Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2025/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 29 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VÀ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 5 NĂM 2020, QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2021/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 7 NĂM 2021, QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2024/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3003/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 5 năm 2025;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020, Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021, Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024:

1. Bổ sung khoản 5, khoản 6 Điều 6 như sau:

“5. Trường hợp số thửa, số tờ, đơn vị hành chính trong các phụ lục có sự thay đổi do biến động về đất đai thì được tham chiếu đến số thửa, số tờ, đơn vị hành chính trước khi biến động, đảm bảo đồng nhất về giá đất trong phân đoạn.

6. Đối với một số tuyến đường chưa có quy định cấp đường thì do Ủy ban nhân dân xã, phường nơi có đất hoặc ngành có chức năng xác nhận cấp đường để làm cơ sở xác định vị trí.”

2. Bổ sung khoản 7 Điều 10 như sau:

“7. Đối với Đất chăn nuôi tập trung thì vị trí được xác định theo nhóm đất nông nghiệp và giá đất được tính bằng với giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”

3. Bổ sung Phụ lục VI (khu vực nông thôn) như sau:

a) Bổ sung Mục E Phụ lục VI

“E. Giá đất Khu tái định cư, Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp.”

b) Cập nhật đơn vị hành chính như sau:

- Huyện Châu Thành: xã Phú An Hòa, xã An Hóa (nhập vào xã An Phước) thành xã An Phước; xã Sơn Hòa, xã An Hiệp (nhập vào xã Tường Đa) thành xã Tường Đa; xã An Khánh (nhập vào thị trấn Châu Thành) thành thị trấn Châu Thành.

- Thành phố Bến Tre: Phường 4, Phường 5 (nhập vào phường An Hội) thành phường An Hội.

- Huyện Bình Đại: xã Phú Vang (nhập vào xã Lộc Thuận) thành xã Lộc Thuận.

- Huyện Ba Tri: xã Tân Mỹ (nhập vào xã Mỹ Hòa) thành xã Mỹ Hòa.

c) Chuyển các phân đoạn thuộc thị trấn Tiên Thủy, xã An Khánh từ Phụ lục VI (khu vực nông thôn) qua Phụ lục VII (khu vực đô thị).

d) Bãi bỏ các phân đoạn như sau:

- Huyện Giồng Trôm tại các số thứ tự 7.1, 7.3.

đ) Cập nhật, bổ sung các phân đoạn (Phụ lục kèm theo)

4. Bổ sung Phụ lục VII (khu vực đô thị) như sau:

a) Bổ sung mục D của Phụ lục VII (Giá đất đối với các thửa còn lại không thuộc các mục A, B, C)

Huyện Mỏ Cày Bắc: Đất ở là 432.000 đồng/m2; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ là 259.000 đồng/m2; đất thương mại dịch vụ là 346.000 đồng/m2.

b) Bổ sung Mục E Phụ lục VII

“E. Giá đất Khu tái định cư, Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp”

c) Bãi bỏ các phân đoạn như sau:

- Huyện Thạnh Phú tại các số thứ tự 6.4, 8.2, 8.4, 8.5, 8.6, 10.5, 10.6, 10.7, 10.8, 12.3, 14.4, 16.2.

d) Cập nhật, bổ sung các phân đoạn (Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre:

1. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 (khoản 4 Điều 6 Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND) như sau:

“4. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn bởi kênh, mương, rạch công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất vị trí 1 của thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm bằng 90% giá đất cùng vị trí.

Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh, mương, rạch công cộng, chiều sâu của hẻm so với đường chính có các vị trí: từ 0m đến 85m; từ trên 85m đến 135m; từ trên 135m đến 185m; từ trên 185m trở lên. Việc xác định giá đất của thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền hẻm mà bị ngăn bởi kênh, mương, rạch công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì xác định giá đất bằng 90% cho tất cả các vị trí của hẻm (từ 0m đến 85m, từ trên 85m đến 135m, từ trên 135m đến 185m, từ trên 185m trở lên).”

2. Cập nhật, bổ sung các phân đoạn Phụ lục VI (Phụ lục kèm theo).

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024:

1. Cập nhật, bổ sung, bãi bỏ các phân đoạn Phụ lục VI

a) Bãi bỏ các phân đoạn như sau:

- Huyện Thạnh phú tại các số thứ tự: 8.2, 8.5, 10.5, 12.3.

- Huyện Giồng Trôm tại các số thứ tự 5.4 (đoạn từ Chợ Thạnh Phú Đông đến giáp cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ), 58.

b) Cập nhật, bổ sung các phân đoạn (Phụ lục kèm theo).

2. Cập nhật, bổ sung các phân đoạn Phụ lục VII (Phụ lục kèm theo).

Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh, tổ chức theo dõi biến động về giá đất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp có biến động về giá đất theo quy định.

Trường hợp có phát sinh các khó khăn vướng mắc, Sở Nông nghiệp và Môi trường thống nhất với các ngành, địa phương có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho chủ trương giải quyết.

2. Sở Tài chính, Chi cục Thuế khu vực XVIII, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các ngành có liên quan phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2025.

2. Quy định chuyển tiếp

a) Trường hợp phương án giá đất đã trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định giá đất cụ thể theo phương án đã trình.

b) Các trường hợp (quy định tại điểm a khoản 4 Điều 114 và khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai; tính tiền thuê đất trả tiền hàng năm khi Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng; tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất đối với các trường hợp thu hồi nhiều thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng mà không đủ điều kiện để áp dụng phương pháp so sánh) thì giá đất được xác định bằng giá đất giai đoạn 2020-2024 nhân với hệ số theo địa bàn như sau:

- Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam: 1,4.

- Ba Tri, Bình Đại, Châu Thành, Thạnh Phú: 1,6.

