- 1 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về Bảng giá và phân công quản lý cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 31/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 38 Quy định kèm theo Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về Bảng giá và phân công quản lý cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 31/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 38 Quy định kèm theo Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2024/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QD-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 1959/SXD-QLN&TTBĐS ngày 04 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1, như sau:
“a) Các đối tượng được thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước quy định tại khoản 1 Điều 82 Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3, như sau:
“Điều 3. Miễn, giảm tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại
1. Đối tượng được miễn, giảm và mức miễn, giảm
a) Người có công với cách mạng theo quy định của pháp luật ưu đãi người có công với cách mạng: Thực hiện theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 100 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
b) Hộ nghèo, cận nghèo, người khuyết tật, người già cô đơn và các đối tượng đặc biệt có khó khăn về nhà ở tại khu vực đô thị: Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 59 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
2. Nguyên tắc miễn, giảm
Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 59 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.”
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế; Giám đốc Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m2 sử dụng/01 tháng
TT | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật | Nhà ở thông thường (Cấp) | |||||||||
|
| Cấp (hạng nhà) | I | II | III | IV | |||||
(Thuộc địa bàn các phường: Đông Ba, Phú Nhuận, Phú Hội và Vĩnh Ninh) | |||||||||||
1 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt (Trục đường có mặt cắt trên 15m) | Tầng 1 | 26.063 | 24.147 | 23.380 | 15.714 | |||||
Tầng 2 | 23.797 | 22.047 | 21.347 | 14.348 | |||||||
Tầng 3 | 22.664 | 20.997 | 20.331 | 13.665 | |||||||
Tầng 4 | 20.397 | 18.897 | 18.297 | 12.298 | |||||||
Tầng 5 | 18.131 | 16.798 | 16.264 | 10.932 | |||||||
Tầng 6 trở lên | 15.864 | 14.698 | 14.231 | 9.565 | |||||||
2 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình (Trục đường có mặt cắt từ 9m đến 15m) | Tầng 1 | 23.797 | 22.047 | 21.347 | 14.348 | |||||
Tầng 2 | 21.530 | 19.947 | 19.314 | 12.982 | |||||||
Tầng 3 | 20.397 | 18.897 | 18.297 | 12.298 | |||||||
Tầng 4 | 18.131 | 16.798 | 16.264 | 10.932 | |||||||
Tầng 5 | 15.864 | 14.698 | 14.231 | 9.565 | |||||||
Tầng 6 trở lên | 13.598 | 12.598 | 12.198 | 8.199 | |||||||
3 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém (Trục đường có mặt cắt dưới 9m) | Tầng 1 | 21.530 | 19.947 | 19.314 | 12.982 | |||||
Tầng 2 | 19.264 | 17.848 | 17.281 | 11.615 | |||||||
Tầng 3 | 18.131 | 16.798 | 16.264 | 10.932 | |||||||
Tầng 4 | 15.864 | 14.698 | 14.231 | 9.565 | |||||||
Tầng 5 | 13.598 | 12.598 | 12.198 | 8.199 | |||||||
Tầng 6 trở lên | 11.332 | 10.499 | 10.165 | 6.832 | |||||||
(Thuộc địa bàn các phường: Thuận Lộc, Thuận Hoà, Tây Lộc, Gia Hội, Vĩ Dạ, Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Phước Vĩnh,Trường An, Phường Đúc) | |||||||||||
1 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt (Trục đường có mặt cắt trên 15m) | Tầng 1 | 23.797 | 22.047 | 21.347 | 14.348 | |||||
Tầng 2 | 21.530 | 19.947 | 19.314 | 12.982 | |||||||
Tầng 3 | 20.397 | 18.897 | 18.297 | 12.298 | |||||||
Tầng 4 | 18.131 | 16.798 | 16.264 | 10.932 | |||||||
Tầng 5 | 15.864 | 14.698 | 14.231 | 9.565 | |||||||
Tầng 6 trở lên | 13.598 | 12.598 | 12.198 | 8.199 | |||||||
2 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình (Trục đường có mặt cắt từ 9m đến 15m) | Tầng 1 | 21.530 | 19.947 | 19.314 | 12.982 | |||||
Tầng 2 | 19.264 | 17.848 | 17.281 | 11.615 | |||||||
Tầng 3 | 18.131 | 16.798 | 16.264 | 10.932 | |||||||
Tầng 4 | 15.864 | 14.698 | 14.231 | 9.565 | |||||||
Tầng 5 | 13.598 | 12.598 | 12.198 | 8.199 | |||||||
Tầng 6 trở lên | 11.332 | 10.499 | 10.165 | 6.832 | |||||||
3 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém (Trục đường có mặt cắt dưới 9m) | Tầng 1 | 19.264 | 17.848 | 17.281 | 11.615 | |||||
Tầng 2 | 16.998 | 15.748 | 15.248 | 10.249 | |||||||
Tầng 3 | 15.864 | 14.698 | 14.231 | 9.565 | |||||||
Tầng 4 | 13.598 | 12.598 | 12.198 | 8.199 | |||||||
Tầng 5 | 11.332 | 10.499 | 10.165 | 6.832 | |||||||
Tầng 6 trở lên | 9.065 | 8.399 | 8.132 | 5.466 | |||||||
(Thuộc địa bàn các phường, xã: Kim Long, Phú Hậu, An Hoà, Hương Sơ, An Tây, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, Hương An, Hương Vinh, Thuận An, Hương Hồ, Phú Thượng, Thủy Vân, Hải Dương, Hương Thọ, Phú Mậu, Thủy Bằng, Hương Phong, Phú Dương, Phú Thanh) | |||||||||||
1 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt (Trục đường có mặt cắt trên 15m) | Tầng 1 | 21.530 | 19.947 | 19.314 | 12.982 | |||||
Tầng 2 | 19.264 | 17.848 | 17.281 | 11.615 | |||||||
Tầng 3 | 18.131 | 16.798 | 16.264 | 10.932 | |||||||
Tầng 4 | 15.864 | 14.698 | 14.231 | 9.565 | |||||||
Tầng 5 | 13.598 | 12.598 | 12.198 | 8.199 | |||||||
Tầng 6 trở lên | 11.332 | 10.499 | 10.165 | 6.832 | |||||||
2 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình (Trục đường có mặt cắt từ 9m đến 15m) | Tầng 1 | 19.264 | 17.848 | 17.281 | 11.615 | |||||
Tầng 2 | 16.998 | 15.748 | 15.248 | 10.249 | |||||||
Tầng 3 | 15.864 | 14.698 | 14.231 | 9.565 | |||||||
Tầng 4 | 13.598 | 12.598 | 12.198 | 8.199 | |||||||
Tầng 5 | 11.332 | 10.499 | 10.165 | 6.832 | |||||||
Tầng 6 trở lên | 9.065 | 8.399 | 8.132 | 5.466 | |||||||
3 | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém (Trục đường có mặt cắt dưới 9m) | Tầng 1 | 16.998 | 15.748 | 15.248 | 10.249 | |||||
Tầng 2 | 14.731 | 13.648 | 13.215 | 8.882 | |||||||
Tầng 3 | 13.598 | 12.598 | 12.198 | 8.199 | |||||||
Tầng 4 | 11.332 | 10.499 | 10.165 | 6.832 | |||||||
Tầng 5 | 9.065 | 8.399 | 8.132 | 5.466 | |||||||
Tầng 6 trở lên | 6.799 | 6.299 | 6.099 | 4.099 | |||||||
- 1 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về Bảng giá và phân công quản lý cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 31/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 38 Quy định kèm theo Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế