 9 |
1 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái | 18 |
2 | Bàn chia thuốc theo thang | Bộ | 18 |
3 | Bàn để dụng cụ | Cái | 18 |
4 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Bộ | 18 |
5 | Bàn khám bệnh | Cái | 18 |
6 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 18 |
7 | Bàn khám sản khoa | Bộ | 18 |
8 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 18 |
9 | Bảng thông tin, truyền thông | Cái | 18 |
10 | Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy | Bộ | 18 |
11 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ | 18 |
12 | Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai | Bộ | 18 |
13 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 18 |
14 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ | 18 |
15 | Bộ dụng cụ khám thai | Bộ | 18 |
16 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ | 18 |
17 | Bộ dụng cụ nhổ răng sữa | Bộ | 18 |
18 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 18 |
19 | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 18 |
20 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 18 |
21 | Bộ mở khí quản cho người lớn | Bộ | 18 |
22 | Bộ mở khí quản cho trẻ em | Bộ | 18 |
23 | Bộ nẹp chân | Bộ | 36 |
24 | Bộ nẹp cổ | Bộ | 36 |
25 | Bộ nẹp tay | Bộ | 36 |
26 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ | 18 |
27 | Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần | Cái | 36 |
28 | Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần | Cái | 36 |
29 | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái | 18 |
30 | Cân thuốc | Cái | 18 |
31 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 36 |
32 | Cáng tay | Cái | 18 |
33 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 18 |
34 | Đèn khám bệnh | Cái | 18 |
35 | Đèn khám đặt sàn (đèn gù) | Bộ | 18 |
36 | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái | 18 |
37 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 18 |
38 | Giá treo dịch truyền | Cái | 36 |
39 | Giá, kệ đựng dược liệu | Bộ | 18 |
40 | Giường bệnh | Cái | 36 |
41 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 18 |
42 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 18 |
43 | Huyết áp kế | Bộ | 36 |
44 | Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ | 18 |
45 | Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ | 18 |
46 | Loa, bộ âm thanh | Bộ | 18 |
47 | Máy điện châm | Cái | 36 |
48 | Máy đo đường huyết cá nhân | Cái | 36 |
49 | Máy Doppler tim thai | Cái | 18 |
50 | Máy khí dung | Cái | 18 |
51 | Máy sắc thuốc | Cái | 18 |
52 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 18 |
53 | Ống nghe | Bộ | 36 |
54 | Tủ bảo quản thuốc | Bộ | 18 |
55 | Tủ đầu giường bệnh | Cái | 36 |
56 | Tủ đựng tài liệu truyền thông | Bộ | 18 |
57 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Bộ | 18 |
58 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 18 |
59 | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Cái | 18 |
60 | Tủ sấy | Cái | 18 |
61 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái | 18 |
62 | Xe tiêm | Cái | 18 |
63 | Máy điện tim 3 cần | Cái | 9 |
64 | Máy hút điện | Cái | 9 |
65 | Kính hiển vi | Cái | 9 |
66 | Ghế răng đơn giản | Cái | 9 |
67 | Nồi luộc dụng cụ điện | Cái | 9 |
68 | Máy siêu âm màu xách tay | Máy | 9 |
69 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 9 |
70 | Máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số | Máy | 9 |
71 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 9 |
PHỤ LỤC XII.7
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LONG MỸ
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | ||
1 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
2 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay: Bộ nhận phát tia X quang: 01, Bộ phận xử lý: 01, Bàn bệnh nhân: 01, Hệ thống điều khiển và xử lý ảnh: 01, Máy in: 01 | Hệ thống | 1 |
3 | Siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các bao gồm: Máy chính hiệu AU450: 01, Máy vi tính: 01, Máy in: 01 | Hệ thống | 1 |
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch bao gồm: Máy chính hiệu AU450: 01, Máy vi tính: 01, Máy in: 01 | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thở | Máy | 7 |
7 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Máy | 8 |
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 32 |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 32 |
10 | Máy điện tim | Cái | 2 |
11 | Máy soi tử cung | Cái | 1 |
12 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Cái | 1 |