- Thành phố Bến Tre: 1,7.

c) Trường hợp có sự thay đổi đơn vị hành chính (hình thành xã mới, phường mới), bỏ đơn vị hành chính cấp huyện thì việc xác định giá đất được xác định như trước khi sáp nhập.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Vụ pháp chế - Bộ NNMT (kiểm tra);
- Cục KTVB và QLXLVPHC - BTP (kiểm tra);
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành tỉnh;
- VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Website Chính phủ;
- Báo Đồng khởi;
- Đài PT&TH tỉnh;
- Ban Tiếp công dân tỉnh (để niêm yết);
- Phòng: TCĐT, KT, TH;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, XH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

55

Đại lộ Đông Tây (xã Phú Hưng)

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Huệ

Đường D5

16.560

9.936

13.248

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

25

ĐA 02 (Lộ Bãi Rác)

Trọn đường

 

720

432

576

 

 

Thửa 271 tờ 16; thửa 228 tờ 17 xã Hữu Định

Thửa 130 tờ 23; thửa 183 tờ 22 xã Hữu Định

 

 

 

V

HUYỆN MỎ CÀY NAM

 

 

 

 

 

23

Đường D9 (đường nối tuyến tránh địa phận xã Tân Hội đến QL57)

Tuyến tránh QL60

QL57

1.800

1.080

1.440

 

 

Thửa 375 tờ 14 xã Tân Hội

Thửa 406 tờ 14 xã Tân Hội

 

 

 

 

 

Thửa 390 tờ 14 xã Tân Hội

Thửa 291 tờ 14 xã Tân Hội

 

 

 

24

Đường Bùi Quang Chiêu 2

Tuyến tránh QL60

Giáp ranh thị trấn Mỏ Cày

3.600

2.160

2.880

 

 

Thửa 470 tờ 2 xã Đa Phước Hội

Thửa 123 tờ 2 xã Đa Phước Hội

 

 

 

 

 

Thửa 1052 tờ 2 xã Đa Phước Hội

Thửa 203 tờ 3 xã Đa Phước Hội

 

 

 

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

2

Đường huyện 10

 

 

 

 

 

2.1

 

Giáp ranh huyện Ba Tri

Hết ranh ngã tư Bình Đông

1.080

648

864

 

 

- Thửa 185 tờ 36 Bình Thành

- Thửa 26 tờ 15 Bình Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 50 tờ 36 Bình Thành

- Thửa 115 tờ 13 Bình Thành

 

 

 

2.2

 

Hết ranh ngã tư Bình Đông

Đường tỉnh 885 (vòng xoay)

4.560

2.736

3.648

 

 

- Thửa 112 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 168 tờ 13 Bình Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 125 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 285 tờ 13 Bình Thành

 

 

 

3

Đường huyện 10 nối dài

 

 

 

 

 

3.1

 

Giáp đường Nguyễn Thị Định

Ranh Trạm bơm Bình Thành

4.560

2.736

3.648

 

 

Thửa 3 tờ 6 Bình Thành

Thửa 166 tờ 8 Bình Thành

 

 

 

 

 

Thửa 4 tờ 6 Bình Thành

Thửa 112 tờ 8 Bình Thành

 

 

 

3.2

 

Ranh trên Trạm bơm Bình Thành

Ranh trên ngã ba Bình Thành

3.120

1.872

2.496

 

 

- Thửa 05 tờ 22 Bình Thành

- Thửa 86 tờ 26 Bình Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 50 tờ 22 Bình Thành

- Thửa 107 tờ 26 Bình Thành

 

 

 

3.4

 

Ranh trên ngã tư Giồng Trường

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

1.680

1.008

1.344

 

 

- Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 108 tờ 21 Hưng Nhượng

 

 

 

 

 

- Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh

-Thửa 138 tờ 21 Hưng Nhượng

 

 

 

7

Đường Huyện 173(theo NTM hiện hành đã là Đường xã)

 

 

 

 

 

7.2

ĐX.02(xã Phong Nẫm ĐX.01 (xã Châu Hoà) (Đường Huyện 173 cũ)

Giáp Đường tỉnh 883 xã Phong Nẫm

Giáp ranh Châu Hòa- Châu Bình

960

576

768

 

 

- Thửa 204 tờ 12 Phong Nẫm

- Thửa 176 tờ 33 Châu Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 13 tờ 11 Phong Nẫm

- Thửa 64 tờ 6 Châu Bình

 

 

 

7.4

ĐX.02(xã Phong Nẫm) (Đường Huyện 173 cũ)

Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ)

Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

960

576

768

 

 

- Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm

 

 

 

 

 

- Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm

 

 

 

23

Đường Bình Tiên ngang

 

 

 

 

 

23.1

 

Ngã 3 đường Bình Tiên Trong

Đình Bình Tiên

720

432

576

 

 

- Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 191 tờ 41 Bình Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 204 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa

 

 

 

23.2

 

Ngã 3 đường Bình tiên trong

Giáp lộ K20

720

432

576

 

 

- Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 69 tờ 46 Bình Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

2

QL.57

 

 

 

 

 

2.2

QL.57

Nhà ông Nguyễn Công Hà

Đầu lộ Cái Lức

1.512

907

1.210

 

 

Thửa 69 tờ 15

Thửa 370 tờ 17

 

 

 

 

 

Thửa 269 tờ 15

Thửa 10 tờ 17

 

 

 

2.10

QL.57

Đầu lộ Cái Lức

Lộ đan kinh Cầu Tàu

1.140

684

912

 

 

Thửa 368 tờ 17

Thửa 185 tờ 18

 

 

 

 

 

Thửa 569 tờ 17

Thửa 150 tờ 18

 

 

 

3

Xã Phú Khánh

 

 

 

 

 

3.1

ĐH.24

Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua

Hết Trường Mẫu giáo Trung tâm

696

418

557

 

 

Thửa 02 tờ 22

Thửa 105 tờ 18

 

 

 

 

 

Thửa 05 tờ 22

Thửa 229 tờ 18

 

 

 

3.2

Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 thuộc xã Phú Khánh

 

 

500

300

400

 

 

Thửa 102; 72 tờ 22

Thửa 42 tờ 23

 

 

 

 

 

Thửa 104; 102 tờ 18

Thửa 07, 18 tờ 12

 

 

 

5

Xã Mỹ Hưng

 

 

 

 

 

5.12

Đê sông Băng Cung (ĐH DK47)

Ngã ba đường về xã Mỹ An - Nhà ông Nguyễn Văn tính

Giáp ranh thị trấn Thạnh Phú

480

288

384

 

 

Thửa 131 tờ 18

Thửa 31 tờ 24

 

 

 

6

Xã An Thạnh

 

 

 

 

 

6.7

Đường tỉnh 881

Giáp Đường huyện 27

Sông Băng Cung

650

390

520

 

 

Thửa 418 tờ 16

Thửa 19 tờ 7

 

 

 

 

 

Thửa 347 tờ 16

Thửa 21 tờ 7

 

 

 

14

Xã Thạnh Phong

 

 

 

 

 

14.2

 

Từ nhà ông Trần Văn Tỏi

Mặt đặp Khém thuyền

800

480

640

 

 

Thửa 135 tờ 22

Thửa 04 tờ 9

 

 

 

 

 

Thửa 18 tờ 22

Thửa 32 tờ 9

 

 

 

17

Xã Mỹ An

 

 

 

 

 

17.3

Đường tỉnh 881

Sông Băng Cung

Đường huyện 92

600

360

480

 

 

Thửa 352 tờ 30

Thửa 67 tờ 42

 

 

 

 

 

Thửa 94 tờ 30

Thửa 68 tờ 42

 

 

 

 

E. GIÁ ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Khu tái định cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Giá đất

A

Khu Tái định cư

 

1

Khu Tái định cư Phú Thuận (huyện Bình Đại)

 

 

Đối với nền tái định cư thuộc nhóm đường N3, N4, N6, N10, N11, N12, Đ2, Đ5

1.985

 

Đối với nền tái định cư thuộc nhóm đường N2, N9, N13

2.269

 

Đối với nền tái định cư thuộc nhóm đường N1, Đ1, Đ9

3.261

 

Đối với nền tái định cư thuộc nhóm đường N14

4.112

 

Đối với nền tái định cư thuộc nhóm có vị trí thuận lợi (gần trường học, công viên, y tế và các nền góc.

3.375

2

Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long (xã Quới Sơn, huyện Châu Thành)

3.420

3

Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2 và Đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 (xã Tam Phước, huyện Châu Thành)

3.420

4

Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 (thành phố Bến Tre)

6.226

5

Khu tái định cư thành phố Bến Tre (xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre)

2.000

6

Khu tái định cư xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam)

1.080

7

Khu tái định cư xã An Thủy (huyện Ba Tri)

2.200

B

Khu Công nghiệp

 

1

Khu công nghiệp Phú Thuận (huyện Bình Đại)

2.571,1

2

Khu công nghiệp Giao Long (huyện Châu Thành)

2.642

3

Khu công nghiệp An Hiệp (huyện Châu Thành)

2.642

C

Cụm Công nghiệp

 

1

Cụm công nghiệp Long Phước (huyện Châu Thành)

2.642

2

Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm (huyện Giồng Trôm)

2.240

3

Cụm công nghiệp Tân Thành Bình (huyện Mỏ Cày Bắc)

2.241,4

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

56

Đường Lộ kênh Kỷ Lục (đường ĐH.DK.05) (Đường Xa)

Giáp đường K20

Cuối đường

1320

792

1056

 

 

Thửa 178, tờ 27, Châu Bình

Thửa 9, tờ 27, Châu Bình

 

 

 

 

 

Thửa 179, tờ 27, Châu Bình

Thửa 105, tờ 27, Châu Bình

 

 

 

IX

THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

2

Xã Tân Phong

 

 

 

 

 

2.9

ĐH 24 (HL 24)

Cống Sáu Anh

Cổng chào Thới Thạnh

1.100

660

880

 

 

Thửa 39 tờ 25

Thửa 51 tờ 29

 

 

 

 

 

Thửa 30 tờ 25

Thửa 91 tờ 29

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH);
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

VI

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

11

Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ)

Giáp đường Nguyễn Thị Định

Cầu Hậu Cứ

1.800

1.080

1.440

 

 

- Thửa 81 tờ 51 Thị trấn

- Thửa 1 tờ 46 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 69 tờ 51 Thị trấn

- Thửa 63 tờ 51 Thị trấn

 

 

 

 

 

Giáp Nguyễn Thị Định

Cổng Chùa Huệ Quang

 

 

 

 

 

- Thửa 76 tờ 51 Thị trấn

- Thửa 6 tờ 51 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 70 tờ 51 Thị trấn

- Thửa 199 tờ 51 Thị trấn

 

 

 

15

Đường Hoàng Lam

Đường tỉnh 885

Đường Bình Tiên

960

576

768

 

 

- Thửa 82 tờ 47 Thị trấn

- Thửa 14 tờ 68 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 8 tờ 47 Thị trấn

- Thửa 23 tờ 68 Thị trấn

 

 

 

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

54

Quốc lộ 57C

 

 

 

 

 

 

Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm

Giáp ranh xã Tân Thủy

Cảng cá Ba Tri

1.500

900

1.200

 

 

Thửa 22 tờ 8

Thửa 2000 tờ 3

 

 

 

 

 

Thửa 147 tờ 8

Thửa 2000 tờ 3

 

 

 

55

Đường tỉnh 885 cũ

 

 

 

 

 

 

Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm

Giáp Quốc lộ 57C

Cảng cá Ba Tri cũ

1.500

900

1.200

 

 

Thửa 489 tờ 15

Thửa 48 tờ 31

 

 

 

 

 

Thửa 548 tờ 15

Thửa 30 tờ 31

 

 

 

VIII

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

15

Đường Trần Văn Tư

Nhà ông Phạm Văn Tặng

Nhà ông Trương Văn Thắng

866

520

693

 

 

Thửa 210 tờ 37

Thửa 1013 tờ 37

 

 

 

 

 

Thửa 612 tờ 37

Thửa 379 tờ 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

9

Tuyến tránh Phước Mỹ Trung

Ngã 3 Bền

Ranh xã Hưng Khánh Trung A

1.200

720

960

 

 

Thửa 777; 681 tờ 8 thị trấn Phước Mỹ Trung

Thửa 146; 146 tờ 7 thị trấn Phước Mỹ Trung

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2.