13 | Hệ thống nội soi tai mũi họng: Nguồn sáng Halogen kèm bộ xử lý hình ảnh: 01 bộ, Màn hình nội soi chuyên dụng LCD: 01, Camera HD kèm dây dẫn sáng: 01, Optic mũi, tai: 01, Optic họng, thanh quản: 01, Xe đẩy chuyên dụng: 01, Máy tính + máy in màu: 01 bộ, Máy hút: 01 | Hệ thống | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | ||
1 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
2 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 6 |
3 | Thiết bị làm ấm trẻ em | Cái | 2 |
4 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay | Cái | 3 |
5 | Giường cấp cứu | Cái | 10 |
6 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Cái | 2 |
7 | Dụng cụ soi thanh quản người lớn | Bộ | 2 |
8 | Máy đo chức năng hô hấp | Bộ | 1 |
9 | Máy thái thuốc đông y | Bộ | 1 |
10 | Máy tán thuốc đông y | Bộ | 1 |
11 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 1 |
12 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 6 |
13 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 1 |
14 | Đèn Clar | Cái | 10 |
15 | Bộ đặt nội khí quản | Cái | 2 |
16 | Bộ dụng cụ tiểu phẩu | Cái | 5 |
17 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 |
18 | Máy khí dung | Bộ | 10 |
19 | Ghế + máy răng | Bộ | 1 |
20 | Máy li tâm | Cái | 1 |
22 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
23 | Máy thở | Cái | 1 |
24 | Máy tạo oxy | Cái | 16 |
25 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 50 |
26 | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
27 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
28 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
29 | Kios thông tin | Cái | 1 |
30 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 4 |
31 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 4 |
32 | Máy tính bảng | Cái | 8 |
33 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID) | Cái | 6 |
34 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
C | Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã | ||
1 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái | 16 |
2 | Bàn chia thuốc theo thang | Bộ | 16 |
3 | Bàn để dụng cụ | Cái | 16 |
4 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Bộ | 16 |
5 | Bàn khám bệnh | Cái | 16 |
6 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 16 |
7 | Bàn khám sản khoa | Bộ | 16 |
8 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 16 |
9 | Bảng thông tin, truyền thông | Cái | 16 |
10 | Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy | Bộ | 16 |
11 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ | 16 |
12 | Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai | Bộ | 16 |
13 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 16 |
14 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ | 16 |
15 | Bộ dụng cụ khám thai | Bộ | 16 |
16 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ | 16 |
17 | Bộ dụng cụ nhổ răng sữa | Bộ | 16 |
18 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 16 |
19 | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 16 |
20 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 16 |
21 | Bộ mở khí quản cho người lớn | Bộ | 16 |
22 | Bộ mở khí quản cho trẻ em | Bộ | 16 |
23 | Bộ nẹp chân | Bộ | 32 |
24 | Bộ nẹp cổ | Bộ | 32 |
25 | Bộ nẹp tay | Bộ | 32 |
26 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ | 16 |
27 | Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần | Cái | 32 |
28 | Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần | Cái | 32 |
29 | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái | 16 |
30 | Cân thuốc | Cái | 16 |
31 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 32 |
32 | Cáng tay | Cái | 16 |
33 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 16 |
34 | Đèn khám bệnh | Cái | 16 |
35 | Đèn khám đặt sàn (đèn gù) | Bộ | 16 |
36 | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái | 16 |
37 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 16 |
38 | Giá treo dịch truyền | Cái | 32 |
39 | Giá, kệ đựng dược liệu | Bộ | 16 |
40 | Giường bệnh | Cái | 32 |
41 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 16 |
42 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 16 |
43 | Huyết áp kế | Bộ | 32 |
44 | Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ | 16 |
45 | Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ | 16 |
46 | Loa, bộ âm thanh | Bộ | 16 |
47 | Máy điện châm | Cái | 32 |
48 | Máy đo đường huyết cá nhân | Cái | 32 |
49 | Máy Doppler tim thai | Cái | 16 |
50 | Máy khí dung | Cái | 16 |
51 | Máy sắc thuốc | Cái | 16 |