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

66

Đường N12

 

 

 

 

 

66.1

 

Thửa 190; 239 tờ 54

Thửa 9; 133 tờ 57

4.800

2.880

3.840

66.2

 

Thửa 9; 133 tờ 57

Thửa 8 tờ 56

3.840

2.304

3.072

67

Hẻm Quảng Bạch

Đường Đồng Khởi

Thửa 31, 129 tờ 43

4.800

2.880

3.840

 

 

Thửa 66; 68 tờ 53

Thửa 31; 129 tờ 43

 

 

 

68

Đại lộ Đông Tây

 

 

 

 

 

68.1

 

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Huệ

27.600

16.560

22.080

 

 

Thửa số 104 tờ 45; thửa 171 tờ 47

Thửa 283; 273 tờ 46

 

 

 

68.2

Đại lộ Đông Tây

Đường Nguyễn Huệ

Đường D5

16.560

9.936

13.248

69

Các tuyến đường trong khu Chỉnh trang đô thị phường Phú Khương (trừ tuyến đường Đại lộ Đông Tây và 04 nền khu tái định (thửa 208; 238; 261; 262 cùng tờ bản đồ số 46)

 

 

9.568

5.741

7.655

70

Đường cặp kênh Chín Tế (phía Nam kênh Chín Tế)

Quốc lộ 60

Đường Nguyễn Thị Định

3.120

1.872

2.496

71

Đường Kênh 30 Tháng 4

Trọn đường

 

3.510

2.106

2.808

72

Hẻm Sân Bia

Kênh Chín Tế

Đường Vành đai thành phố

3.120

1.872

2.496

73

Khu dân cư Phố Xanh

 

 

3.120

1.872

2.496

74

Khu đô thị Hưng Phú

 

 

9.568

5.741

7.655

V

HUYỆN MỎ CÀY NAM

 

 

 

 

 

14

ĐH 22 (mở mới)

 

 

 

 

 

14.2

 

Cầu 17 tháng Giêng (mới)

Giáp ĐH 22 (cũ)

2.400

1.440

1.920

 

 

Thửa 218 tờ 29 thị trấn

Thửa 449 tờ 29 thị trấn

 

 

 

15

QL 60

 

 

 

 

 

15.1

 

Cầu Mỏ Cày

Cống Chùa Bà

9.600

5.760

7.680

 

 

Thửa 16 tờ 18 thị trấn

Thửa 105 tờ 39 thị trấn

 

 

 

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

43

Khu dân cư Việt Sinh

 

 

 

 

 

43.1

 

Đường Đông Tây

 

6.000

3.600

4.800

 

 

Thửa 906 tờ 2

Thửa 39 tờ 2

 

 

 

 

 

Thủa 1024 tờ 2

Thửa 239 tờ 2

 

 

 

43.2

 

Các tuyến đường còn lại

 

3.000

1.800

2.400

VI

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

3

Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ)

Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định)

Dãy nhà ngang cuối đường

3.360

2.016

2.688

 

 

- Thửa 17 tờ 75 Thị trấn

- Thửa 43 tờ 75 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 163 tờ 75 Thị trấn

- Thửa 104 tờ 75 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 72 tờ 75 Thị trấn

- Thửa 151 tờ 75 Thị trấn

 

 

 

4

Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn

 

 

 

 

 

4.1

Đường 30 tháng 4

- Thửa 223 tờ 72 Thị trấn

- Thửa 188 tờ 72 Thị trấn

6.000

3.600

4.800

4.2

Đường 2 tháng 9

- Thửa 171 tờ 75 Thị trấn

- Thửa 43 tờ 75 Thị trấn

3.960

2.376

3.168

 

 

- Thửa 42 tờ 75 Thị trấn

- Thửa 67 tờ 75 Thị trấn

 

 

 

7

Đường Nguyễn Thị Định

 

 

 

 

 

7.1

 

Tuyến tránh ĐT.885

Chùa Huệ Quang

3.600

2.160

2.880

 

 

- Thửa 48 tờ 27 Thị trấn

- Thửa 193 tờ 51 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 18 tờ 28 Thị trấn

- Thửa 213 tờ 51 Thị trấn

 

 

 

8

Đường Đồng Văn Cống

Vòng xoay đường tỉnh 885

Đường Nguyễn Thị Định

3.600

2.160

2.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thửa 134 tờ 75 Thị trấn

- Thửa 64 tờ 12 Bình Thành

 

 

 

 

 

Kênh

- Thửa 71 tờ 14 Bình Thành

 

 

 

9

Đường lộ Bình Tiên

 

 

 

 

 

9.1

 

Giáp Đường Nguyễn Thị Định

Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

2.040

1.224

1.632

 

 

- Thửa 94 tờ 68 Thị trấn

- Thửa 234 tờ 61 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 95 tờ 68 Thị trấn

- Thửa 153 tờ 61 Thị trấn

 

 

 

9.2

 

Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

Giáp ngã ba Bình Tiên trong

1.320

792

1.056

 

 

- Thửa 63 tờ 61 Thị trấn

- Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 131 tờ 61 Thị trấn

- Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường chợ Bến Miễu

Giáp đường Nguyễn Thị Định

Đường tỉnh 885

1.800

1.080

1.440

 

 

- Thửa 44 tờ 42 Thị trấn

- Thửa 42 tờ 31 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 97 tờ 42 Thị trấn

- Thửa 198 tờ 42 Thị trấn

 

 

 

13

Đường Đồng Khởi

Trọn đường

 

3.000

1.800

2.400

 

 

- Thửa 229 tờ 72 Thị trấn

- Thửa 204 tờ 78 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 178 tờ 72 Thị trấn

- Thửa 235 tờ 78 Thị trấn

 

 

 

14

Đường Phan Văn Trị

Đường Đồng Văn Cống

Đường Đồng Khởi

3.000

1.800

2.400

 

 

- Thửa 10 tờ 10 Bình Thành

- Thửa 36 tờ 70 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 11 tờ 10 Bình Thành

- Thửa 35 tờ 70 Thị trấn

 

 

 

 

D. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC MỤC A, B, C

STT

Đơn vị hành chính

Đơn giá (1.000 đồng/m2)

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ

Đất thương mại dịch vụ

9

Huyện Mỏ Cày Bắc

432

259

346

 

E. GIÁ ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Khu tái định cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Giá đất

A

Khu Tái định cư

 

1

Khu tái định cư dự án di dân khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre (thành phố Bến Tre)

 

 

Đối với các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ NB1 và NB2

6.938

 

Đối với các thửa đất tiếp giáp đường D10

9.713,2

2

Giá đất tái định cư 04 thửa (thửa 208; 238; 261; 262 cùng tờ bản đồ số 46) Khu tái định cư dự án Chỉnh trang khu đô thị Phú Khương

4.200

3

Khu tái định cư dự án chỉnh trang đô thị dọc sông Bến Tre (thành phố Bến Tre)

7.130

4

Khu tái định cư ấp Tân Phước thị trấn Mỏ Cày (huyện Mỏ Cày Nam)

1.440

B

Cụm Công nghiệp

 

1

Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức (huyện Ba Tri)

1.470

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

4

Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài)

 

 

 

 

 

4.3

 

Ngã Ba Phú Long

Bến phà Tân Phú

720

432

576

 

 

- Thửa 250 tờ 25 Tân Phú

- Thửa 216 tờ 29 Tân Phú

 

 

 

 

 

- Thửa 304 tờ 25 Tân Phú

- Thửa 216 tờ 29 Tân Phú

 

 

 

8

Đường huyện 03 (ĐH.187)

 

 

 

 

 

8.1

ĐT.DK.07

Quốc lộ 60 mới

Giáp ĐH.03

840

504

672

 

 

- Thửa 6 tờ 9 An Khánh

- Thửa 183 tờ 18 Tân Thạch

 

 

 

 

 

- Thửa 93 tờ 9 An Khánh

- Thửa 249 tờ 18 Tân Thạch

 

 

 

 

 

Xã Phú Túc

 

 

 

 

 

 

Thửa 115; 109 tờ 5

Thửa 51 tờ 7

 

 

 

 

 

Xã Giao Long

 

 

 

 

 

 

Thửa 697; 698 tờ 6

Thửa 171; 220 tờ 19

 

 

 

10

Đường ĐT.DK.07

Quốc lộ 60 mới

Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh)

960

576

768

 

 

- Thửa 45 tờ 9 An Khánh

- Thửa 18 tờ 6 An Khánh

 

 

 

 

 

- Thửa 100 tờ 9 An Khánh

- Thửa 28 tờ 6 An Khánh

 

 

 

 

 

Xã Phú Túc

 

 

 

 

 

 

Thửa 115; 109 tờ 5

Thửa 51 tờ 7

 

 

 

 

 

Xã Giao Long

 

 

 

 

 

 

Thửa 697; 698 tờ 6

Thửa 171; 220 tờ 19

 

 

 

16

Đường ĐX.01

Thửa 566; 250 tờ 9 xã Phước Thạnh

- Thửa 189; 231 tờ 18 xã Phước Thạnh

720

432

576

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường tỉnh ĐT.DK.09

Ngã ba Thành Triệu

Ngã ba Phú Túc

720

432

576

 

 

- Thửa 03 tờ 6 Tiên Thủy

- Thửa 519 tờ 22 Phú Túc

 

 

 

 

 

- Thửa 71 tờ 07 Tiên Thủy

- Thửa 510 tờ 22 Phú Túc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

ĐT.DK.03 (ĐX.01)

 

 

720

432

576

 

ĐT.DK.03

Đê bao ven sông Hàm Luông

 

 

 

 

 

 

Thửa 374; 269 tờ 15 xã An Hiệp (nay là xã Tường Đa)

Thửa 202; 171 tờ 15 xã An Hiệp (nay là xã Tường Đa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

ĐHDK.19 (ĐX.02)

ĐH.DK18

QL.57B (ngã 4 Tân Bắc)

720

432

576

 

 

Thửa 133; 161 tờ 24 thị trấn Tiên Thủy

Thửa 01; 33 tờ 12 xã Tiên Long

 

 

 

 

 

Thửa 294; 415 tờ 41 xã Tân Phú

Thửa 160; 161 tờ 19 xã Tân Phú

 

 

 

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

1.4

Địa phận xã Vĩnh An đến xã Tân Thủy

Giáp ranh đền thờ liệt sĩ xã Vĩnh An

Hết ranh xã Tân Thủy

1.200

720

960

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

21

Tuyến tránh Phước Mỹ Trung

Ranh thị trấn Phước Mỹ Trung và xã Hưng Khánh Trung A

Ngã 3 lộ Giồng Dâu xã Hưng Khánh Trung A

960

576

768

 

 

Thửa 65; 350 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung A

Thửa 909; 663 tờ 14 xã Hưng Khánh Trung A

 

 

 

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

1

ĐT.885

 

 

 

 

 

1.1

 

Cầu Chẹt Sậy

Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát

2.640

1.584

2.112

 

 

- Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh

Thửa 240 tờ 6 Mỹ Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh

Thửa 61 tờ 6 Mỹ Thạnh

 

 

 

1.4

 

Đường vào cầu Mỹ Thạnh

Hết ranh ngã ba Lương Hoà

3.360

2.016

2.688

 

 

- Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 479 tờ 1 Lương Hòa

 

 

 

1.10

Đường Trương Vĩnh Trọng

 

 

 

 

 

1.10.1

 

Ranh Thị trấn - Bình Thành

Kênh nội đồng cách

3.000

1.800

2.400

 

 

 

ĐH. 10 100m về phía Ba Tri

 

 

 

 

 

- Thửa 103 tờ 11 Bình Thành

- Thửa 301 tờ 29 Bình Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 523 tờ 12 Bình Thành

- Thửa 418 tờ 29 Bình Thành

 

 

 

1.10.2

 

Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m

Quốc lộ 57C

1.320

792

1.056

 

 

- Thửa 252 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 53 tờ 32 Hưng Nhượng

 

 

 

 

 

- Thửa 368 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng

 

 

 

4

Quốc lộ 57C

 

 

 

 

 

4.1

 

Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre

Cầu Sơn Phú 2

2.060

1.236

1.648

 

 

- Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú

- Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú

 

 

 

 

 

(Xã Phú Nhuận - Bến Tre)

- Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú

 

 

 

4.3

 

Cầu Nguyễn Tấn Ngãi

Hết ranh ngã ba Tư Khối

1.380

828

1.104

 

 

- Thửa 127 tờ 17 Thuận Điền

- Thửa 79 tờ 4 Tân Lợi Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 121 tờ 17 Thuận Điền

- Thửa 258 tờ 7 Tân Hào

 

 

 

4.5

 

Cầu Lương Ngang

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

1.380

828

1.104

 

 

- Thửa 197 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 45 tờ 21 Hưng Nhượng

 

 

 

 

 

- Thửa 178 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 115 tờ 21 Hưng Nhượng

 

 

 

4.6

 

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

Giáp ranh huyện Ba Tri

1.380

828

1.104

 

 

- Thửa 34 tờ 21 Hưng Nhượng

- Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng

 

 

 

 

 

- Thửa 46 tờ 21 Hưng Nhượng

- Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng

 