52 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 16 |
53 | Ống nghe | Bộ | 32 |
54 | Tủ bảo quản thuốc | Bộ | 16 |
55 | Tủ đầu giường bệnh | Cái | 32 |
56 | Tủ đựng tài liệu truyền thông | Bộ | 16 |
57 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Bộ | 16 |
58 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 16 |
59 | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Cái | 16 |
60 | Tủ sấy | Cái | 16 |
61 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái | 16 |
62 | Xe tiêm | Cái | 16 |
63 | Máy điện tim 3 cần | Cái | 8 |
64 | Máy hút điện | Cái | 8 |
65 | Kính hiển vi | Cái | 8 |
66 | Ghế răng đơn giản | Cái | 8 |
67 | Nồi luộc dụng cụ điện | Cái | 8 |
68 | Máy siêu âm màu xách tay | Máy | 8 |
69 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 8 |
70 | Máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số | Máy | 8 |
71 | Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 9 |
PHỤ LỤC XII.8
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VỊ THỦY
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy X - quang di động | Máy | 2 |
3 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy xét nghiệm sinh hóa: 01, Hệ thống kết nối internet: 01, Màn hình máy tính: 01, Cpu: 01, Máy in: 01 | Hệ thống | 1 |
6 | Máy thở | Máy | 15 |
7 | Máy gây mê | Máy | 1 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 13 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 62 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 62 |
11 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi: Hệ thống xử lý hình ảnh - Camera cmos full hd: 01, Màn hình full hd: 01, Nguồn sáng led có chức năng kiểm tra chất lượng truyền sáng của dây dẫn: 01, Máy tưới rửa: 01, Máy bơm CO2 có chức năng làm ấm khí: 01, Máy cắt đốt điện cao tầng Nelson deluxe: 01, Máy ghi hình và video chuẩn full hd: 01, Hệ thống xe đẩy: 01 | Hệ thống | 1 |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
16 | Bàn mổ | Cái | 1 |
17 | Máy điện tim | Máy | 4 |
18 | Máy điện não | Máy | 2 |
19 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): Bộ xử lý nội soi kết hợp nguồn sáng: 01, Dây nội soi dạ dày, tá tràng: 01, Kiềm sinh thiết: 01, Bình nước: 01, Bộ kiểm tra rò rỉ: 01, Màn hình màu nội soi: 01, Máy hút dịch: 01, Hệ thống trả kết quả (màn hình máy tính, cpu, máy in màu): 01, Xe đẩy hệ thống: 01 | Hệ thống | 2 |
20 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: 10 Van sinh thiết, 01 Nắp chống nước, 01 Bộ rửa kênh, 01 Sách hướng dẫn Sử dụng, 20 Van hút SB-500B/D. | Hệ thống | 1 |
21 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
22 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
23 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 5 |
24 | Hệ thống máy CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
25 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Cái | 8 |
2 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 3 |
3 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
4 | Giường cấp cứu | Cái | 10 |
5 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
6 | Máy bơm hơi vòi trứng | Cái | 1 |
7 | Máy điều tri bệnh từ trường | Cái | 1 |
8 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 1 |
9 | Máy điều trị tần số cao | Cái | 1 |
10 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 1 |
11 | Máy đo nồng độ oxy bão hòa cầm tay | Cái | 5 |
12 | Máy khí dung | Cái | 5 |
13 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 1 |
14 | Máy lazer điều trị các loại | Cái | 2 |
15 | Máy tạo oxy di động | Cái | 13 |
16 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 |
17 | Bộ đèn đặt nội khí quản (kèm camera) | Bộ | 1 |
18 | Bộ trung phẫu | Cái | 1 |
19 | Máy đo khí máu | Cái | 1 |
20 | Máy đo tim thai (Dopple) | Cái | 2 |
21 | Máy khuấy từ | Cái | 1 |
22 | Máy lắc | Cái | 1 |
23 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 2 |
24 | Máy ly tâm | Cái | 2 |
25 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 1 |
26 | Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số) | Cái | 1 |
27 | Máy phân tích huyết học bán tự động (8 đến 12 thông số) | Cái | 1 |
28 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
29 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Cái | 5 |
30 | Tủ sấy điện | Máy | 1 |
31 | Ghế + máy răng (Máy hơi, ghế, máy răng….) | Hệ thống | 1 |
32 | Nồi hấp tiệt trùng | Máy | 1 |
33 | Máy rửa siêu âm | Máy | 1 |
34 | Máy phun khử khuẩn phòng mổ | Máy | 1 |
35 | Giường kéo cột sống thắt lưng, cổ bằng máy | Cái | 1 |
36 | Máy sóng ngắn điều trị | Máy | 1 |
37 | Máy trị liệu sóng xung kích hai đầu phát | Máy | 1 |