 

 

5

Đường huyện 11

 

 

 

 

 

5.2

 

Cầu Lộ Quẹo

Giáp Quốc lộ 57C

1.700

1.020

1.360

 

 

- Thửa 108 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 49 tờ 15 Tân Hào

 

 

 

 

 

- Thửa 114 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 150 tờ 15 Tân Hào

 

 

 

6

Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm

 

 

 

 

 

6.1

Đoạn này thuộc đường D5 (Đường Đô Thị)

ĐT.885

Giáp ranh xã Phong Nẫm

2.400

1.440

1.920

 

 

- Thửa 56 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 116 tờ 6 Mỹ Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 55 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 121 tờ 9 Mỹ Thạnh

 

 

 

6.2

Đoạn này là đường ĐX.04

Giáp ranh xã Phong Nẫm

Giáp ĐH.173 (cũ)

1.080

648

864

 

 

- Thửa 24 tờ 6 Mỹ Thạnh

- Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm

 

 

 

 

 

- Thửa 184 tờ 17 Phong Nẫm

- Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm

 

 

 

9

Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền (đường Tỉnh ĐT.DK.05) (đường xã)

 

 

 

 

 

9.2

 

Cầu Mỹ Thạnh

Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ)

960

576

768

 

 

- Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh

- Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền

 

 

 

 

 

- Thửa 83 tờ 6 Mỹ Thạnh

- Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền

 

 

 

10

Đường Lương Quới - Châu Hoà (đường ĐH.DK.27) (đường xã)

 

 

 

 

 

10.1

 

ĐT.885

Hết ranh nhà thờ Ba Châu

2.160

1.296

1.728

 

 

- Thửa 34 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 35 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa

 

 

 

10.2

 

Hết ranh nhà thờ Ba Châu

Giáp ranh ngã ba Cây Điệp

1.320

792

1.056

 

 

- Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa

- Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa

- Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa

 

 

 

11

Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long

 

 

 

 

 

11.1

Đoạn thuộc đường huyện

Giáp Quốc lộ 57C (đường 887)

Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

1.320

792

1.056

 

 

- Thửa 52 tờ 5 Phước Long

- Thửa 409 tờ 8 Phước Long

 

 

 

 

 

- Thửa 59 tờ 5 Phước Long

- Thửa 251 tờ 8 Phước Long

 

 

 

11.2

Đoạn thuộc D2-1 và N3 (đường đô thị xã Phước Long)

Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

Bến phà Hưng Phong - Phước Long

1.080

648

864

 

 

- Thửa 370 tờ 15 Phước Long

- Thửa 101 tờ 12 Phước Long

 

 

 

 

 

- Thửa 141 tờ 15 Phước Long

- Thửa 330 tờ 15 Phước Long

 

 

 

12

Đường huyện cặp sông Hàm Luông (Đường xã)

 

 

 

 

 

12.1

 

Giáp thành phố Bến Tre

Đường vào UBND xã Sơn Phú

1.450

870

1.160

 

 

- Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú

- Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú

 

 

 

 

 

(thành phố Bến Tre)

- Thửa 174 tờ 11 Sơn Phú

 

 

 

12.3

 

Cầu Kênh ranh

Đường vào bến phà Hưng Phong

1.000

600

800

 

 

- Thửa 1 tờ 6 Phước Long

- Thửa 107 tờ 15 Phước Long

 

 

 

 

 

- Thửa 449 tờ 7 Phước Long

- Thửa 370 tờ 15 Phước Long

 

 

 

12.4

 

Đường vào bến phà Hưng Phong

Cống Chín Tùng

900

540

720

 

 

- Thửa 127 tờ 15 Phước Long

- Thửa 482 tờ 16 Thạnh Phú Đông

 

 

 

 

 

- Thửa 141 Tờ 15 Phước Long

- Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông

 

 

 

12.5

 

Cống Chín Tùng

Cầu 1A

1.000

600

800

 

 

- Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 93 tờ 18 Thạnh Phú Đông

 

 

 

 

 

- Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 336 tờ 19 Thạnh Phú Đông

 

 

 

12.6

 

Cầu 1A

Chợ Hưng Lễ

900

540

720

 

 

- Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 132 tờ 14 Hưng Lễ

 

 

 

 

 

- Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 168 tờ 14 Hưng Lễ

 

 

 

12.7

 

Chợ Hưng Lễ

Cầu Hiệp Hưng

900

540

720

 

 

- Thửa 66 tờ 14 Hưng Lễ

- Thửa 131 tờ 10 Hưng Lễ

 

 

 

 

 

- Thửa 169 tờ 14 Hưng Lễ

- Thửa 64 tờ 10 Hưng Lễ

 

 

 

13

Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) (đường ấp ĐC.01)

 

 

 

 

 

13.1

 

Chợ Cái Mít

Cầu Đình

960

576

768

 

 

- Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông

 

 

 

 

 

- Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông

 

 

 

13.2

 

Cầu Đình

Sông Hàm Luông

720

432

576

 

 

- Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 65 tờ 23 Thạnh Phú Đông

 

 

 

 

 

- Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 530 tờ 23 Thạnh Phú Đông

 

 

 

14

Đường lộ Thủ Ngữ (đường ĐH.DK.27) (Đường xã)

 

 

 

 

 

14.1

 

ĐT.885

Ranh dưới Trường THCS Lương Quới

2.040

1.224

1.632

 

 

- Thửa 53 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 62 tờ 12 Lương Quới

 

 

 

 

 

- Thửa 97 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 137 tờ 13 Lương Quới

 

 

 

14.2

 

Ranh dưới trường THCS Lương Quới

Cầu Thủ Ngữ

1.080

648

864

 

 

- Thửa 145 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 335 tờ 19 Lương Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 42 tờ 12 Lương Quới

- Thửa 391 tờ 19 Lương Hòa

 

 

 

16

Đường vào UBND xã Lương Phú (đường huyện ĐH DK.37) (Đường xã)

Quốc lộ 57C (ĐT.887)

Bến đò Lương Hoà - Lương Phú

840

504

672

 

 

- Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền

- Thửa 65 tờ 8 Lương Phú

 

 

 

 

 

- Thửa 208 tờ 22 Thuận Điền

- Thửa 2 tờ 13 Lương Phú

 

 

 

18

Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường xã ĐX.01)

 

 

 

 

 