38 | Máy Laser châm 12 kênh | Máy | 2 |
39 | Bồn đun Parafin 55,6L TEP BMV 2115 | Cái | 1 |
40 | Xe đạp tập đa năng | Cái | 1 |
41 | Máy trị liệu điện xung, điện phân 4 kênh | Máy | 1 |
42 | Khung quay khớp vai | Cái | 1 |
43 | Máy sắc thuốc | Cái | 1 |
44 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 1 |
45 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
46 | Máy siêu âm cơ xương khớp | Máy | 1 |
47 | Bộ dụng cụ lấy kết hợp xương đa năng | Bộ | 1 |
48 | Khoan xương điện | Cây | 1 |
49 | Garo hơi đùi | Cái | 1 |
50 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi | Bộ | 1 |
51 | Máy thở | Cái | 48 |
52 | Máy tạo oxy | Cái | 28 |
53 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 70 |
54 | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
55 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
56 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
57 | Kios thông tin | Cái | 1 |
58 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 12 |
59 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 12 |
60 | Máy tính bảng | Cái | 24 |
61 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID,…) | Cái | 15 |
62 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
C | Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã |
| 8 |
1 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái | 20 |
2 | Bàn chia thuốc theo thang | Bộ | 20 |
3 | Bàn để dụng cụ | Cái | 20 |
4 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Bộ | 20 |
5 | Bàn khám bệnh | Cái | 20 |
6 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 20 |
7 | Bàn khám sản khoa | Bộ | 20 |
8 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 20 |
9 | Bảng thông tin, truyền thông | Cái | 20 |
10 | Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy | Bộ | 20 |
11 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ | 20 |
12 | Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai | Bộ | 20 |
13 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 20 |
14 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ | 20 |
15 | Bộ dụng cụ khám thai | Bộ | 20 |
16 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ | 20 |
17 | Bộ dụng cụ nhổ răng sữa | Bộ | 20 |
18 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 20 |
19 | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 20 |
20 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 20 |
21 | Bộ mở khí quản cho người lớn | Bộ | 20 |
22 | Bộ mở khí quản cho trẻ em | Bộ | 20 |
23 | Bộ nẹp chân | Bộ | 40 |
24 | Bộ nẹp cổ | Bộ | 40 |
25 | Bộ nẹp tay | Bộ | 40 |
26 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ | 20 |
27 | Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần | Cái | 40 |
28 | Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần | Cái | 40 |
29 | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái | 20 |
30 | Cân thuốc | Cái | 20 |
31 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 40 |
32 | Cáng tay | Cái | 20 |
33 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 20 |
34 | Đèn khám bệnh | Cái | 20 |
35 | Đèn khám đặt sàn (đèn gù) | Bộ | 20 |
36 | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái | 20 |
37 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 20 |
38 | Giá treo dịch truyền | Cái | 40 |
39 | Giá, kệ đựng dược liệu | Bộ | 20 |
40 | Giường bệnh | Cái | 40 |
41 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 20 |
42 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 20 |
43 | Huyết áp kế | Bộ | 40 |
44 | Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ | 20 |
45 | Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ | 20 |
46 | Loa, Bộ âm thanh | Bộ | 20 |
47 | Máy điện châm | Cái | 40 |
48 | Máy đo đường huyết cá nhân | Cái | 40 |
49 | Máy Doppler tim thai | Cái | 20 |
50 | Máy khí dung | Cái | 20 |
51 | Máy sắc thuốc | Cái | 20 |
52 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 20 |
53 | Ống nghe | Bộ | 40 |
54 | Tủ bảo quản thuốc | Bộ | 20 |
55 | Tủ đầu giường bệnh | Cái | 40 |
56 | Tủ đựng tài liệu truyền thông | Bộ | 20 |
57 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Bộ | 20 |
58 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 20 |
59 | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Cái | 20 |
60 | Tủ sấy | Cái | 20 |
61 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái | 20 |
62 | Xe tiêm | Cái | 20 |
63 | Máy điện tim 3 cần | Cái | 10 |
64 | Máy hút điện | Cái | 10 |
65 | Kính hiển vi | Cái | 10 |
66 | Ghế răng đơn giản | Cái | 10 |
67 | Nồi luộc dụng cụ điện | Cái | 10 |