18.1

 

Quốc lộ 57 C (ĐT.887)

Giáp đường cặp sông Hàm Luông

840

504

672

 

 

- Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 668 tờ 12 Sơn Phú

 

 

 

 

 

- Thửa 721 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú

 

 

 

18.2

 

Giáp đường cặp sông Hàm Luông

Bến đò ấp 1 Sơn Phú

840

504

672

 

 

- Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú

- Thửa 43 tờ 10 Sơn Phú

 

 

 

 

 

- Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú

- Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú

 

 

 

19

Đường vào UBND xã Phong Mỹ cũ trước đây (giờ là Phong Nẫm) (đường xã ĐX.03)

ĐT.885 (Đường Bãi pháo)

Giáp ĐH.173

920

552

736

 

 

- Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa

- Thửa 408 tờ 34 Phong Nẫm

 

 

 

 

 

- Thửa 4 tờ 2 Lương Quới

- Thửa 240 tờ 34 Phong Nẫm

 

 

 

20

Đường K20 (đường ĐH.DK.31) (đường huyện)

 

 

 

 

 

20.1

 

Giáp đường huyện 10

Ngã 3 đường Bình Tiên

1.320

792

1.056

 

 

- Thửa 13 tờ 11 Bình Thành

- Thửa 112 tờ 13 Bình Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 6 tờ 11 Bình Thành

- Thửa 114 tờ 13 Bình Thành

 

 

 

20.2

 

Ngã ba đường Bình Tiên

Giáp ranh Ba Tri

1.320

792

1.056

 

 

- Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa

- Thửa 10 tờ 22 Châu Bình

 

 

 

 

 

kênh

(Sông)

 

 

 

23

Đường lộ Bình Tiên ngang (đường ấp ĐA.01)

 

 

 

 

 

23.1

 

Ngã 3 đường Bình Tiên trong

Đình Bình Tiên(Nhà văn hóa ấp)

720

432

576

 

 

- Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa

-Thửa 191 tờ 41 Bình Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 204 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa

 

 

 

23.2

 

Ngã ba Bình tiên trong

Giáp lộ K20

720

432

576

 

 

Thửa 203 tờ 41 Bình Hoà

- Thửa 72 tờ 46 Bình Hoà

 

 

 

 

 

Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 10 tờ 11 Bình Thành

 

 

 

24

Đường Giồng Trường (đường xã ĐX.01)

Giáp ĐH.10

Giáp ĐH.11

840

504

672

 

 

- Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 307 tờ 12 Tân Thanh

 

 

 

 

 

- Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh

 

 

 

25

Đường ấp 4 Phong Nẫm (đường xã ĐX.04)

Bia Căm Thù

Cầu Phong Nẫm

720

432

576

 

 

- Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm

- Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm

 

 

 

 

 

- Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm

- Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm

 

 

 

26

Đường ấp Bình Đông

 

 

 

 

 

26.1

Đoạn đường ĐH.DK.28 (Đường xã)

Giáp ĐH.10

Ngã ba Trũng Sình

720

432

576

 

 

- Thửa 125 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 26 tờ 32 Bình Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 26 tờ 15 Bình Thành

- Thửa 32 tờ 33 Bình Thành

 

 

 

26.2

Đoạn đường xã ĐX.01

Giáp Ngã 3 Trũng Sình

Cuối đường

720

432

576

 

 

- Thửa 95 tờ 32 Bình Thành

- Thửa 37 tờ 33 Bình Thành

 

 

 

 

 

Kênh

- Thửa 47 tờ 43 Bình Thành

 

 

 

27

Đường Hưng Phong

 

 

720

432

576

27.1

Đoạn này (đường xã ĐX.02)

Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong)

Bến phà cuối đường

 

 

 

 

 

- Thửa 461 tờ 9 Hưng Phong

- Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong

 

 

 

 

 

- Thửa 480 tờ 9 Hưng Phong

- Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong

 

 

 

27.2

Đoạn này (đường xã ĐX.01)

Trùng đường đê ngăn mặn

Trùng đường đê ngăn mặn

 

 

 

 

 

- Thửa 349 tờ 15 Hưng Phong

- Thửa 151 tờ 10 Hưng Phong

 

 

 

 

 

- Thửa 58 tờ 13 Hưng Phong

- Thửa 57 tờ 10 Hưng Phong

 

 

 

 

 

Giáp đường đê ngăn mặn

Giáp đường đê ngăn mặn

 

 

 

 

 

- Thửa 350 tờ 15 Hưng Phong

- Thửa 120 tờ 17 Hưng Phong

 

 

 

 

 

- Thửa 57 tờ 13 Hưng Phong

- Thửa 123 tờ 17 Hưng Phong

 

 

 

 

 

Giáp đường đê ngăn mặn

Giáp đường đê ngăn mặn

 

 

 

 

 

- Thửa 57 tờ 10 Hưng Phong

- Thửa 6 tờ 6 Hưng Phong

 

 

 

 

 

- Thửa 157 tờ 10 Hưng Phong

- Thửa 3 tờ 7 Hưng Phong

 

 

 

 

 

Trùng đường đê ngăn mặn

Trùng đường đê ngăn mặn

 

 

 

 

 

- Thửa 279 tờ 5 Hưng Phong

- Thửa 355 tờ 5 Hưng Phong

 

 

 

 

 

- Thửa 360 tờ 5 Hưng Phong

- Thửa 354 tờ 5 Hưng Phong

 

 

 

 

 

Giáp đường đê ngăn mặn

Cuối cồn Hưng Phong

 

 

 

 

 

- Thửa 364 tờ 5 Hưng Phong

- Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong

 

 

 

 

 

- Thửa 363 tờ 5 Hưng Phong

- Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong

 

 

 

29

Đường Hồ Sen (đường ấp ĐA.01)

Giáp đường K20

Giáp đường huyện 10

840

504

672

 

 

Kênh

- Thửa 38 tờ 36 Bình Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 14 tờ 2 Bình Thành

Kênh

 

 

 

30

Đường Giồng Khuê (đường xã ĐX.02)

Giáp đường huyện 11

Giáp Đường tỉnh 887

840

504

672

 

 

- Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh

- Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh

 

 

 

 

 

- Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh

- Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh

 

 

 

31

Lộ Trường Gà (đường ấp ĐA.01)

Giáp ĐT.885

Chùa Hưng Quới Tự

840

504

672

 

 

- Thửa 164 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 284 tờ 6 Lương Quới

 

 

 

 

 

- Thửa 166 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 425 tờ 6 Lương Quới

 

 

 

33

Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình (đường huyện ĐH.DK.35) (đường xã)

Trọn đường

 

504

302

403

 

 

- Thửa 259 tờ 21 Châu Bình

- Thửa 1 tờ 2 Châu Bình

 

 

 

 

 

- Thửa 56 tờ 21 Châu Bình

- Thửa 4 tờ 1 Châu Bình

 

 

 

34

Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình (đường xã ĐX.02)

Trọn đường

 

504

302

403

 

 

- Thửa 53 tờ 9 Châu Bình

- Thửa 37 tờ 44 Châu Bình

 

 

 

 

 

- Thửa 89 tờ 7 Châu Bình

- Thửa 151 tờ 39 Châu Bình

 

 

 

35

Lộ Trại Cưa (đường ấp ĐA.02)

Giáp đường 19/5

Giáp xã Châu Hòa

480

288

384

 

 

- Thửa 84 tờ 3 Châu Bình

- Thửa 19 tờ 3 Châu Bình

 

 

 

 

 

- Thửa 110 tờ 3 Châu Bình

- Thửa 24 tờ 3 Châu Bình

 

 

 

36

Đường vào UBND xã Tân Hào

 

 

 

 

 

36.1

Đoạn (đường huyện ĐH.DK.33) (đường xã)

Giáp đường huyện 11

Giáp ranh xã Long Mỹ

960

576

768

 

 

- Thửa 33 tờ 9 Tân Hào

- Thửa 5 tờ 3 Tân Hào

 

 

 

 

 

- Thửa 40 tờ 12 Tân Hào

- Thửa 199 tờ 3 Tân Hào

 

 

 

36.2

Đoạn (đường xã ĐX.01)

Giáp ranh xã Tân Hào

Cuối Đường

960

576

768

 

 

- Thửa 310 tờ 16 Long Mỹ

- Thửa 170 tờ 3 Long Mỹ

 

 

 

 

 

- Thửa 74 tờ 17 Long Mỹ

- Thửa 111 tờ 3 Long Mỹ

 

 

 

37

Đường vào UBND xã Phước Long (đường D2-2) (đường xã)

Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 40 tờ 13 Phước Long

- Thửa 8 tờ 13 Phước Long

 

 

 

 

 

- Thửa 41 tờ 14 Phước Long

- Thửa 11 tờ 13 Phước Long

 

 

 

39

Đường Giồng Thủ (đường xã ĐX.01)

Giáp đường huyện 11

Giáp Quốc lộ 57C

720

432

576

 

 

- Thửa 459 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 370 tờ 16 Tân Hào

 

 

 

 

 

- Thửa 167 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 367 tờ 16 Tân Hào

 

 

 

39

Đường Trũng Sình (đường huyện ĐH DK.28) (đường xã)

 

 

 

 

 

39.1

 

Giáp ranh đường huyện 10 nối dài

Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885)

1.080

648

864

 

 

- Thửa 48 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 285 tờ 29 Bình Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 314 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 162 tờ 29 Bình Thành

 

 

 

39.2

 

Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885)

Đường ấp Bình Đông

840

504

672

 

 

- Thửa 157 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 26 tờ 32 Bình Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 320 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 28 tờ 32 Bình Thành

 

 

 

41

Đường tỉnh 883

 

 

 

 

 

41.4

 

Chùa Linh Châu

Giáp Đường ĐH.173 Xã Châu Hòa

960

576

768

 

 

- Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa

- Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 495 tờ 13 Châu Hòa

- Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa

 

 

 

41.6

 

Giáp ranh xã Châu Hòa - Châu Bình

Giáp đường K20

960

576

768

 

 

- Thửa 231 tờ 6 Châu Bình

- Thửa 173 tờ 36 Châu Bình

 

 

 

 

 

- Thửa 230 tờ 6 Châu Bình

- Thửa 179 tờ 36 Châu Bình

 

 

 

41.8

 

Giáp cầu Phong Nẫm

Giáp đền thờ liệt sĩ

1.040

624

832

 

 

- Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm

 

 

 

 

 

- Thửa 153 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm

 

 

 

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

7

Xã Bình Thạnh

 

 

 

 

 

7.3

ĐH 25

Ngã tư bến Sung

Cuối đất ông Nguyễn Hữu Phước

756

454

605

 

 

Thửa 157 tờ 5

Thửa 253 tờ 17

 

 

 

 

 

Thửa 130 tờ 5

Thửa 14 tờ 17

 

 

 

9

Xã Giao Thạnh

 

 

 

 

 

9.1

ĐH 30

Nhà ông Nguyễn Văn Thủy

Cuối trường Mẫu Giáo

1.020

612

816

 

 

Thửa 39 tờ 20

Thửa 81 tờ 20

 

 

 

 

 

Thửa 94 tờ 19

Thửa 78 tờ 20

 

 

 

9.4

QL.57

Quốc lộ 57 giao đường huyện 30

Nửa mặt đập khém thuyền

1.380

828

1.104

 

 

Thửa 39 tờ 20

Thửa 34 tờ 16

 

 

 

 

 

Thửa 3 tờ 20

Thửa 9 tờ 16

 

 

 

9.7

 

Nhà ông Nguyễn Văn Đạt

Nhà ông Nguyễn Văn Thủy

 

 

 

 

 

Thửa 36 tờ 19

Thửa 3 tờ 20

1.680

1.008

1.344

 

 

Thửa 35 tờ 19

Thửa 39 tờ 20

 

 

 

12

Xã An Qui

 

 

 

 

 

12.1

QL.57

Cầu sắc An Qui (nhà ông Nguyễn Văn Da)

Ngã ba An Điền

1.066

640

853

 

 

Thửa 41 tờ 19

Thửa 79 tờ 21

 

 

 

 

 

Thửa 59 tờ 19

Thửa 223 tờ 21

 

 

 

14

Xã Thạnh Phong

 

 

 

 

 

14.5

QL.57

Nhà điều hành điện lực

Giáp ranh xã Thạnh Hải

624

374

499

 

 

Thửa 172 tờ 21

Thửa 246 tờ 24

 

 

 

 

 

Thửa 247 tờ 21

Thửa 214 tờ 24