68 | Máy siêu âm màu xách tay | Máy | 10 |
69 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 10 |
70 | Máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số | Máy | 10 |
71 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 9 |
PHỤ LỤC XII.9
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHỤNG HIỆP
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy chính: 01, Máy lọc nước: 01, Máy tính để bàn + màn hình LCD: 01, Ổ đĩa cứng backup: 01, Phần mềm Window: 01 | Hệ thống | 1 |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: Máy chính: 01, Máy in lazer: 01, Bộ đọc mã vạch cằm tay: 01, Bình chứa chất thải: 01, Bộ thuốc thử ban đầu: 01 | Hệ thống | 1 |
5 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
6 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): A. Bộ xử lý hình ảnh: Bộ điều chỉnh cân bằng trắng: 01; Bình chứa: 01; Cáp nguồn: 01; Bàn phím: 01; Video Cable: 01; B. Dây nội soi dạ dày: Kìm sinh thiết: 01; Chổi rửa: 03; Ron cao su: 10; O-Ring set: 02; Dầu silicon: 01; Đầu nối làm sạch kênh hút khí nước: 01; Đầu nối làm sạch kênh khí nước: 01; Eto venting cap: 01; Chống cắn dây: 01; Soaking cap: 01; Vali đựng thiết bị: 01; C. Màn hình chuyên dụng: Bộ cấp nguồn: 01; Cáp nguồn: 01; Chân đế: 01; D. Máy hút dịch có xe đẩy: Bình hút: 02; Bộ ống dẫn: 01; Công tắc đạp chân: 01; E. Hệ thống in trả kết quả: Máy vi tính + màn hình: 01; Máy in màu Laser vi tính: 01; Phần mềm in trả kết quả: 01; Bộ tích điện UPS: 01; F. Dụng cụ kiểm tra rò rỉ: 01; G. Xe đặt hệ thống chuyên dụng nội soi: 01 | Hệ thống | 1 |
7 | Máy điện tim | Máy | 4 |
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 40 |
9 | Máy gây mê | Máy | 2 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 40 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 12 |
12 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
13 | Đèn mổ di động | Cái | 2 |
14 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Cái | 2 |
15 | Máy thở | Máy | 10 |
16 | Máy đo điện não | Cái | 1 |
17 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
19 | Máy phá rung tim | Máy | 3 |
20 | Hệ thống nội soi tai mũi họng: Camera dạng súng kèm dây dẫn sáng: 01, Máy tính để bàn + Màn hình LCD: 01, Nguồn sáng Halogen: 01 | Hệ thống | 1 |
21 | Bàn mổ | Cái | 2 |
22 | Máy thận nhân tạo | Máy | 2 |
23 | Máy X - quang di động | Máy | 1 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác: |
|
|
1 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 6 |
2 | Máy rửa phim X - quang | Máy | 2 |
3 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 5 |
4 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Máy | 2 |
5 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 3 |
6 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 10 |
7 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 5 |
8 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 3 |
9 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Cái | 1 |
10 | Bộ trung phẫu | Bộ | 2 |
11 | Máy lazer điều trị | Cái | 2 |
12 | Cưa cắt bột loại điện | Máy | 1 |
13 | Khoan điện loại tay | Máy | 1 |
14 | Máy thở | Cái | 9 |
15 | Máy tạo oxy | Cái | 45 |
16 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 70 |
17 | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
18 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
19 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
20 | Kios thông tin | Cái | 1 |
21 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 12 |
22 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 12 |
23 | Máy tính bảng | Cái | 24 |
24 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID) | Cái | 15 |
25 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
C | Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã |
|
|
1 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái | 30 |
2 | Bàn chia thuốc theo thang | Bộ | 30 |
3 | Bàn để dụng cụ | Cái | 30 |
4 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Bộ | 30 |
5 | Bàn khám bệnh | Cái | 30 |
6 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 30 |
7 | Bàn khám sản khoa | Bộ | 30 |
8 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 30 |
9 | Bảng thông tin, truyền thông | Cái | 30 |
10 | Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy | Bộ | 30 |
11 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ | 30 |
12 | Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai | Bộ | 30 |
13 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 30 |
14 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ | 30 |
15 | Bộ dụng cụ khám thai | Bộ | 30 |
16 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ | 30 |
17 | Bộ dụng cụ nhổ răng sữa | Bộ | 30 |
18 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 30 |
19 | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 30 |
20 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 30 |
21 | Bộ mở khí quản cho người lớn | Bộ | 30 |
22 | Bộ mở khí quản cho trẻ em | Bộ | 30 |
23 | Bộ nẹp chân | Bộ | 60 |
24 | Bộ nẹp cổ | Bộ | 60 |
25 | Bộ nẹp tay | Bộ | 60 |
26 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ | 30 |
27 | Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần | Cái | 60 |
28 | Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần | Cái | 60 |
29 | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái | 30 |
30 | Cân thuốc | Cái | 30 |
31 | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 60 |
32 | Cáng tay | Cái | 30 |
33 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 30 |
34 | Đèn khám bệnh | Cái | 30 |
35 | Đèn khám đặt sàn (đèn gù) | Bộ | 30 |
36 | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái | 30 |
37 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 30 |
38 | Giá treo dịch truyền | Cái | 60 |
39 | Giá, kệ đựng dược liệu | Bộ | 30 |
40 | Giường bệnh | Cái | 60 |
41 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 30 |
42 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 30 |
43 | Huyết áp kế | Bộ | 60 |
44 | Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ | 30 |
45 | Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ | 30 |
46 | Loa, bộ âm thanh | Bộ | 30 |
47 | Máy điện châm | Cái | 60 |
48 | Máy đo đường huyết cá nhân | Cái | 60 |
49 | Máy Doppler tim thai | Cái | 30 |
50 | Máy khí dung | Cái | 30 |
51 | Máy sắc thuốc | Cái | 30 |
52 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 30 |
53 | Ống nghe | Bộ | 60 |
54 | Tủ bảo quản thuốc | Bộ | 30 |
55 | Tủ đầu giường bệnh | Cái | 60 |
56 | Tủ đựng tài liệu truyền thông | Bộ | 30 |
57 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Bộ | 30 |
58 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 30 |
59 | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Cái | 30 |
60 | Tủ sấy | Cái | 30 |
61 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái | 30 |
62 | Xe tiêm | Cái | 30 |
63 | Máy điện tim 3 cần | Cái | 15 |
64 | Máy hút điện | Cái | 15 |
65 | Kính hiển vi | Cái | 15 |
66 | Ghế răng đơn giản | Cái | 15 |
67 | Nồi luộc dụng cụ điện | Cái | 15 |
68 | Máy siêu âm màu xách tay | Máy | 15 |
69 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 15 |
70 | Máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số | Máy | 15 |
71 | Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 9 |
PHỤ LỤC XII.10
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHÂU THÀNH
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù | ||
1 | Máy siêu âm màu chuyên tim mạch: 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS | Máy | 1 |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện | Hệ thống | 1 |
3 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS | Hệ thống | 1 |
4 | Máy thở | Máy | 14 |
5 | Máy gây mê | Máy | 3 |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 14 |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 17 |
8 | Máy truyền dịch | Cái | 17 |
9 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 |
10 | Máy phá rung tim | Cái | 4 |
11 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
12 | Bàn mổ | Cái | 3 |
13 | Máy điện não | Máy | 2 |
14 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 4 |
15 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
16 | Đèn mổ treo trần | Cái | 3 |
17 | Hệ thống nội soi tai mũi họng: 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS | Hệ thống | 1 |
18 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS | Hệ thống | 1 |
19 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
20 | Máy đo điện tim | Máy | 5 |
21 | Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát: 01 Máy chính CR12, 01 Máy đọc CR, 01 Bộ máy vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS | Hệ thống | 2 |
22 | Máy X - quang di động | Cái | 1 |
23 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
B | Trang thiết bị chuyên dùng khác | ||
1 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
2 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 5 |
3 | Máy tạo oxy di động | Cái | 13 |
4 | Máy khí dung | Cái | 15 |
5 | Tủ sấy điện 250ºC | Cái | 2 |
6 | Máy hút điện | Cái | 10 |
7 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 4 |
8 | Máy cưa cắt bộ | Cái | 2 |
9 | Máy quay li tâm | Máy | 2 |
10 | Tủ lạnh | Cái | 12 |
11 | Máy đo nống dộ bão hoà oxy cầm tay | Cái | 5 |
12 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 10 |
13 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 8 |
14 | Máy châm cứu điện | Máy | 4 |
15 | Bộ nạo thai | Bộ | 4 |
16 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 2 |
17 | Kính lúp | Cái | 2 |
18 | Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng | Bộ | 5 |
19 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Bộ | 1 |
20 | Máy li tâm | Cái | 2 |
21 | Máy giặt đồ vải 50 kg | Máy | 2 |
22 | NồI hấp loạI lớn | Cái | 2 |
23 | Máy đo nồng độ oxy | Máy | 2 |
24 | Máy đo tim thai (Dopple) | Máy | 2 |
25 | Bộ trung phẫu | Bộ | 10 |
26 | Bộ đại phẫu | Bộ | 2 |
27 | Máy rửa phim X - quang tự động | Máy | 1 |
28 | Pipette tay các loại | Cây | 10 |
29 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
30 | Máy kéo dãn | Máy | 2 |
31 | Bộ đèn đặt nội khí quản (kèm camera) | Bộ | 5 |
32 | Bộ sinh đẻ kế hoạch | Bộ | 4 |
33 | Máy phun khử trùng phòng mổ | Máy | 2 |
34 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 2 |
35 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 2 |
36 | Giường cấp cứu | Cái | 10 |
37 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 13 |
38 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống | 2 |
39 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Cái | 4 |
40 | Bộ dụng cụ cố định chi | Cái | 2 |
41 | Máy phát điện dự phòng 3000 W dến 5000W, 220V 50HZ | Cái | 2 |
42 | Bộ soi thanh quản | Bộ | 4 |
43 | Hệ thống sắc thuốc đông y | Hệ thống | 2 |
44 | Xe đạp gắng sức | Cái | 2 |
45 | Ghế luyện tập | Cái | 2 |
46 | Máy giúp thở trẻ em | Cái | 3 |
47 | Máy hút điện chạy liên tục | Cái | 4 |
48 | Máy bơm hơi vòi trứng | Cái | 1 |
49 | Thiết bị soi ối | Cái | 1 |
50 | Bộ triệt sản nữ | Bộ | 3 |
51 | Bộ triệt sản nam | Bộ | 3 |
52 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 10 |
53 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 3 |
54 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 |
55 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 3 |
56 | Bộ tháo vòng tránh thai | Bộ | 4 |
57 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 2 |
58 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Cái | 2 |
59 | Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số) | Cái | 2 |
60 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 2 |
61 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 2 |
62 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 1 |
63 | Ghế + máy răng | Bộ | 3 |
64 | Máy X - quang răng | Cái | 1 |
65 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
66 | Khoan xương điện | Cái | 2 |
67 | Cưa xương loại điện | Cái | 2 |
68 | Máy điện châm | Cái | 20 |
69 | Máy lazer điều trị | Cái | 2 |
70 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
71 | Máy vi sóng xung và liên tục | Cái | 2 |
72 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 2 |
73 | Siêu âm điều trị | Cái | 2 |
74 | Ghế tập co dãn | Cái | 2 |
75 | Giường xoa bóp | Cái | 4 |
76 | Máy điều trị oxy cao áp | Cái | 1 |
77 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
78 | Máy đo dộ loãng xương | Cái | 2 |
79 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 2 |
80 | Máy tạo oxy | Cái | 9 |
81 | Máy thở | Cái | 38 |
82 | Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh) | Cái | 70 |
83 | Máy in mã vạch | Cái | 1 |
84 | Hệ thống lấy số xếp hàng | Cái | 1 |
85 | Camera an ninh bệnh viện | Hệ thống | 1 |
86 | Kios thông tin | Cái | 1 |
87 | Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân | Cái | 12 |
88 | Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký | Bộ | 12 |
89 | Máy tính bảng | Cái | 24 |
90 | Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID) | Cái | 15 |
91 | Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh) | Bộ | 2 |
C | Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã |
|
|
1 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái | 16 |
2 | Bàn chia thuốc theo thang | Bộ | 16 |
3 | Bàn để dụng cụ | Cái | 16 |
4 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Bộ | 16 |
5 | Bàn khám bệnh | Cái | 16 |
- 1 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 33/2023/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 2 của Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 45/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
- 5 Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum